Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Toán 5: Luyện tập (Tiết 113)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 9 trang )


Nhiệt liệt chào mừng
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô về dự
các thầy cô về dự
Giỏo viờn thc hin:

Trần Xuân Trưởng
Trường Tiểu học Hồng Phong 2
Trường Tiểu học Hồng Phong 2
Nm hc 2008 - 2009
CHO M NG hội giảng giáo viên giỏi cấp huyện
CHO M NG hội giảng giáo viên giỏi cấp huyện

Toán:


O
B
V
S
Thứ tư, ngày 18 tháng 2 năm 2009
Đ
N
Kiểm tra bài cũ
Bài 2a) Trang 118
Bài 2b) Trang 118
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
145365cm
3
= . dm


3
2,008m
3
= .. dm
3
145365cm
3
= 145,365dm
3
2,008m
3
= 2008 dm
3
Bảng tay!

Toán: Luyện tập

O
B
V
S
Thứ tư, ngày 18 tháng 2 năm 2009
Đ
N
5m
3
; 2010cm
3
; 2005dm
3

; 10,125m
3
;
0,109cm
3
; 0,015dm
3
;

1
4
m
3
;
95
1000
dm
3
.
1
a) Đọc các số đo:
N2
- 5m
3
: Năm mét khối.
- 2010cm
3
: Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối.
- 2005dm
3

: Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối.
- 10,125m
3
: Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối.
- 0,109cm
3
: Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối.
- 0,015dm
3
: Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối.
- : Một phần tư mét khối.
- Chín mươi lăm phần nghìn đề-xi-mét khối.
1
4
m
3
95
1000
dm
3
:

Toán: Luyện tập

O
B
V
S
Thứ tư, ngày 18 tháng 2 năm 2009
Đ

N
1
b) Viết các số đo thể tích:
Bảng tay!
- Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;- Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối; 1952cm
3
- Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối; 2015m
3
- Ba phần tám đề-xi-mét khối;- Ba phần tám đề-xi-mét khối; dm
3


- Không phẩy chín trăm mười chín mét khối. 0,919m
3
3
8
a) Đọc các số đo :
* Cách đọc số đo thể tích: Đọc phần số trước, đọc phần đơn vị đo sau.
* Cách viết số đo thể tích: Viết phần số trước, viết phần đơn vị sau.
- Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối.
- Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.

Toán: Luyện tập

O
B
V
S
Thứ tư, ngày 18 tháng 2 năm 2009
Đ

N
1
b) Viết các số đo thể tích:
a) Đọc các số đo :
2
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
0,25m
3
là :
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối.
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
N4
0,25m
3
là :
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối. Đ
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối. Đ
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối. Đ
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối. S

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×