Thứ 5, 31/03/2016
Trường: THPT lê hồng Phong
GV: Nguyễn Thị Bích Thoa
Câu 1. Thời điểm ra hoa ở thực vật 1 năm có phản
ứng quang chu kỳ trung tính được xác định theo:
A. Chiều cao của thân
B. Đường kính gốc
C. Số lượng lá trên thân
D. Lượng hoocmôn ra hoa
Câu 2. Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản
ứng quang chu kỳ của thực vật là:
A. Diệp lục b.
B. Phitôcrôm.
C. Carôtenôit.
D. Diệp lục a, b và phitôcrôm.
Câu 3. Nhóm cây nào sau đây là cây ngày dài?
A.Lúa mì, đại mạch, thanh long.
B.Thanh long, lúa, cà phê.
C.Hoa cúc, cà chua, khoai tây.
D.Hướng dương, thanh long, hoa cúc.
Câu 4. Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào:
A. Độ dài ngày đêm
B. Tuổi của cây
C. Độ dài ngày
D. Độ dài đêm
Hoocmo
n
2
1. Auxin
Ứng dụng
a
kích thích sự nảy mầm của
hạt, chồi, củ, tăng trưởng
b
chiều
cao của cây, tạo quả
4
không hạt,..
1 thúc quả xanh chóng chín
2.
Giberelin và cảm ứng ra hoa ở cây học
Dứa.
3
d
3.
kích thích ra rễ cành giâm,
Xitokinin chiết và kích thích tạo quả
không
hạt.
5
e
4. Etilen
nuôi cấy tế bào và mô thực
IV
Chương IV. Sinh sản
A. SINH SẢN Ở THỰC VẬT
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Mục tiêu bài học
-Nêu được khái niệm sinh sản vô tính
-Trình bày được đặc điểm của các hình thức sinh
sản vô tính ở thực vật
-Giải thích cơ sơ khoa học và trình bày được cách
tiến hành các phương pháp nhân giống vô tính
-Nêu được vai trò của sinh sản vô tính ở thực vật
và ứng dụng của sinh sản vô tính trong đời sống
con người
I. KHÁI NIỆM VỀ SINH SẢN
Sinh sản là gì?
Sinh vật có những hình thức sinh sản
nào?
I. KHÁI NIỆM VỀ SINH SẢN
Là quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo sự
phát triển liên tục của loài
SINH SẢN Ở SINH VẬT
Sinh sản vô
tính
Sinh sản
hữu tính
II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
1. sinh sản vô tính là gì?
Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản không có sự hợp nhất
giữa giao tử đực và giao tử cái. Cây con sinh ra giống
nhau và giống cây mẹ.
Củ khoai tây
Cây thuốc bỏng
2/ Các hình thức sinh sản vô tính:
Kể tên một số hình thức sinh sản vô
tính ở thực vật mà em biết?
SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC
VẬT
Sinh sản bằng
bào tử
Sinh sản sinh
dưỡng
a. Sinh sản bào tử:
Quan sát mẫu vật “cây dương xỉ” và hình vẽ
41.1 sgk hãy xác định cơ quan sinh dưỡng ( rễ,
thân, lá) và cơ quan sinh sản (túi bào tử) của
dương xỉ
Trình bày tóm tắt quá trình sinh sản bằng bào tử
của dương xỉ?
Bào tử (2n)
5
Trứng(n)
3
Nguyên 4
tản(2n)
Tinh trùng
6 (n)
Hợp tử (2n)
7
2
Túi bào tử (2n))
Cây trưởng
1 thành (2n))
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
a. Sinh sản bằng bào tử
- Đại diện: Rêu, dương xỉ.
- Cách sinh sản:
Túi tinh(n)
Tinh trùng(n)
Thể giao tử(n)
( Cây rêu )
Hợp tử(2n)
Túi noãn(n)
Bào tử(n)
Noãn cầu (n)
Túi bào tử(2n)
Thể bào tử(2n)
- Đặc điểm của sinh sản bằng bào tử:
+ Cơ thể mới được phát triển trực tiếp từ bào tử.
+ Trong chu trình sống có sự xen kẽ 2 thế hệ giao tử thể và bào tử thể.
b.Sinh sản sinh dưỡng:
Quan sát mẫu vật (củ khoai tây, lá bỏng, củ
khoai lang, rau má) và hình vẽ 41.2 sgk, trả lời
các câu hỏi sau:
1. Ở các mẫu vật trên, cá thể mới được hình thành
từ những bộ phận nào của cây mẹ?
2. Thế nào là sinh sản sinh dưỡng?
SSDD bằng thân bò (rau
b. Sinh sản sinh dưỡng:
- Từ 1 phần( cơ quan sinh dưỡng) của mẹ
Nảy chồi
Cơ thể mới
- Ví dụ: khoai tây, thuốc bỏng …
Cơ thể mới được hình thành từ một bộ phận của cơ
quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ (thân, rễ, lá,…)
Đặc
điểm
Đại diện
Nguồn
gốc cây
con
Xen kẽ
thế hệ
Phát tán
Sinh sản bào tử
Sinh sản sinh dưỡng
Đặc
điểm
Sinh sản bào tử
Sinh sản sinh dưỡng
Rêu, dương xỉ
khoai lang, cà rốt, cây
thuốc bỏng...
bào tử
từ một bộ phận sinh
dưỡng của cơ thể mẹ (
rễ, thân, lá )
Có
Không
Đại diện
Nguồn
gốc cây
con
Xen kẽ
thế hệ
Phát tán
Nhanh, rộng.
Nhờ gió nước,
Chậm, hẹp
SSSD tự nhiên hoặc
Trả lời câu hỏi sau
Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng ở thức
vật có điểm gì giống nhau?
- Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
không?
- Cơ thể mới sinh ra từ mấy cơ thể mẹ?
- Các cơ thể mới được sinh ra giống hay khác với
cơ thể mẹ?
3/ Phương pháp nhân giống vô tính:
Kể tên các phương pháp nhân giống vô
tính ở thực vật?
Giâm, chiết, ghép và nuôi cấy mô
a. Giâm, chiết và ghép:
Quan sát một số mẫu cành giâm, cành chiết,
cành ghép, đọc thông tin sgk trang 157, thảo luận
theo nhóm và hoàn thành bang sau:
Giâm cành
-Cách làm
- Đối
tượng
thích hợp
Chiết cành
Ghép cành