Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 23. Hô hấp tế bào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 21 trang )

HOÀNG VĂN HƯNG
LỚP : K35B - SINH

1


Kiểm tra bài cũ



Nêu cấu trúc và cơ chế tác động của enzim.
Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật
chất

Tại sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt
độ tối ưu của một enzim thì hoạt tính của enzim lại
bị giảm thẩm chí bị mất hoàn toàn


2


Hô hấp ngoài
là gì?
Là sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi
trường, hấp thụ O2 và thải ra khí CO2 từ cơ
thể ra môi trường bên ngoài.
3


4




Quan sát
hình và
cho biết
mối quan
hệ giữa
hô hấp
ngoài và
hô hấp tế
bào.

5


I.


Khái niệm hô hấp tế bào

Phương trình tổng quát:

C6H12O6 + 6O2 →6CO2 + 6H2O + Năng lượng (ATP + nhiệt)

Khái niệm hô hấp tế bào:
Là quá trình chuyển đổi năng lượng quan trọng của tế bào
sống. Trong quá trình đó, các phân tử cacbohyđrat bị phân
giải đến CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng và
chuyển thành dạng năng lượng dễ sử dụng chứa trong các
phân tử ATP.

 Bản chất
- Hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng ôxi hoá khử.
- Phân tử glucô được phân giải dần dần, năng lượng được
giải phóng từng phần
-Tốc độ của quá trình Hô hấp tế bào phụ thuộc vào nhu cầu
năng lượng của tế bào và được điều khiển thông qua hoạt
6
động của hệ enzim hô hấp.



NADH
FADH2

NADH

Đường phân

Bào tương

Chu trình
Crep

Chuỗi chuyền
Electron hô hấp

Ti thể

H 16.1.Sơ đồ tóm tắt quá trình hô hấp tế bào


7


1.Tại sao, tế bào không sử dụng luôn năng lượng của
các phân tử glucôzơ mà phải đi vòng qua hoạt động
sản xuất ATP của ti thể?

ATP là một dạng năng lượng đơn
giản dễ sử dụng.

8


II. Các

giai đoạn chính của
quá trình đường phân

1. Đường phân

2. Chu trình crep

3.Chuỗi truyền
electron hô hấp

9


Glucôzơ (6 cacbon)
ATP

ADP
NAD+
NADH

2ATP

Axit piruvic (3 cacbon)

ATP
ADP
NAD+
NADH

2ATP

Axit piruvic (3 cacbon)

H 16.2. sơ đồ tóm tắt quá trình đường phân

10


1. Đường phân
-Nguyên liệu: Glucôzơ
-Nơi xảy ra: bào tương
-Sản phẩm: 2 phân tử piruvic,2 ATP,
2NADH2
-Diễn biến: Glucôzơ bị biến đổi( các
liên kết bị phá vỡ)
-Sơ đồ: C6H12O62axit piruvic(3C)

+2ATP+2NADH
11


2 Axêtyl –CoA ( 2 cacbon)
6NAD+

6NADH
2 ADP

2 FAD+

2 ATP

2 FADH2

4 CO2

H 16.3 Sơ đồ tóm tắc chu trình Crep

12


2. Chu trình
crep
-Nơi xảy ra: chất nền ti thể
-Nguyên liệu: phân tử axit piruvic
-Sản phẩm: CO2, 2ATP,8NADH, 2FADH2
-Sơ đồ: 2axit piruvic  2axêtyl-CoA+ 2O2 +
2NADH

2axêtyl-CoA 4CO2 + 2ATP+ 6NADH +
2FADH
13


Trong hô hấp tế bào nếu chỉ dừng lại
ở chu trình crep (không cung cấp
oxi) thì sẽ tạo ra bao nhiêu ATP?
Theo các em, số phân tử ATP này có
mang toàn bộ năng lượng của phân
tử Glucôzơ ban đầu không? Nếu
không phần năng lượng còn lại nằm
ở đâu?

14


3.Chuỗi chuyền electron hô hấp

-Nơi xảy ra: màng trong ti thể
-Nguyên liệu: NADH, FADH2

- Sản phẩm: H2O và ATP

15


PHIẾU HỌC TẬP
Hãy điền đầy đủ thông tin vào ô trống


Giai đoạn
Nội dung

ĐƯỜNG
PHÂN

CHU
TRÌNH
CREP

CHUỖI
CHUYỀN
ELECTRON
HH

NƠI THỰC
HIỆN
NGUYÊN
LIỆU
SẢN PHẨM
16


ĐƯỜNG PHÂN

CHU
TRÌNH
CREP

NƠI THỰC

HIỆN

BÀO TƯƠNG

CHẤT NỀN MÀNG
TI THỂ
TRONG TI
THỂ

NGUYÊN
LIỆU

GLUCÔZƠ

AXIT
PIRUVIC

SẢN PHẨM

-2 PHÂN TỬ
PIRUVIC.
2ATP,2NADH

CO2,2ATP,8 H2O
NADH,
ATP
2FADH2

Giai đoạn
Nội dung


CHUỖI
CHUYỀN
ELECTRON
HH

NADH,
FADH2

17


Cñng cè bµi
? C

Gluc«z¬
C

?

A

?

A

? C

D
?


C

E

?
Chu tr×nh
Crep

?

A

? C

?

B

? C
Tæng sè ATP = 38
C
18


Gluc«z¬
ATP

2
2 NADH


6

ATP

ATP

Axit piruvic
2 NADH

6

Axªtyl Co
A
2

Chu tr×nh
Crep

6 NADH
2 FADH

2

18
4

ATP

ATP

ATP
ATP

Tæng sè ATP = 38 ATP
19


Hướng dẫn về nhà
- Trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục “ Em có biết”
- Lập bảng so sánh các giai đoạn của quá
trình hô hấp

20


21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×