Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 26. Hoá tổng hợp và quang tổng hợp (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.26 KB, 19 trang )

10/1



Bài: 26 HOÁ TỔNG HỢP VÀ QUANG TỔNG HỢP(TT)

3

Cơ chế quang hợp

III

Mối liên quan giữa hô hấp và quang hợp


Bài: 26 HOÁ TỔNG HỢP VÀ QUANG TỔNG HỢP(TT)

3

Cơ chế quang hợp
a. Tính chất hai pha của quang hợp
Quang
hợp chia làm 2 pha:
HO
2

pha sáng
và sáng
pha tối.
Pha
O2



ATP

NADPH

Pha tối

CO2
CH2O


3

Cơ chế quang hợp

Cấu tạo của
lục lạp?

Ribôxôm
7

Màng ngoài
1
ADN6

5 Grana
Tilacôit
4

3

C.nền

2M. trong


3

Cơ chế quang hợp
b. Pha sáng của quang hợp
c. Pha tối của quang hợp

Hoạt động nhóm


Thảo luận nhóm
(2 bàn 1 nhóm)
* Nội dung thảo luận:


Pha sáng
Nơi xảy ra Hạt grana (màng tilacôit)

Pha tối
Chất nền strôma

Cơ chế

- biến đổi quang lí:
Một chuỗi các pư
DL

hấp
thụ
nl
ánh
sáng

dạng
H2O
nhờ xúc tác
CObởi
kích động e (dl → dl*)ATP
2
sáng hóa:
Pha enzim
tối
- biến Pha
đổi quang
OGồm
NADPH
CH2O
2
3 qt: quang phân
li nước, Chu trình
hình thành NADPH hay NADP Canvin (C3)
và tổng hợp ATP.
nguyên liệu
CO2 , ATP,
ÁS, H2O
tham gia
NADPH

Sản phẩm
tạo thành

O2 , ATP
NADPH

Các chất hữu cơ


SƠ ĐỒ PHA SÁNG CỦA QUANG HỢP
AS
ATP

AS

D.Lục
H2O
NADP + 2H

D.Lục+

½ O2 + 2H+ + 2e
NADPH + H+

Phản ứng::H2O + ADP +P vc + NADP+ → O2 + ATP + NADPH


Chu trình Canvin

CO2


APG

NADPH
ATP

Không khí

Ribulozo-1,5dP
(Hợp chất 5C)

AlPG (3C)
Axit amin→ Protein
Axit béo → Lipit

Gluco→Gluxit


III

Mối liên quan giữa hô hấp và quang hợp

Hô hấp
Đặc điểm
Phương trình CH12O6 + 6O6  6CO2 +
6H2O + Q

Nơi thực hiện

Quang hợp

CO2 + H2O
 C6H12O6 + O2

Ti thể

Lục lạp

Năng lượng

Giải phóng

Tích lũy

Sắc tố

Không có sắc tố

Đặc điểm
khác

Mọi tb, mọi lúc, mọi nơi

Có sắc tố
Tb quang hợp
khi có đủ ás



30
24

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
10
25
26
27
28
29
22
23
11
1043298765

Chọn đáp
án đúng

Câu 1: Nguyên liệu của pha sáng
trong quang hợp:
A

Ánh sáng và nước


B

Ánh sáng và khí CO2

C

Ánh sáng, nước và khí CO2.

D

Ánh sáng và glucozo


30
24
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
10
25
26
27
28

29
22
23
11
1043298765

Câu 2: Các chất tham gia vào
pha tối của trong quang hợp:
A

Ánh sáng và nước.

B

ATP và khí CO2.

C

ATP, NADPH và khí CO2

Chọn đáp
án đúng

D

ADP và NADP+


30
24

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
10
25
26
27
28
29
22
23
11
1043298765

Câu 3: pha sáng trong quang hợp
tạo ra O2 và:
A

Chọn đáp
án đúng

ADP và NADP+.


B

ATP và NADP+.

C

ADP và NADPH.

D

ATP và NADPH.


30
24
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
10
25
26
27
28

29
22
23
11
1043298765

Câu 4: Sản phẩm của pha tối
của trong quang hợp:
A

Ánh sáng và nước, ribulôzơ 1-5 đi
Phôtphát

B

Các chất hữu cơ(glucôzơ, axit amin,
glixêrin).

C

ATP, NADPH và khí CO2

Chọn đáp
án đúng

D

ADP và NADP+



30
24
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
10
25
26
27
28
29
22
23
11
1043298765

Chọn đáp
án đúng

Câu 5:Nếu không có ánh sáng kéo
dài thì pha tối của QH sẽ:
A


Xảy ra bình thường vì pha tối không
phụ thuộc vào ánh sáng.

B

Xảy ra bình thường vì pha tối chỉ dùng
sản phẩm của pha sáng.

C

Không tiếp tục xảy ra vì pha tối phải lấy
sản phẩm của pha sáng làm nguyên liệu

D

Không tiếp tục xảy ra vì pha tối
không dùng năng lượng ánh sáng


- HỌC BÀI CŨ VÀ LÀM BÀI TẬP
- CHUẨN BỊ BÀI: ĐỌC TRƯỚC BÀI THỰC
HÀNH




×