Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 32. Ôn tập Phần một và Phần hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.93 KB, 15 trang )

Bài 24
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA.

chào mừng q cô
BẰNG CHỨNG
GIẢI PHẨU SO
đến
SÁNH.
dự giờ lớp 10A1


Bài 32
ÔN TẬP PHẦN MỘT VÀ PHẦN HAI
-PHẦN MỘT
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ
GIỚI SỐNG.
- PHẦN HAI
SINH HỌC TẾ BÀO


Phần1. NỘI DUNG CẦN NHỚ
1. Các dạng sống
 Các giới sinh vật: Đặc điểm
Đại diện
Vai trò
2. Các cấp cơ bản của thế giới sống
 Tế bào ,cơ thể,quần thể, quần xã, hệ
sinh thái, sinh quyển.


Phần 2. Sinh học tế bào


Liệt kê các
thành
phần hoá
-Khoảng 25 nguyên tố chất vô cơ (nước,khoáng)
học cấu
 chất hữu cơ ?
tạo nên
nên tế
-Chất hữu cơ là các hợp chất của cacbon tạo
bàoCấu

1. Thành phần hóa học của tế bào:

các đại phân tử trong tế bào.
• Liên

kết cộng hoá trị giữa các đơn phân…

• Liên kết trong không gian: LK hiđrô, lk ion,…

Cáctạo
liên
Vai trò
kếtcủa
hoá
các
họcnước
trong
đại
cáctrong

đại
phântế
bàotử
?
phân
tử hữu
hữucơ
cơ?
?


Phần 2. Sinh học tế bào
2. Cấu trúc tế bào:

So sánh tế
a. So sánh tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ: bào nhân
thực và tế
Giống nhau:cấu tạo gồm 3 phần…
bào nhân
Khác nhau: Tế bào nhân sơ kích thước nhỏ hơn (hoàn
sơ.
thành bảng 32.1)
Trả
lời
câu
TB nhân sơ
TB nhân thực
hỏi 3
trang
Vỏ nhầy lipopolisaccarit Không có

110
SGK
Thành TB peptidoglican
Xenllulozơ, kitin


Phần 2. Sinh học tế bào
3. Chuyển hoá năng lượng :
Để tồn
- Tế bào là một hệ thống mở, luôn trao đổi chất và năng
tại và
lượng với môi trường.
phát
Thảo
Liên
triển tế
- Năng lượng ánh sáng mặt trời nhờ quang hợp luận
quan trả
bào
 hoá năng trong chất hữu cơ, nhờ hô hấp năng giữacần

lời
câu
thực
lượng này  ATP ( qua các chuỗi phản ứng ôxi hấp và
7
SGK
hiện
quá
hoá- khử ) cung cấp năng lượng cần thiết cho

quang
trình
trang
các hoạt động sống.
hợp?
nào ?
110


Phần 2. Sinh học tế bào
Chương I.Thành phần hoá học của tế bào
Chương II. Cấu trúc tế bào
Chương III. Chuyển hoá năng lượng :
Chương IV. Phân chia tế bào


Bài 24



Chúc
ôn
CÁC BẰNGcác
CHỨNGem
TIẾN HÓA.
tập
tốt,
đạt
kết
BẰNG CHỨNG GIẢI PHẨU SO

quả
SÁNH. cao trong kì thi
sắp tới


Đại phân tử
Đại phân tử

Chứa các
Chứa
các
nguyên
tố
nguyên tố

Các đơn vị Ví dụ
Cácbản
đơn vị Ví dụ

cơ bản

Cacbohiđrat
Cacbohiđrat C,H,O

ĐƯỜNG
ĐƠN

Tinh bột,…

Lipit


C,H,O,(N,P)

Glixerol,
axit béo

Mỡ, dầu,…

C,H,O,N,
(S,P)

Axit amin

Hêmôglôbin
,…

C,H,O,N,P

Nuclêôtit

ADN,
ARN

Lipit
Prôtêin
Prôtêin
Axit nuclêic
Axit nuclêic



Tế bào có kích thước nhỏ, mỗi tế bào sẽ duy
trì được sự kiểm tra tập trung các chức
năng có hiệu quả.
- Tế bào nhỏ truyền tín hiệu nhanh.
- Tế bào nhỏ có tỉ lệ S/V lớn  trao đổi
chất có hiệu quả hơn.


§ 32. ÔN TẬP PHẦN MỘT VÀ PHẦN HAI
PHẦN MỘT. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG.

Không có cấu trúc tế bào

Nhân sơ

Virut
Vi khuẩn

Nấm
Các dạng sống
Nguyên sinh
Có cấu trúc tế bào
Thực vật

Nhân thực

Động vật

Các cấp cơ bản :Tế bào ,cơ thể,quần thể,
quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển.


Thếgiới
Thế
giớigồm
sống
sống
những
gồmsống
dạng
các
nào
? cấp
tổ chức
nào,
cấp nào
là cấp

bản? Vì
sao



Bài tập:
1. Gen là gì ?
2. Gen B có tổng số
Nu loại A= 100, chiếm
20% tổng số Nu.Tính
tổng số liên kết hiđro
có trong gen.




T

I

T H Ể

T H À N H

T

Ế B À O

R

I

B Ô

K H Ô N G B À O
B À O
O Q
L Ư Ớ

I

N Ộ

T R U N G T H Ể

N H Â N
T

M À N G S

I

I

I

L

A C Ô

N H

T
N H Â

1. Có 5 chữ: Bào quan có
2. Có 10 chữ: nằm bên
chức năng cung cấp năng
X Ô M
ngoài màng sinh chất,
lượng ATP cho hoạt động
được
cấu tạo
bằng
5. Có

7 chữ:
Những
cấu
tế bào
3. Có
chữ:
bào
quan
6.xenlulôzơ

11 7chữ:

1
hệ
ởLoại
tếtếbào
U A N
trúc
nằm
trong
bàothực
chất
4.

8
chữ:
bào
quan
không
màng,

chuyên
tổng
thống ống và
xoang
dẹt
vật
thực
các
chức
năng
Có tìm
8hiện
chữ:

bào
dễ
thấy
ởcho
thực
vật,
I C H Ấ T7.
hợp
prôtêin
tếquan
bào
thông
với
nhau,
ngăn
cách

sống
khác
cho
tế
cóchứa
chứcnhiều
năngnhau
tham
gia
tạo
chất
dựtếdạng
trữ
với
phần
cònCấu
lại
của
bào
8. Có
8 chữ:
trúc
bào.
thành
thoi
phân
bào
khibao
tế
9.


12
chữ:
Cấu
trúc
chất
nhỏ
nằm
trong
nhân
tương
C O N
bào
vật
10. động

8 chữ:
Đơnchia
vịphần
cấu
bọc
tế4bào
cóphân
thành
11.

chữ:
Thành
phần
C H Ấ T

tạo
nên
grana
lụcthức
lạp
chủ

photpholipit
12.

7 chữ:
Làcủa
hình
của
tế yếu
bào
chứa
nhân
con
13. Có
6 chữ:
Bào
quan
dinh
dưỡng
của
thực
vậtcó
và chất
nhiễm

sắc
chứa sắc tố diệp lục trong
N
tế bào thực vật

T Ự D Ư Ỡ N G
L

Ụ C L

Ạ P



×