Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Bài 39. Sinh sản của vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 26 trang )

kiểm tra bài Cũ

Bài tập:Ngườiưtaưdựaưvàoưmtưnuôiưcấyưliênưtụcư50ưTBưVKưE.ưcoli,ưnhiệtưđộưcủaưmôiưtrườngưnuôiư
o
cấyưđượcưduyưtrìưổnưđịnhưlàư40 C.ưThờiưgianưsinhưtrưởngưđượcưxácưđịnhưlàư2h.ưHãyưxđ:
a.ưMỗiưlầnưphânưbàoưcủaưmỗiưTBưbanưđầu.
b.ưTổngưsốưTBưVKưcóưtrongưmtưnuôiưcấyưsauưtgưnóiưtrên?.
ưGỉaưsửưcácưTBưvkưkhôngưbịưchếtưđiưvàưtgianưsinhưtrưởngưnóiưtrênưđãưbịưloạiưtrừưgđưtiềmư
phátưcủaưVK.
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưGiải:
0
a.ưưnhiệtưđộư40 Cưthờiưgianưthếưhệư(tứcưthờiưgianưcủaư1ưlầnưphânưbào)ưlàư20ưphút.
ư-ưSốưlầnưphânưbàoưcủaưmỗiưTBưbanưđầu:ưưưưưưưưưưư=
b.ưTổngưsốưTBưviưkhuẩn:

2giờ

TổngưsốưTBưviưkhuẩnưcóưtrongưmôiưtrườngưsauưt/gianưnuôiưcấy:
n

20ưphút

6
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưNư=ưN0ưxư2 ư=ư50ưxư2 ư=ư3200ưư(tếưbào)ưư

120ưphút
20ưphút

=6ư(lần)



Dựa vào cấu trúc nhân có thể phân chia VSV thành mấy nhóm? Đại diện mỗi nhóm?

Vi sinh vật

Vi sinh vật nhân sơ

Vi sinh vật nhân chuẩn

Vi sih vật

Vi

Động vật

cổ

khuẩn

nguyên sinh

Nấm

Tảo


BÀI
BÀI39
39SINH
SINHSẢN
SẢNCỦA

CỦAVI
VISINH
SINHVẬT
VẬT


BÀI
BÀI39
39SINH
SINHSẢN
SẢNCỦA
CỦAVI
VISINH
SINHVẬT
VẬT

Phân đôi
Sinh sản của VSV
nhân sơ

Nảy chồi
Ngoại bào tử

Tạo bào tử
vô tính

Bào tử đốt

Sinh sản ở
VSV


Phân đôi
Sinh sản của VSV
nhân chuẩn

Bt trần

Nảy chồi

Bt vô tính
Bt kín

Tạo bào tử
Bt hữu tính


I. SINH SẢN Ở VI SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Phân đôi
Vi khuẩn chỉ có 1 vòng đơn ADN trần và có cấu tạo đơn giản

Vì sao nói phân đôi là hình thức phân chia đặc trưng của
VK?


Tế bào chất

Thành tế bào

Tăng kích thước
Màng sinh chất


ADN

Mêzôxôm có vai trò gì?
Làm điểm tựa cho ADN bám vào để nhân đôi
Quan sát và trình bày hiện

tượng diễn ra trong hình vẽ

Qúa trình phân đôi ở vi khuẩn

Hình thành nếp gấp

Mêzôxôm


I. SINH SẢN Ở
VI SINH VẬT
NHÂN SƠ

So sánh phân đôi ở vi khuẩn và nguyên phân ở
sinh vật bậc cao?
1. Phân đôi

* Giống: 1TB mẹ  2 TB con giống nhau, giống hệt
TB mẹ
* Khác: Phân đôi ở vk không có sự hình thành thoi
vô sắc và không trãi qua các kỳ như QT nguyên phân.



I. SINH SẢN Ở VI SINH
VẬT NHÂN SƠ

2. Nảy chồi và tạo thành
bào tử

*Nãy chồi:
Một số VK sống trong nước
sinh sản nhờ nảy chồi

Nảy chồi ở vi khuẩn


I. SINH SẢN Ở
VI SINH VẬT
NHÂN SƠ

2. Nảy chồi và tạo
thành bào tử

* Nảy chồi ở VK

Quan sát diễn biến sau đây ở vi khuẩn quang dưỡng:


I. SINH SẢN Ở VI SINH VẬT NHÂN


TB sinh dưỡng


2. Nảy chồi và tạo thành bào
tử
Ngoại bào tử

*­2­hình­thøc­sinh­sản­
bằng­bào­tử:
-­Ngo¹i bµo­tö:
-­Bµo tö ®èt:
Sîi sinh d
ìng

Tạo bào tử đốt ở XK


Phiu hc tp: Hóy so sánh 1 số tính chất của các loại bào tử vk.
( Có (+ ), không ( - )

ặc điểm

1.Hợpưchấtưcanxiưđipicôlinatư
(DPAư-ưCa)

2.ưChịuưnhiệtư,Chịuưhạn

2
BT không S

sinh sản

( Nội bào tử)


Ngoại bt

Bào tử đốt

+

-

-

Rấtưcao

Thấp

Thấp

3.ưLàưloạiưbàoưtửưsinhưsản
4.ưSựưhỡnhưthànhưbàoưtử

Bào tử

Khiưmôiưtrườngư
bấtưlợi

+

+

Bênưngoàiư


Doưsựưphânưđốtư

TB

củaưsợiưxk


II. Sinh s¶n cña vi sinh vËt nh©n thùc
1. Sinh sản bằng cách nảy chồi và phân đôi.


II. Sinh s¶n cña
vi sinh vËt nh©n
thùc

1. Sinh sản bằng cách
nảy chồi và phân đôi.

Nảy chồi ở nấm men rượu
a. Nảy chồi

Sinh sản nảy chồi ở VSV nhân thực diễn ra như

?

thế nào?

- TB mẹ mọc ra 1 hay nhiều chồi nhỏ. Chồi lớn dần, nhận được đầy đủ các thành phần của TB.
-Chồi tách ra khỏi cơ thể mẹ và hình thành cơ thể độc lập



II. Sinh sản của
vi sinh vật nhân
thực

1. Sinh sn bng
cỏch ny chi v
Nm men ru rum

phõn ụi.

b. Phõn ụi

?

trựng giy, to lc

Phânưđôiưởưsinhưvậtưnhânưthựcưkhácưphânưđôiưởưsinhưvậtưnhânư
sơưưnhưưthếưnàoư?

=> TB phõn ct bng cỏch to vỏch ngn.
T 1 TB 2 TB con ging TB m.


II. Sinh s¶n cña
vi sinh vËt nh©n

Bµo­tö­


thùc

2. Tạo bào tử
Cuèng­bµo­tö­

a. Bào tử vô tính
Bµo­tö­trÇn
* Bào tử trần
Bào tử
trần

Cuống bào
tử trần

Bào tử trần ở nấm mốc tương


Click to edit Master text styles
Second level
Bµo­tö­

I. SINH SẢN Ở VI SINH
VẬT NHÂN THỰC

Third level
Fourth level
Fifth level

Tói­bµo­tö


2. Tạo bào tử
a. Bào tử vô tính

Cuèng­bµo­tö

* Bào tử kín:
Bµo­tö­kÝn
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level

Bào tử kín

Túi bào tử kín

Cuống bào tử kín

Bào tử kín ở nấm mốc trắng


Bào tử túi ở nấm men

II. Sinh s¶n cña
vi sinh vËt nh©n
thùc

2. Tạo bào tử
b. Bào tử hữu tính


Quan­s¸t­h×nh­sau­vµ­cho­biÕt­bµo­tö­h÷u­tÝnh­ở­nấm­men­®­îc­h×nh­thµnh­

* Nấm men

qua­qu¸­tr×nh­nµo­?

Tế bào lưỡng
Giảm phân

bội

Tế bào lưỡng bộ
2n

Tế bào lưỡng bội nảy
4­bào­tử­đơn­bội
(­Bµo­tö­h÷u­tÝnh­)

chồi

Bào tử đực, cái kết hợp với nhau


II. Sinh sản của vi
sinh vật nhân thực

2. To bo t
b. Bo t hu tớnh


+ Bo t m
+ Bo t noón
+ Bo t tỳi
+ Bo t tip hp

Bo t m nm rm
Cỏc nm ln (nm rm) cú mt cu
trỳc gi l th qu (m nm).

*ưBàoưtửưnoãn:ưCóưlông,ưroiưởưmộtư
sốưnấmưthủyưsinh


II. Sinh sản của vi
sinh vật nhân thực

2. To bo t
b. Bo t hu tớnh

+ Bo t m
+ Bo t noón
+ Bo t tỳi

Bo t tip hp nm Rhizopus
Bo t tỳi nm si

+ Bo t tip hp
*ưBàoưtửưtúi:ưNằmưbênưtrongưmộtư *Tip hp:ư2ưTBưtiếpưhợpưtạoưthànhưhợpư
hoặcưmộtưsốưtúiưchứaưbênưtrongư
thểưquả(ưmũưnấm)ư


tửưưưưưưưưưưưưưưưưBàoưtửưkín.ưĐKưthuậnưlợi
ưưưưưưưưưưưưưưưư
Bàoưtửưphátưtánư
Mỗiưbàoưtửư
Giảmư
ưCơưthểưmớiư
phân


II. Sinh s¶n cña vi
sinh vËt nh©n thùc

2
3.­Võa­S ­v«­tÝnh,­võa­
2
S ­h÷u­tÝnh.

-­Võa­sinh­s¶n­v«­tÝnh­
(ph©n­®«i­),­võa­sinh­
s¶n­h÷u­tÝnh­
(h×nh thµnh bµo tö
chuyÓn ®éng; h×nh
thµnh hîp tö).

Trùng đế giày


Em hãy rút ra những đặc điểm của sinh sản ở vi sinh
vật?


* Đặc điểm chung của sinh sản ở vi sinh vật



Hình thức sinh sản rất phong phú và đơn giản.

 Tốc độ sinh sản rất nhanh.
 Vi sinh vật có thể dễ dàng phát tán khắp nơi nhờ gió, nhờ nước và các sinh vật khác.
 Do đặc điểm này mà con người đã sản xuất sinh khối vi sinh vật để thu các sản phẩm với nhiều mục đích khác
nhau.


VSV nhân sơ

Nhóm VSV

VSV nhân chuẩn

Hình thức

-Đa số VK SS bằng hình thức này
-Tế bào tăng về kích thước. Tổng hợp mới các enzim, riboxom, nhân đôi
1.

Phân đôi

-Chỉ 1 số nấm men sinh sản bằng phân đôi
-Nấm men phân đôi theo cở chế nguyên phân


AND

-Một vách ngăn hình thành và phát triển tách 2 AND và TBC thành 2 phần
riêng biệt

-Thành TB được hoàn thiện và 2 TB con rời nhau ra.

- Gặp ở một số VK sống dưới nước
-Tế bào mẹ tạo thành 1 chồi ở cực, chồi lớn dần rồi tách ra
2. Nảy chồi

thành một vi khuẩn mới.

- XK và nhóm Vk hình sợi sinh sản bằng cách phân cắt phần
đỉnhcuar sợi khí sinh thành 1 chuỗi bào tử. Khi phát tán đến 1
3.Bào tử

cơ chất thuận lợi mỗi bào tử sẽ nảy mần thành 1 cơ thể mới

-Đại đa số nấm men sinh sản bằng hình thức nảy chôi.
+Từ TB mẹ, mọc ra 1 chồi, chồi lớn dần nhận được đầy đủ các
thành phần của TB mẹ
+Chồi tách khỏi cơ thể mẹ và tiếp tục phát triển độc lập

*Bào tử vô tính
-Bào tử trần

-Bào tử túi

-Bào tử áo

*Bào tử hữu tính
-Bào tử đảm

-Bào tử túi

-Bào tử tiếp hợp

-Bào tử noãn


Câu 1.VSV được con người quan tâm khai thác và sử dụng do:

a.

Sinh trưởng nhanh

b. Kích thước nhỏ.
c. Có nhiều hình thức sinh sản
d. Thích ứng được nhiều điều kiện của MT

f. Tốc độ sinh sản và tổng hợp vật chất cao
Đ


Câu 2. Hình thức sinh sản gặp phổ biến ở vi khuẩn là:
a. Tạo bào tử
b. Phân đôi
Đc. Tiếp hợp

d. Nảy chồi



Câu 3. Đặc điểm chung trong quá trình sinh sản của VSV là:
a. Hình thức sinh sản đa dạng và phức tạp
b. Tốc đô sinh sản cao
c.Tạo ra nhiều cá thể trong một thời gian ngắn
d. Tất cả các ý trên

Đ


×