KIỂM TRA BÀI
??
TRAnào
BÀI
Có nhữngKIỂM
tiêu chuẩn
để phân biệt hai
loài thân thuộc?
Trả lời
Gồm bốn tiêu chuẩn :
-Tiêu chuẩn hình thái.
-Tiêu chuẩn đòa lí-sinh thái.
-Tiêu chuẩn sinh lí-hóa sinh.
-Tiêu chuẩn di truyền.
1
KIEÅM TRA BAØI
??
Nêu định nghĩa loài sinh hoc?
Loài sinh học là nhóm cá thể có vốn gen
chung, có những tính trạng chung về hình
thái sinh lí, có khu phân bố xác định, trong
đó các cá thể giao phối với nhau và được
cách li sinh sản với những nhóm cá thể khác
loài.
2
Câu 3:
Thế nào là nòi đòa
lý, nòi sinh thái, nòi
sinh học?
+ Nòi đòa lý: Là nhóm
quần thể phân bố trong một khu
vực đòa lí xác đònh.
+ Nòi sinh thái : Là nhóm quần
thể thích nghi với điều kiện sinh
thái nhất đònh.
+ Nòi sinh học: Là nhóm quần thể
kí sinh trên loài vật chủ xác đònh
hay những phần khác nhau trên cơ
thể vật chủ .
3
I. Hình thaønh loaøi
môùi:
Thực chất hình thành loài mới là sự cải biến thành phần
kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo
hệ gen mới, cách ly sinh sản với quần thể gốc.
Hình thành loài mới
diễn ra theo những con
đường nào?
4
Tiết 42:
42:
Tiết
MỚI.
MỚI.
QUÁ TRÌNH
TRÌNH HÌNH
HÌNH THÀNH
THÀNH LOÀI
LOÀI
QUÁ
II. Hình thành lồi bằng con đường địa lý.
1. Đối tượng sinh vật:
Gặp cả ở thực vật và
2. Nguyên
động
vật.
nhân:
Loài có xu hướng mở rộng
phân
Khu phân
khu
bố. bố của loài bò chia
cắt bởi các
chướng ngại đòa lí.
3.Cơ chế và
kết quả:
5
Parus major
major
Parus major
minor
Parus major
cinereus
6
- LOÀI CHIM SẺ NGÔ CÓ MẤY NÒI CHÍNH?
-NÒI CHÂU ÂU CÓ ĐẶC ĐIỂM GÌ?
- NÒI ẤN ĐỘ CÓ ĐẶC ĐIỂM GÌ?
- NÒI TRUNG QUỐC CÓ ĐẶC ĐIỂM GÌ?
-CHÚNG PHÂN BIỆT NHAU BỞI NHỮNG YẾU TỐ
NÀO?
-GIỮA CÁC NÒI, DẠNG NÀO CÓ DẠNG LAI TỰ
NHIÊN, NÒI NÀO KHÔNG? TỪ ĐÓ CÓ KẾT LUẬN
GÌ?
7
VÍ DỤ 1 - SỰ HÌNH THÀNH LOÀI BẰNG CON ĐƯỜNG ĐỊA
LÝ
LOÀI CHIM SẺ
NGÔ CÓ 3 NÒI
-Nòi châu Âu
-Nòi Ấn Độ
-Nòi Trung Quốc
8
Qúa trình hình thành loài: Loài mở
rộng khu phân bố, chiếm thêm
những vùng lãnh thổ mới có điều
kiện địa chất, khí hậu khác nhau
hoặc khu phân bố bị chia cắt do các
vật cản địa lý ( sông rộng, núi cao,
dải đât li ền…) làm cho các quần
thể trong loài cách li nhau.
9
Tiết 42:
42:
Tiết
MỚI.
MỚI.
QUÁ TRÌNH
TRÌNH HÌNH
HÌNH THÀNH
THÀNH LOÀI
LOÀI
QUÁ
I.Con đường đòa lí:
1. Đối tượng sinh vật:
2. Nguyên nhân:
3. Cơ chế và kết
quả:
Cách li
Quần
đòa lí lọc tự
Chọn
thể gốc
nhiên
Cách li sinh
Nòi
Loài
sản CLTN
đòa lí
mới
Ví dụ: Chim sẻ (Sgk)
ngô
10
Hai loaứi soực sụn dửụng bũ caựch li bụỷi
11
Tiết 42:
42:
Tiết
MỚI.
MỚI.
QUÁ TRÌNH
TRÌNH HÌNH
HÌNH THÀNH
THÀNH LOÀI
LOÀI
QUÁ
Vai trò:
Là nhân tố tạo
Cách li
hóa
trong loài.
điều
kiện
đòa cho
lí: sự phân
Điều kiện Là nhân tố chọ
những kiểu gen thích nghi.
đòa lí:
CLTN: Qui đònh chiều hướng tíc
các biến dò tương ứng
với những điều kiện đòa
lí khác nhau.
12
-Hãy phân tích vai trò của điều kiện địa lý đối
với sự hình thành loài.
-Hình thành loài bằng con đường địa lý đã giải
thích cho quan niệm của Đacuyn như thế nào?
13
II. HÌNH THÀNH LỒI BẰNG CON ĐƯỜNG SINH THÁI
1. Đối tươïng sinh vật:
Gặp ở thược vật và động vật ít di
động xa . nhân:
2. Nguyên
Do cách li sinh thái (thời tiết,
3.khí
Cơhậu,…
chế và
). kết
quả:
Quần thể
gốc
Nòi sinh
thái
Cách li sinh thái
Chọn lọc tự nhiên
Cách li sinh
sảnCLTN
Loài
mới
Ví dụ: Cỏ băng, bọ
(Điều
kiệncứng
sinh thái, tập tính sống , tậ
cánh
14
III. HÌNH THÀNH LỒI BẰNG ĐỘT BIẾN LỚN
Gặp phổ biến
1. Đối
ở thực vật, rất ít
tượng:
2. Nguyên
gặp
động
vật.hợp
Do ở
không
tương
nhân:
giữa 2 bộ NST đơn
bội của
hai loài.
3.Cách khắc phục:
gây
đột
biến đa bội thể(từ 2n thành 4n).
4. Cơ chế và kết quả:
CLTN
Lai xa và đa
bội hóa
CLTN
thể song
loài
Cách li sinh
nhò bội
mới.
Ví dụ: Cỏsản
chăn nuôi
15
Sơ đồ hình thành loài cỏ
Spartina
townsendii. Loài cỏ gốc
Loài
cỏ gốc
Spartina
stricta
SpartinaMó
Châu
Âu
Châu
2nS = 50
nS = 25
alternifolia
2n =
A
70
nA = 35
nS + nA= 25+35 (
) bội
Đa
hóa
Cơ thể lai xa
2nS + 2nA= 50 +70 (
song nhòLoài
bội )cỏ chăn
Spartina townsendii
nuôi
VÍ DỤ ĐA BỘI KHÁC NGUỒN
Thể
16
Ví dụ sự hình thành thể song nhị bội ngoài tự nhiên
P:
G:
F(LX):
CỎ CHÂU ÂU
x
CỎ MỸ
50 NST
70 NST
35 NST
25 NST
(BẤT THỤ)
60 NST
(TỨ
BỘI
HOÁ
THỂ SONG
NHỊ BỘI:
)
120 NST (HỮU THỤ)
Cỏ Spartina của Anh
•Phổ biến
ở thực
vật, rất ít
thấy ở
động vật
•Vì sao?
•Động vật có sự
cách ly sinh sản
chặt chẽ, sự đa
bội hoá thường
gây rối loạn giới
tính
17
VÍ DỤ ĐA BỘI HỐ CÙNG NGUỒN
Cải
củ
Bố
mẹ
Cải
bắp
Cơ thể lai
F1
Thể song nhò
bội
Sơ đồ hình thành thể song nhò bội
18
Thể song nhò bội là gì?
Thể song nhò bội: là cơ thể lai
xa,sau khi đã tứ bội hoá sẽ
chứa đựng hai bộ nhiễm sắc
thể lưỡng bội của hai loài bố
mẹ.
19
Spartina
20
Tiết 42:
42:
Tiết
MỚI.
MỚI.
QUÁ TRÌNH
TRÌNH HÌNH
HÌNH THÀNH
THÀNH LOÀI
LOÀI
QUÁ
III. Kết luận:
Dù theo phương thức nào, lồi mới cũng khơng xuất hiện
với một cá thể duy nhất mà phải là một quần thể hay một
nhóm quần thể tồn tại và phát triển như một mắt xích
trong hệ sinh thái, đứng vững qua thời gian dưới tác dụng
của CLTN.
21
Củng cố
Một cơ thể song nhò
bội vừa hình thành
là :a. Cơ thể hữu
thụ.
b. Loài mới.
c. Cơ sở xuất hiện loài mới
d. a và c đúng.
22
? Nhân tố nào sau đây phân biệt sự giải
thích quá trình hình thành đặc điểm
thích nghi với quá trình hình thành loài
mới?
A.Qúa trình đột biến
B. Qúa trình giao phối
C.Quá trình CLTN
D.Các cơ chế cách li
23
BẢNG TÓM TẮT CÁC CON ĐƯỜNG HÌNH
THÀNH øLOÀI
û MỚI
Ch
ỉ
tiê
u
pha
ân
Đối
biệ
tượn
tg
ø
Con đường
đòa lí
ù
Gặp ở
thực vật
và động
vật.
Nguye Cách li đòa lí.
(Mở rộng
ânnha hoặc chia cắt
khu phân bố).
ân
Các con đường
chủ yếu
Con đường sinh
thái
Gặp ở thực
vật và động
vật ít di động
xa.
Cách li sinh
thái.
(Thích nghi với
điều kiện sinh
thái).
Con đường lai
xa và đa bội
hóa.
Gặp phổ biến ở
thực vật, rất ít ở
ø động vật.
ø
)
Lai xa
và
đa bội
ù
ä
hóa.å
ä
(Cơ thểø lai chứa
bộ NST (2n) của 2
loài bố
Loài
X mẹ).
Loài
CL Đòa Lí
CL sinh thái
Cơ Loài gốc
Loài gốc
A
B
CLTN
CLTN
chế
(2nA)
(2nB)
CLlíSinh sản Nòi sinh
CL Sinh sản
Cơ thể F1
và
Nòi đòa
Đa(n
bội
kết
A+ nCL
B)
CLTN
CLTN
thái
hóa
TN
quả
Loài mới “khác khu”
Loài mới “cùng khu”
Loài C (2nA+
24
BẢI HỌC
ĐẾN ĐÂY LÀ
HẾT
XIN XHÂN
THÀNH CẢM
ƠN
25