Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài 8. Nước Mĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.96 MB, 32 trang )




Chi phí cho quân sự của Mĩ sau chiến tranh
- Chi 360 tỉ USD cho chiến tranh TG 2.
- Chi 50 tỉ USD cho chiến tranh Triều Tiên.
- Chi 111tỉ USD cho chiến tranh Việt Nam.
- Chi 163 tỉ USD cho chiến tranh Pa-na-ma.
- Chi 1,52 tỉ USD cho hoạt động quân sự ở Xôma-li.
- Gần đây Chính phủ còn duyệt 4.4O0 tỉ USD
cho chiến tranh chống khủng bố.
- Chi 344,2 tỉ USD cho quốc phòng gấp 23 lần
tổng ngân sách quân sự.


>

>














Thôøi gian: 3
phuùt

Nhóm 1+2+3: Nét nổi bật trong chính sách đối
nội của Mĩ? (Ban hành những đạo luật nào?
Thái độ của nhân dân ra sao?)
Nhóm 4+5+6: Chính sách đối ngoại của Mĩ có
những nét gì nổi bật? Mục đích của những
chính sách đó? Kết quả?


ĐÁP ÁN:
Đối nội:
- Ban hành các đạo luật phản động chống lại
phong trào công nhân và phong trào dân chủ
trong nước
+Đạo luật Táp - Hác-lây: chống phong trào công
đoàn và phong trào đình công
+ Luật Mác- Caran: chống Đảng công sản
+ Luật kiểm tra lòng trung thành: loại bỏ những
người có tư tưởng tiến bộ ra khỏi bộ máy nhà
nước
-Thực hiện chế độ phân biệt chủng tộc
* Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân
diễn ra liên tục, mạnh mẽ







Chính sách đối ngoại

Mục đích

- Đề ra “chiến lược toàn
cầu”

- Chống phá các nước
XHCN, đẩy lùi phong trào
GPDT

- Tiến hành “ Viện trợ”

- Khống chế và nô dịch
các nước nhận viện trợ

- Chạy đua vũ trang, thành - Lôi kéo các nước vào
lập các khối quân sự, gây cuộc chiến tranh xâm lược
nhiều cuộc chiến tranh
xâm lược ..
- Tiến hành xác lập trật tự
“thế giới đơn cực” do Mỹ
chi phối

- Trở thành bá chủ, thống
trị thế giới

Kết quả: Thực hiện được một số mưu đồ nhưng vấp
phải nhiều thất bại nặng nề



NATO
CENTO

Khối phòng thủ
chung Tây bán cầu

SEATO

ANZUS


Sau chiến tranh thế giới 2 Mĩ đã gây chiến tranh với 23 quốc gia
Nhật

1945

Việt Nam

1961-1973

Trung Quốc

1945- 1946
1950-1953

Căm -pu - chia

1969-1970


Triều Tiên

1950- 1953

Li bi

1969

Goa- ta –mê- la

1954;1960;1967

Grê –na- đa

1983

In-đô- nê- xi -a

1958

En- xan- va- đo

1980

Cu Ba

1959-1961

Ni –ca- ga- goa


1980

Công Gô

1964

Pa -ra –ma

1989

Pê ru

1965

Xu Đăng

1988

Lào

1964-1973

Áp-ga-nit-xtan

1998

Nam tư

1999



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×