Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

File a chuyên đề 6 mặt nón trụ cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 44 trang )

6A. Mặt nón

 

6A. MẶT NÓN
 
 

 Dạng 77. Tính độ dài đường sinh, đường cao và
bán kính đáy hình nón
 
Câu 1. Cho khối cầu   S   tâm  I , bán kính  R  không đổi. Một khối nón chiều cao  h  và bán 
kính đáy thay đổi , nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao  h  theo  R  sao cho thể tích của khối 
nón là lớn nhất. 
A.  h 

4R

3

B.  h  R . 

C.  h 

R 3

3

D.  h  R 2 . 

Lời giải tham khảo 


Chọn đáp án A.
Xét  I OA  vuông tại  O , ta có  
IA 2  OI 2  OA 2  R2  ( h  R)2  r 2   
 r 2  R 2  ( h  R)2  h(2 R  h) . 

Thể tích của khối nón được tính theo công thức 
1
1
V   r 2 h   h 2 (2 R  h), h  (0; 2 R)  
3
3
Xét hàm  f ( h)  1  h 2 (2 R  h), h  (0; 2 R)  
3

Từ bảng biến thiên của  f ( h)  ta có được kết quả 

 

32 R3
4R

max V 
khi h 
31
3

Câu 2. Một  khối  nón  có  diện  tích  đáy  25cm2   và  thể  tích  bằng 

125
cm2 .  Tính  độ  dài 

3

đường sinh   l  của hình nón đã cho. 
A.  2 5cm . 

B.  5 2cm . 
C.  5cm . 
Lời giải tham khảo 

D.  2cm . 

Chọn đáp án B.
Sđáy   R2  25  

 R  5, V 

1
125
 R2 h 
 h  5,  l  h 2  R2  5 2    cm   
3
3

  450.  Tính độ 
Câu 3. Trong không gian, cho tam giác  ABC  vuông tại  A ,  AB  a ,   ABC
dài đường sinh   l  của hình nón nhận được khi quay tam giác  ABC  xung quanh trục  AB . 

A.  l  a 2 . 

B.  l  2 a . 

C.  l  a 3 . 
Lời giải tham khảo 

Chọn đáp án A.
Ta có  l  BC  

D.  l  2 a 2 . 

B

ABC  vuông cân tại  A ,  l  a 2  

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]

|1


6A. Mặt nón
 

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 4. Trong không gian, cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A , AB  AC  2a.  Tính độ dài 
đường sinh  l  của hình nón nhận được khi quay tam giác  ABC  xung quanh trục  AC . 
A.  l  a 2 .  

 


B.  l  2 a 2 .    

C.  l  2 a .  

D.  l  a 5 . 

 

Câu 5. Trong không gian cho tam giác  ABC  vuông tại  A  với  AC  3a , BC  5a.  Tính độ 
dài đường sinh  l  của hình nón nhận được khi  quay tam giác  ABC  quanh trục  AC . 
A.  l  9 a .  

 

B.  l  a .  

 

C.  l  a 7 .    

D.  l  5a . 



Câu 6. Trong  không  gian,  cho  tam  giác  ABC   vuông  tại  A ,  AB  a   và  góc  ABC  600 . 
Tính độ dài đường sinh  l  của hình nón nhận được khi quay tam giác  ABC  quanh trục 
AB . 
A.  l  3a .  


 

B.  l  2 a .  

 

C.  l  a 3 .    

D.  l  a 2 . 

Câu 7. Cho hình chóp  S. ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  A , hình chiếu vuông góc 
của đỉnh  S  trên đáy là trung điểm  O  của cạnh  BC . Biết rằng  AB  a , AC  a 3 , đường 
thẳng  SA  tạo với đáy một góc  60o . Một hình nón có đỉnh là  S , đường tròn đáy ngoại tiếp 
tam giác  ABC . Tính độ dài đường sinh   l  của hình nón đã cho. 
A.  l 

2a 3
.    
3

B.  l  a 3 .    

C.  l  a .  

 

D.  l  2 a . 

Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều  S. ABC  có chiều cao bằng  a . Một khối nón tròn xoay 
2

có đỉnh là  S , đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC  và có thể tích  V   a 3 . Tính 
3
bán kính  r  của đường tròn đáy. 
A.  r  a 2 .  

 

B.  r  2 a .  

 

C.  r  a 3 .    

D.  r  3a . 

Câu 9. Tính độ dài đường cao  h  của hình nón biết bán kính đường tròn đáy bằng  a , độ 
dài đường sinh bằng  a 2 . 
A.  h  a 2 .  

 

B.  h 

a 3
.    
2

C.  h  a 3 .    

D.  h  a . 


 Dạng 78. Diện tích xung quanh của hình nón
 
    300 , AB  a.  Tính diện tích xung 
Câu 10. Cho tam giác  ABO  vuông tại  O  có góc  BAO

quanh  Sxq  của hình nón khi quay tam giác  ABO  quanh trục  AO . 
A.  Sxq   a 2 . 

B.  Sxq 

 a2



C.  Sxq 

2
Lời giải tham khảo 

 a2
4

 . 

D.  Sxq  2 a2 . 

Chọn đáp án B.
OB  AB. s in300 


a
 a2
.    Sxq 

2
2

 
File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]

|2


6A. Mặt nón

Câu 11. Cho khối nón có thể tích 

5
. Tính diện tích xung quanh  Sxq  của hình nón đã cho. 
3

khối nón bằng 
A.  Sxq 

100
.  Biết rằng tỉ số giữa đường cao và đường sinh của 

81

10

9

B.  S xq 

10 5
10 5

C.  Sxq 

9
3
Lời giải tham khảo 

D.  Sxq 

10

3

Chọn đáp án D.
Theo giả thiết, 


h
5
l 5

5l 2 2l

h
. Do đó,  l 2  h 2  r 2  r  l 2 
  
l
3
3
9
3

2 5
10
1 2
100
 Sxq   rl 
r h 
 l3  5 5  l  5  r 
 . 
3
3
3
81

Câu 12. Trong  không  gian,  cho  hình  thang  cân  ABCD   có  AB / /CD , AB  a , CD  2 a ,
AD  a . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  AB, CD . Gọi  K  là khối tròn xoay được tạo 
ra khi quay hình thang ABCD quanh trục  MN . Tính diện tích xung quanh  Sxq của khối  K . 
A.  Sxq 

 a2

2



B.  Sxq 

3 a 2

C.  Sxq  3 a2 . 
2
Lời giải tham khảo 

D.  Sxq   a 2 . 

Chọn đáp án B.
Gọi  S  là giao điểm của  AD  và  BC . Nếu quay tam giác  SCD  
quanh trục  SN , các đoạn thẳng  SC , SB  lần lượt tạo ra mặt mặt 
xung quanh của hinhg nón   H1   và   H 2  . 
Với hình nón   H1  : l1  SC  2a , r1  NC  a , h1  SN  a 3 . 
Với hình nón   H 2  : l2  SB  a , r2  MB 

a
a 3
, h2  SM 

2
2

Diện tích xung quanh của khối  K  là 


 a 2 3 a 2
Sxq  S H   S H    l1r1   l2 r2  2 a2 


1
2
2
2
Câu 13. Cho khối cầu tâm  I , bán kính  R . Gọi  S  là điểm cố định thõa mãn  IS  2 R.  Từ  S  
kẻ tiếp tuyến  SM  với khối cầu (với  M  là tiếp điểm). Tập hợp các đoạn thẳng  SM  khi  M  
thay  đổi  là  mặt  xung  quanh  của hình  nón đỉnh  S .  Tính diện tích  xung quanh  của hình 
nón đó, biết rằng tập hợp tất cả điểm  M  là đường tròn có chu vi là  2 3 . 
9
A.  Sxq  6 . 
B.  Sxq 

C.  Sxq  3 . 
D.  Sxq  12 . 
2
Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.
Do tập hợp các điểm  M là đường tròn tâm  H ,  chu vi 
2 3  2 MH  2 3  r  MH  3.  

Xét  ISM  vuông tại  M ,  ta có:  SM 2  IS 2  IM 2  3 R2  l  SM  R 3.  
1
1
1
4




 R  2  l  2 3.  
Hơn nữa, 
2
2
2
MH
MI
MS
3R2
Diện tích xung quanh của hình nón là  Sxq   rl  6 .  
 

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]

|3


6A. Mặt nón

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 14. Một hình tứ diện đều cạnh bằng  a  có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba 
đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh  Sxq  của 
hình nón đã cho. 
A. Sxq 


3 2
 a .  
2

B.  Sxq 

2 2
 a .  
3

C.  Sxq 

3 2
 a .  
3

D.  Sxq  3 a 2 . 

Câu 15. Cho hình lập phương  ABCD. ABC D  có cạnh bằng  a . Một hình nón có đỉnh là 
tâm của hình vuông  ABCD  và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông  ABC D . Tính 
diện tích xung quanh  Sxq  của hình nón đã cho. 
A.  Sxq 

 a2 3
3

.  

B.  Sxq 


 a2 2
2

.  

C.  Sxq 

 a2 3
2

.  

D.  Sxq 

 a2 6
2



Câu 16.  Tính diện tích  xung  quanh  Sxq   của hình nón được  sinh ra  bởi  đoạn  thẳng  AC ’  
của hình lập phương  ABCD. ABC D  có cạnh  b  khi quay xung quanh trục  AA’ . 
B.  Sxq   b2 2 .  

A.  Sxq   b 2 .    

C.  Sxq   b2 3 .  

D.  Sxq   b2 6 . 


Câu 17. Tính diện tích xung quanh  Sxq  của hình nón biết thiết diện qua trục của nó là một 
tam gíác vuông cân có cạnh góc vuông bằng  a . 
A.  Sxq 

 a2 2
2

.  

B.  Sxq   a 2 2 .  

C.  Sxq 

 a2 2
4

.  

D.  Sxq 

 a2 2
3

.

 Dạng 79. Diện tích toàn phần của hình nón
 
Câu 18. Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh  2a , diện tích toàn phần 
là  S1  và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích  S2 . Mệnh đề nào 
dưới đây là đúng? 

A.  S1  S2 . 

B.  S2  2S1 . 

C.  S1  2S2 . 

D. Cả  A , B, C  đều sai. 

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.
Bán kính đáy của hình nón là  A.   
Đường sinh của hình nón là  2a , nên ta có  S1  3 a2   
2

a 3
a 3
Mặt cầu có bán kính  là 
 nên  S2  4 
 3 a 2   
 2 
2


Do vậy  S1  S2 . 
 
 

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168


[ Nguyễn Văn Lực ]

|4


6A. Mặt nón

Câu 19. Trong không gian, cho hình chữ nhật  ABCD có  AB  a  và  AD  2 a . Gọi  M , N   
lần lượt là trung điểm của  AD  và  BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục  MN , ta 
được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình trụ đã cho. 
A.  Stp  2 a 2 . 

B.  Stp  4 a 2 . 

C.  Stp  6 a 2 . 

D.  Stp   a 2 . 

Lời giải tham khảo 

M

Chọn đáp án B.
Diện tích đáy  S    a 2  

A

D


Diện tích xung quanh  Sxq  2 a2  
Diện tích toàn phần  Stp  4 a 2  
 
 
 

C

B
N

Câu 20. Cho  tam  giác  ABC   vuông  tại  A   có  BC  2 a ;  khi  quay  tam  giác  ABC   quanh 
cạnh góc vuông  AB  thì đường gấp khúc  ABC  tạo thành một hình nón tròn xoay có diện 
tích toàn phần  Stp  bằng bao nhiêu? 
A.  Stp  2πa2 . 
C.  Stp 



B.  Stp 







2 + 2 πa 2 . 

 


D.  Stp  2 2πa 2 . 

2 +1 πa2 . 

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án C.

r  AB  a; Stp   rl   r 2  2 a2   a 2 





2  1  a2 . 

1
 hình tròn rồi dán lại để tạo ra mặt 
4
xung quanh của một hình nón  N .  Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình nón  N .  

Câu 21. Cho hình tròn tâm  S ,  bán kính  R  2.  Cắt đi 

A.  Stp  3 .  





B.  Stp  3  2 3  .  


C.  Stp 

21

4





D.  Stp  3  4 3  .  

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án C.
Xét hình nón  N  có độ dài đường sinh là  l  R  2 .
3
Do mặt xung quanh của hình nón là   hình tròn ban đầu nên ta có hệ thức : 
4
3
3R 3
2 R   2 r  r 
   
 
 
 

4
4
2

3
3  21
Suy ra  Stp   r  l  r     2   

2
2
4
 

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]

|5


6A. Mặt nón
 

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 22. Một khối nón có thể tích bằng   96 (cm 3 ) , tỉ số giữa đương cao và đường sinh là 
4 : 5 . Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình nón đã cho. 

A.  Stp  90 (cm 2 ) .    

 

 


B.  Stp  96 (cm 2 ) .    

C.  Stp  84 (cm 2 ) .    

 

 

D.  Stp  98 (cm 2 ) . 

Câu 23. Mặt nón tròn xoay có đỉnh  S . Gọi  I   là tâm của đường tròn đáy. Biết đường sinh 
bằng  a 2 , góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng  600 . Tính diện tích toàn phần  Stp  
của hình nón đã cho. 
A. Stp   a 2 .    

B.  Stp  3 a2 .  

C.  Stp 

 a2
2

.   

D.  Stp 

3 a 2

2


Câu 24. Trong  không  gian,  cho  hình  thang  cân  ABCD có  AB / /CD , AB  a , CD  2a , 
AD  a . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  AB ,  CD . Gọi  K  là khối tròn xoay được tạo 
ra khi quay hình thang  ABCD quanh trục  MN . Tính diện tích toàn phần  Stp  của  K . 
A.  Stp 

9 a 2
.   
4

B.  Stp 

17 a 2
.  
4

C.  Stp 

7 a 2
.  
4

D. Stp 

11 a 2

4

Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh  l , chiều cao  h  và bán kính đáy  r . Tính diện 
tích toàn phần  Stp  của hình nón đã cho. 

A. Stp   rl  2 r .  

B.  Stp   rh  2 r .  C.  Stp   r 2  2 r .   D.  Stp   rl   r 2 . 

 

 Dạng 80. Diện tích thiết diện của hình nón
Câu 26. Cho hình nón tròn xoay có đường cao  h  4 , có bán kính đáy  r  3 . Mặt phẳng 
 P   đi qua đỉnh của hình nón nhưng không qua trục của hình nón và cắt hình nón theo 
giao tuyến là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng  2 . Tính diện tích  S  của thiết diện 
được tạo ra. 
A.  S  91 . 

B.  S  2 3 . 
C.  S  19 . 
Lời giải tham khảo 

D.  S  2 6 . 

Chọn đáp án D.
Gọi  M  là trung điểm của cạnh đáy  AB  của tam giác cân  SAB . 
Suy ra  OM  r 2 

AB2
1
 2 2  SM  2 6  SSAB  SM. AB  2 6.  
4
2

Câu 27. Một hình nón có đường sinh bằng  a   và góc ở đỉnh bằng  900 . Cắt hình nón bằng 

một  mặt  phẳng      đi  qua  đỉnh  sao  cho  góc  giữa      và  đáy  của  hình  nón  bằng  600 . 
Tính diện tích  S  của thiết diện được tạo ra. 
A.  S 

a2 2

3

File word liên hệ qua

B.  S 

a2 2
3a2

C.  S 

3
2
Lời giải tham khảo 

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

D.  S 

2 a2

3

[ Nguyễn Văn Lực ]


|6


6A. Mặt nón

Chọn đáp án A.
  600  
SMO
a 2
SO
a 6
= 2 0 
 
SM 
 sin 60
3
sin SMO
1
a 6
OM  SM 
 
2
6

AC  2 AM  2 OA 2  OM 2 
S

2a 3
 

3

1
a2 2
SM.AC 

2
3

 

 
 

 Dạng 81. Diện tích xung quanh của hình nón và
thể tích khối nón
 
Câu 28. Cho  hình  chóp  tam  giác  đều  S. ABC   có  cạnh  đáy  bằng  a ,  cạnh  bên  hợp  mặt 
phẳng đáy góc  600 . Tính diện tích xung quanh  Sxq  và  thể  tích  V  của khối nón tròn xoay 
đỉnh  S , đáy là đường tròn ngoại tiếp  ABC .  
A.  Sxq   a2 , V 
C.  Sxq 


3

a2 , V 


3


2 2

a , V  a3 . 
3
9

a3 . 

B.  Sxq 

a3 . 

D.  Sxq  2 a 2 , V 


6


12

a3 . 

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án B.
Gọi  G  là trọng tâm  ABC , suy ra  G  là tâm đường tròn đáy của hình nón 
  600  và gọi  M  là trung điểm  BC  
 
 
 

SA , ABC  SA , GA  SAG



S

 





Bán kính đường tròn đáy của hình nón là 

R  GA 
 
 

C

 
 

 
M

 

G


 

A

       

2
2a 3 a 3
MA 

 
3
3 2
3

Chiều cao của hình nón là  h  SG  AG. tan 600 

a 3
. 3  a . 
3

 

B

Đường sinh của hình nón là  l  SA  h 2  R2  a 2 

a2 2a 3

 

3
3

 

 

a 3 2a 3 2a2

 
3
3
3
1
1 a2
 a3
V   R2 h  
a

3
3 3
9
 
 
 
 

Do đó  Sxq   Rl  

 


File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]

|7


6A. Mặt nón

Câu 29. Cho hình nón   N   có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng  2a . Tính thể 
tích  V  và diện tích xung quanh  Sxq  của khối nón    N  . 
A.  V 
C.  V 

 a3 3
3

a

3

3

12

2


, Sxq  4 a . 
, Sxq  4 a 2 . 

B.  V 

 a3 3

, Sxq  2 a 2 . 

3
 a3 3
, Sxq  2 a 2 . 
D.  V 
12
Lời giải tham khảo 

Chọn đáp án B.
Gọi  S  là đỉnh và  SMN  là thiết diện qua trục của hình nón   N   
Chiều cao của hình nón   N   là  h  SH  a 3  với  H  là trung 

S

 

 

 

 


điểm  MN  
Đường sinh của hình nón   N   là  l  SM  2 a  

 

 

 

 

Bán kính đường tròn đáy của hình nón   N   là  R  MH  a  

 

 
M

H

N

 

1
1 2
 a3 3
2

Do đó  V   R h   a a 3 

3
3
3
 
 
Sxq   Rl   a2a  2 a 2    

 

  300  và cạnh  IM  a.  Khi 
Câu 30. Trong không gian cho tam giác  IOM  số đo góc  IOM
quay tam giác  IOM  quanh cạnh góc vuông  OI , thì đường gấp khúc  IOM  tạo thành một 
hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh  Sxq  và thể tích  V  của khối nón đã cho. 

A. S  2 a 2 ; V 
2

C.  S  2 a ; V 

 a3 3
3

 a3 3
2

B.  S  3 a 2 ; V 



2


D.  S  2 a ; V 



 a3 3
3

 a2 3
3




Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.
2

Ta có:  OM  2 a , OI  a 3 ,......A. Sxq  2 a ; V 

 a3 3
3



         

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168


[ Nguyễn Văn Lực ]

|8


6A. Mặt nón
 

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 31. Cho  hình  nón   N    có  thiết  diện  qua  trục  là  một  tam  giác  vuông  cân  có  cạnh 
huyền bằng  2a . Tính diện tích xung quanh  Sxq  và thể tích  V  của hình nón    N  . 
4 a3
.    
3
 a3
2,V 
.    
3

A.  Sxq   a2 2 , V 

 

C.  Sxq   a2

 

B.  Sxq  2 a2 , V 


 a3


3
4 a 3
D.  Sxq  2 a2 , V 

3

Câu 32. Cho  hình  chóp  tứ  giác  đều  S. ABCD   có  cạnh  đáy  bằng  a ,  cạnh  bên  hợp  mặt 
phẳng đáy góc  450 . Tính diện tích xung quanh  Sxq  và thể tích  V  của  hình nón tròn xoay 
đỉnh  S , đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông  ABCD . 
A.  Sxq  2 a2 , V 
C.  Sxq 


4

a2 , V 



a 3 .  

24

 6
24

a3 .  


 

 

B.  Sxq   a2 , V 

 

 

D.  Sxq 


2

 3

a2 , V 

24

a 3 . 

 2
24

a 3 . 

Câu 33. Cho hình tứ  diện đều  S. ABC  cạnh  a . Tính diện tích xung quanh  Sxq  và  thể  tích 

V  của  hình nón tròn xoay đỉnh  S , đáy là đường tròn nội tiếp  ABC . 

A.  Sxq 
C.  Sxq 

 2



a 3 .    

 

B.  Sxq 

2 2
 3 3
a ,V 
a .    
3
108

 

D.  Sxq 

6

a2 , V 


108

 3
6


4

a2 , V 

a2 , V 

 2
108

 6
108

a3 . 

a3 . 

 

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]


|9


6A. Mặt nón

 Dạng 82. Thể tích khối nón
Câu 34. Tính  thể  tích    V   của  khối  nón  tròn  xoay  biết  khoảng  cách từ  tâm  của  đáy  đến 
đường sinh bằng  3  và thiết diện qua trục là một tam giác đều. 
A. V 

 3
3

B.  V 



 3



C.  V 

 3

3
3
Lời giải tham khảo 

D.  V 




 3
3



Chọn đáp án B.
Bán kính hình nón:  R 

V 

 R2 h
3



3
 2 , chiều cao hình nón:  h  R. tan 60 0  2 3  
0
sin 60

8 3
.
3  

  300 ,   IM  a.  Khi quay 
Câu 35. Trong không gian cho tam giác  OIM  vuông tại  I ,  IOM
tam giác  OIM  quanh cạnh  OI  thì tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính thể tích  V   của 

khối nón tròn xoay được tạo thành. 
 a3
2 a 3
3
A.  V 

B.  V   a 3 . 
C.  V 

D.  V  2 a 3 3 . 
3
3
Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.
1
 a3
h  OI  a 3 , V   R2 h 
.
3
3

Câu 36. Cho tam giác đều  ABC  có cạnh bằng  a  quay xung quanh cạnh  AC  của nó. Tính 
thể tích  V   của khối tròn xoay tạo thành. 
a3
9 a 3
27 a 3
27 a 3
A.  V  . 
B.  V 


C.  V 

D.  V 

4

18

4

8

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.
Khi quay tam giác đều  ABC  quanh cạnh  AC , khối tròn xoay tạo thành là hai khối nón 
tròn xoay có trục là  AC , đường tròn đáy có bán kính bằng chiều cao hạ từ  B . 
2

a 3
a
1 2
1  a 3  a a3
BO 
, OA  ; V  2. . r h  2.  
 .  . 
2
2
3
3  2  2 4
  60 0.  Tính thể 

Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều  S. ABCD  có cạnh đáy bằng  a , góc  SAB
tích  V  của hình nón đỉnh  S  đáy là đường tròn ngoại tiếp  ABCD . 

A.  V 

 a3 3
12

B.  V 

 a3 2


C.  V 
12
Lời giải tham khảo 



 a3 2
6



D.  V 

 a3 3
6




Chọn đáp án B.
Tam giác  SAB  đều   SA  a;  
SO  SA 2  AO 2  a 2 
File word liên hệ qua

2a2 a 2


4
2

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 10


6A. Mặt nón

R  AO 

a 2
1 a 2 2 a 2
a3 2
 V  (
) .

 
2
3

2
2
12

Câu 38. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh  a . Tính thể tích  V  của hình 
nón đã cho. 
A.  V 

a3 3

24

B.  V 

a3 2
a3 3

C.  V 

24
12
Lời giải tham khảo 

D.  V 

a3 2

12

Chọn đáp án A.


l  a; R 

a
a 3
1
 a3 3
;h 
 V   R2 h 

2
2
3
24

Câu 39. Tính thể tích  V  của khối nón có đường sinh bằng  10  và bán kính đáy bằng  6 . 
A.  V  360 . 
B.  V  96 . 
C.  V  288 . 
D.  V  60 . 
Lời giải tham khảo 
  Chọn đáp án B.
l  10, R  6, h  l 2  R2  8  V 

1
 R2 h  96 . 
3

         
 


 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 40. Cho khối nón có chiều cao bằng  8  và độ dài đường sinh bằng  10 . Tính thể tích  
V  của khối nón đã cho. 
A.  V  96 .    
B.  V  140 .   
C.  V  128 .  
D.  V  124 . 
Câu 41. Cho khối nón có chiều cao bằng  6  và bán kính đường tròn đáy bằng  8 . Tính thể 
tích   V  của khối nón đã cho. 
A.  V  160 .    
B.  V  144 .   
C.  V  128 .  
D.  V  120 . 
Câu 42. Cho khối nón có bán kính đáy là  3a , đường sinh là  5a . Tính thể tích   V  của khối 
nón đã cho. 
A.  V  12 a 3 .    
B.  V  15 a 3 .  
C.  V  45 a3 .  
D.  V  16 a 3 . 
Câu 43. Khối chóp tứ giác đều   H  có thể  tích là  V . Tính thể tích  V N   khối nón   N   nội 
tiếp hình chóp   H  . 
A.  V N  

V
4

.   

B.  V N  


V
2

.  

C.  V N  

V
12

.  

D.  V N  

V
6



Câu 44.  Cho  tam  giác  ABC vuông  tại  A   có    AB  a , AC  2 a.   Khi  quay  tam  giác  ABC  
quanh cạnh  AC  thu được hình nón tròn xoay. Tính thể tích  V  của khối nón đã cho. 
A. V 

2 a 3
.     
3

B.  V  2 a 3 .    


C.  V 

 a3 5
3

.   

D.  V 

 a3
2



Câu 45. Cho hình lập phương  ABCD. ABC D  có cạnh là  a . Tính thể tích  V  của khối nón 
có  đỉnh  là  tâm  O   của  hình  vuông  ABCD   và  đáy  là  hình  tròn  nội  tiếp  hình  vuông 
ABC D . 
 a2
 a3
 a3
 a2
A.  V 
.    
B.  V 
.    
C.  V 
.    
D.  V 

3

3
12
12
File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 11


6A. Mặt nón

Câu 46. Một  hình nón  có  diện tích  xung  quanh  bằng  20 (cm 2 )  và  diện tích toàn phần 
bằng  36 (cm 2 ) . Tính thể tích  V  của khối nón đã cho. 
A.  V  12 (cm 3 ) .  

B.  V  6 (cm 3 ) .  

C.  V  16 (cm 3 ) .   D.  V  56 (cm 3 ) . 

Câu 47. Trong  không  gian,  cho  hình  thang  cân  ABCD   có  AB //CD ,  AB  a ,  CD  2a , 
AD  a . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  AB, CD . Gọi  K là khối tròn xoay được tạo 
ra khi quay hình thang  ABCD  quanh trục  MN . Tính thể tích  V của khối  K . 
A. V 

5 a 3 3
.  
8

B.  V 


5 a 3 3
.  
16

C.  V 

7 a3
.  
12

D.  V 

7 a3 3

24

Câu 48. Một khối nón có chiều cao bằng  4  và bán kính đường tròn đáy bẳng  6 . Tính thể 
tích   V  của khối nón đã cho. 
A.  V  48 .    
B.  V  144 .   
C.  V  12 .    
D.  V  24 . 

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 12



6A. Mặt nón
ơ 

 Dạng 83. Tỉ số thể tích (khối nón)
 
Câu 49. Cho mặt nón tròn xoay đỉnh  S , đáy là đường tròn tâm  O , bán kính đáy là  R  có 
thể tích là  V1 . Gọi   P   là mặt phẳng đi qua đỉnh  S  và tạo với mặt đáy một góc  600 .   P   
cắt đường tròn đáy tại hai điểm  A , B  mà  AB  R 2 . Gọi  V2  là thể tích của khối nón sinh 
bởi tam giác  SAB  khi quay quanh trục đối xứng của nó. Tính 
A. 

V2
3


V1
3

B. 

V2
3


V1
4

C. 


V2

V1

V2 2 3


V1
7

D. 

V2
3


V1
2

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.
Gọi H là hình chiếu của  O  lên  AB . Khi đó:  OH 

R
2

, SH  R 2 , SO 

R 3
2


 

2

V
3
1  AB 
1
2
1
1
3

V2   . 
.S   R3 .
., V1   .R2 .SO   .
.  Suy ra  2 

V1
3
3  2 
3
2
3
3
2
Câu 50. Từ một hình tròn  có  tâm  S ,  bán kính  R ,  người  ta  tạo ra  các  hình nón  theo  hai 
cách sau đây: 


S
l
h
S
S

r
R

S

R

l
h
S

R

r

 
1
 Cách 1: Cắt bỏ   hình tròn rồi ghép hai mép lại được hình nón  N1 . 
4
1
 Cách 2: Cắt bỏ   hình tròn rồi ghép hai mép lại được hình nón  N 2 . 
2
V
Gọi  V1 ,  V2  lần lượt là thể tích của khối nón  N1 và khối nón  N 2 . Tính  1 . 

V2
A. 

V1 9 3


V2 4 2

B. 

V1 3 3
V
7

C.  1 


V2 2 2
V2 2 3
Lời giải tham khảo 

D. 

V1 9 7


V2 8 3

Chọn đáp án D.
Cách ghép 1: Xét hình nón  N1  có độ dài đường sinh là  l1  R.  

3
Do mặt xung quanh của hình nón  N1  là   hình tròn ban đầu nên ta có hệ thức: 
4
File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 13


6A. Mặt nón

9R2 R 7
3
3R


2 R   2 r1  r1 
.  Suy ra  h1  l12  r12  R2 

16
4
4
4
Cách ghép 2: Xét hình nón  N 2  có độ dài đường sinh là  l2  R.  Tương tự, ta cũng tính 

1 2
 r1 h1 r 2 h
2
V

9 7
R
R
3
 12 1 


.  Do đó  1  3
được:  h2  l22  r22  R2 
V2 1 2
4
2
r2 h2 8 3
r h
3 2 2
Câu 51. Cho hình lập phương  ABCD. ABC D . gọi  V1  là thể tích khối trụ có hai  đường

 
tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông  ABCD  và  ABC D ;  V2  là thể tích khối nón có đường
 
tròn đáy ngoại tiếp hình vuông  ABCD  và đỉnh trùng tâm hình vuông  ABC D . Tính tỉ 
số V 2 . 
  V1
A. 

V2 1
 . 
V1 2

B. 


V2 1
 . 
V1 3

C. 

V2 1
 . 
V1 4

D. 

V2 1
 . 
V1 9

Chọn đáp án B.

 Dạng 84. Bài tập tổng hợp về mặt nón
Câu 52. Cho hình nón tròn xoay đỉnh  S , đáy là đường tròn tâm  O , bán kinh  R  5.  Một 
thiết diện qua đỉnh  S  sao cho tam giác  SAB  đều, cạnh bằng  8 . Tính khoảng cách  d  từ  O  
đến mặt phẳng   SAB  . 
4
13 . 
A. d =
 
3

B.  d =


3
13 . 
C.  d = 3 . 
4
Lời giải tham khảo 

D.  d =

13

3

Chọn đáp án B.
SO   OAB  . 
Kẻ  SH  AB  OH  AB  AB   SOH    SAB    SOH 

 

Kẻ  OI  SH  OI  (SAB) nên  d  OI  

SOA : OS 2  64  25  39
 
OHA : OH 2  25  16  9  
1
1
1
1 1
16
3




 

 OI 
13 .
2
2
2
 
9 39 117
4
OI
OH
OS
Câu 53. Cho hình trụ tròn xoay, đáy là 2 đường tròn   C   tâm  O  và   C ’  tâm  O ’ . Xét hình 
nón tròn xoay có đỉnh  O ’  và đáy là  đường tròn   C  . Xét hai câu : 
(I) Nếu thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều  O ’ AB  thì thiết diện qua trục của 
hình trụ là hình vuông  ABB’ A ’ . 
(II) Nếu thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông  ABB’ A ’  thì thiết diện qua trục của 
hình nón là tam giác  O ’ AB  vuông cân tại  O ’ . 
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 
A. Chỉ   I  . 
B. Chỉ   II  . 
C. Cả 2 câu sai. 
D. Cả 2 câu đúng. 
Lời giải tham khảo 
File word liên hệ qua


Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 14


6A. Mặt nón

Chọn đáp án C.
Gọi  O ’ AB  là thiết diện qua trục của hình nón. 
ABB’ A ’  là thiết diện qua trục của hình trụ. 
Xét (I) : Nếu  O ’ AB  là tam giác đều,  AB  a  thì   O ’O 

a 3
 
2

a 3
 nên  ABB’ A ’  chỉ là hình chữ nhật. Vậy   I   sai. 
2
Xét (II) : Nếu  ABB’ A ’  là hình vuông,  AB  a , thì OO ’  a :  Sai ( tam giác vuông thì đường 
trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền). 
Như vậy  O ’ AB  không phải là tam giác vuông cân tại  O ’ :   II   sai. 
   A’ A  O ’O 

 
Câu 54. Cho mặt nón có chiều cao  h  6 , bán kính đáy  r  3 . Một hình lập phương đặt 
trong  mặt  nón  sao  cho  trục  của  mặt  nón  đi qua tâm  hai  đyá  của  hình lập phương,  một 
đáy của hình lập phương nội tiếp trong đường tròn đáy của hình nón, các đỉnh của đáy 
còn lại thuộc các đường sinh của hình nón. Tính độ dài cạnh  x  của hình lập phương?
A.  x 


3 2

2

B.  x  6





2  1 . 





C.  x  3 2  2 .  D.  x  3 . 

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án B.
Gọi độ dài của hình lập phương là  x ,  0  x  3 2 . Giải sử hình lập phương  
ABCD. ABC D  nằm trong hình nón (như hình vẽ ) 
Do tam giác  SIC  đồng dạng với tam giác  SOB , ta có: 
x 2
SI
IC
6x
6



 2 x
6
SO ON
6
3
1 2
 

File word liên hệ qua





2  1 . 

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 15


6A. Mặt nón
 

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 55. Cho  hình  nón đỉnh  S   có  đường  sinh  là  a ,  góc giữa  đường  sinh và  đáy  là  300 . 
Mặt phẳng   P   hợp với đáy một góc  600  và cắt hình nón theo hai đường sinh  SA  và  SB . 
Tính khoảng cách  d  từ tâm của đáy hình nón đến mặt phẳng   P  . 
A.  d 


a
4

.  

 

B.  d 

a 3
12

.    

C.  d 

3a
4

.  

 

D.  d 

a 3
4




Câu 56. Cho  hình  nón  tròn  xoay  có  đường  cao  h  5 ,  bán  kính  đáy  r  3 .  Mặt  phẳng 
 P   qua đỉnh của hình nón nhưng không qua trục của hình nón và cắt hình nón theo giao 
tuyến là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng  4 . Gọi  O  là tâm của hình tròn đáy. 
Tính khoảng cách  d  từ điểm  O  đến mặt phẳng   P  .    
A. d 

5
.  
2

 

B.  d  10 .    

C.  d  5 .    

D.  d 

10

2

Câu 57. Cho  hình  trụ  T .  Một  hình  nón  N   có  đáy  là  một  đáy  của  hình  trụ,  đỉnh  S   của 
hình nón là tâm của đáy còn lại. Biết tỉ số gữa diện tích xung quanh của hình nón và diện 
3
tích  xung  quanh  của  hình  trụ  bằng  .  Gọi     là  góc  ở  đỉnh  của  hình  nón  đã  cho.  Tính 
2
cos . 
A.  cos  


2
.  
3

B.  cos  

7
.  
3

C.  cos  

7
.  
9

D.  cos  

2 2

3

 
 
 

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168


[ Nguyễn Văn Lực ] | 16


6B. Mặt trụ

 
 
 
 

6B. MẶT TRỤ

 Dạng 85. Diện tích xung quanh của hình trụ
Câu 1. Cho  hình  chữ  nhật  ABCD   với  AB  6, AD  4   quay  quanh  cạnh  AB .  Tính  diện 
tích xung quanh  Sxq  của hình trụ được tạo thành. 
A.  Sxq  24 . 

B.  Sxq  32 . 

C.  Sxq  48 . 

D.  Sxq  80 . 

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án C.
r  AD  4, l  h  AB  6  Sxq  2 rl  2 .4.6  48 .   
Câu 2. Trong không gian cho hình chữ nhật  ABCD  có  AB  4  và  BC  2.  Gọi  P , Q  lần 
lượt  là  các  điểm  trên  cạnh  AB   và  CD   sao  cho  BP  1, QD  3QC.   Quay  hình  chữ  nhật 
APQD   xung  quanh  trục  PQ   ta  được  một  hình  trụ.  Tính  diện  tích  xung  quanh  Sxq   của 


hình trụ. 
A.  Sxq  10 . 

B.  Sxq  12 . 

C.  Sxq  4 . 

D.  Sxq  6 . 

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án B.
Quay hình chữ nhật  APQD  xung quanh trục  PQ ta được một hình trụ có  h  PQ  2 , 
r  AP  3  nên có diện tích xung quanh là  Sxq  2. .r.h  2. .3.2  12 .  
Câu 3. Tính diện tích xung quanh  Sxq  của hình trụ có bán kính đáy  a , thiết diện qua trục 
là một hình vuông. 
A.  Sxq  2 a2 . 

B.  Sxq  4 a2 . 

C.  Sxq   a 2 . 

D.  Sxq  3 a2 . 

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án B.
h  l  2 a , r  a .  Sxq  2. .r.h  2. .a.2 a  4 a 2 .
Câu 4. Tính diện tích xung quanh  Sxq  của hình trụ có bán kính đáy  r  10 cm  và chiều cao 
h  30 m . 
A.  Sxq  600 (cm2 ) .  B.  Sxq  300 (cm2 ) .  C.  Sxq  3000 (cm 3 ) . D.  Sxq  600 (cm3 ) . 


Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án D.
+ Diện tích xung quanh của hình trụ:  Sxq   2 rh   600 .  
Câu 5. Tính diện tích xung quanh  Sxq  của hình trụ có đường sinh  l  15,  và mặt đáy có 
đường kính  10 . 
A.  Sxq  150 . 

B.  Sxq  150 3 . 

C.  Sxq  150 2 . 

D.  Sxq  75 . 

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.
Diện tích xung quanh của hình trụ là:  Sxq  2 rl  2 .5.15  150 .
File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

 
[ Nguyễn Văn Lực ] | 17


6B. Mặt trụ

Câu 6. Tính diện tích xung quanh  Sxq  của hình trụ có bán kính đáy  3 cm, đường cao  4 cm. 
A.  Sxq  24 (cm2 ) .  B.  Sxq  22 (cm2 ) . 


C.  Sxq  26 (cm2 ) .  D.  Sxq  20 (cm2 ) . 

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.
Sxq  2 Rl  2. .3.4  24 (cm2 ) . 
 

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 7. Cho  hình  trụ  có  chiều  cao  bằng  2R ,  biết  rằng  chiều  cao  gấp  hai  lần  bán  kính 
đường tròn đáy. Tính diện tích xung quanh  Sxq  của hình trụ đã cho. 
A.  Sxq  8 R2 .   

B.  Sxq  6 R2 .  

C.  Sxq  4 R 2 .  

D.  Sxq  2 R 2 . 

Câu 8. Trong không gian cho hình vuông  ABCD  cạnh  a . Gọi  H  và  I  lần lượt là trung 
điểm của  AB  và  CD . Quay hình vuông quanh trục  IH  ta được một hình trụ tròn xoay. 
Tính diện tích xung quanh  Sxq  của hình trụ đã cho. 
A.  Sxq   a 2 .    

B.  Sxq  2 a2 .  

C.  Sxq 

 a2
2


.   

D.  Sxq 

 a2
3



Câu 9. Tính diện tích xung quanh  Sxq  của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều 
cạnh bằng  a . 

2 a 2 3
 a2 3
4 a 2 3
A. Sxq 
.  
B.  Sxq 
.  
C.  Sxq 
.   D.  Sxq   a2 3 . 
3
3
3
 
Câu 10. Tính diện tích xung quanh  Sxq  của hình trụ có bán kính đáy bằng  a , đường sinh 
bằng  a 2 . 
A.  Sxq  2 a2 .    

B.  Sxq  2 a 3 .  


C.  Sxq  2 a 2 3 .  

D.  Sxq  2 a 2 2 . 

 BC D  có cạnh đáy bằng  a . Gọi  S  là diện tích 
Câu 11. Cho hình lập phương  ABCD. A
xq

xung  quanh  của  hình  trụ  có  hai  đường  tròn  đáy  ngoại  tiếp  hình  vuông  ABCD   và 
 BC D . Tính  S . 
A
xq
A. Sxq   a 2 .    

B.  Sxq   2a 2 .  

C.  Sxq   3a2 .  

D.  Sxq 

2 2
 a . 
2

Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng  a  và đường cao bằng  a 2 . Tính thể tích  V  
và diện tích xung quanh  Sxq  của lăng trụ tam giác đều ngọai tiếp hình trụ. 
A.  V  3a 3 6  và  Sxq  6a 2 6 .  

 


B.  V  3a 3 3  và  Sxq  2 a2 6  . 

C.  V  2 a3 6  và  Sxq  3a 2 6 .  

 

D.  V  6 a 3 2  và  Sxq  3a 2 6 . 

Câu 13. Cắt mặt xung quanh của một hình trụ theo một đường sinh rồi trải nó ra trên một 
mặt phẳng thì ta được một hình chữ nhật. Gọi  S1  là diện tích xung quanh của hình trụ,  S2   
là diện tích hình chữ nhật. Tính tỉ số 
A.

S1
 2 .  
S
2
 

File word liên hệ qua

 

B. 

S1

S2


S1
 1 .  
S2

 

C. 

S1 1
 .    
S2 2

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

D. 

S1 3
 . 
S2 2

[ Nguyễn Văn Lực ] | 18


6B. Mặt trụ

Câu 14. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có 
đáy  bằng  hình tròn  lớn  của  quả bóng  bàn và  chiều cao  bằng 3  lần  đường  kính của  quả 
bóng  bàn. Gọi  S1   là tổng  diện tích của  3  quả bóng  bàn,  S2  là diện tích xung  quanh  của 
hình trụ. Tính tỉ số 
A. 


S1
 1 .  
S2

S1

S2
 

B. 

S1
 2 .  
S2

 

C. 

S1
 1, 5 .    
S2

D. 

S1
 1, 2 . 
S2


Câu 15. Người ta bỏ 5 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có 
đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 5 lần đường kính bóng bàn. 
Gọi  S1  là tổng diện tích của năm quả bóng bàn,  S2  là diện tích xung quanh của hình trụ. 
Tính tỉ số 
A. 

S1

S2

S1 1
 .  
S2 2

 

B. 

S1
 1 .  
S2

 

C. 

S1 3
 .    
S2 2


D. 

S1
 2 . 
S2

Câu 16. Tính diện tích xung quanh  Sxq  của hình trụ có đường cao  h  r 3 , bán kính đáy 
là  r.   
A.  Sxq  2 3 r .  

B.  Sxq  2 3 r 2 .  

C.  Sxq  2 3 r 3 .  

D.  Sxq  2 3 r 4 . 

 

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 19


6B. Mặt trụ

 Dạng 86. Diện tích toàn phần của hình trụ
Câu 17. Gọi  l , h , r  lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính  của hình trụ   T  . 
Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình trụ đã cho. 

A.  Stp   rl   r 2 . 

B.  Stp  2 rl   r 2 . 

C.  Stp  2 rl  2 r 2 . D.  Stp  2 rh   r 2 . 

Chọn đáp án C.
Câu 18. Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình trụ có bán kính đáy bằng  R  và thiết diện 
qua trục là một hình vuông. 
A.  Stp  4 R 2 . 
B.  Stp  6 R 2 .                 C.  Stp  5 R2 . 

D.  Stp  2 R 2 . 

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án B.
l  2 R , r  R; Stp  2 R2  2 Rl  6 R 2 . 
Câu 19. Mặt  phẳng  đi  qua  trục  của  một  hình  trụ,  cắt  hình  trụ  theo  thiết  diện  là  hình 
vuông cạnh  4R . Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình trụ đã cho. 
A.  24 R2 . 

B.  20 R2 . 
C.  16 R 2 . 
Lời giải tham khảo 

D.  4 R2 . 

Chọn đáp án A.
Chiều cao của hình trụ là  4R , bán kính đường tròn đáy là  2R . 
Diện tích toàn phần là  Stp  Sxq  2S  2 .2 R.4 R  2. .(2 R)2  24 R 2 .


 

Câu 20. Trong không gian, cho hình chữ nhật  ABCD có  AB  a  và  AD  2 a . Gọi  M , N  
lần lượt là trung điểm của  AD  và  BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục  MN , ta 
được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình trụ đã cho. 
A.  Stp  2 a 2 . 

B.  Stp  4 a 2 . 

C.  Stp  6 a 2 . 

D.  Stp   a 2 . 

Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án B.
Diện tích đáy  S    a 2  

M

Diện tích xung quanh  Sxq  2 a2  
2

Diện tích toàn phần   Stp  4 a  
 
 
 
 
 


File word liên hệ qua

A

A

D

C

B

N

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 20


6B. Mặt trụ
 

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 21. Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình trụ biết thiết diện đi qua trục của một hình 
trụ là hình vuông, cạnh  2a . 
A.  Stp  8 a 2 .    
B.  Stp  6 a 2 .  

C.  Stp  4 a 2 .  


D.  Stp  2 a 2 . 

Câu 22. Trong  không  gian,  cho  hình  chữ  nhật  ABCD  có  AB  2   và  AD  4.   Gọi  M , N  
lần  lượt  là  trung  điểm  của  AD  và  BC . Quay hình  chữ  nhật  đó  xung  quanh  trục  MN , 
ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình trụ đã cho. 
A.  Stp  4 .  

B.  Stp  8 .    

 

C.  Stp  12 .   

D.  Stp  16 . 

Câu 23. Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình trụ có bán kính đáy  a  và đường cao  a 3 . 





A.  Stp  2 a 2 1  3 .  

 

 

B.  Stp   a2 3 .  




 

 

D.  Stp   a2



C.  Stp   a2 1  3 .    





3  1 . 

Câu 24. Trong không gian, cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng  3a  và cạnh 
bên bằng  4a . Tính diện tích toàn phần  Stp  của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ tam giác 
đều đã cho. 
A.  Stp  a 2 8 3 .  





 

 


 

B.  Stp  a 8 3  6 . 

C.  Stp  2a 8 3  6 .  

 

 

D.  Stp  a 2 8 3  6 . 









Câu 25. Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình trụ có thiết diện là một hình vuông có cạnh 
bằng  3a .  
2

A.  Stp  a  3 .  

27 a 2
B.  Stp 
.  
2


a 2 3
C.  Stp 
.  
2

13a 2
D.  Stp 
.
6

 
 
 
 
 
 
 

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 21


6B. Mặt trụ

 Dạng 87. Diện tích thiết diện của hình trụ
Câu 26. Một hình trụ có bán kính đáy  r  5a  và khoảng cách giữa hai đáy bằng  7a . Cắt 

khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục  3a . Tính diện tích  S  của thiết 
diện được tạo nên. 
A.  S  56a2 . 
B.  S  35a2 . 
C.  S  21a 2 . 
D.  S  70a 2 . 
Lời giải tham khảo 
 
Chọn đáp án A.
Tính 
* OA  5a;  AA  7 a
Gọi I là trung điểm của  AB  OI  3a  
*  AA  7 a  * Tính:  AB  2 AI  2.4 a  8 a  
         * Tính:  AI  4a  (do  OAI  vuông tại  I )
*  SABBA  AB. AA  8.7 a 2  56a 2 .  
 
Câu 27. Một hình trụ có bán kính đáy  r  5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng  7  cm. 
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục  3  cm. Tính diện tích  S  
của thiết diện được tạo nên. 
A.  S  56 cm2 . 
B.  S  60 cm2 . 
C.  S  54 cm2 . 
D.  S  62 cm2 . 
Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.
Gọi I là trung điểm  AB  OI  3 cm.   

r

Ta có  AI  4 cm  (vì tam giác  OIA  vuông tại  I ).  

Suy ra  AB  2 AI  8.  
Vậy diện tích thiết diện:  SABB ' A '  AB.AA '  8.7  56cm2  

B

O
I

A
l

h

O'

B'
A'

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 22


6B. Mặt trụ
 

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 28. Người ta xếp  7  viên bi có cùng bán kính  r  vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả 

các  viên  bi  đều  tiếp  xúc  với  đáy,  viên  bi  nằm  chính  giữa  tiếp  xúc  với  6   viên  bi  xung 
quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính 
diện tích đáy của cái lọ hình trụ. 
A. S  16 r 2 .
B. S  18 r 2 .
C. S  9 r 2 .
D. S  36 r 2 .
3a
. Mặt phẳng     
2
a
song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng  . Tính diện 
2
tích  S  thiết diện của hình trụ bị cắt bởi     . 

Câu 29. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng  a  và chiều cao bằng 

A.  S 

a2 5
.    
2

B.  S 

3a 2 3
.  
2

C.  S 


2a2 2
.  
3

D.  S 

4a2 5

3

Câu 30. Cho  hình  trụ  có  chiều  cao  h  2,   bán  kính  đáy  r  3. Một  mặt  phẳng   P    không 
vuông góc với đáy của hình trụ, làn lượt cắt hai đáy theo đoạn giao tuyến  AB  và  CD  sao 
cho ABCD  là hình vuông. Tính diện tích  S  của hình vuông ABCD . 
A.  S  12 .     
B.  S  12.     
C.  S  20.     
D.  S  20 .  
 

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 23


6B. Mặt trụ

 Dạng 88. Thể tích khối trụ

Câu 31. Cho  hình  chữ  nhât    ABCD   có  AB  a; AD  a 3.   Tính  thể  tích  V   của  khối  trụ 
được tạo thành khi quay hình chữ nhật  ABCD  xung quanh cạnh  AD . 
A.  V  3 a 3 3 . 

B.  V   a 3 3 . 

C.  V 

 a3 3
3

D.  V  3 a3 . 



Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án B.
Khối trụ có bàn kính đáy  R  AB  a;  chiều cao  h  AD  a 3  nên có thể tích  V   a 3 3 .
Câu 32. Cho  hình  chữ  nhât    ABCD   có  AB  a; AD  a 3.   Gọi  M , N   lần  lượt  là  trung 
điểm  AB  và  CD . Tính thể tích  V  của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật 
ABCD  xung quanh cạnh  MN . 
A.  V 

 a3 3
3



B.  V   a 3 3 . 


C.  V 

 a3 3
12



D.  V 

 a3 3
4



Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án D.
 a3 3
Khối trụ có bàn kính đáy  R  AB  a ;  chiều cao  h  AD  a 3  nên có thể tích  V 
.  
2

4

2

Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy  R  và đường sinh tạo với mặt đáy một góc  600 . 
Một hình trụ được gọi là nội tiếp hình nón nếu một đường tròn đáy nằm trên mặt xung 
quanh của hình nón, đáy còn lại nằm trên mặt đáy của hình nón. Biết bán kính của hình 
trụ bằng một nửa bán kính đáy của hình nón. Tính thể tích  V  của khối trụ đã cho. 
A.  V 


 R3 3
8



B.  V 

 R3 3



C.  V 

24
Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.

 R3 3
4



D.  V 

 R3
8




SAB đều    SA  2 R , SO  R 3                 
N: trung điểm  OB; ON :  bán kính hình trụ  ON 

 NN '  IO 

R
 
2

1
R 3
 R3 3
SO 

;   V   .ON 2 .IO 
2
2
8

 

Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng  ABC. A ’B’C ’  có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại  A;  
AB  AC  a;   đường  chéo  BC ’   của  mặt  bên  BB’C ’C   tạo  với  mặt  bên  AA ’C ’C   một  góc 
300 . Tính thể tích  V  của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 
A.  V 

 a3 2
2




B.  V   a 3 2 . 

C.  V 

 a3 2
4



D.  V 

 a3 2
6



Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 24


6B. Mặt trụ

Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ có bán kính đáy  R 


AC
' B  30 0  AC '  a 3  CC '  a 2   

BC a 2


2
2

  Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ có bán kính đáy   R 
Thể tích khối trụ bằng 

 a3 2
2

a 2
 chiều cao của khối trụ  h  a 2 . 
2

.

Câu 35. Tính thể tích  V  của khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh  2a . 
4 a 3
2 a 3
A.  V 

B.  V  4 a 3 . 
C.  V  2 a 3 . 
D.  V 


3
3
Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án C.
Khối trụ có bàn kính đáy  R  a ; chiều cao  h  2 a  nên có thể tích  V  2 a 3 . 
Câu 36. Tính thể tích  V  của khối trụ có bán kính đáy bằng  R  và thiết diện qua trục là 
một hình vuông. 
2 R 3
4 R 3
A.  V  2 R3 . 
B.  V 

C.  V 

D.  V  4 R3 . 
3
3
Lời giải tham khảo 
 
Chọn đáp án A.
V   R2 h   .OA 2 .OO   .R2 .2 R  2 R3 .
 
 
 
Câu 37. Một hình trụ có  2  đáy là  2  hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương 
cạnh a. Tính thể tích  V  của khối trụ đã cho. 
1
1
1

A.  V  a3 . 
B.  V  a3 . 
C.  V  a3 . 
D.  V  a 3 . 
2
4
3
Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án B.
a
Vì hình tròn nội tiếp hình vuông nên có bán kính là  . 
2
2

a
 a3
Thể tích khối trụ là  V  B.h     .a 

4
2
Câu 38. Tính thể tích  V  của khối trụ có bán kính đáy bằng  2  và có chiều cao bằng  4 . 
A. V  8 . 
B.  V  24 . 
C.  V  32 . 
D.  V  16 . 
Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án D.

V   R2 h   .4.4  16 . 
 


File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ] | 25


×