6A. Mặt nón
6A. MẶT NÓN
Dạng 77. Tính độ dài đường sinh, đường cao và
bán kính đáy hình nón
Câu 1. Cho khối cầu S tâm I , bán kính R không đổi. Một khối nón chiều cao h và bán
kính đáy thay đổi , nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối
nón là lớn nhất.
A. h
4R
.
3
B. h R .
C. h
R 3
.
3
D. h R 2 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
Xét I OA vuông tại O , ta có
IA 2 OI 2 OA 2 R2 ( h R)2 r 2
r 2 R 2 ( h R)2 h(2 R h) .
Thể tích của khối nón được tính theo công thức
1
1
V r 2 h h 2 (2 R h), h (0; 2 R)
3
3
Xét hàm f ( h) 1 h 2 (2 R h), h (0; 2 R)
3
Từ bảng biến thiên của f ( h) ta có được kết quả
32 R3
4R
.
max V
khi h
31
3
Câu 2. Một khối nón có diện tích đáy 25cm2 và thể tích bằng
125
cm2 . Tính độ dài
3
đường sinh l của hình nón đã cho.
A. 2 5cm .
B. 5 2cm .
C. 5cm .
Lời giải tham khảo
D. 2cm .
Chọn đáp án B.
Sđáy R2 25
R 5, V
1
125
R2 h
h 5, l h 2 R2 5 2 cm
3
3
450. Tính độ
Câu 3. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a , ABC
dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a 2 .
B. l 2 a .
C. l a 3 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
Ta có l BC
D. l 2 a 2 .
B
ABC vuông cân tại A , l a 2
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ]
|1
6A. Mặt nón
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 4. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB AC 2a. Tính độ dài
đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC .
A. l a 2 .
B. l 2 a 2 .
C. l 2 a .
D. l a 5 .
Câu 5. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC 3a , BC 5a. Tính độ
dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AC .
A. l 9 a .
B. l a .
C. l a 7 .
D. l 5a .
Câu 6. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và góc ABC 600 .
Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục
AB .
A. l 3a .
B. l 2 a .
C. l a 3 .
D. l a 2 .
Câu 7. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , hình chiếu vuông góc
của đỉnh S trên đáy là trung điểm O của cạnh BC . Biết rằng AB a , AC a 3 , đường
thẳng SA tạo với đáy một góc 60o . Một hình nón có đỉnh là S , đường tròn đáy ngoại tiếp
tam giác ABC . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
A. l
2a 3
.
3
B. l a 3 .
C. l a .
D. l 2 a .
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có chiều cao bằng a . Một khối nón tròn xoay
2
có đỉnh là S , đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và có thể tích V a 3 . Tính
3
bán kính r của đường tròn đáy.
A. r a 2 .
B. r 2 a .
C. r a 3 .
D. r 3a .
Câu 9. Tính độ dài đường cao h của hình nón biết bán kính đường tròn đáy bằng a , độ
dài đường sinh bằng a 2 .
A. h a 2 .
B. h
a 3
.
2
C. h a 3 .
D. h a .
Dạng 78. Diện tích xung quanh của hình nón
300 , AB a. Tính diện tích xung
Câu 10. Cho tam giác ABO vuông tại O có góc BAO
quanh Sxq của hình nón khi quay tam giác ABO quanh trục AO .
A. Sxq a 2 .
B. Sxq
a2
.
C. Sxq
2
Lời giải tham khảo
a2
4
.
D. Sxq 2 a2 .
Chọn đáp án B.
OB AB. s in300
a
a2
. Sxq
.
2
2
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ]
|2
6A. Mặt nón
Câu 11. Cho khối nón có thể tích
5
. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.
3
khối nón bằng
A. Sxq
100
. Biết rằng tỉ số giữa đường cao và đường sinh của
81
10
.
9
B. S xq
10 5
10 5
.
C. Sxq
.
9
3
Lời giải tham khảo
D. Sxq
10
.
3
Chọn đáp án D.
Theo giả thiết,
h
5
l 5
5l 2 2l
h
. Do đó, l 2 h 2 r 2 r l 2
l
3
3
9
3
2 5
10
1 2
100
Sxq rl
r h
l3 5 5 l 5 r
.
3
3
3
81
Câu 12. Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB / /CD , AB a , CD 2 a ,
AD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Gọi K là khối tròn xoay được tạo
ra khi quay hình thang ABCD quanh trục MN . Tính diện tích xung quanh Sxq của khối K .
A. Sxq
a2
2
.
B. Sxq
3 a 2
.
C. Sxq 3 a2 .
2
Lời giải tham khảo
D. Sxq a 2 .
Chọn đáp án B.
Gọi S là giao điểm của AD và BC . Nếu quay tam giác SCD
quanh trục SN , các đoạn thẳng SC , SB lần lượt tạo ra mặt mặt
xung quanh của hinhg nón H1 và H 2 .
Với hình nón H1 : l1 SC 2a , r1 NC a , h1 SN a 3 .
Với hình nón H 2 : l2 SB a , r2 MB
a
a 3
, h2 SM
.
2
2
Diện tích xung quanh của khối K là
a 2 3 a 2
Sxq S H S H l1r1 l2 r2 2 a2
.
1
2
2
2
Câu 13. Cho khối cầu tâm I , bán kính R . Gọi S là điểm cố định thõa mãn IS 2 R. Từ S
kẻ tiếp tuyến SM với khối cầu (với M là tiếp điểm). Tập hợp các đoạn thẳng SM khi M
thay đổi là mặt xung quanh của hình nón đỉnh S . Tính diện tích xung quanh của hình
nón đó, biết rằng tập hợp tất cả điểm M là đường tròn có chu vi là 2 3 .
9
A. Sxq 6 .
B. Sxq
.
C. Sxq 3 .
D. Sxq 12 .
2
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
Do tập hợp các điểm M là đường tròn tâm H , chu vi
2 3 2 MH 2 3 r MH 3.
Xét ISM vuông tại M , ta có: SM 2 IS 2 IM 2 3 R2 l SM R 3.
1
1
1
4
R 2 l 2 3.
Hơn nữa,
2
2
2
MH
MI
MS
3R2
Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq rl 6 .
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ]
|3
6A. Mặt nón
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 14. Một hình tứ diện đều cạnh bằng a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba
đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của
hình nón đã cho.
A. Sxq
3 2
a .
2
B. Sxq
2 2
a .
3
C. Sxq
3 2
a .
3
D. Sxq 3 a 2 .
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh là
tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABC D . Tính
diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.
A. Sxq
a2 3
3
.
B. Sxq
a2 2
2
.
C. Sxq
a2 3
2
.
D. Sxq
a2 6
2
.
Câu 16. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón được sinh ra bởi đoạn thẳng AC ’
của hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh b khi quay xung quanh trục AA’ .
B. Sxq b2 2 .
A. Sxq b 2 .
C. Sxq b2 3 .
D. Sxq b2 6 .
Câu 17. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón biết thiết diện qua trục của nó là một
tam gíác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a .
A. Sxq
a2 2
2
.
B. Sxq a 2 2 .
C. Sxq
a2 2
4
.
D. Sxq
a2 2
3
.
Dạng 79. Diện tích toàn phần của hình nón
Câu 18. Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a , diện tích toàn phần
là S1 và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích S2 . Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A. S1 S2 .
B. S2 2S1 .
C. S1 2S2 .
D. Cả A , B, C đều sai.
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
Bán kính đáy của hình nón là A.
Đường sinh của hình nón là 2a , nên ta có S1 3 a2
2
a 3
a 3
Mặt cầu có bán kính là
nên S2 4
3 a 2
2
2
Do vậy S1 S2 .
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ]
|4
6A. Mặt nón
Câu 19. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD 2 a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta
được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đã cho.
A. Stp 2 a 2 .
B. Stp 4 a 2 .
C. Stp 6 a 2 .
D. Stp a 2 .
Lời giải tham khảo
M
Chọn đáp án B.
Diện tích đáy S a 2
A
D
Diện tích xung quanh Sxq 2 a2
Diện tích toàn phần Stp 4 a 2
C
B
N
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 2 a ; khi quay tam giác ABC quanh
cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện
tích toàn phần Stp bằng bao nhiêu?
A. Stp 2πa2 .
C. Stp
B. Stp
2 + 2 πa 2 .
D. Stp 2 2πa 2 .
2 +1 πa2 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án C.
r AB a; Stp rl r 2 2 a2 a 2
2 1 a2 .
1
hình tròn rồi dán lại để tạo ra mặt
4
xung quanh của một hình nón N . Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón N .
Câu 21. Cho hình tròn tâm S , bán kính R 2. Cắt đi
A. Stp 3 .
B. Stp 3 2 3 .
C. Stp
21
.
4
D. Stp 3 4 3 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án C.
Xét hình nón N có độ dài đường sinh là l R 2 .
3
Do mặt xung quanh của hình nón là hình tròn ban đầu nên ta có hệ thức :
4
3
3R 3
2 R 2 r r
4
4
2
3
3 21
Suy ra Stp r l r 2
.
2
2
4
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ]
|5
6A. Mặt nón
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 22. Một khối nón có thể tích bằng 96 (cm 3 ) , tỉ số giữa đương cao và đường sinh là
4 : 5 . Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón đã cho.
A. Stp 90 (cm 2 ) .
B. Stp 96 (cm 2 ) .
C. Stp 84 (cm 2 ) .
D. Stp 98 (cm 2 ) .
Câu 23. Mặt nón tròn xoay có đỉnh S . Gọi I là tâm của đường tròn đáy. Biết đường sinh
bằng a 2 , góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính diện tích toàn phần Stp
của hình nón đã cho.
A. Stp a 2 .
B. Stp 3 a2 .
C. Stp
a2
2
.
D. Stp
3 a 2
.
2
Câu 24. Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB / /CD , AB a , CD 2a ,
AD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD . Gọi K là khối tròn xoay được tạo
ra khi quay hình thang ABCD quanh trục MN . Tính diện tích toàn phần Stp của K .
A. Stp
9 a 2
.
4
B. Stp
17 a 2
.
4
C. Stp
7 a 2
.
4
D. Stp
11 a 2
.
4
Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh l , chiều cao h và bán kính đáy r . Tính diện
tích toàn phần Stp của hình nón đã cho.
A. Stp rl 2 r .
B. Stp rh 2 r . C. Stp r 2 2 r . D. Stp rl r 2 .
Dạng 80. Diện tích thiết diện của hình nón
Câu 26. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h 4 , có bán kính đáy r 3 . Mặt phẳng
P đi qua đỉnh của hình nón nhưng không qua trục của hình nón và cắt hình nón theo
giao tuyến là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 2 . Tính diện tích S của thiết diện
được tạo ra.
A. S 91 .
B. S 2 3 .
C. S 19 .
Lời giải tham khảo
D. S 2 6 .
Chọn đáp án D.
Gọi M là trung điểm của cạnh đáy AB của tam giác cân SAB .
Suy ra OM r 2
AB2
1
2 2 SM 2 6 SSAB SM. AB 2 6.
4
2
Câu 27. Một hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 900 . Cắt hình nón bằng
một mặt phẳng đi qua đỉnh sao cho góc giữa và đáy của hình nón bằng 600 .
Tính diện tích S của thiết diện được tạo ra.
A. S
a2 2
.
3
File word liên hệ qua
B. S
a2 2
3a2
.
C. S
.
3
2
Lời giải tham khảo
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
D. S
2 a2
.
3
[ Nguyễn Văn Lực ]
|6
6A. Mặt nón
Chọn đáp án A.
600
SMO
a 2
SO
a 6
= 2 0
SM
sin 60
3
sin SMO
1
a 6
OM SM
2
6
AC 2 AM 2 OA 2 OM 2
S
2a 3
3
1
a2 2
SM.AC
.
2
3
Dạng 81. Diện tích xung quanh của hình nón và
thể tích khối nón
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp mặt
phẳng đáy góc 600 . Tính diện tích xung quanh Sxq và thể tích V của khối nón tròn xoay
đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABC .
A. Sxq a2 , V
C. Sxq
3
a2 , V
3
2 2
a , V a3 .
3
9
a3 .
B. Sxq
a3 .
D. Sxq 2 a 2 , V
6
12
a3 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án B.
Gọi G là trọng tâm ABC , suy ra G là tâm đường tròn đáy của hình nón
600 và gọi M là trung điểm BC
SA , ABC SA , GA SAG
S
Bán kính đường tròn đáy của hình nón là
R GA
C
M
G
A
2
2a 3 a 3
MA
3
3 2
3
Chiều cao của hình nón là h SG AG. tan 600
a 3
. 3 a .
3
B
Đường sinh của hình nón là l SA h 2 R2 a 2
a2 2a 3
3
3
a 3 2a 3 2a2
3
3
3
1
1 a2
a3
V R2 h
a
.
3
3 3
9
Do đó Sxq Rl
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ]
|7
6A. Mặt nón
Câu 29. Cho hình nón N có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tính thể
tích V và diện tích xung quanh Sxq của khối nón N .
A. V
C. V
a3 3
3
a
3
3
12
2
, Sxq 4 a .
, Sxq 4 a 2 .
B. V
a3 3
, Sxq 2 a 2 .
3
a3 3
, Sxq 2 a 2 .
D. V
12
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án B.
Gọi S là đỉnh và SMN là thiết diện qua trục của hình nón N
Chiều cao của hình nón N là h SH a 3 với H là trung
S
điểm MN
Đường sinh của hình nón N là l SM 2 a
Bán kính đường tròn đáy của hình nón N là R MH a
M
H
N
1
1 2
a3 3
2
,
Do đó V R h a a 3
3
3
3
Sxq Rl a2a 2 a 2
300 và cạnh IM a. Khi
Câu 30. Trong không gian cho tam giác IOM số đo góc IOM
quay tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI , thì đường gấp khúc IOM tạo thành một
hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq và thể tích V của khối nón đã cho.
A. S 2 a 2 ; V
2
C. S 2 a ; V
a3 3
3
a3 3
2
B. S 3 a 2 ; V
.
2
D. S 2 a ; V
.
a3 3
3
a2 3
3
.
.
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
2
Ta có: OM 2 a , OI a 3 ,......A. Sxq 2 a ; V
a3 3
3
.
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ]
|8
6A. Mặt nón
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 31. Cho hình nón N có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng 2a . Tính diện tích xung quanh Sxq và thể tích V của hình nón N .
4 a3
.
3
a3
2,V
.
3
A. Sxq a2 2 , V
C. Sxq a2
B. Sxq 2 a2 , V
a3
.
3
4 a 3
D. Sxq 2 a2 , V
.
3
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp mặt
phẳng đáy góc 450 . Tính diện tích xung quanh Sxq và thể tích V của hình nón tròn xoay
đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD .
A. Sxq 2 a2 , V
C. Sxq
4
a2 , V
a 3 .
24
6
24
a3 .
B. Sxq a2 , V
D. Sxq
2
3
a2 , V
24
a 3 .
2
24
a 3 .
Câu 33. Cho hình tứ diện đều S. ABC cạnh a . Tính diện tích xung quanh Sxq và thể tích
V của hình nón tròn xoay đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp ABC .
A. Sxq
C. Sxq
2
a 3 .
B. Sxq
2 2
3 3
a ,V
a .
3
108
D. Sxq
6
a2 , V
108
3
6
4
a2 , V
a2 , V
2
108
6
108
a3 .
a3 .
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ]
|9
6A. Mặt nón
Dạng 82. Thể tích khối nón
Câu 34. Tính thể tích V của khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến
đường sinh bằng 3 và thiết diện qua trục là một tam giác đều.
A. V
3
3
B. V
.
3
.
C. V
3
3
3
Lời giải tham khảo
D. V
.
3
3
.
Chọn đáp án B.
Bán kính hình nón: R
V
R2 h
3
3
2 , chiều cao hình nón: h R. tan 60 0 2 3
0
sin 60
8 3
.
3
300 , IM a. Khi quay
Câu 35. Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I , IOM
tam giác OIM quanh cạnh OI thì tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính thể tích V của
khối nón tròn xoay được tạo thành.
a3
2 a 3
3
A. V
.
B. V a 3 .
C. V
.
D. V 2 a 3 3 .
3
3
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
1
a3
h OI a 3 , V R2 h
.
3
3
Câu 36. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính
thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.
a3
9 a 3
27 a 3
27 a 3
A. V .
B. V
.
C. V
.
D. V
.
4
18
4
8
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
Khi quay tam giác đều ABC quanh cạnh AC , khối tròn xoay tạo thành là hai khối nón
tròn xoay có trục là AC , đường tròn đáy có bán kính bằng chiều cao hạ từ B .
2
a 3
a
1 2
1 a 3 a a3
BO
, OA ; V 2. . r h 2.
. .
2
2
3
3 2 2 4
60 0. Tính thể
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc SAB
tích V của hình nón đỉnh S đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD .
A. V
a3 3
12
B. V
a3 2
.
C. V
12
Lời giải tham khảo
.
a3 2
6
.
D. V
a3 3
6
.
Chọn đáp án B.
Tam giác SAB đều SA a;
SO SA 2 AO 2 a 2
File word liên hệ qua
2a2 a 2
;
4
2
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 10
6A. Mặt nón
R AO
a 2
1 a 2 2 a 2
a3 2
V (
) .
2
3
2
2
12
Câu 38. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a . Tính thể tích V của hình
nón đã cho.
A. V
a3 3
.
24
B. V
a3 2
a3 3
.
C. V
.
24
12
Lời giải tham khảo
D. V
a3 2
.
12
Chọn đáp án A.
l a; R
a
a 3
1
a3 3
;h
V R2 h
.
2
2
3
24
Câu 39. Tính thể tích V của khối nón có đường sinh bằng 10 và bán kính đáy bằng 6 .
A. V 360 .
B. V 96 .
C. V 288 .
D. V 60 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án B.
l 10, R 6, h l 2 R2 8 V
1
R2 h 96 .
3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 40. Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10 . Tính thể tích
V của khối nón đã cho.
A. V 96 .
B. V 140 .
C. V 128 .
D. V 124 .
Câu 41. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8 . Tính thể
tích V của khối nón đã cho.
A. V 160 .
B. V 144 .
C. V 128 .
D. V 120 .
Câu 42. Cho khối nón có bán kính đáy là 3a , đường sinh là 5a . Tính thể tích V của khối
nón đã cho.
A. V 12 a 3 .
B. V 15 a 3 .
C. V 45 a3 .
D. V 16 a 3 .
Câu 43. Khối chóp tứ giác đều H có thể tích là V . Tính thể tích V N khối nón N nội
tiếp hình chóp H .
A. V N
V
4
.
B. V N
V
2
.
C. V N
V
12
.
D. V N
V
6
.
Câu 44. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a , AC 2 a. Khi quay tam giác ABC
quanh cạnh AC thu được hình nón tròn xoay. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V
2 a 3
.
3
B. V 2 a 3 .
C. V
a3 5
3
.
D. V
a3
2
.
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh là a . Tính thể tích V của khối nón
có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
ABC D .
a2
a3
a3
a2
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
3
3
12
12
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 11
6A. Mặt nón
Câu 46. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20 (cm 2 ) và diện tích toàn phần
bằng 36 (cm 2 ) . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V 12 (cm 3 ) .
B. V 6 (cm 3 ) .
C. V 16 (cm 3 ) . D. V 56 (cm 3 ) .
Câu 47. Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB //CD , AB a , CD 2a ,
AD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Gọi K là khối tròn xoay được tạo
ra khi quay hình thang ABCD quanh trục MN . Tính thể tích V của khối K .
A. V
5 a 3 3
.
8
B. V
5 a 3 3
.
16
C. V
7 a3
.
12
D. V
7 a3 3
.
24
Câu 48. Một khối nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đường tròn đáy bẳng 6 . Tính thể
tích V của khối nón đã cho.
A. V 48 .
B. V 144 .
C. V 12 .
D. V 24 .
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 12
6A. Mặt nón
ơ
Dạng 83. Tỉ số thể tích (khối nón)
Câu 49. Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính đáy là R có
thể tích là V1 . Gọi P là mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với mặt đáy một góc 600 . P
cắt đường tròn đáy tại hai điểm A , B mà AB R 2 . Gọi V2 là thể tích của khối nón sinh
bởi tam giác SAB khi quay quanh trục đối xứng của nó. Tính
A.
V2
3
.
V1
3
B.
V2
3
.
V1
4
C.
V2
.
V1
V2 2 3
.
V1
7
D.
V2
3
.
V1
2
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
Gọi H là hình chiếu của O lên AB . Khi đó: OH
R
2
, SH R 2 , SO
R 3
2
2
V
3
1 AB
1
2
1
1
3
.
V2 .
.S R3 .
., V1 .R2 .SO .
. Suy ra 2
V1
3
3 2
3
2
3
3
2
Câu 50. Từ một hình tròn có tâm S , bán kính R , người ta tạo ra các hình nón theo hai
cách sau đây:
S
l
h
S
S
r
R
S
R
l
h
S
R
r
1
Cách 1: Cắt bỏ hình tròn rồi ghép hai mép lại được hình nón N1 .
4
1
Cách 2: Cắt bỏ hình tròn rồi ghép hai mép lại được hình nón N 2 .
2
V
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối nón N1 và khối nón N 2 . Tính 1 .
V2
A.
V1 9 3
.
V2 4 2
B.
V1 3 3
V
7
.
C. 1
.
V2 2 2
V2 2 3
Lời giải tham khảo
D.
V1 9 7
.
V2 8 3
Chọn đáp án D.
Cách ghép 1: Xét hình nón N1 có độ dài đường sinh là l1 R.
3
Do mặt xung quanh của hình nón N1 là hình tròn ban đầu nên ta có hệ thức:
4
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 13
6A. Mặt nón
9R2 R 7
3
3R
.
2 R 2 r1 r1
. Suy ra h1 l12 r12 R2
16
4
4
4
Cách ghép 2: Xét hình nón N 2 có độ dài đường sinh là l2 R. Tương tự, ta cũng tính
1 2
r1 h1 r 2 h
2
V
9 7
R
R
3
12 1
.
. Do đó 1 3
được: h2 l22 r22 R2
V2 1 2
4
2
r2 h2 8 3
r h
3 2 2
Câu 51. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . gọi V1 là thể tích khối trụ có hai đường
tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và ABC D ; V2 là thể tích khối nón có đường
tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD và đỉnh trùng tâm hình vuông ABC D . Tính tỉ
số V 2 .
V1
A.
V2 1
.
V1 2
B.
V2 1
.
V1 3
C.
V2 1
.
V1 4
D.
V2 1
.
V1 9
Chọn đáp án B.
Dạng 84. Bài tập tổng hợp về mặt nón
Câu 52. Cho hình nón tròn xoay đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kinh R 5. Một
thiết diện qua đỉnh S sao cho tam giác SAB đều, cạnh bằng 8 . Tính khoảng cách d từ O
đến mặt phẳng SAB .
4
13 .
A. d =
3
B. d =
3
13 .
C. d = 3 .
4
Lời giải tham khảo
D. d =
13
.
3
Chọn đáp án B.
SO OAB .
Kẻ SH AB OH AB AB SOH SAB SOH
Kẻ OI SH OI (SAB) nên d OI
SOA : OS 2 64 25 39
OHA : OH 2 25 16 9
1
1
1
1 1
16
3
OI
13 .
2
2
2
9 39 117
4
OI
OH
OS
Câu 53. Cho hình trụ tròn xoay, đáy là 2 đường tròn C tâm O và C ’ tâm O ’ . Xét hình
nón tròn xoay có đỉnh O ’ và đáy là đường tròn C . Xét hai câu :
(I) Nếu thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều O ’ AB thì thiết diện qua trục của
hình trụ là hình vuông ABB’ A ’ .
(II) Nếu thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABB’ A ’ thì thiết diện qua trục của
hình nón là tam giác O ’ AB vuông cân tại O ’ .
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Chỉ I .
B. Chỉ II .
C. Cả 2 câu sai.
D. Cả 2 câu đúng.
Lời giải tham khảo
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 14
6A. Mặt nón
Chọn đáp án C.
Gọi O ’ AB là thiết diện qua trục của hình nón.
ABB’ A ’ là thiết diện qua trục của hình trụ.
Xét (I) : Nếu O ’ AB là tam giác đều, AB a thì O ’O
a 3
2
a 3
nên ABB’ A ’ chỉ là hình chữ nhật. Vậy I sai.
2
Xét (II) : Nếu ABB’ A ’ là hình vuông, AB a , thì OO ’ a : Sai ( tam giác vuông thì đường
trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền).
Như vậy O ’ AB không phải là tam giác vuông cân tại O ’ : II sai.
A’ A O ’O
Câu 54. Cho mặt nón có chiều cao h 6 , bán kính đáy r 3 . Một hình lập phương đặt
trong mặt nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đyá của hình lập phương, một
đáy của hình lập phương nội tiếp trong đường tròn đáy của hình nón, các đỉnh của đáy
còn lại thuộc các đường sinh của hình nón. Tính độ dài cạnh x của hình lập phương?
A. x
3 2
.
2
B. x 6
2 1 .
C. x 3 2 2 . D. x 3 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án B.
Gọi độ dài của hình lập phương là x , 0 x 3 2 . Giải sử hình lập phương
ABCD. ABC D nằm trong hình nón (như hình vẽ )
Do tam giác SIC đồng dạng với tam giác SOB , ta có:
x 2
SI
IC
6x
6
2 x
6
SO ON
6
3
1 2
File word liên hệ qua
2 1 .
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 15
6A. Mặt nón
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 55. Cho hình nón đỉnh S có đường sinh là a , góc giữa đường sinh và đáy là 300 .
Mặt phẳng P hợp với đáy một góc 600 và cắt hình nón theo hai đường sinh SA và SB .
Tính khoảng cách d từ tâm của đáy hình nón đến mặt phẳng P .
A. d
a
4
.
B. d
a 3
12
.
C. d
3a
4
.
D. d
a 3
4
.
Câu 56. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h 5 , bán kính đáy r 3 . Mặt phẳng
P qua đỉnh của hình nón nhưng không qua trục của hình nón và cắt hình nón theo giao
tuyến là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 4 . Gọi O là tâm của hình tròn đáy.
Tính khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng P .
A. d
5
.
2
B. d 10 .
C. d 5 .
D. d
10
.
2
Câu 57. Cho hình trụ T . Một hình nón N có đáy là một đáy của hình trụ, đỉnh S của
hình nón là tâm của đáy còn lại. Biết tỉ số gữa diện tích xung quanh của hình nón và diện
3
tích xung quanh của hình trụ bằng . Gọi là góc ở đỉnh của hình nón đã cho. Tính
2
cos .
A. cos
2
.
3
B. cos
7
.
3
C. cos
7
.
9
D. cos
2 2
.
3
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 16
6B. Mặt trụ
6B. MẶT TRỤ
Dạng 85. Diện tích xung quanh của hình trụ
Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD với AB 6, AD 4 quay quanh cạnh AB . Tính diện
tích xung quanh Sxq của hình trụ được tạo thành.
A. Sxq 24 .
B. Sxq 32 .
C. Sxq 48 .
D. Sxq 80 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án C.
r AD 4, l h AB 6 Sxq 2 rl 2 .4.6 48 .
Câu 2. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB 4 và BC 2. Gọi P , Q lần
lượt là các điểm trên cạnh AB và CD sao cho BP 1, QD 3QC. Quay hình chữ nhật
APQD xung quanh trục PQ ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh Sxq của
hình trụ.
A. Sxq 10 .
B. Sxq 12 .
C. Sxq 4 .
D. Sxq 6 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án B.
Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục PQ ta được một hình trụ có h PQ 2 ,
r AP 3 nên có diện tích xung quanh là Sxq 2. .r.h 2. .3.2 12 .
Câu 3. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy a , thiết diện qua trục
là một hình vuông.
A. Sxq 2 a2 .
B. Sxq 4 a2 .
C. Sxq a 2 .
D. Sxq 3 a2 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án B.
h l 2 a , r a . Sxq 2. .r.h 2. .a.2 a 4 a 2 .
Câu 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy r 10 cm và chiều cao
h 30 m .
A. Sxq 600 (cm2 ) . B. Sxq 300 (cm2 ) . C. Sxq 3000 (cm 3 ) . D. Sxq 600 (cm3 ) .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án D.
+ Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq 2 rh 600 .
Câu 5. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có đường sinh l 15, và mặt đáy có
đường kính 10 .
A. Sxq 150 .
B. Sxq 150 3 .
C. Sxq 150 2 .
D. Sxq 75 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq 2 rl 2 .5.15 150 .
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 17
6B. Mặt trụ
Câu 6. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4 cm.
A. Sxq 24 (cm2 ) . B. Sxq 22 (cm2 ) .
C. Sxq 26 (cm2 ) . D. Sxq 20 (cm2 ) .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
Sxq 2 Rl 2. .3.4 24 (cm2 ) .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 7. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2R , biết rằng chiều cao gấp hai lần bán kính
đường tròn đáy. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ đã cho.
A. Sxq 8 R2 .
B. Sxq 6 R2 .
C. Sxq 4 R 2 .
D. Sxq 2 R 2 .
Câu 8. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi H và I lần lượt là trung
điểm của AB và CD . Quay hình vuông quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.
Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ đã cho.
A. Sxq a 2 .
B. Sxq 2 a2 .
C. Sxq
a2
2
.
D. Sxq
a2
3
.
Câu 9. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều
cạnh bằng a .
2 a 2 3
a2 3
4 a 2 3
A. Sxq
.
B. Sxq
.
C. Sxq
. D. Sxq a2 3 .
3
3
3
Câu 10. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy bằng a , đường sinh
bằng a 2 .
A. Sxq 2 a2 .
B. Sxq 2 a 3 .
C. Sxq 2 a 2 3 .
D. Sxq 2 a 2 2 .
BC D có cạnh đáy bằng a . Gọi S là diện tích
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. A
xq
xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD và
BC D . Tính S .
A
xq
A. Sxq a 2 .
B. Sxq 2a 2 .
C. Sxq 3a2 .
D. Sxq
2 2
a .
2
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và đường cao bằng a 2 . Tính thể tích V
và diện tích xung quanh Sxq của lăng trụ tam giác đều ngọai tiếp hình trụ.
A. V 3a 3 6 và Sxq 6a 2 6 .
B. V 3a 3 3 và Sxq 2 a2 6 .
C. V 2 a3 6 và Sxq 3a 2 6 .
D. V 6 a 3 2 và Sxq 3a 2 6 .
Câu 13. Cắt mặt xung quanh của một hình trụ theo một đường sinh rồi trải nó ra trên một
mặt phẳng thì ta được một hình chữ nhật. Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình trụ, S2
là diện tích hình chữ nhật. Tính tỉ số
A.
S1
2 .
S
2
File word liên hệ qua
B.
S1
.
S2
S1
1 .
S2
C.
S1 1
.
S2 2
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
D.
S1 3
.
S2 2
[ Nguyễn Văn Lực ] | 18
6B. Mặt trụ
Câu 14. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có
đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả
bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của
hình trụ. Tính tỉ số
A.
S1
1 .
S2
S1
.
S2
B.
S1
2 .
S2
C.
S1
1, 5 .
S2
D.
S1
1, 2 .
S2
Câu 15. Người ta bỏ 5 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có
đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 5 lần đường kính bóng bàn.
Gọi S1 là tổng diện tích của năm quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ.
Tính tỉ số
A.
S1
.
S2
S1 1
.
S2 2
B.
S1
1 .
S2
C.
S1 3
.
S2 2
D.
S1
2 .
S2
Câu 16. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có đường cao h r 3 , bán kính đáy
là r.
A. Sxq 2 3 r .
B. Sxq 2 3 r 2 .
C. Sxq 2 3 r 3 .
D. Sxq 2 3 r 4 .
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 19
6B. Mặt trụ
Dạng 86. Diện tích toàn phần của hình trụ
Câu 17. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình trụ T .
Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đã cho.
A. Stp rl r 2 .
B. Stp 2 rl r 2 .
C. Stp 2 rl 2 r 2 . D. Stp 2 rh r 2 .
Chọn đáp án C.
Câu 18. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện
qua trục là một hình vuông.
A. Stp 4 R 2 .
B. Stp 6 R 2 . C. Stp 5 R2 .
D. Stp 2 R 2 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án B.
l 2 R , r R; Stp 2 R2 2 Rl 6 R 2 .
Câu 19. Mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình
vuông cạnh 4R . Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đã cho.
A. 24 R2 .
B. 20 R2 .
C. 16 R 2 .
Lời giải tham khảo
D. 4 R2 .
Chọn đáp án A.
Chiều cao của hình trụ là 4R , bán kính đường tròn đáy là 2R .
Diện tích toàn phần là Stp Sxq 2S 2 .2 R.4 R 2. .(2 R)2 24 R 2 .
Câu 20. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD 2 a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta
được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đã cho.
A. Stp 2 a 2 .
B. Stp 4 a 2 .
C. Stp 6 a 2 .
D. Stp a 2 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án B.
Diện tích đáy S a 2
M
Diện tích xung quanh Sxq 2 a2
2
Diện tích toàn phần Stp 4 a
File word liên hệ qua
A
A
D
C
B
N
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 20
6B. Mặt trụ
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 21. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ biết thiết diện đi qua trục của một hình
trụ là hình vuông, cạnh 2a .
A. Stp 8 a 2 .
B. Stp 6 a 2 .
C. Stp 4 a 2 .
D. Stp 2 a 2 .
Câu 22. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 và AD 4. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ,
ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đã cho.
A. Stp 4 .
B. Stp 8 .
C. Stp 12 .
D. Stp 16 .
Câu 23. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 .
A. Stp 2 a 2 1 3 .
B. Stp a2 3 .
D. Stp a2
C. Stp a2 1 3 .
3 1 .
Câu 24. Trong không gian, cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a và cạnh
bên bằng 4a . Tính diện tích toàn phần Stp của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ tam giác
đều đã cho.
A. Stp a 2 8 3 .
B. Stp a 8 3 6 .
C. Stp 2a 8 3 6 .
D. Stp a 2 8 3 6 .
Câu 25. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ có thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 3a .
2
A. Stp a 3 .
27 a 2
B. Stp
.
2
a 2 3
C. Stp
.
2
13a 2
D. Stp
.
6
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 21
6B. Mặt trụ
Dạng 87. Diện tích thiết diện của hình trụ
Câu 26. Một hình trụ có bán kính đáy r 5a và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7a . Cắt
khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3a . Tính diện tích S của thiết
diện được tạo nên.
A. S 56a2 .
B. S 35a2 .
C. S 21a 2 .
D. S 70a 2 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
Tính
* OA 5a; AA 7 a
Gọi I là trung điểm của AB OI 3a
* AA 7 a * Tính: AB 2 AI 2.4 a 8 a
* Tính: AI 4a (do OAI vuông tại I )
* SABBA AB. AA 8.7 a 2 56a 2 .
Câu 27. Một hình trụ có bán kính đáy r 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm.
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3 cm. Tính diện tích S
của thiết diện được tạo nên.
A. S 56 cm2 .
B. S 60 cm2 .
C. S 54 cm2 .
D. S 62 cm2 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
Gọi I là trung điểm AB OI 3 cm.
r
Ta có AI 4 cm (vì tam giác OIA vuông tại I ).
Suy ra AB 2 AI 8.
Vậy diện tích thiết diện: SABB ' A ' AB.AA ' 8.7 56cm2
B
O
I
A
l
h
O'
B'
A'
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 22
6B. Mặt trụ
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 28. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả
các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung
quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính
diện tích đáy của cái lọ hình trụ.
A. S 16 r 2 .
B. S 18 r 2 .
C. S 9 r 2 .
D. S 36 r 2 .
3a
. Mặt phẳng
2
a
song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng . Tính diện
2
tích S thiết diện của hình trụ bị cắt bởi .
Câu 29. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng
A. S
a2 5
.
2
B. S
3a 2 3
.
2
C. S
2a2 2
.
3
D. S
4a2 5
.
3
Câu 30. Cho hình trụ có chiều cao h 2, bán kính đáy r 3. Một mặt phẳng P không
vuông góc với đáy của hình trụ, làn lượt cắt hai đáy theo đoạn giao tuyến AB và CD sao
cho ABCD là hình vuông. Tính diện tích S của hình vuông ABCD .
A. S 12 .
B. S 12.
C. S 20.
D. S 20 .
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 23
6B. Mặt trụ
Dạng 88. Thể tích khối trụ
Câu 31. Cho hình chữ nhât ABCD có AB a; AD a 3. Tính thể tích V của khối trụ
được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD .
A. V 3 a 3 3 .
B. V a 3 3 .
C. V
a3 3
3
D. V 3 a3 .
.
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án B.
Khối trụ có bàn kính đáy R AB a; chiều cao h AD a 3 nên có thể tích V a 3 3 .
Câu 32. Cho hình chữ nhât ABCD có AB a; AD a 3. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm AB và CD . Tính thể tích V của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật
ABCD xung quanh cạnh MN .
A. V
a3 3
3
.
B. V a 3 3 .
C. V
a3 3
12
.
D. V
a3 3
4
.
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án D.
a3 3
Khối trụ có bàn kính đáy R AB a ; chiều cao h AD a 3 nên có thể tích V
.
2
4
2
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy R và đường sinh tạo với mặt đáy một góc 600 .
Một hình trụ được gọi là nội tiếp hình nón nếu một đường tròn đáy nằm trên mặt xung
quanh của hình nón, đáy còn lại nằm trên mặt đáy của hình nón. Biết bán kính của hình
trụ bằng một nửa bán kính đáy của hình nón. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
A. V
R3 3
8
.
B. V
R3 3
.
C. V
24
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
R3 3
4
.
D. V
R3
8
.
SAB đều SA 2 R , SO R 3
N: trung điểm OB; ON : bán kính hình trụ ON
NN ' IO
R
2
1
R 3
R3 3
SO
.
; V .ON 2 .IO
2
2
8
Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ’B’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A;
AB AC a; đường chéo BC ’ của mặt bên BB’C ’C tạo với mặt bên AA ’C ’C một góc
300 . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. V
a3 2
2
.
B. V a 3 2 .
C. V
a3 2
4
.
D. V
a3 2
6
.
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 24
6B. Mặt trụ
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ có bán kính đáy R
AC
' B 30 0 AC ' a 3 CC ' a 2
BC a 2
;
2
2
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ có bán kính đáy R
Thể tích khối trụ bằng
a3 2
2
a 2
chiều cao của khối trụ h a 2 .
2
.
Câu 35. Tính thể tích V của khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a .
4 a 3
2 a 3
A. V
.
B. V 4 a 3 .
C. V 2 a 3 .
D. V
.
3
3
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án C.
Khối trụ có bàn kính đáy R a ; chiều cao h 2 a nên có thể tích V 2 a 3 .
Câu 36. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là
một hình vuông.
2 R 3
4 R 3
A. V 2 R3 .
B. V
.
C. V
.
D. V 4 R3 .
3
3
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án A.
V R2 h .OA 2 .OO .R2 .2 R 2 R3 .
Câu 37. Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương
cạnh a. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
1
1
1
A. V a3 .
B. V a3 .
C. V a3 .
D. V a 3 .
2
4
3
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án B.
a
Vì hình tròn nội tiếp hình vuông nên có bán kính là .
2
2
a
a3
Thể tích khối trụ là V B.h .a
.
4
2
Câu 38. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4 .
A. V 8 .
B. V 24 .
C. V 32 .
D. V 16 .
Lời giải tham khảo
Chọn đáp án D.
V R2 h .4.4 16 .
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 25