Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

ĐỀ CƯƠNG NHẬP môn tài CHÍNH TIỀN tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.11 KB, 31 trang )

ĐỀ CƯƠNG NHẬP MÔN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
CÂU 1: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của các tổ chức tài chính trung gian
A. Các tổ chức tài chính trung gian đảm nhận những hoạt động trung gian. Trung gian
mệnh giá, trung gian rủi ro ngầm, trung gian thanh khoản, trung gian thông tin, trung
gian kỳ hạn.
B. Là cơ sở kinh doanh tiền tệ và giấy tờ có giá không vì mục đích lợi nhuận
C. Tiến trình tạo ra các đầu ra của các tổ chức gồm các giai đoạn. Huy động vốn của
người tiết kiệm và chuyển vốn cho người cần vốn cuối cùng và làm trung gian thanh
toán
D. Huy động vốn chủ yếu thông qua hình thức phát hành các công cụ vốn trên thị trường
tài chính
CÂU 2: Tính thu nhập trong năm N của doanh nghiệp X, biết rằng doanh thu bán hàng
hóa dịch vụ của DN là 5.000 tr, doanh thu tài chính là 500 tr, thu nhập khác trong năm N
là 100 tr
A.
B.
C.
D.

5.500 tr
5.000 tr
5.100 tr
5.600 tr

CÂU 3: Chi Phí của DN là biểu hiện bằng tiền của những hao phí về các….. có liên quan
và phục vụ cho kinh doanh của doanh nghiệp trong 1 khoảng thời gian nhất định
A.
B.
C.
D.


Yếu tố
Quỹ tiền tệ
Tài sản
Nguồn lực tài chính

CÂU 4: Trong phương pháp rủi ro đầu tiên số tiền bảo hiểm sẽ đựơc trả theo
A. Mức độ tổn thất thực tế của lần rủi ro đầu tiên nằm trong phạm vi giá trị bảo hiểm
tối đa
B. Mức độ tổn thất thực tế của lần rủi ro đầu tiên nằm trong phạm vi số tiền bảo hiềm
tối thiểu
C. Mức độ tổn thất thực tế của lần rủi ro đầu tiên nằm trong phạm vi số tiền bảo hiểm
tối đa
D. Mức độ tổn thất thực tế của lần rủi ro đầu tiên nằm trong phạm vi giá trị bảo hiểm
tối thiểu
CÂU 5: Tổ chức tài chính nào sau đây là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?


A.
B.
C.
D.

Quỹ hưu trí
Công ty tài chính
Ngân hàng thương Mại
Quỹ tín dụng

CÂU 6: Đâu khong phải là vai tròn của NHTW bao gồm
A. NHTW góp phần ổn định và thúc đẩy kinh tế xã hội phát triển thông qua việc điều
tiết khối lượng tiền tệ trong nền kinh tế

B. NHTW tham gia vào việc thiết lập và diều chỉnh cơ cấu nền kinh tế
C. NHTW tập trung huy dộng các nguồn vón nhàn rỗi trong xã hội để đáng ứng nhu
cầu vốn của nền kinh tế
D. NHTW ổn định sức mua đồng tiền quốc gia
CÂU 7: Cơ chế phát hành tiền của NHTW hiện nay:
A. Số lượng tiền giáy phát hành được đảm bảo bằng giá trị hàng hóa thông qua cơ
chế tín dụng t268
B. Số lượng tiền giấy phát hành vào lưu thông có thể vượt lượng vàng dự trữ nhưng
vẫn trong tỷ lệ khống chế nhất định của Nhà nước
C. Số lượng tiền giấy được lưu hành được đảm bảo 100% lượng vàng dự trữ tại ngân
hàng
D. Số lượng tiền giay phát hành vào lưu thông được đảm bảo bàng lượng các kim loại
quý dự trữ tại ngân hàng
CÂU 8: Dân chúng nộp lệ phí vào NSNN khi
A.
B.
C.
D.

Nhận trợ cấp, ưu đãi từ chính phủ
Sử dụng những hàng hóa nhà nước khong khuyến khích
Sử dụng các dịch vụ mang tính chất hành chính pháp lý do nhà nước
Sử dụng các dịch vụ công cộng

CÂU 9: Để kiểm soát lạm phát, ổn định tiền tệ mang tính cấp bách, Chính Phủ sử dụng
biện pháp nào:
A.
B.
C.
D.


Tăng thu nhập cho các tầng lớp dân cư
Giảm lãi suất tái chiết khấu
Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại
Tăng giá một số mặt hàng thiết yếu

CÂU 10: Nhận định nào sau đây không đúng về bảo hiểm kinh doanh
A. Quỹ tiền tệ của bảo hiểm kinh doanh được tạo lập bởi sự đóng góp bảo hiểm phí
của khách hàng


B. Bảo hiểm kinh doanh không mang tính tương tợ cộng đồng
C. Bảo hiểm kinh doanh hoạt đọng trên nguyên tắc hạch toán kinh doanh
D. Bảo hiểm kinh doanh hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
CÂU 11: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tăc thiết lập hệ thống thu ngân
sách nhà nước
A. Các quỹ định về sắc thuế phải rõ ràng, chặt chẽ để tránh tình trạng lách luật trốn
thuế
B. Nội dung và các quy định của sắc thuế phải đơn giản , dể hiểu
C. Nội dung của sắc thuế phải phù hợp với thực trạng của nền kinh tế nhưng k được
phép đi ngược lại với thông lệ quốc tế
D. Nội dung của sắc thuế phải đảm bảo số thu cân băng nhau giwaux các địa phương
Câu 11: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình chi ngân sách nhà
nước
A.
B.
C.
D.

Tỷ suất danh lợi của nền kinh tế

Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và hiệu quả hoạt động của bộ máy
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Khả năng tích lũy của nền kinh tế

CÂU 12: Theo nghĩa phôi thai, tín dụng được hiểu là:
A. Quan hệ vay mượn giũa người đi vay và người cho vay về một lượng giá trị nhất
định dưới hình thái hiện vật
B. Quan hệ vay mượn có hoàn trả giữa người đi vay và nguwoif cho vay về một
lượng giá trị nhất định dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật t165
C. Quan hệ vay mượn giữa người đi vay và người cho vay về một lượng giá trị nhất
định dưới hình thái tiền tệ
D. Hệ thống các mối quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình chuyển quyền sử dụng
một lượng giá trị nhất định
CÂU 13: Đối với bảo hiểm xã hội tự nguyện, đối tượng bảo hiểm là:
A. Cán bộ công chức, viên chức theo pháp lệnh cán bộ công chức
B. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao dộng có thời hạn từ 3 tháng trở lên
C. Người lao dộng được đi học, thực tập, công tác, điều dưỡng trong và ngoài nước
mà vẫn được hưởng tiền lương hoặc tiền công
D. Người lao dộng không có người sử dụng lao dộng thường xuyên
CÂU 14: Phân công lao động quốc tế là:


A.
B.
C.
D.

Chuyển giao nguồn lực tài chính giữa các quốc gia
Di chuyển lao dộng quốc tế
Một quốc gia tập trung vào sản xuất một số loại sản phảm, dịch vụ mà có ưu..

Chuyển giao công nghệ giữa các nước

CÂU 15:Thông thường trong những loại tiền gửi tiết kiệm sau, loại nào có lãi suất cao
nhất:
A.
B.
C.
D.

Tiền gửi tiết kiệm không thời hạn
Tiền gửi tiết kiệm 6 tháng
Tiền gửi tiết kiệm 12 tháng
Tiền gửi tiết kiệm 3 tháng

CÂU 16: Phát biểu nào sau đây chính xác:
A. Tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính đã làm nảy sinh 2 vấn
đề: lựa chọn đối nghịch và đem lại lợi ích cho nguời vay
B. Tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính đã làm nảy sinh 2 vấn
đề : rủi ro đạo đức và đem lại lợi ích cho người cho vay
C. Tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính đã làm nảy sinh 2 vấn
đề : lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức
D. Tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính đã làm nảy sinh 2 vấn
đề : lựa chọn đối nghịch và đem lại lọi ích cho người đi vay
Câu 17: Bộ phận của cải xã hội nào sau đây là kết quả của quá trình phân phối lần đầu
A.
B.
C.
D.

Thu nhập của người lao động trực tiếp sản xuất

Quỹ bảo hiểm xã hội
Quỹ hưu trí
Quỹ tiền lương của một trường học

Câu 18: Công cụ tài chính nào sau đây không lưu thông trên thị trường vốn
A.
B.
C.
D.

Trái phiếu trung dài hạn
Cố phiếu phổ thông
Trái phiếu công trình
Hối phiếu thương mại

Câu 19: Tài chính trong giai đoạn trước phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mang đặc
trưng nào sau đây?
A. Nền sản xuất hàng hóa phát triển ơ trình độ thấp
B. Công cụ canh tác lạc hậu
C. Mang tính chất phi sản xuất


D. Phân công lao động kém phát triển
Câu 20: Mục tiêu của chính sách tiền tệ không nhằm:
A.
B.
C.
D.

Tạo công ăn việc làm

Phát triển kinh tế, gia tăng sản lượng
Kiểm soát lạm phát
Tăng lãi suát tín dụng

Câu 21: bản chất của tài chính là:
A.
B.
C.
D.

Các mối quan hệ kinh tế
Quá trình thu và chi của các quỹ tiền tệ
Hệ thống các quan hệ phân phối dưới hình thái giá trị
Các luật lệ về tài chính

Câu 22: phát biểu nào sau đây không phải là tác dụng của giám đốc tài chính là:
A.
B.
C.
D.

Góp phần kiểm tra quá trình hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ
Dẩm bảo cho quá trình phân phối diễn ra một cách trôi chảy, đúng quy định
Đảm bảo cho các nguồn lực tài chính được sử dụng đúng mục đích và hiệu quả
Góp phân nâng cao kỷ luật tài chính

Câu 23: Nhà nước có thể dùng chính sách điều cchirnh lãi suất như một chính sách vĩ mô
không chỉ ảnh hưởng đến mức cầu tiền tệ mà còn tác động vào nền kinh tế. Đây là quan
điểm của mhaf kinh tế nào dưới đây: t205
A.

B.
C.
D.

I Fisher
M Friedman
K Mark
J M Keynes

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. ODA không gây ra nguy cơ để lại gánh nặng nợ nần trong tương lai
B. Nguồn vốn ODA có thể có một tỷ lệ nhất định là viện trợ không hoàn lại
C. ODA chủ yếu dành cho hỗ trợ các dự án đầu tư vào cơ sở hạ tầng nhu gia thông
vận tải, giáo dục, y tế
D. Các nước nhận vốn ODA phải hội đủ một số điềun kiện nhất định mới được nhận
tài trợ
Câu 25: Khối tiềm M4(L) bao gồm khối tiền M2, các khoản tiền gửi tại các tổ chức tài
chính khác và


A.
B.
C.
D.

Các khoản tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng
Các khoản tiền gửi tại các tổ chức tài chính khá
Các khoản tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn tại ngân hàng
Các loại giấy tờ có giá có tính thanh khoản cao


Câu 26: khi khả năng tích lũy của nền kinh tế tốt lên , sẽ
A.
B.
C.
D.

Giảm chi cho NSNN
Gia tăng bội chi NSNN
Thặng dư ngân sách
Tạo điều kiện tăng thu cho NSNN

Câu 27: Chế độ lưu thông tiền tệ của VN hiện nay đang lưu thông
A.
B.
C.
D.

Tiền đơn vị
Tiền đủ giá
Tiền bội số
Tiền ước số

Câu 28: Các nguyên tắc cho vay của NHTM nhằm mục đích :
A. Nhằm đảm bảo mục tiêu chính sách tín dụng và khả năng thu hồi nợ của ngân
hàng
B. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng
C. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của ngân hàng
D. Đảm bảo an toàn cho khách hàng, lành mạnh hóa nền tài chính quốc gia
CÂU 29: Chính sách tiền tệ của NHTW không bao gồm:
A.

B.
C.
D.

Chính sách về hạn mức tín dụng
Chính sách lãi suất chiết khấu
Chính sách dự trữ bắt buộc
Chính sách thuế

Câu 30: Trong nền kinh tế hàng hóa có 2 nhu cầu về tiền tệ cơ bản là:
A.
B.
C.
D.

Nhu cầu đầu tư và nhu cầu tiêu dùng
Nhu cầu đàu tư và nhu cầu tiết kiệm
Nhu cầu tiết kiệm và nhu cầu tiêu dùng
Nhu cầu tích luỹ và đầu tư

Câu 31: nguyên tắc hoạt dộng của bảo hiểm kinh doanh không bao gồm:
A. Định phí bảo hiểm phải trên cơ sở giá của các rủi ro
B. Có thể đóng bảo hiểm trước hoặc sau rủi ro


C. Đảm bảo quyền lợi cho người tham gia bảo hiểm
D. Lấy số đông bù số ít và sàng lọc rủi ro
Ccau 32: công cụ nào của chính sách tiền tệ ở VN có khả năng tiên liệu:
A.
B.

C.
D.

Chính sách tỷ giá
Dự trữ bắt buộc
Chính sách Chiết khấu
Nghiệp vụ thị trường mở

Câu 33: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc mà NHNN VN quy định đối vơi khoản tiền gửi VNĐ
và kỳ hạn dưới 12 tháng là 15%, kỳ hạn từ 12 tháng trở lên là 10%. Trong kỳ, NHTM X
huy động được 3000 tỷ đồng kỳ hạn dưới 12 tháng và 4000 tỷ đồng với kỳ hạn trên 1
năm. Hãy tính số tiền tối đa mà các NHTM có thể tạo ra thông qua cơ chế tạo “ bút tệ”?
A.
B.
C.
D.

6.000 tỷ đồng
6.000 triệu đồng
60.000 tỷ đồng
60.000 triệu dồng

Câu 34: cho vay có đảm bảo bằng tài sản là việc cho vay vốn của ngân hàng theo đó
khách hàng đảm bảo nghĩa vụ trả nợ dưới hình thức
A.
B.
C.
D.

Cầm ccos và bảo lãnh của bên thứ 3

Thế chấp và bảo lãnh của bên thứ 3
Cầm cố và thế chấp
Cầm cố thế chấp hoặc bảo lãnh của bên thứ 3

Câu 35: hệ thống NSNN bao gồm các cấp nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

NV cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương, NS quận, NS huyện , NS cấp phường
NSTW và NS cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương, NS quận, Ns huyện, NS cấp..
NSTW và NS cấp tỉnh , TP trược thuộc trung ương
NSTW và NS cấp tỉnh

Câu 36: Tiền thực hiện chức năng phương tiện cất trữ giá trị ( tích lũy giá trị) khi:
A.
B.
C.
D.

Con nợ trả tiền cho chủ nợ
Người mua trả tiền trước cho người bán mà chưa nhận hàng
Người bán giao hàng cho người mua và nhận tiền
Tiền được dự trữ để chuẩn bị đáp ứng cho nhu cầu chi trả trong tương lai

Câu 37: theo hình thái biểu hiện, vốn kinh doanh được chia thành:


A.

B.
C.
D.

Vốn tiền tệ và vốn phi tiền tệ
Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
Vốn ngắn hạn và dài hạn
Vốn cố định và vốn lưu động

Câu 38: Đâu không phải là đặc điểm của ODA:
A.
B.
C.
D.

Hai bên tham gia không có cùng quốc tịch
ODA bao giờ cũng có 1 tỷ lệ nhất định không hoàn lại
Lãi suất ODA do thị trường quyết định
Mục đích của việc cung cấp ODA là nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội
của các nước nghèo

Câu 39: Căn cứ vào mục đích sử dụng các nguồn lực tài chính, cấu trúc hệ thống tài
chính bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Tài chính ngân hàng và phi ngân hàng
Tài chính nhà nước và phi nhà nước

Tài chính công và tài chính tư
Tài chính nhà nước và tài chính tư nhân

Câu 40: theo nghĩa rộng, tín dụng được hiểu là:
A. Hệ thống các mqh kinh tế phatsinh trong quá trình chuyển quyền sử dụng một
lượng giá trị nhất định từ một chủ thể này sang chủ thể khác dựa trên nguyên tắc
hoàn trả sau 1 thời hạn nhất định
B. Quan hệ vay mượn giữa người đi vay và người cho vay về một lượng giá trị nhất
định dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật
C. Quan hệ vay mượn giữu người đi vay và người cho vay về 1 lượng giá trị nhất
định dưới hình thái hiện vật
D. Quan hệ vay mượn giữa người đi vay và người cho vay về 1 lượng giá trị nhất
định dưới hình thái tiền tệ
Câu 41: nguyên tắc nào sau đây k phải là nguyên tắc thiết lập hệ thống thu ngân sách nhà
nước
A. Nội dung và các quy định của sắc thuế phải đơn giản, dễ hiểu
B. Nội dung của sắc thuế phải phù hợp với thực trang của nền kinh tế nhưng k được
phép đi ngược lại với thông lệ quốc tế
C. Nội dung của sắc thuế phải đảm bảo số thu cân bằng nhau giữa các địa phương
D. Các quy định của sắc thuế phải rõ ràng, chặt chẽ đê tránh tình trạng lách luật trốn
thuế


Câu 42: sắc thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu:
A.
B.
C.
D.

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tài nguyên
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế giá trị gia tăng

Câu 43: NSNN là hệ thống các quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị giữa nhà nước với
các chủ thể trong xã hội, phát sinh trong quá trình nhà nước… quỹ tiền tệ tập trung lớn
nhất của nhà nước (quỹ ngân sách) nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chức năng của nha
nước về mọi mặt.
A.
B.
C.
D.

Tạo lập và sử dụng
Huy động phân phối và sử dụng
Huy động và sử dụng
Phân phối và sử dụng

Câu 44: bản chất của tài chính là:
A.
B.
C.
D.

Hệ thống các quan hệ phân phối dưới hình thái giá trị
Các luật lệ về tài chính
Các mối quan hệ kinh tế
Quá trình thu và chi của các quỹ tiền tệ

Câu 45: công cụ vốn mang lại cho người sở hữu nó

A. Quyền đòi nợ đối với tổ chức phát hành
B. Quyền rút vốn trực tiếp từ tổ chức phát hành
C. Những khoản thu nhập được ấn định trước và không phụ thuộc vào kết quả hoạt
động của tổ chức phát hành
D. Những khoản thu nhập phụ thuộc vào lợi nhuận của tổ chức phát hành nó
Câu 46: yếu tố nào k ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định huy động vốn của doanh nghiệp:
A.
B.
C.
D.

Tình trạng của NSNN
Diễn biến thị trường tài chính
Hiện trạng tài chính và các mục tiêu của doanh nghiệp
Loại hình doanh nghiệp

Câu 47: ai là chủ thể của quá trinh phân phối lần đầu?
A. Các tổ chức xã hội
B. Những người trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
C. Người làm công ăn lương


D. Nhà nước
Câu 48: lãi suất tín dụng k bị chi phối bởi yếu tố nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Bộ máy quản lý nhà nước

Chính sách tài khóa của chính phủ
Cung cầu vốn trên thị trường
Sự phát triển của các định chế trung gian tài chính

Câu 49: phát biểu nào sau đây chính xác
A. Tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính đã làm nảy sinh 2 vấn
đề : lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức
B. Tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính đã làm nry sinh 2 vấn
đề : .. chọn đối nghịch và đem lại lợi ích cho người đi vay
C. Tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính đã làm nảy sinh 2 vấn
đề: rủi ro đạo đức và đem lại lợi ích cho ngườ đi vay
D. Tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính đã làm nảy sinh 2 vấn
đề: lựa chọn đối nghịch và đem lại lợi ích cho người cho vay
Câu 50: chủ thể đi vay chủ yếu của qun hệ tín dụng nặng lãi:
A.
B.
C.
D.

Nông dân, thợ thủ công, tiểu thương
Địa chủ, quan lại, thương nhân
Doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân
Ngân hàng nhà nước, ngân hàng thương mại, các quỹ tín dụng, các quỹ tiết kiệm

Câu 51: trong nền kinh tế thị trường, nhu cầu tiền dành cho đầu tư sẽ không phụ thuộc
trực tiếp vào yếu tố nào sau đây:
A.
B.
C.
D.


Thu nhập của các chủ thể
Tỷ suât lợi nhuận trên vốn đầu tư
Mức độ thâm hụt cán cân thương mại
Lãi suất ngân hàng

Câu 52: quỹ hưu trí huy động vốn bằng những hình thức nào?
A.
B.
C.
D.

Trích 1 tỷ lệ nhất định trên khoản tiền lương của người lao động
Vay vốn từ các tổ chức tài chính trung gian khác
Nhận tiền gửi không kỳ hạn
Nhận tiền gửi có kỳ hạn

Câu 53: bất lợi của chính sách nghiệp vụ thị trường mở là:


A. Tính chính xác
B. Khả năng linh hoạt
C. Các ảnh hưởng của thị trường mở có thể bị triệt tiêu bởi các tác động ngược chiều
làm cho dự trữ của NHTM không tăng hoặc không giảm
D. Tính tiên liệu
Câu 54: phương án nào sau đây không phải là lợi ích của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối
với nước nhận đầu tư
A.
B.
C.

D.

Góp phần giải quyết tình trạng thất nghiệp
Mở rộng nguồn thu cho ngân sách nhà nước
Tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế
Không cần áp dụng chính sách ưu đãi nào đối với các nhà đầu tư

Câu 55: quỹ tiền tệ nào sau đây k phải là tài chính công:
A.
B.
C.
D.

Quỹ tín dụng nhà nước
Quỹ dự trữ quốc gia
Ngân sách nhà nước
Quỹ doanh nghiệp tư nhân

Câu 56: cổ phiếu thường của công ty có đặc trưng là:
A.
B.
C.
D.

Người sở hữu nó không có quyền biểu quyết
Có thu nhập phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty
Có cổ tức cố định
Người sở hữu nó được quyền trược tiếp tham gia điều hành hoạt động của công ty

Câu 57: NHTW phát hành tiền để bù đắp thiếu hụt NSNN thuộc hình thức cung tiền nào:

A.
B.
C.
D.

Cung tiền qua kenh tín dụng
Cung tiền qua thị trường mở
Cung tiền qua ngân sách nhà nước
Cung tiền qua thị trường vàng và ngoại tệ

Câu 58: quỹ bảo hiểm xã hội không hình thành từ nguồn nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Người lao động đóng góp
Vay từ ngân hàng thương mại
Hỗ trợ của nhà nước
Tiền sinh lời của hoạt động đầu tư từ quỹ BHXH

Câu 59: khoản chi nào dưới đây của Ngân sách nhà nước là chi cho đầu tư phát triển
A. Chi đầu tư vốn cho DNNN và đầu tư vào cơ sở hạ tầng của nền kinh tế


B. Chi giải quyết chế độ tiền lương khối hành chính sự nghiệp
C. Chi dự trữ nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư
D. Chi trợ giá mất hàng chính sách
Câu 60: phát biểu náo au đây là đặc điểm giám đốc cuẩ tài chính:
A.

B.
C.
D.

Giám đốc tài chính chỉ diễn ra khi kết thúc năm tài chính
Giám đốc tài chính chỉ diễn ra khi có hoạt động thanh tra kiểm tra tài chính
Giám đốc tài chính diễn ra độc lập và tách rời với quá trình phân phối
Giám đốc tài chính diễn ra 1 cách toàn diện thường xuyên và liên tục

Câu 61: chức năng nào sau đây không phải là chức năng của các tổ chức tài chính trung
gian
A.
B.
C.
D.

Chức năng kiểm soát
Chức năng phát hành tiền mặt vào lưu thông
Chức năng cung ứng vốn trong nền kinh tế
Chức năng tạo vốn

Câu 62: phương án nào sau đây k phải là lợi ích của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với
nước… nhân đầu tư
A.
B.
C.
D.

Góp phần giải quyết tình trạng thất nghiệp
Mở rộng nguồn thu cho ngân sách nhà nước

Tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế
Không cần áp dụng chính sách ưu đãi nào đối với các nhà đầu tư

Câu 63: nhân tố nào sau đây có tấc động làm giảm thu NHNN
A.
B.
C.
D.

Mức độ trang trải các khoản chi phí của nhà nước giảm đi
GDP bình quân đầu người tăng lên
Khả năng xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên tăng lên
Tỷ suất danh lợi của nền kinh tế tăng lên

Câu 64: bảo hiểm thong qua các tổ chức bảo hiểm: là hình thức bảo hiểm mà các chủ thể
có nhu cầu bào hiểm chuyển giao phần lớn rủi ro cho các tổ chức bào hieerm mà bản thân
họ để tự gánh chịu rỉu ro đó
A.
B.
C.
D.

Không muốn
Không đủ khả năng
Không muốn và không đủ khả năng
Không muốn hoặc không đủ khả năng


Câu 65: phương án nào sau đây k phải là lợi ích của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với
nước nhận đầu tư

A.
B.
C.
D.

Tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế
Mở rộng nguồn thu cho ngân sách nhà nước
Không cần áp dụng chính sách ưu đãi nào đối với các nhà đầu tư
Góp phần giải quyết tình trạng thất nghiệp

Câu 66: khi NHTW thực hiện nghiệp vụ tái chiết khấu, tái cầm cố các chứng từ có giá
của các NHTM đây là hình thức cung tiền nào:
A.
B.
C.
D.

Cung tiền qua thị trường vàng
Cung tiền qua thị trường mở
Cung tiền qua kênh tín dụng
Cung tiền qua ngân sách nhà nước

Câu 67: trong các quá trình của phân phối…. bao trùm và thể hiện rõ nét nhất bản chất
của tài chính
A.
B.
C.
D.

Phân phối lại

Phân phối cơ sở
Phân phối lần đầu
Phân phối lần đầu và lần 2

Câu 68: việc đầu tư vốn của bảo hiểm không cần đảm bảo yêu cầu sau đây:
A.
B.
C.
D.

Đáp ứng việc chi trả thường xuyên
Lãi suất đầu tư lớn hownlaxi suất của trái phiếu chính phủ
Đảm bảo chắc chắn
Đầu tư có lãi

Câu 69: quan hệ tài chính nào sau đây không phải là quan hệ tài chính trong nội bộ 1 chủ
thể
A.
B.
C.
D.

Trích lập các quỹ doanh nghiệp
Phân chia lợi nhuận cho các chủ sở hữu doang nghiệp
Điều hòa vốn, tài sản, thu nhập giữu các bộ phận hay các đơn vị trực thuộc
Sử dụng doanh thu để bù đắp giá vốn hàng bán

Câu 70: qua trình phân phối lần đầu diễn ra ở khâu nào trong hệ thống tài chính
A. Tài chính doanh nghiệp, tài chính hộ gia đình
B. Tài chính các cơ quan hành chính nhà nước

C. Tài chính các đơn vị sự nghiệp công lập


D. Tài chính các tổ chức xã hội
Câu 71: quỹ hưu trí k sử dụng vốn vào hoạt động:
A.
B.
C.
D.

Cho các tổ chức và cá nhân vay
Đầu tư trái phiếu
Đầu tư cổ phiêu
Gửi tiết kiệm vào các định chế tài chính trung gian khác

Câu 72: ai là chủ thể của quá trình phân phối lần đầu
A.
B.
C.
D.

Nhà nước
Các tổ chức xh
Những ng trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xh
Người làm công ăn lương

Câu 73: hiện nay ở VN cơ quan nào sau đây được cấp giấy phép hoạt động của NHTM?
A.
B.
C.

D.

Chính phủ
Bộ kế hoạch và đàu tư
NHNN VN
Quốc hội

Câu 74: các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài không bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Doanh nghiệp liên doanh
BOT
Viện trợ phát triển chính thức ODA
Doang nghiệp 100% vốn đàu tư ngước ngoài

Câu 75: giấy bạc ngân hàng tính chất là:
A.
B.
C.
D.

Là loại tiền do các doanh nghiệp thương mại phát hành
Tiền tệ làm bằng giấy
Là một loại bút tệ
1 loại tín tệ

Câu 76: hãy tính chi phí hoạt động kinh doanh của DN X trong năm N, biết rằng: chi phí

vật tư là 1.000 tr, chi phí khấu hao TSCĐ là 450 tr, chi phí tiền lương, tiền công tiền phụ
cấp, các khoản trich nộp là 200 tr. Chi phí dịch vụ mua ngoài là 50tr, cgi phí khác bằng
tiền phục vụ hoạt đọng kinh doanh là 30 tr, chi phí tài chính là 10 tr, chi phí phạy vi phạm
hợp đồng kinh tế, thanh lý, nhượng bán TSCĐ … là 15 tr
A. 1755 tr


B. 1730 tr
C. 1750 tr
D. 1740 tr
Câu 77: trong bối cảnh GDP bình quân đầu người k tăng, nhà nước:
A.
B.
C.
D.

Nên điều chỉnh tahwng thuế trực thu để đảm bảo nhu cầu chi tiếu của chính phủ
Không nên điều chỉnh tăng các mức thuế đánh vào hàng tiêu dùng thiết yếu
Không nên điều chỉnh giảm thuế trực thu, tăng thuế gián thu
Nên điều chirh tăng các loại thuế gián thu để đảm bảo nhu cầu chi tiêu của chính
phủ

Câu 78: để kiểm soát lạm phát, ổn định tiền tệ mang tính cấp bách, chính phủ k sử dụng
biện pháp nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Tăng thuế suất

Ngừng phát hành tiền vào lưu thông
Nới lỏng hàng rào thuế quan
Tăng lãi suất tín dụng

Câu 79: phát biểu nào sau đây là đặc điểm giám đóc của tài chính?
A. Giám đốc tài chính là việc kiểm tra quá trình sử dụng các quỹ tiền tệ của các chủ
thể
B. Giám đốc tài chính là giám đôc bằng việc kiểm tả dưới hình thái hiện vật
C. Giám đốc tài chính là giám đốc băng đồng tiền
D. Giám đốc tài chính đc thực hiện thông qua việc kiểm tra quá trình sản xuất của DN
Câu 80: công ty tài chính k thể huy động vốn bằng hình thức nào
A.
B.
C.
D.

Phát hành cổ phiếu
Phát hành trái phiếu dài hạn
Nhận tiền gửi có kỳ hạn dưới 1 năm
Nhận tiền gửi có kì hạn từ 1 năm trở lên

Cau 81: khối lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tổng giá cả hàng hóa
trong lưu thông và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông bình quân của tiền tệ. đay là quan
điểm của nhà kinh tế nào dưới đây? T201
A.
B.
C.
D.

I Fisher

M Friedman
K Mark
J M Keynes


Câu 82: khối tiền M1 bao gồm tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng và
A.
B.
C.
D.

Các khoarn tiền gửi k kỳ hạn tại ngân hàng
Các khoản tiền gửi tại các tổ chức tài chính khác
Các khoản tiền gueir tiết kiệm, tiền gueir có kỳ hạn tại ngân hàng
Các loại giấy tờ có giá trong thanh toán

Câu 83: việc nhà nước chi mua sắm máy móc, thiết bị và dụng cụ cho các cơ quan quản
lý nhà nước thuộc khoản chi nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

Chi cho quản lý hành chính nhà nước
Chi cho an ning quốc phòng
Chi cho sự nghiệp
Chi cho đầu tư phát triển

Câu 84: dân chúng nộp lệ phí vào NSNN khi:
A.

B.
C.
D.

Sử dụng những hàng hóa nhà nước không khuyến khích
Sử dụng các dịch vụ mang tính chaast hành chính pháp lý do nhà nước cung cấp
Nhà trờ cấp, ưu đãi từ chính phủ
Sử dụng các dịch vụ công cộng

Câu 85: quy trình phân phối lần đàu diễn ra ở khâu nào trong hệ thống tài chính
A.
B.
C.
D.

Tài chính các cơ quan hành chính nah nước
Tài chsinh các tổ chức xã hội
Tài chính doanh nghiệp, tài chính hộ gia đình
Tài chính các đơn vị sự nghiệp công lập

Câu 86: nhân tố nào sau đây k ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình chi ngân sách nhà nước
A.
B.
C.
D.

Tổ chúc bộ máy quản lý nhà nước và hiệu quả hoạt động của bộ máy
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Tỷ suất doanh lợi của nền kinh tế
Khả năng tích lũy của nền kinh tế


Câu 87: phát biểu nào sau đây k phải là vai trò của tài chính doanh nghiệp
A.
B.
C.
D.

Tài chính doanh nghiệp là khâu cơ sở của hệ thống tài chính
Tài chính doang nghiệp là công cụ để kiểm tra, giám sát các hoạt động của DN
Tài chính DN là công cụ giúp DN sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
Tài chính DN là công cụ kích thích và điều tiết hoạt động kinh doanh của DN

Câu 88: thời hạn trả nợ cho NHTM còn đc gọi là:


A.
B.
C.
D.

Thời gian cơ cấu lại nợ
Thời gian đáo hạn
Thời hạn phân loại nợ
Thời hạn tất toán các khoản tiền vay

Câu 89: lãi suất huy động vốn của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
A.
B.
C.
D.


Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi
Quy mô và thời hạn của khoản tiền vay của khách hàng
Nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng
Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn vay của khách hàng

Câu 90: những khoản chi ngân sách nào sau đây không phải chấp hành nguyên tắc “ nhà
nước và nhân dân cùng làm trong việc bố trí các khoản tri”
A.
B.
C.
D.

Chi phát triển giáo dục
Chi y tế
Chi đầu tư phát triển kinh tế
Chi cứu tế xã hội

Câu 91: trong nền kinh tế thị trường, tiền không tồn tại dưới các hình thái nào sau:
A.
B.
C.
D.

Đá quý
Tiền giấy
Vàng
Séc, thẻ thanh toán và các phương tiện thanh toán khác của ngân hàng

Câu 92: Chính sách tiền tệ của NHTW k bao gồm:

A.
B.
C.
D.

Chính sách lãi suất chiết khấu
Chính sách thuế
Chính sách về hạn mức tín dụng
Chính sách dự trữ bắt buộc

Câu 93: tài chính doanh nghiệp là hệ thống các quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị phát
sinh trong quá trình……………. Các nguồn tài chính, các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp
nhằm góp phần thực hiện các mục tiêu cua DN
A.
B.
C.
D.

Hình thành phân phối và sử dụng
Hình thành và sử dụng
Phân phối và sử dụng’
Hình thành và phân phối

Câu 94: đối tượng của giám đóc tài chính t19


A.
B.
C.
D.


Quá trình phân phối của cải xã hội dưới hình thái giá trị
Quá trình sử dụng các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
Quá trình phân phối lần đầu của cải xã hội dưới hình thái giá trị
Quá trình phân phối lại của cải xã hội dưới hình thái giá trị

Câu 95: khi giá cả tăng lên thì: t200
A.
B.
C.
D.

Cầu tiền cho tiêu dùng giảm đi
Cầu tiền cho đàu tư giảm đi
Cầu tiềm cho tiêu dùng tăng lên
Càu tiền cho đầu tư tăng lên

Câu 96: nhà nước chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm xã hội, khoản chi này thuộc khoản chi nào sau
đây:
A.
B.
C.
D.

Chi thường xuyên
Chi tích lũy
Chi không thường xuyên
Chi cho đầu tư

Câu 97: giấy bạc ngân hàng tính chất là:

A.
B.
C.
D.

Là loại tiền do các ngân hàng thương mại phát hành
Tiền tệ làm bằng giấy’
Là một loại bút tệ
Một loại tín tệ

Câu 98: tài chính trong giai đoạn trước phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa k mang
đặc trưng nào sau đây
A.
B.
C.
D.

Được biểu hiện chủ yếu dưới hình thái giá trị
Trở thành công cụ phục vụ giai cấp thống trị trong việc bóc lột ng lđ
Mang nặng tính chất phi sx
Chưa thống nhất trên phạm vi toàn bộ quốc gia

Câu 99: cơ chế phát hành tiền của NHTW hiện nay
A. Số lượng tiền giấy phát hành và lưu thông có thể vượt lượng vàng dự trữ nhưng
vẫn trong tỷ lệ khống chế nhất định của nhà nước
B. Số lượng tiền giấy phát hành vào lưu thông được đảm bảo bằng lượng các kim loại
quý dự trữ tại ngân hàng
C. Số lượng tiền giấy phát hành được đảm bảo giá trị hàng hoa thông qua cơ chê tín
dụng



D. Số lượng tiền giấy được lưu hành được đảm bảo 100% lượng vàng dự trữ tại ngân
hàng
Câu 100: biện pháp nào sau đây k nằm trong nhóm giải pháp tăng thu cho NSNN trong
bối cảnh bội chi NSNN xảy ra
A.
B.
C.
D.

Phát hành trái phiếu chính phủ
Bồi dưỡng nguồn thu
Mở rộng diện điều tiết của thuế
Ban hành sắc thuế mới

Câu 101: trong các loại thuế sau đây, loại thuế nào người chịu thuế cũng chính là người
nộp thuế
A.
B.
C.
D.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế nhập khẩu
Thuế giá trị gia tăng
Thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 102: khoản thu từ đấu giá quyền sử dụng đất của nhà nước thuộc nhóm thu nào sau
đây
A.

B.
C.
D.

Thu từ hoạt động kinh tế của nhà nước
Thu bù đắp thâm hụt ngân sách
Thu thường xuyên
Thu từ.. tài sản thuộc sở hữu nhà nước

Câu 103: khối tiền nào có tính lỏng cao nhất?
A.
B.
C.
D.

M1
M2
L
M3

Câu 104: lãi suất tín dụng tăng khi:
A.
B.
C.
D.

Kỳ hạn cho vay ngắn
Cung vốn nhỏ hơn cầu vốn
Lạm phát giảm
Cuung vốn lớn hơn cầu vốn


Câu 105: khi thực hiện chính sach cho NSNN chính phủ cần phải kết hợp chặt chẽ các
khoản chi ngân sach với… có mặt trong lưu thông và các phạm trù giá trị nhằm tạo ra
công cụ tổng hợp điều tiết vĩ mô nề kinh tế - xã hội


A.
B.
C.
D.

Khối lượng tiền tệ
Khối lượng tín dụng
Khối lượng hàng hóa
Khối lượng hàng tiêu dùng

Câu 106: loại bảo hiểm nào là tự nguyện theo luật kinh doanh bảo hiểm của Việt
A. Bảo hiểm chấy nổ
B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đổi với hành
khách
C. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới
D. Bảo hiểm du lịch tự túc
Câu 107: khi lạm phát phi mã xảy ra, trường hợp nào sau đây srx đúng
A.
B.
C.
D.

Thu ngân sách nhà nước tăng lên
Lợi nhuận doanh nghiệp giảm sút

Doanh nghiệp tăng cường vay vốn của ngân hàng để đầu tư
Tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng giảm xuống

Câu 108: tổ chức tài chính nào sau đây k phải là tổ chức nhận tiền gửi?
A.
B.
C.
D.

Quỹ tiết kiệm
Quỹ bảo hiểm
Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
Quỹ tín dụng

Câu 109: Đau k phải là vtro của NHTW bao gồm:
A. NHTW tham gia vào việc thiết lập và điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế
B. NHTW tập trung huy động các nguồ vốn nhàn rỗi trong xã hội để đáp ứng nhu cầu
vốn của nền kinh tế
C. NHTW góp phần ổn định và thúc đẩy kinh tế xã hội phát triển thông qua việc điều
tiết khối lượng tiề tệ trong nền kinh tế
D. NHTW ổn định sức mua dồng tiền quốc gia
Câu 110: giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ
dự trữ bắt buốc, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi ntn?
A.
B.
C.
D.

Có thể tăng
Chắc chắn giảm

Chắc chắn tăng
Có thể giảm


Câu 111: Xác định khối lượng M3 căn cứ vào các số liệu sau:
A.
B.
C.
D.

Tổng khối lượng tiền mặt trong lưu thông 532,5 tỷ USD
Tổng khối lượng tiền gửi k kỳ hạn tại ngân hàng 823,8 tỷ USD
Các khoản tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn tại ngân hàng 2478,4 tỷ USD
Các khoản tiền gửi tại các tổ chức tài chính khác 1045,2 tỷ USD
M4(L) 7721,4 tỷ USD
4879,9
2991,1
3834,7
2401,5

Câu 112: hoạt động huy động vốn của công ty tài chính dễ dàng hơn cty cho thuê tài
chính ở điểm nào?
A.
B.
C.
D.

Nhận tiền gửi( kỳ hạn 1 năm trở lên)
Phát hành kỳ phiếu, trái phiếu hoặc chứng chỉ tiền gửi từ 1 năm trở lên
Vay vốn của cá tổ chức tài chính khác

Tiếp nhận các nguồn vốn khác

Câu 113: bảo hiểm thông qua các tổ chức bảo hiểm: là hình thức bảo hiểm mà các chủ thể
có nhu cầu bảo hiểm chuyên giao phần lớn rủi ro cho các tổ chức bảo hiểm mà bản thân
họ… để tự gánh chịu rủi ro đó
A.
B.
C.
D.

Không muốn
K đủ khả năng
K muốn hoặc k đủ khả năng
K muốn va k đủ khả năng

Câu 114: tổ chức tài chính nào au đây là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A.
B.
C.
D.

Quỹ hưu trí
Công ty tài chính
Ngân hàng thương mại
Quỹ tín dụng

Câu 115: tiền đềnào quyết định sự ra đời , tồn tại của phạm trù tài chính
A.
B.
C.

D.

Sự ra đời và phát triển của nền sx hàng hóa-tiền tệ
Đấu tranh giai cấp
Chế độ tư hữu về tư liệu sx
Sự phát triển của nền sx hàng hóa- tiền tệ

Câu 116: các nguyên tắc cho vay của NHTM nhằm mục đích:


A. Nhằm đảm bảo mục tiêu chính sach tín dụng và khả năng thu hồi nợ của ngân
hàng
B. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng
C. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của ngân hàng
D. Đảm bảo an toàn cho khách hàng, ngân hàng, lành mạnh hóa nền tài chính quốc
gia
Câu 117: quỹ bảo hiểm xã hội k hình thành từ nguồn náo sau đây
A.
B.
C.
D.

Người lao động đóng góp
Vay từ ngân hàng thương mại
Hỗ trợ của nhà nước
Tiền sinh lời của hoạt động đầu tư từ quỹ BHXH

Câu 118: nguyên tắc hoạt dộng của bảo hiểm kinh doanh k bao gồm:
A.
B.

C.
D.

Định phí bảo hiểm phải trên cơ sở giá của các rủi ro
Có thể đóng bảo hiểm trước hoặc sau rủi ro
Đảm bảo quyền lợi cho người tham gia bảo hiểm
Lấy số đông bù số ít và sáng lọc rủi ro

Câu 119: trong phương pháp rủi ro đầu tiên baroo hiểm sẽ được trả theo:
A. Mức độ tổn thất thực tế của làn rủi ro đầu tiên nằm trong phạm vi giá trị bảo hiểm
tối đa
B. Mức độ tổn thất thực tế của lần rủi ro đàu tiên nằm trong phạm vi số tiền bảo hiểm
tối thiểu
C. Mức độ tổn thất thực tế của lần rủi ro đàu tiên nằm trong phạm vi số tiền bảo hiểm
tối đa
D. Mức độ tổn thất thực tế của làn rủi ro đầu tiên nằm trong phạm vi giá trị bảo hiểm
tối thiểu
Câu 120: nhận định náo sau đây k đúng về bảo hiểm kinh doanh
A. Quỹ tiền tệ của bảo hiểm kinh doanh được tạo lập bởi sự đóng góp bảo hiểm phí
của khách hàng
B. Bảo hiểm kinh doanh k mang tính tương trợ cộng đồng
C. Bảo hiểm kinh doanh hđ trên nguyên tắc hạch toán kinh doanh
D. Bảo hiểm kinh doanh hđ vì mục tiêu lợi nhuận
Câu 121: theo nghĩa rộng, tín dụng đc hiểu là


A. Hệ thống các mqh kinh tế phát sinh trong quá trình chuyển quyề sử dụng một
lượng giá trị nhất định từ 1 chủ thể này sang chủ thể khác dựa trên nguyên tắc
hoàn.. sau 1 thời hạn nhất định
B. Quan hệ vay mượn giữa ng đi vay và ng cho vay về 1 lượng giá trị nhất định dưới

hình thái tiền tệ jay hiện vật
C. Quan hệ vay mượn giữa người đi vay và ngườ cho vay về 1 lượng giá trị nhất định
dưới hình thái hiện vật
D. Quan hệ vay mượn giữa người đi vay và ng cho vay về 1 lượng giá trị nhất định
dưới hình thái tiền tệ
CÂU 122: phân phối lại của tài chính
A.
B.
C.
D.

Diễn ra 1 lần và cùng lúc với phân phối lần đầu
Lặp ljai nhiều lần, k giới hạn số lần phân phối
Diễn ra 1 số alffn giới hạn nhất định tiếp sau quá trình phân phối lần đầu
Chỉ diển ra 1 lần duy nhất sau khi phân phối lần đầu

Câu 123: giám đóc tài chính đc thực hiện chủ yếu thông qua việc
A.
B.
C.
D.

Tính toán sự cân đối thu chi tiền tệ
Đưa ra các quy định kiểm tra tài chính
Kiểm tra việc hình thành các quỹ tiền tệ
Phân tích các chỉ tiêu tài chính

Câu 124: quan hệ tài chính nào dưới đây mang tính chất thỏa thuận?
A. Các tổ chức cá nhân nộp phí bảo hiểm và nhận tiền bồi thường từ các công ty bảo
hiểm

B. Các chủ thể trong nền kinh tế nộp thuế vào NSNN
C. Các tổ chức, cá nhân vay vốn, hoàn tra vốn gốc và lãi cho nhau
D. Doang nghiệp phát hành chứng khoán cho các chủ thể khác mua nó
Câu 125: phát biểu náo sau đây là đặc điểm giám đốc của tài chính
A.
B.
C.
D.

Giám đóc tài chính diễn ra 1 cách taofn diện, thường xuyên và liên tục
Giám đốc tài chính chỉ diễn ra khi kết thúc năm tài chính
Giám đốc tài chính diển ra đọc lập và tách rời với quá trình phân phối
Giám đốc tài chính chỉ diển ra khi có hoạt động thanh tra kiểm tra tài chính

Câu 126: nghiệp vụ nào k có ở NHTW
A. Làm trung gian thanh toán cho hệ thống ngân hàng thương mại và các tổ chức tín
dụng


B. Nhận tiền gửi dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín
dụng
C. Cấp tín dụng cho các chủ thể thương mại có nhu cầu về vốn trong nền kinh tế
D. Nhận tiền gửi thanh toán của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng
Câu 127: biện pháp nào sau đây k nằm trong nhóm giải pháp tăng thu cho NSNN trong
bối cảnh bội chi NSNN xảy ra
A.
B.
C.
D.


Bồi dưỡng nguồn thu
Phát hành trái phiếu chính phủ
Mở rộng diện điều tiết của thuế
Ban hành sắc thuế mới

Câu 128: đâu k phải là nguyên tắc thiết lập hệ thống thu NSNN?
A.
B.
C.
D.

Đảm bảo công bằng
Rõ ràng chắc chắn
Tiết kiệm và hiệu quả
Phù hợp với thông lệ quốc tế

Câu 129: khi tăng mức cung tiền tệ thì
A.
B.
C.
D.

Lãi suất thực tăng lên
Lãi suất danh nghĩa giảm đi
Lãi suất danh nghĩa tăng lên
Lãi suât thực giảm xuống

Câu 130: lãi suất tín dụng k bị chi phối bởi yếu tố nào sau đây
A.
B.

C.
D.

Chính sach tài kháo của chính phủ
Cung cầu vốn trên thị trường
Bộ mấy quản lý nhà nước
Sự phát triển của các định chê strung gian tài chính

Câu 131: lãi suất huy động vốn của ngân hàng phụ thuộc vào ác yếu tố
A.
B.
C.
D.

Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi
Quy mô và thời hạn của khoản tiền vay của khách hàng
Nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng
Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn vay của khách hàng

Câu 132: thông thường khi bội chi NSNN gia tăng
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng lên
B. Lãi suât thực sẽ giảm đi


C. Lãi suất thực gia tăng
D. Lãi suât danh nghĩa sẽ giảm đi
Câu 133: chủ thể đi vay chủ yếu của quan hệ tín dụng nặng lãi
A.
B.
C.

D.

Doang nghiệp, hộ gia đìng, cá nhân
Địa chủ , quan lại, thương nhân
Ngân hàng nhà nước, ngân hàng thương mại, các quỹ tín dụng, các quỹ tiết kiệm
Nông dân, thợ thủ công, tiểu thương

Câu 134: vai trò sau đây k phải là vai trò của các tổ chức tài chính trug gian
A.
B.
C.
D.

Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính
Tham gia thiết lập và điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế
Góp phần nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và chất lượng cuộc sóng xã hội
Góp phần giảm chi phí giao dịch của xã hội

Câu 135: hiện nay ở VN cơ quan nào sau đây được cấp giấy phép hoạt động của công ty
bảo hiểm?
A.
B.
C.
D.

Chính phủ
Bảo hiểm xã hội VN
Bộ tài chính
NHNN VN


Câu 136: mô hình tổ chức phổ biến của NHTW ở các nước là
A.
B.
C.
D.

NHTW trực thuộc ủy ban giám sát tài chính quốc gia
NHTW trực thuộc kho bạc nhà nước
NHTW trực thuộc bộ tài chính
NHTW trực thuộc chính phủ

Câu 137: vai trò quan trọng nhất của các tổ chức tài chính trung gian dối với nền kinh tế
A.
B.
C.
D.

Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính
Gps phần giảm chi phí giao dịch của xã hội
Góp phân nâng cao hiệu quả kinh tế và chất lượng cuốc sống xã hội
Chu chuyển các nguồn vốn trong nền kinh tế

Câu 138: các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng không đảm nahjn hoạt động
trung gian nào sau đây?
A. Trung gian thanh toán
B. Trung gian mệnh giá
C. Trung gian thông tin



×