1- Sự phân bố dân cư :
Mật độ dân số là gì ? ( đọc thuật ngữ Trang 187 SGK )
- CT khái quát tính MĐDS?
Tính MĐDS các nước trong bảng sau và nêu nhận xét :
MĐDS (người/ Km2 )= Dân số(triệu người)/ S(Km2)
Tên nước
Diện tích (Km2)
Dân số (triệu
người)
Việt Nam
330.991
78,7
238
Trung Quốc
9.597.000
1.273,3
133
Inđônêxia
1.919.000
206,1
107
MĐDS
Quan sát lược đồ
phân bố dân cư
thế giới
Hãy xác định các khu vực đông dân trên thế giới
Tây Âu và
Nam Âu
Nam
Á
Đông
Á
ĐNÁ
Lược đồ phân bố dân cư trên thế giới
Hãy nhận xét về sự phân bố dân cư trên thế giới và
giải thích ?
Vì sao hiện nay ở những nơi có điều kiện tự
nhiên không thuận lợi con người vẫn có thể sinh
sống được ?
Lược đồ phân bố dân cư trên thế giới
Quan sát các đặc điểm hình thái bên ngoài của ba học sinh đại diện cho ba chủng tộc
2. Các chủng tộc
- Đọc thuật ngữ “chủng tộc” SGK/186?
- Đọc mục 2 SGK/8 cho biết: Cách nhận biết sự khác
nhau giữa các chủng tộc?
Bằng hiểu biết cá nhân , kết hợp quan sát Hình 2.2 , hãy mô tả
các đặc điểmvề hình thái bên ngoài (màu da ,tóc , mắt , mũi , …)
và địa bàn phân bố của ba chủng tộc :
N1
Chủng tộc Môngôlôit
N2
Chủng tộc Nêgrôit
N3
Chủng tộc Ơrôpêôit
Tên chủng
tộc.
Đặc điểm hình
thái bên ngoài.
Địa bàn sinh sống
chủ yếu.
Môn-gô-lô-it.
Da vàng (vàng nhạt, vàng
thẩm, vàng nâu), tóc đen
mượt dài, mắt đen, mũi tẹt.
Châu Á
Da nâu đậm, đen, tóc đen,
ngắn và xoăn, mắt đen, to,
mũi thấp, rộng, môi dày.
Châu Phi
Nê-grô-ít.
Ơ-rô-pê-ô-ít.
Da trắng hồng, tóc nâu hoặc
vàng gơn sóng, mắt xanh
hoặc nâu, mũi dài, nhọn,
hẹp, môi rộng.
Châu Âu và châu Mỹ