Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 18. Thực hành: Nhận biết đặt điểm môi trường đới ôn hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.02 KB, 15 trang )

TRƯỜNG PTDT NéI TRó

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN ĐỊA LÍ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THÞ THANH H¶I
TỔ Tù NHI£N

Th¸ng 10 n¨m 2009


TIẾT 20 BÀI 18

THỰC HÀNH

NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
Bài tập 1


Đường biểu
diễn nhiệt độ

Cột biểu thị
lượng mưa


TIẾT 20 BÀI 18

THỰC HÀNH

NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
Bài tập 1


CHÚ Ý: Biểu đồ T=2R (10C=2mm), tháng có đường nhiệt độ cao
hơn lượng mưa là tháng khô hạn, tháng đường nhiệt độ thấp hơn
00C nếu có mưa là mưa dưới dạng tuyết rơi.


Phân công nhiệm vô ho¹t ®éng nhãm:
-Nhóm 1 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm A
-Nhóm 2 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm B
-Nhóm 3 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm C


PHIẾU HỌC TẬP
NHIỆT ĐỘ

LƯỢNG MƯA

- Nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu? Vào tháng
mấy? mïa nµo?
- Nhiệt độ thấp nhất là bao nhiêu? Tháng
mấy?mïa nµo?

- Lîng ma nhiÒu nhÊt lµ bao nhiªu?
ma nhiều vào những tháng nào? Mùa nào?
- Lượng mưa ít nhất vào những tháng nào?
Mùa nào?

-Thêi gian cã tuyÕt r¬i?
- Biên độ nhiệt độ trong năm là bao nhiêu?
Thuộc kiểu môi trường nào?



TIẾT 20 BÀI 18

THỰC HÀNH

NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
Bài tập 1

BIỂU ĐỒ A.
- Nhiệt độ không quá 100C (mùa hạ)
có 9 tháng nhiệt độ <00C, mùa đông
lạnh <-300C. Biên độ nhiệt độ: 390C
- Lượng mưa ít, tháng nhiều <50mm
có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi.
=> Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC
ĐỊA (CẬN CỰC)


TIẾT 20 BÀI 18

THỰC HÀNH

NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
Bài tập 1
BIỂU ĐỒ B
- Nhiệt

độ mùa hạ 250C, mùa
đông ấm 100C, biên độ nhiệt
độ: 350C

- Lîng Mïa han kh« h¹n, ma
vào thu ®«ng,th¸ng nhiÒu
nhÊt110mm
=> Kiểu môi trường: ĐỊA
TRUNG HẢI


TIẾT 20 BÀI 18

THỰC HÀNH

NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
Bài tập 1
BIỂU ĐỒ C
- Nhiệt

độ: Mùa đông ấm (nhiệt
độ > 50C), mùa hạ mát mẻ <
150C. Biên độ nhiệt độ: 200C
- Mưa quanh năm: Thấp nhất
80mm, cao nhất 250mm
=> Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI
HẢI DƯƠNG


TIẾT 20 BÀI 18

THỰC HÀNH

NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA

Bài tập 2

Rõng l¸ kim
thuþ ®iÓn

RỪNG LÁÁRỘNG
Ở PHÁP

RỪNG HỖN GIAO PHONG
VÀ TH«ng Ở CANAĐA


TIẾT 20 BÀI 18

THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
Bài tập 3
BẢNG SỐ LIỆU (Đơn vị: phần triệu)
Năm 1840

Năm 1957

Năm 1980

Năm 1997

275

312


335

355

VÏ biÓu ®å vÒ sù gia t¨ng lîng khÝ c¸c bo nic tõ n¨m
1940 ®Õn n¨m 1997


Phần triệu
400
312
300

335

355

275

200

100

0
1840

1957

1980


1997

Năm

Biểu đồ sự gia tăng lượng CO2 trong không khí từ năm 1840
đến năm 1997


Nguyên nhân lợng khí các bo nic trong không khí ngày
càng tăng do sản xuất công nghiệp ,tiêu dùng chất đốt,sử
dụng phơng tiện giao thông ...ngày càng gia tăng


Hớng dẫn về nhà

+ Nắm chắc kiến thức phân tích biểu đồnhận biết kiểu môi trờng
+ Nhận biết cảnh quan ứng với kiểu môi tr
ờng
+ Cách vẽ biểu đồ cột
+ Nghiên cứu bài 19
*Tìm hiểu về ảnh hởng của địa hình tới khí
hậu ,cảnh quan môi trờng hoang mạc




×