Tải bản đầy đủ (.pdf) (200 trang)

Các phương pháp giải nhanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.02 MB, 200 trang )

ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)

ời nói đầu
●  ạ, sống ở tr đời điều quan trọng l ải hiểu được  là người 
thương mất. Các em ử đi t ả lời ện dưới đây

ững chiếc vỏ lon bia của bố
  Năm tôi lên 10 tuổi, bố mua về cho một con búp bê. Đó là món quà đầu tiên trong đời tôi
ận được khi kết thúc lớp 4 với kết quả học sinh giỏi.

ố lề lái xe ôm, quanh năm đội nắng đội mưa chở khách để kiếm th  ập cho gia đ
 ề thu mua đồng nát của mẹ. Tuy chạy xe ôm, nh ưng ở đâu thấy những lon bia hay lon
nước ngọt nằm lăn lóc l ố dừng xe nhặt, mặc cho khách ngồi sau xe tỏ ra khó chịu hay cảm thông
ố. Nhiều hôm có những vị khách khi thấy h ành đồng của bố đ  ố là người chồng tử tế, l 
người bố biết chăm lo gia đ  để khi thanh toán tiền xe họ trịnh trọng “th ưởng” th  ố ít tiền
ảo: “Tôi khâm phục những người như anh”.
ẹ tôi với vả tơi trên vai đôi quang gánh đi t ừng con hẻm để mua nhôm đồng, nhựa… v 
ững thứ người ta chuẩn bị vứt đi để mong bán lại kiếm chút lời.

Gia đ ống trong con hẻm chật chội nằm ở ngoại th  ố mẹ chắt chiu m ẫn không xây
ổi căn nhà đàng hoàng để che mưa che nắng, chỉ có căn lều che tạm trong cái xóm “ngụ c ư”. Từ cái
 ố mẹ bán đi căn nh  ẹo, không chống chọi nổi với những c ơn b  ở dưới quê để
ống tạm bợ nơi khu ổ chuột n  ặt bố ngầy thêm, đôi tay mẹ ng ột đen sạm
ắng.
 ố lúc này là không gian thích thú đối với anh em chúng tôi, nh ưng với bố mẹ l ột sự vật
ộn để kiếm từng đồng thu nhập nhỏ nhoi, thầm lặng v ực. Tuổi thơ lơ đ ưa hề để tâm
ới.

 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858



ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)
ộc sống thiếu thốn l ế, nhưng gia đ  ủa chúng tôi luôn rộn r ếng cười đ
ự chăm sóc chu đáo, hết mức của ba mẹ.

Năm tôi học lớp 12, trong một lần c  ạn bè đi học về, tờ thấy bố đang chở khách tr ên đường
ất ngờ dừng xe lại trước một đống vỏ bia ừng 20 lon, để vị khách ấy ngồi tr  ố lấy bao
 ặt chúng vào trước những con mắt ngạc nhi ủa đám bạn. Tôi đỏ mặt, ù tai khi trong đám
ạn có đứa l ếng bảo: “Có phải bố của con P. ấy không?”… Tôi chạy một mạch về nh ỏ lại
đám bạn, bỏ lại một chút tự ti, mặc cảm rất ngây th ơ rồi ôm mặt khóc nức nở.
ỏ cơm tối, nằm l ường. Mẹ đến d  ới chịu nói ra l 
ững điều đó, mẹ ôm tôi bật khóc. Mẹ kể cho tôi nghe bố tặng tôi con búp b  ồi học lớp
ết quả từ việc nhặt lon bia, rồi tiền mua cái áo nhân lúc sinh nhật, v  đeo tay, sách vở… tất
ả đều lền bố ki cóp từ đó m  ất cả tiền chạy xe ôm bố đều đ ưa cho mẹ để trang trải cuộc
ống, duy chỉ có thu nhập ít ỏi từ những  ố giữ lại đợi đến lúc cần thiết sẽ mua qu 


“Tất cả những thứ con có đều l ừ lon bia đấy con ạ”. Mẹ tôi bảo nh ư thế. Nghe xong những câu nói
trong nước mắt của mẹ, tôi khóc như chưa bao giờ được khóc rồi mong bố đi chuyến xe ôm ối
cùng để về nhớm, tôi sẽ chạy  ố vảo: “Bố ơi con thương bố nhiều, con có lỗi với bố”.
ơn

 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)

ỤC LỤC

ần 1:ới thiệu các chuyên đề
phương pháp giải nhanh bập hóa học 

Chuyên đề 1 : Phương pháp đường chéo



Chuyên đề 2 : Phương pháp tự chọn lượng chất



Chuyên đề 3 Phương pháp bảo toố



Chuyên đề 4  Phương pháp bảo toối lượng



Chuyên đề 5 Phương pháp tăng giảm kối lượngố mol,
ể tích



Chuyên đề 6 Phương pháp bảo to



Chuyên đề 7 Phương pháp quy đổi



Chuyên đề 8 Phương pháp sử dụng phương trọn




Chuyên đề 9 Phương pháp bảo toàn điện tích



Chuyên đề 10 Phương pháp sử dụng các giá trị trung b



Chuyên đề 11 ới thiệu ột số ứcố
đồng phân ải nhanh bập hóa học



ần 2 : Đáp án

 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858

 


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)

ẦN 1: ỚI THIỆU CÁC CHUYÊN ĐỀ
PHƯƠNG PHÁP ẢI  ẬP HÓA HỌC
CHUYÊN ĐỀ 1 :

PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO


ắc 
 ị  như : Khối lượng mol trung b  ố nguyử cacbon trung b ố
 ử hiđro trung b  ố li  ết pi trung b   ồng độ mol trung b  ồng độ % trung
ố khối trung b ủa các đồng vị… luôn có mối quan hệ với ối lượng mol; số nguy ử
ố nguyử hiđro; số li ết pi; nồng độ mol; nồng độ %; số khối… của các chất hoặc
ố bằng các “đường chéo”.
 ản ứng axit – bazơ : Thể tích của dung dịch axit, baz ơ ; nồng độ mol của H 
đầu vồng độ mol của H  dư luôn có mối quan hệ với nhau bằng các “đ ường chéo”.

II. Các trường hợp sử dụng sơ đồ đường chéo
 ộn lẫnất khí, hai chất tan hoặc hai chất rắn không tác dụng với nhau
Ta có sơ đồ đường chéo 




































  
  

Trong đó 
  ốủ  ấặc các đồịủộ ốọ
  ểủấ
    ối lượ  ủ    ấ    ặ ố ố ủ các đồ ị   ủ ộ
ố ọ

ối lượng mol trung b ủa các chất A, B ặốố ủa các đồị
ủộ ốọ


 ộn lẫn hai dung dịch có c ất tan 
    ịch 1 ối lượng mể tích V ồng độ C  ồng độ phần trăm hoặc nồng độ
ối lượng ri
ịch 2  ối lượng mể tích Vồng độ C ối lượng ri
ịch thu được  ối lượng m = m ể tích V = V ồng độ C
 ối lượng ri
Sơ đồ đường chéo v  ức tương ứng với mỗi trường hợp l
 Đối với nồng độ % về khối lượng 
 
 



  
  




   

   

 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)

b. Đối với nồng độ mol/lít 
  




  

  
  




   

   




   

   

c. Đối với khối lượng ri 
 

  



 


  

● Lưu ột số công thức liên quan đến b ạn, pha lo ịch
    ịch 1  ối lượng m ể tích Vồng độ C  ồng độ phần trăm hoặc nồng độ

 ạn hay pha lo  ịch bằng nước, dung dịch thu đượcối lượng


   ể tích V

  ồng độ C (C  

● Đối với nồng độ % ề khối lượng 














● Đối với nồng độ mol/lít 
 


ản ứng axit  bazơ
ếu axit dư 
Ta có sơ đồ đường chéo :
đ

đ

đ

đ

đ
đ

  ểủ ịch axit và bazơ.
đ

 

 ồng độ ban đầ


đ

 






ồng độ ban đầ ồng độ dư.

ếu bazơ dư
Ta có sơ đồ đường chéo 
đ

đ

đ

đ

 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)

đ
đ

  ểủ ịch axit và bazơ.
đ

 






ồng độ ban đầồng độ dư.

đ

 



ồng độ ban đầ

 ụ minh họa
ộn hai dung dịch có c ất tan hoặc pha nước vịch
ứa 1 chất tan
● Nếu pha trộn hai dung dịch có nồng độ phần trăm khác nhau th  ức :
     

     
● Nếu pha trộn hai dung dịch có nồng độ mol khác nhau th  ức :
     

    
● Nếu pha trộn hai dung dịch có khối l ượng ri ức :




   

   



● Dọc sinh lớp 10



ụ 1: Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m  ịch HCl 35% pha với m 
ịch HCl 15%. Tỉ lệ m 





Hướng dẫn giải
ụng sơ đồ đường chéo ta có :



 
 




 
 

 

 


Đáp án D.

 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)
ụ 2 Để pha được 500 ml dung dịch NaCl 0,9M cần lấy V ml dung dịch NaCl 3M pha với n ước
ất. Giá trị của V l 





Hướng dẫn giải
ọi thể tíủa dung dịch NaCl (C ể tích của H ần lượt l  
ụng sơ đồ đường chéo ta có :




 
 

 
 






 
 

Đáp án A
ũng có thể ụng công thức pha lo  ịch :
 
   

 
 


ụ 3ần bao nhi ) và bao nhiêu lít nước cất để pha th 
ịch Hết khối lượng ri ủa nước l





Hướng dẫn giải
Sơ đồ đường chéo:





 





  

 
 




 






ặt khác      
     

Đáp án B.

 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)

 ột khí (HCl, NH …), một oxit (SO…) hoặc một tinh thể
O, NaCl…) vào dun ịch chứa một chất tan để được một
ịch mới chứa một chất tan duy nhất
● Trường hợp h  ể v ịch th  ể đó lột dung dịch có nồng độ

m
ần trăm l  chaát tan .100% , sau đó áp dụức :
m tinh theå



   

   

● Trường hợp h    ặc   ịch th  ết phương tr ản ứng của 
ặc ới nướcếu ịch đó, sau đó tính khối l ượng của chất tan thu được. Coi
m chaát tan
 đó là một dung dị ất tan  ồng độ phần trăm l 
.100% 
m oxit
đó áp dụng công thức :



   

   


● Dọc sinh lớp 10



ụ 4 ần lấy bao nhi  ể CuSO  ịch CuSO 8% để

 ịch CuSO


 


Hướng dẫn giải
   

 O như là dung dịch CuSO 










ọi mối lượng của CuSO ối lượng của dung dịch CuSO 
Theo sơ đồ đường chéo :



 
 












ặt khác m
ậy khối lượng CuSO 


 
 

 

Đáp án D.

 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)
ụ 5  ịch H 49% ta được dung dịch H 
ị của m 






Hướng dẫn giải
Phương tr ản ứng :
 




 



 

ọi mần lượt lối lượng của SO ịch Hần lấy.
ụng sơ đồ đường chéo ta có :
  ịch Hồng độ phần trăm l

 
 








 
 






 
 

Đáp án D

ác định % số nguy ử (% ố mol ử ủa các đồng vị ủa ột
ố hóa học
●ử dụng công thức :



  
  

Trong đó :
  ốủa : Các đồịủộốọ
  ối lượủ ốốủa các đồịủộ ốọ


ốố ủa các đồịủộ ốọ


● Dọc sinh lớp 10




ụ 6ử khối trung b ủa clo l ự nhiên clo có hai đồng vị bền l 


  ần % số nguyử của
 





 




Hướng dẫn giải
ụng sơ đồ đường chéo ta có :
     
  

 



 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858



 



ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)




 


 


Đáp án A.
ụ  Trong nước, hiđro ồn tại hai đồng vị  ết nguyử khối trung b ủa hiđro l 
ủa oxi l ố nguy ử đồng vị của H có trong 1 ml nước nguy ất (d = 1 gam/ml) l 






ụng sơ đồ đường chéo ta có :

Hướng dẫn giải
      
     

 






ố mol H l  ố mol  




ố nguyử đồng vị H trong 1 gam nước l   

Đáp án B.
ố mol nước l

ác định % về số mol (phần trăm về thể tích) của hỗn hợp chất khí hoặc
ần trăm về số mol của hỗn hợp c ất rắn
● Sử dụng công thức :






  
  

Trong đó :
  ốủ ấ
  ểủ ấ
  ối lượủ ấ



ối lượng mol trung b ủa các chất A, B 


● Dọc sinh lớp 10



ụ 8 ỗn hợp hai khí NO v ỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Tỉ lệ số mol hoặc tỉ lệ
ể tích của NO v  ỗn hợp lần lượt l 
  
  
  
  

Hướng dẫn giải

ụng sơ đồ đường chéo ta có :

 


 
 




Đáp án B.


 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)
ụ 9  Đốt cháy ho  ng V lít khí oxi (đktc), thu đư ợc hỗn hợp khí A có tỉ
ối so với oxi là 1,25. Xác định thần phần trăm theo thể tích của các khí trong A.

Hướng dẫn giải
ả thiết :
ể xảy ra các trường hợp sau :
● Trường hợp 1 :ỗn hợp A gồm hai khí l  dư và CO
 ụng sơ đồ đường chéo ta có :
        
 


 

 







   –
 
● Trường hợp 2 :ỗn hợp A gồm hai khí l  
 ụng sơ đồ đường chéo ta có :

        



 

 







   –
 
ụ 10 ột hỗn hợp gồm O  ở điều kiện ti  ẩn có tỉ khối hơi với hiđro l
ần % về khối lượng của O ỗn hợp l





Hướng dẫn giải
ụng sơ đồ đường chéo 
     
     
 

 

 





  
 

Đáp án B.
ụ 11 ỗn hợp gồm NaCl v  ỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO  dư thạo ra kết
ủa  ối lượng bằng khối lượng của AgNO  đ ản ứng. Th  ần % theo khối lượng
ủa NaCl trong hỗn hợp đầu l 




Hướng dẫn giải
Các phương tr ản ứng :
 
 
 
  
ối lượng kết tủa (gồm AgCl v  ằng khối lượng AgNO , do đó khối lượng mol trung
ủa hai muối kết tủa

). Do đó :
 –
ối lượng mol trung b ủa hai muối ban đầu
ụng sơ đồ đường chéo ta có :




 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)
 
 

 
 





Đáp án B.

● Dọc sinh lớp 11
ụ 12: ỗn hợp gồm N ỉ khối so với hiđro l ẫn hỗn hợp đi qua dung
ịch H đặc, dư thể tích khí c ại một nửa. Th ần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi
ỗn hợp lần lượt l 

 
 


Hướng dẫn giải
Khi đi qua dung dịch H đặc, dư toàn bộ NHị hấp thụ, do đó th ần của NH

         
ụng sơ đồ đường chéo ta có 
 
     

      
 




      

       ối lượng mol trung b ủa hỗn hợp của N ếp tục áp dụng sơ đồ
đường chéo ta có 
     

     

Đáp án A.

Xác định nồng độ mol, thể tích của dung dịch axit, baz ơ hoặc tỉ lệ thể
ủa ản ứng giữa các dung dịch axit v ịch bazơ
● ếu axit dư ta sử dụng công thức :
đ
đ

● Nếu bazơ dư ta sử dụng công thức :
đ
đ


 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)


● Dọc sinh lớp 11



ụ 13: ộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0 ới 250 ml dung ịch
NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a  





Hướng dẫn giải
ồng độ H ban đầu l
ồng độ OH ban đầu l
 ịch sau phản ứng có pH = 12, suy ra OH  dư, pOH = 2.
 ồng độ OH dư là : 10  
 ụng sơ đồ đường chéo cho trường hợp OH dư ta có :


đ




đ

   
   

 



Đáp án B.
 ụ 14: ộn lẫn 3 dung dịch H         ới ững ể  ằng
 thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V     ịch B gồm
NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu đư ợc dung dịch C có pH = 2. G ị V l 




Hướng dẫn giải
 ồng độ H ban đầu l

 



 ồng độ OH  đầu l
 ịch sau phản ứng có pH = 2, suy ra H  dư.
 ồng độ H dư là : 10  
 ụng sơ đồ đường chéo cho trường hợp H dư ta có :
đ
đ




   









 

Đá
ụ 15: ịch A gồm HCl 0,2M    ịch B
ồm KOH     ần trộn A v ỉ lệ thể tích là bao nhiêu để
được ịch  




Hướng dẫn giải
ồng độ H ban đầu l
ồng độ OH  ban đầu l
 ịch sau phản ứng có pH = 13

ồng độ OH dư là : 10 
 ụng sơ đồ đường chéo cho trường hợp OH  dư ta có :



đ
đ



  

  

Đáp án B.
 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)

Xác định % về số mol ( ề ể tích  đối với các chất khí  ề kối
lượng của hỗn hợp các chất ặc xác địức của một  ợp ất ột
đơn chất
● Sử dụng công thức đường chéo :






  

ặ


  







  
  

Trong đó :
  ốủ ấ
  ểủ ấ 
ốử ủ ấữu cơ A, B.
 ố cacbon trung b  ủa các chất ữ cơ 
  ối lượủ ấ


ối lượng mol trung b ủa các chất A, B 


● Dọc sinh lớp 11



ụ 16ỗn hợp khí A gồm etan v  an. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO  và hơi H 
ỉ lệ thể tích 11:15.
 ần % theo thể tích của hỗn hợp l 

 
 
 ần % theo khối lượng của hỗn hợp l 
 
 

Hướng dẫn giải
a. Đặt CTPT trung b ủa etan v     
ản ứng cháy :

     

   

  
 


ụng sơ đồ đường chéo cho số nguy ử cacbon trung b ủa hai chất ta có :
        

 ả thiết ta có :

  

 






Đáp án B.
 ần phần trăm về khối lượng ủa các chất l 
 

 
   



Đáp án A.

 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)
ụ 1ỗn hợp khí A ở điều kiện ti ẩn gồm hai olefin. Để đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể
 (đktc). Biết olefin chứa nhiều cacbon chiếm khoảng 40% – ể tích hỗn hợp A. Công
ức phân tử của hai elefin l 
 
  
 
ặc C đúng.

Hướng dẫn giải
Đặt công thức trung b ủa hai olefin l     
Phương tr ản ứng :
    
 ể tích:


7






   







 
 

 ải có một chất l ất cại có công thức l     

 ả thiết ta có : 7.

  ứa nhiều cacbon chiếm khoảng 40% –ể tích hỗn hợp A n 
   

 
      
ụng sơ đồ đường chéo đối với số cacbon của hai olefin ta có :
     
   

 
  

 

  

   

ết hợp ữa (2) v
Đáp án C.

   



 



ụ 1ần trộn hai thể tích metan với một thể tích đồng đẳng X của metan để thu đ ược hỗn hợp
ỉ khối hơi so với hiđro bằng 15. X l 





Hướẫn giải
ụng sơ đồ đường chéo :
     


  











Đáp án B.
ụ 19 ỗn hợp gồm hiđrocacbon X v  ỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy ho 
ỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Ch  ịch H đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ
ối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X l  
 



Hướng dẫn giải
ồ   
 
ụng sơ đồ đường chéo ta có 
 

  
  


 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)

Phương tr ản ứng :




bđ:



pư:

1











 – 



 –  



spư:











Đáp án C.
ụ 20: ột ancol (rượu) no, đơn chức X qua b  đựng CuO (dư), nung nóng. Sau
ản ứng ho  ối lượng chất rắn tr  ảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ
ối đối với hiđro l  ị của m l 





Hướng dẫn giải
Đặt công thức phân tử của ancol no, đ ơn chức X l
Phương trản ứng :









ối lượng chất rắn giả   – –

ỗn hợp hơi gồm  ối lượng mol trung b 
ụng sơ đồ đường chéo ta có :
    
 


 
  
     
ậy khối lượng của X l 
Đáp án A.
ận xét : ập này nên làm theo phương pháp bảo to ối lượng th ắn gọn hơn (Xem lời
ải ở chuyên đề phương pháp bảo to ối lượng).

● Dọc sinh lớp 12
ụ 21: ỗn hợp X gồm 2 este    ụng với NaOH dư thu
được 6,14 gam hỗn hợp 2 muối v  ất có tỉ khối so với oxi l  ố gam
ủa Cần lượt l
 

 



ối 

Hướng dẫn giải
 



ụng sơ đồ đường chéo ta có :
 
   
     
 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)

Đáp án D.
ụ 22:ỗn hợp X gồm hai chất hữu c ơ có cùng công thức phân tử C ụng vừa đủ
ới dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y v  ỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí
(đều l ấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với Hằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu đ ược
ối lượng muối khan l  





Hướng dẫn giải
ỗn hợp Z gồm 2 khí có tính baz ơ đó là NHậy hỗn hợp X gồm CH 


Phương tr ản ứng :

 





 




ụng sơ đồ đường chéo ta có:
 
   

 
 




   
 ả thiết ta có hệ :  
 

  
 




Đáp án B.
ận xét :  ập n nên làm theo phương pháp bảo to ối lượng thắn gọn hơn (Xem lời
ải ở chuyên đề phương pháp bảo to ối lượng).
ụ 23: ỗn hợp gồm K v ột kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với n ước, thu được
 ở 0,5 atm v ết số  ại (A) trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol 2 kim
ại. A l ại :
 

 
 

Hướng dẫn giải
ọi khối lượng mol trung b ủa hai kim loại kiềm l 
Phương trản ứng :

 

  

 ản ứng ta thấy :      
 




 






 ể l ặc Li.
 ụng sơ đồ đường chéo ta có :

 





       
         
 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)

 

 ả thiết n   
ừ (3) v
Đáp án B.



  




ụ 24:ặng hematit chứa 60% Fe  ặng manhetit chứa 69,6% Fe ộn mấn
ặng A với m ấn quặng B thu được quặng C, m ừ 1 tấn quặng C có thể đi ều chế được 0,5 tấn
ứa 4% cacbon. Tỉ lệ m  





Hướng dẫn giải
ố kg Fe có trong 1 tấn của mỗi quặng l 


ặng A chứa:

  


 

ặng B chứa:

  


ặng C chứa  







 

Sơ đồ đường chéo:

  

    


  






    




Đáp án D.

ồng độ mol ; nồng độ % ; thể tích của n ước cần pha th 
ạn bớt ; thể tích của dung dịch chất tan tr ước hay  ạn dung
ịch
ử dụng các công thức pha lo ạn dung dịch

● Lưu  ạn dung dịch th ượng chất tan không đổi
 Đối với nồng độ % ề khối lượng 
 

  
 Đối với nồng độ mol/lít  
 







 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)


● Dọc sinh lớp 10, 11



ụ 2 Làm bay hơi 500 ml dung dịch chất A 20% (D = 1,2 g/ml) để chỉ c  ịch.
ồng độ % của dung dịch n 






Hướng dẫn giải
ụng công thức cô cạn, pha lo  ịch ta có :
 
  

 
  


Đáp án B.
ụ 26: Để pha được 500 ml (V  ịch KCl 0,9M cần lấy V ml (V  ịch KCl 3M
ới nước cất. Giá trị của V l 





Hướng dẫn giải
ụng công thức cô cạn, pha lo  ịch ta có :
 
   

 
 


Đáp án A.
ụ 27: ố ml Hần th ịch HCl 2M để thu được dung dịch mới có nồng độ



 


Hướng dẫn giải
ụng công thức cô cạn, pha lo  ịch ta có :
 
 

 
 


  

   –  

Đáp án A.
ụ 28:  ịch HCl có pH = 3 bao nhi ần để được dung dịch mới có pH = 4 ?




Hướng dẫn giải
ụng công thức cô cạn, pha lo  ịch ta có 












 
 



ậy phải pha lo  ịch HCl có pH = 3 10 lần để được dung dịch HCl có pH = 4
Đáp án D.
ụ 29:  ịch NaOH có pH = 13 bằng bao nhi  nước để được dung dịch
ới có pH = 11 ?





Hướng dẫn giải
ịch NaOH có pH = 13    
 ịch NaOH sau khi pha lo     
 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)
ụng công thức cô cạn, pha lo  ịch ta có :












 
 
 

  

     

Đáp án B.

 ập áp dụng
ập dọc sinh lớp 10
 ử khối trung b ủa đồng 63,54. Đồng có hai đồng vị bền:
ần % số nguy ử của









 




 

 






 ử khối tru  ủa clo l  ự nhiên clo có hai đồng vị bền l







  ị của A l 
 







 ử khối trung b  ủa clo l ự nhiên có 2 đồng vị l 




  
  



ần trăm về khối lượng của 
  ứa trong HClO ới hiđro là đồng vị   , oxi là đồng vị   
ị nào sau đây ?






 Trong nước, hiđro tồn tại hai đồng vị  ết nguyử khối trung b ủa hiđro l
ủa oxi l ố nguy ử đồng vị của H có trong 1 ml nước nguy ất (d = 1 gam/m 





  ằng dung dịch HNO  được hỗn hợp khí NO v ỉ khối
ới Hằng 18,5. Tỉ lệ thể tích khí NO v ỗn hợp lần lượt l
 




 ột hỗn hợp gồm H  ở điều kiện ti ẩn có tỉ khối hơi với hiđro l
 ần % về thể tích của CO trong hỗn hợp l 




 ần % về khối lượng của CO trong hỗn hợp l 





 ột hỗn hợp 104 lít (đktc) gồm H  ỉ khối hơi đối với metan bằng 1,5 th 



 ỗn hợp l


 
 
 ỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSOết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu đ ược m gam bột rắn. Th  ần phần trăm theo khối l ượng của Zn
ỗn hợp bột ban đầu  





ố ml Hần th  ịch HCl 2M để thu được dung dịch mới có nồng độ





 ể tích nước v  ịchần để pha được 100 ml ịch ần
lượt l 


 

 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)
ột  ịch  ồng độ 2M v ột  ịch  ồng độ 0,5M. Để có 
ịchới nồng độ 1M th ần pải pha chế về thể tích giữa 2 ịch ỉ lệ l 
  
 
 
 
 ần trộn V ịch HCl 2M với V  ịch HCl 0,5M thu được 300 ml dung
ịch HCl 1M. ịần lượt l 




 ột ịchồng độ 35% v ột  ịch  ồng độ 15%. Để thu được

ịchới có nồng độ 20% th ần phải pha chế 2 ịchỉ lệ khối lượng l 
 



 ối lượng ịch  ần trộn với 200 gam ịch NaCl 30% để thu được
ịch



 
 ần lấy bao nhi  ể CuSO ịch CuSO 8% để
 ịch CuSO


 

 Lượng SOần th ịch H 10% để được 100 gam dung dịch H 





 Làm bay hơi 500 ml dung dịch chất A 20% (D = 1,2 g/ml) để chỉ c ịch.
ồng độ % của dung dịch n  




 ộn Vịch NaOH (d = 1,26 g/ml) với V ịch NaOH (d = 1,06 g/ml) thu

được 1 lít dung dịch NaOH (d = 1,16 g/ml). ị Vần lượt l 




 ừ 200 g ịch KOH 30% để có dung dịch 50% cần th  ố g
ất l 



 
 ể tích nước nguy  ất cần th     ịch H 98% (d = 1,84 g/ml) để
được dung dịch mới có nồng độ 10% l  




  ần cho m gam H       ịch H  0% để được dung dịch H 
ị m l 




 ộn 1 lít dung dịch KCl C   ịch A) với 2 lít dung dịch KCl C  ịch B)
được 3 lít dung dịch KCl (dung dịch C). Cho dung dịch C tác dụng ừa đủ với dung dịch AgNO 
được 86,1 gam kết tủa. Nếu C ị l 





 ột hỗn hợp khí X gồm SO  ỉ khối so với metan bằng 3. Th 
ỗn hợp X thu được hỗn hợp ỉ khối so với metan bằng 2,5. ị của V l  





 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)

ập dọc sinh lớp 11
  ịch KOH có pH = 13 bao nhi ần để được dung dịch mới có pH = 12 ?




  ịch HCl có pH = 3 bằng bao nhi êu lít nước để được dung dịch mới có





ỗn hợp Khí X gồm N ỷ khối hơi so với He là 1,8. Đun nóng X một thời gian
 được hỗn hợp khí Y có tỷ khối h ơi so với He lệu suất của phản
ứng tổng hợp NH  
 




 ột dung dịch HNO ồng độ 60% v ột dung dịch H  ồng độ 20%. Để có
 ịch mới có nồng độ 45% th ần phải pha chế về khối lượng giữa 2 dung dịch HNO 
 ần lượt l 




  ịch KOH 2M v  ịch H ối lượng các muối
thu được trong dung dịch l  
 
  
    
 ỗn hợp Fe v  ỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO , thu được V lít
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO v  ịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của
X đối với Hằng 19. Giá trị của V l  

 


  ụng với dung dịch HNO  thu được dung dịch X chỉ có một muối v 
ỗn hợp khí Y gồm NO v ỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. ể tích NO v ở đktc)
thu được lần lượt l 




ộn lẫn 3 dung dịch H   ới những thể tích bằng nhau
thu được dung dịch A. Lấy 450 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH
0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V l  





 ộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HC   ới 100 ml ịch  ồng độ
aM thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a l  
 
 
 
 
 ộn 200 ml  ịch chứaỗn hợp HCl 0,1   ới 300 ml dung dịch
ồng độ a mol/lít thu đ ược m gam kết tủa v  ịch có pH = 13. Giá trị a v 
ần lượt l




ấy dung dịch axit   ịch bazơ   ỉ lệ nào để thu được
ịch có pH = 8 ?




 

 


 Không xác định được.
 

 

 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)
 ộn dd X chứa NaOH 0,1M, Ba(OH) ới dd Y chứa HCl 0,2M, H  ỉ
ệ V nào để dd thu được có pH = 13 ?


 





 ộn một thể tích metan với một thể tích hiđrocacbon X thu đ ược hỗn hợp khí (đktc) có tỉ
ối so với Hằng 22. ức phân tử của X l  


 

ến h ản ứng thế giữa ankan X với khí clo có chiếu sáng ng ười ta thu được hỗn
ợp Y chỉ chứa hai chất sản phẩm. Tỉ khối h ơi của Y so với hiđro l  ủa X l 
đimetylpropan.


 
 Đốt cháy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm metan v à etan trong oxi dư, thu được 3,36 lít khí
 (đktc). Thành phần phần trăm về số mol của metan v ần lượt l





ỗn hợp khí A ở điều kiện ti ẩn gồm hai olefin. Để đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể
  (đktc). Biết olefin chứa nhiều cacbon chiếm khoảng 40%  ể tích hỗn hợp A. Công
ức phân tử của hai elefin l  
 
  
 
ặc C đúng.
 ỗ ợ  ồ  và  có tỉ ố  ớ đ là  Để đố chá ế  lí
đktc ỗợ thì ể tíđktc ốểầ dù là 
  lí
  lí
  lí
  lí

   ịch rượu etylic 13,8     ằng bao nhi  ết

  

   





 ột ancol (rượu) no, đơn chức X qua b  đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
ản ứng ho  ối lượng chất rắn trong b ảm 0,64 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối

đối với hiđro l  ị của m l  




 ỗn hợp X gồm hai ancol no, đ ơn chức, kế tiếp nhau trong d  đồng đẳng tác
ụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z v ột hỗn hợp hơi Y (có tỉ kối hơi so
ới H ộ Y phản ứng với một lượng dư Agặc AgNO ịch
 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá tr ị của m l 





ập dọc sinh lớp 12
  ỗn hợp X gồm 2 este có CTPT l ụng với NaOH dư thu được
 ỗn hợp 2 muối v  ất có tỉ khối so với oxi l  ố gam của
 ần lượt l




 ỗn hợp X gồm hai chất hữu c ơ có cùng công thức phân tử C  ụng vừa đủ
ới dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y v  ỗn hợp ở đktc) gồm hai khí
(đều l ấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H ằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu đ ược
ối lượng muối khan l  





 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  –ần cổng trường CHV)
ần h  ịch H15% để thu được dung dịch

 
 
 
 
  ịch H 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha lo  ể tích H
 ịch H ể tích nước cần 
 
 
 
  
   ất v ịch NaOH 12% thu được
ịch NaOH 51%. Giá trị của m l  
 



  ỗn hợp 2 muối CaCO ằng dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được 448 ml khí CO  (đktc). Thành phần % số mol của BaCO ỗn hợp l 




  ỗn hợp 2 muối CaCO ằng dung dịch HCl (dư) thu được
 ở điều kiện ti ẩn. Th ần % khối lượng của MgCO  ỗn hợp l 





 Cho 4,48 lít CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một ox ắt đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit
ắt vần trăm thể tích của khí CO ỗn hợp khí sau phản ứng l 




 ật cuprit chứa 45% Cu  ật tenorit chứa 70% CuO. Cần trộn A
 ỉ lệ khối lượng T = m   nào để được quặng C m ừ 1 tấn quặng C có thể điều chế
được tối đa 0,5 tấn đồng nguy ất 
 


 
 ừ 1 tấn quặng hematit A điều chế đ ược 420 kg Fe. Từ 1 tấn quặng manhetit B điều chế
được 504 kg Fe. Hỏi phải trộn hai quặng tr ới tỉ lệ khối lượng (m ) là bao nhiêu để được 1
ấn quặng hỗn hợp m ừ 1 tấn quặng hỗn hợp này điều chế được 480 kg Fe ?




 ỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO , thu được V lít (ở đktc) hỗn
ợp khí X (gồm NO v  ịch Y (chỉ chứa hai muối) v  ất rắn không tan. Tỉ
ối của X đối với H ằng 19. Giá trị của V l 






 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B  – ần cổng trường CHV)

CHUYÊN ĐỀ 2 :

PHƯƠNG PHÁP TỰ CHỌN LƯỢNG CHẤT

ắc áp dụng :
ặp các b ập hóa học có lượng chất mà đề bài cho dưới dạng tổng quát (dạng tỉ lệ mol, tỉ lệ
 ể tích, khối lượng, hoặc các lượng chất mà đề bài cho đều có chứa chung một tham số: m
gam, V lít, x mol …) thì các bài toán này s ẽ cóết quả không phụ thuộc vào lượng chất đ 
đó ta tự chọn một lượng chất cụ thể theo hướng có lợi cho việc tính toán, biến b  ừ phức tạp
ở nên đơn giản. Sau khi đ ọn lượng chất thích hợp th ở th ột dạng rất cơ bản,
ệc gải toán lúc nẽ thuận lợi hơn rất nhiều.

ạng bập
ừ những y  ầu cụ thể của b          ạng b  ập giải bằng
phương pháp tự chọn lượng chất thường gặp như sau :
● Dạng 1: Đại lượng tự chọn l 
● Dạng 2: Đại lượng tự chọn là gam (thường chọn l
● Dạng 3: Đại lượng tự chọn phụ thuộc vào đề cho, nhằm triệt ti ểu thức toán học phức tạp
 ố cụ thể

ụ minh họa


Đại lượng tự chọn l 
 Ta thường lựa chọn số mol của một chất hoặc của hỗn hợp các chất l 
 Đối ới b ề chất khí ta thường chọn số mol của các khí ban đầu bằng đúng tỉ lệ mol
ặc tỉ lệ thể tích của các khí m à đề bài đ


● Ví dụ dọc sinh lớp 10



ụ 1:  ột lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H  ồi cô cạn
ịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối l ượng gấp 5 lần khối lượng kim loại
n đầu đem ho  ại R đó l 





Hướng dẫn giải
ọn số mol của  ản ứng l
Sơ đồ phản ứng :
2R

H 2SO 4

R 2 (SO 4 )n



 ả thiết ta có :



● Nếu n = 1
ại)
● Nếu n = 2
 ận)
● Nếu n = 3
 ại)
ậy M l
Đáp án D.
 – ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858


×