Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KIỂM TRA đột BIẾN cấu TRÚC NST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.67 KB, 6 trang )

Đột biến cấu trúc NST
105.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của
A. ADN.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen.
D. các nuclêôtit.
106.Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của
A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
107.Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa
các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
108.Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn
A. đảo đoạn, thay thế đoạn
C. đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. thay thế đoạn, đảo đoạn.
D. quay đoạn, thay thế đoạn.
109.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
110.Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.


D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
111.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
112.Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
113.*Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn.
114.*Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. lặp đoạn, đảo đoạn.
115.*Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. lặp đoạn, đảo đoạn.
116.*Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên gần nhau hơn thuộc đột biến
A. lặp đoạn, đảo đoạn, mất đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.

D. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
117.*Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên xa nhau hơn thuộc đột biến
A. lặp đoạn, đảo đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
118.*Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
119.*Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc ĐB
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
120.*Các hiện tượng dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc
A. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, tiếp hợp và trao đổi đoạn trong giảm phân.
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.


C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn, tiếp hợp.
121.*Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số nhiễm sắc
thể là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng
A. mất nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. dung hợp 2 nhiễm sắc thể với nhau.
D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
122.* Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc

A. mất đoạn, đảo đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, lặp đoạn.
D. mất đoạn, chuyển đoạn.
123.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn,.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
124.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn,.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
125.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn nhỏ.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn lớn.
126.*Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn lớn.
127.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa quan trọng trong tiến hoá của bộ gen là
A. mất đoạn, đảo đoạn.
C. lặp đoạn, dung hợp NST.
B. đảo đoạn, lặp đoạn.
D. chuyển đoạn, mất đoạn.
128.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là

A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
129.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
130.*Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật chất di truyền là
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
131.Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn nhỏ.
132.Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến,
người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đólà
A. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ.
B. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn không hỗ.
133.Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến,
người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ADCBEDEFGH. Dạng đột biến đólà
A. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ.
B. lặp đoạn.

D. chuyển đoạn không hỗ.
134.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
135.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCBCDE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
B. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
135.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. mất đoạn.
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
136.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ADE*FBCGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
137.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOABCDE*FGH và PQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
B. đảo đoạn có tâm động.



C. chuyển đoạn không tương hỗ.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
138.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
139.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ADCBE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
140.Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu.
C. máu khó đông.
B. bạch Đao.
D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
141.Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.
C. chuyển đoạn nhỏ.
B. mất đoạn lớn.
D. chuyển đoạn lớn.
142.Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến 1 số gen của nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác là
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. mất đoạn.
D. đảo đoạn.

143.*Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm ảnh hưởng đến số lượng vật chất di truyền là
A. chuyển đoạn, lặp đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
B. lặp đoạn, mất đoạn.
D. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
144.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
B. chọn giống , nghiên cứu di truyền.
C. tiến hoá, chọn giống.
tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền
Câu 4: Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có trình tự sắp xếp các gen như sau ABCDEFGHI và abcdefghi. Do rối loạn
trong quá trình giảm phân đã tạo ra một giao tử có nhiễm sắc thể trên với trình tự sắp xếp các gen là ABCdefFG HI. Có thể kết
luận, trong giảm phân đã xảy ra hiện tượng:
A. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST tương đồng.
B. nối đoạn NST bị đứt vào NST tương đồng.
C. nối đoạn NST bị đứt vào NST không tương đồng.
D. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST không tương đồng.
Câu 6: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.

D. hoán vị gen.

Câu 14: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là
A. lặp đoạn.
B. mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 15: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?

A. Đột biến gen.
B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Đột biến lệch bội.
Câu 16: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.
B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.
D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
Câu 22: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 24: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 25: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.


B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 26: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
Câu 27: Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với
trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến:

A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
I. Cho biết cấu trúc của nhiễm sắc thể trước và sau đột biến xác định lại dạng đột biến .
Cách giải : - Xác định cấu trúc NST trước khi xảy ra đột biến và sau đột biến
Nắm vững đặc điểm của các dạng đột biến cấu trúc để xác định dạng đột biến
Chú ý : Đặc điểm của các dạng đôt biến :
Mất đoạn làm giảm kích thức và số lượng gen trên NST
Lặp đoạn làm tăng kích thước và số lượng gen trên NST làm cho các gen trên NST xa nhau hơn nhưng không làm thay đổi
nhóm liên kết
Đảo đoạn làm kích thước nhiễm sắc thể không đổi , nhóm liên kết gen không đổi nhưng làm thay đổi trật tự các gen trong
nhiễm sắc thể
Chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể làm kích thước nhiễm sắc thể không đối , nhóm liên kết gen không đổi nhưng vị trí các gen
thay đổi
Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ làm thay đổi tất cả gồm: vị trí gen , kích thước , nhóm liên kết gen .
Bài tập minh họa :
Bài 1 : Một NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. NST đột biến có trình tự
ABCDCDEG*HKM . Dạng đột biến này:
A.thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
B.thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến
C.thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
D. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng
Bài 2 : Sơ đồ sau đây minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào?
(1): ABCD*EFGH →ABGFE*DCH
(2) : ABCD*EFGH → AD*EFGBCH
A.(1) đảo đoạn chứa tâm động – (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B.(1) và (2) đều đảo đoạn chứa tâm động
C.(1) chuyển đoạn không chứa tâm động (2) chuyển đoạn trong một NST
D. (1) đảo đoạn chứa tâm động – (2) đảo đoạn không chứa tâm động

Bài 3 : Ở một loài động vật người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên NST số III như sau:
1. ABCDEFGHI
2. HEFBAGCDI
3. ABFEDCGHI
4. ABFEHGCDI
Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại đều được phát sinh do 1 đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng sự phát sinh các nòi trên là:
A. 1 → 3 → 2 → 4
B. 1 → 3 → 4 → 2
C. 1 → 4 → 2 → 3
D. 1 → 2 → 4 → 3
Bài 4 : Ở 4 dòng ruồi giấm có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số 2 là:
Dòng 1: A B F . E H G I D C K.
Dòng 2: A B F . E D C G HI K.
Dòng 3: A B C D E . F G H I K.
Dòng 4: A B F . E H G C D I K.
Giả thiết dòng 1 là dòng gốc và mỗi lần đột biến xảy ra chỉ có một dạng, ở một vị trí thì các dòng mới đã tạo được ra theo trình
tự nào sau đây là đúng?
A. Dòng 1 → Dòng 3 → Dòng 4 → Dòng 2.
B. Dòng 1 → Dòng 2 → Dòng 4 →Dòng 3.
C. Dòng 1 → Dòng 4 → Dòng 3 → Dòng 2.
D. Dòng 1 → Dòng 4 → Dòng 2 → Dòng 3.





×