Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài 11. Thực hành: Quan sát phẫu diện đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.34 KB, 8 trang )


BÀI 11.

THỰC HÀNH: QUAN SÁT
PHẪU DIỆN ĐẤT



I.Để
Phẫu
Quan
Chuẩn
có diện
thể
sát
bị.biết
kích
đất

thước,
cấuhình
trúcngang
dạng
đất có


látkhác
cắtlớp
1phẫu
biệtđất
từdiện


trênđất.
bềgóc
mặtvới
Phẫu
diện
đấtđược
làgì?
phần
cắt
qua
các
(thẳng
II.
Quy
trình
hành.
xuống
dưới
ở thực
cácxuống
địa
điểm,
vùng-miền
khác
nhau
người
tagì?
phải

mặt

Để
đất
thực
từhành
trên
quan
sát
dưới)
phẫu
đểdiện
lộ rađất
các
tatầng
cần
đất
có dụng
ngang.
cụ

 Công
Bước
việc
1. Chuẩn
đầu tiên
bị bề
là mặt
gì? quan sát
làm
thế nào?
Bước

2. Xác
các tầng
Cần
phải
làm định
gì ở bước
tiếp đất
theo?

 Các
Bước
3. Quan
việc của
sát phẫu
bước
tiếp theo
và ghi
là chép
gì? các số liệu vào bảng.
- công
Dọn
sạch
thực
bì. diện
- Đào phẫu diện theo
m
1,5Tầng
đất quy
Màu sắc
kích

thước
2,0m định. Độ sâu (cm)
- Làm phẳng bề mặt
thẳng đứng để quan
1,5m
sát.
- Xác định các tầng đất

 


 Kiến thức thổ nhưỡng bổ sung.
A0: Lớp đất mùn : Là lớp chứa các
chất hữu cơ ở dạng bán phân hủy,
sẫm màu, mùi và cấu trúc đa dạng.
A. Lớp đất mặt: Chứa các chất hữu
cơ đã phân hủy tương đối, trộn lẫn
với một lượng nhỏ khoáng chất.

A0
A

B

B. Lớp hỗn hợp của các chất hữu cơ
đã phân hủy và khoáng chất.
C. Lớp đất cái hay lớp khoáng chất,
thành phần của lớp này thay đổi tùy C
theo nguồn gốc của nó.
D. Lớp đá nguồn gốc của đất, lớp

này bị phân hủy ở phần bề mặt trên
D
cùng do phong hóa và phân rã.


Một số phẫu diện đất điển hình.

Đất mùn vàng-đỏ trên núi

Đất nâu-đỏ trên ba zan


Một số phẫu diện đất điển hình.

Đất xám

Đất mặn ven biển


Một số phẫu diện đất điển hình.

Đất phèn

Đất cát biển


Thực hành quan sát các phẫu diện thu nhỏ theo tỉ lệ 1/10
HÌNH MINH HỌA

Đối

Đối
vớivới
đấtđất
trồng
trồng
lúalúa
nước,
nước,
tầng
tầng
canh
gley
tác
là là
Kích
thước
của
một
phẫu
diện
đất
làcày
Đối
với
đất
trồng
lúa
nước,
tầng
đế

Đối với đất trồng lúa nước, tầng tích tụlàlà
A.
AA. tầng
đất
rễởA.
cây
màu
2m
chỉ
xám
xcó
1,5m
thể
docày
xtrao
ăn1,5m.
sâu
đổiđến
chất
đó.củakhi
câycày.
thải ra.
tầng
dưới
đế
loại
thông
thường
tầng
tích

tụbếp,
các thường
chất
độc
hạivà
do
trao
đổi
chất
của cây thải ra.
B.B.At
tầng
màu
chứa
B.
tro
các
tùy
chất
thuộc
hữu
mục

đích
kiềm,
đã
khảo

đang
hiệu

sát.
phân

G.
hủy.
tầng
nằm
phía
trên
đếhữu
cày cơ
khiđã
cày.
B.
tầng
tích
tụ
các
chất
phân
hủy.
đất
màu
xám hữu
nằm
sâu,
thường
chua
hoặc
ít chua.

C.C.Tầng
tầng
chứa
C.
các
tùy
chất
thuộc
cấu

trúc
đã

phân
hóa
hủy,
của
cây
đất.
sử
dụng
được.
tầng

không

loại
cày
nào
cày

xuống
sâu
được
nữa.
tầng mà các chất khoáng được tích tụ lại.
D.C.tầng chứa
đấtD.màu
đen,
nằm
dưới
cùng,
rễ
cây
không tới được.
bùn
tùy
thuộc
nhão,
dụng
thích
cụ
hợp
đào
cho
phẫu
trồng
diện.
lúa.
D.D.tầng
đá có

thểtan
làm
cày.
tầngchứa
chứanhiều
các chất
hoà
vàgãy
hạtlưỡi
sét bị
rửa trôi từ tầng trên.




×