Tiết 13: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số
loại phân bón thông thờng
I. Một số loại
phân
bón thờng
dùng
Căn cứ vào nguồn
gốc chia phân bón
thành 3 loại
Phân
hoá
học
Phân
hữu
cơ
Phân
vi sinh
vật
Tiết 13: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số
loại phân bón thông thờng
I. Một số loại
phân
bón thờng
dùng
1. Phân hoá
học
* Khái niệm: đợc sx theo quy trình
công nghiệp, thành phần phân
bón là các hợp chất vô cơ
* Ví dụ:
dụ
- Phân đạm (cung cấp N)
- Phân lân (cung cấp P): Supe
lân
- Phân kali (cung cấp K): KCl,
K2SO4
- Phân hỗn hợp NPK
§¹m Urª
H1
Ph©n
l©n
H2
Ph©n
Kali
H3
H4
Ph©n
NPK
H4
Tiết 13: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số
loại phân bón thông thờng
I. Một số loại
phân
bón thờng
dùng
1. Phân hoá
học
2. Phân hữu
cơ
* Khái niệm: tất cả những
chất hữu cơ (chất thải; xác
động, thực vật) có tác dụng
nâng cao độ phì nhiêu
của đất.
Ph©n
chuång
R¬m, r¹
VÝ dô: Ph©n
h÷u c¬
Ph©n
xanh
Bïn ao
Ph©n r¸c
Tiết 13: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số
loại phân bón thông thờng
I. Một số loại
* Khái niệm: sản xuất trên nền
phân
bón thờng
dùng
1. Phân hoá
học
2. Phân hữu
cơ
3. Phân vi
sinh vật
than bùn khô nghiền nhỏ, t/p
phân bón có chứa vsv
* Ví dụ:
- Phân hữu cơ vi sinh (sông
Gianh, sông Hơng, Vedago,
BioGro)
- Phân đạm Nitragin, Azogin
Tiết 13: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số
loại phân bón thông thờng
I. Một số loại
phân
bón thờng
dùng
1. Phân hoá
học
2. Phân hữu
cơ
3. Phân vi
sinh vật
Phân hoá học: SX theo QTCN,
thành phần phân bón là các
hợp chất vô cơ
Phân hữu cơ: chất thải, xác
của động, thực vật, thành
phần phân bón là các chất
hữu cơ
Phân vi sinh vật: đợc SX theo
QTCN trên nền than bùn, t/p
phân bón có chứa vsv sống
Tiết 13: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số
loại phân bón thông thờng
I. Một số loại
phân
bón thờng
dùng
1. Phân hoá
học
2. Phân hữu
cơ
3. Phân vi
sinh vật
II. Đặc điểm,
tính chất,
kỹ thuật sử
Nội
Phân
dung hoá học
Đặc
điể
m,
tính
chất
Kỹ
thuật
sử
dụng
Phân
hữu cơ
Phân
vi sinh
vật
N/dun Phân hoá học
g
- Chứa ít ng/tố
dinh dỡng, tỷ lệ
Đặc cao
điểm Dễ tan (trừ
, tính
lân), hiệu quả
chất
nhanh
- Gây chua đất
(bón
nhiều
Bón
thúc
(chủ
Kỹ
đạm)
thuật yếu)
- Bón lót (lân;
sử
dụng NPK, đạm, kali
bón ít)
Phân hữu cơ
Phân vi sinh
- Nhiều ng/tố d2; - Chứa vi sinh
tỷ lệ thấp, không vật sống
ổn định
- Chỉ thích hợp
- Cần có qt
với 1 hoặc 1
khoáng
nhóm cây.
hoá, hiệu quả
- Cải tạo đất
chậm
- Cải-tạo
đất
Bón
lót
(ủ phân hoai
mục)
Tác
dụng
của ủ
phân
Thúc đẩy q/tr phân giải hợp
chất hữu cơ
Diệt mầm
bệnh
Giảm ô nhiễm môi trờng
Vận chuyển dễ dàng
hơn
Sö dông ph©n h÷u
Dïng ph©n t
c¬
ñ hoai
Dïng ph©n
¬i
môc
kh«
N/dun Phân hoá học
g
- Chứa ít ng/tố
dinh dỡng, tỷ lệ
Đặc cao
điểm Dễ tan (trừ
, tính
lân), hiệu quả
chất
nhanh
Phân hữu cơ
Phân vi sinh
- Nhiều ng/tố d2; - Chứa vi sinh
tỷ lệ thấp, không vật sống
ổn định
- Chỉ thích hợp
- Cần có qt
với 1 hoặc 1
khoáng hoá, hiệu nhóm cây..
quả chậm
- Cải tạo đất
- Gây chua đất - Cải tạo đất
(bón
nhiều
- Bón lót (trộn,
- Bón lót
Bón
thúc
(chủ
Sử
đạm)
tẩm vào hạt,
dụng yếu)
(ủ phân hoai
nhúng rễ cây
- Bón lót (lân;
mục)
NPK, đạm, kali
- Bón thúc
bón ít
Tiết 13: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số
loại phân bón thông thờng
I. Một số loại
phân
bón thờng
dùng
1. Phân hoá
học
2. Phân hữu
cơ
3. Phân vi
sinh vật
II. Đặc điểm,
tính chất,
kỹ thuật sử
Bài tập
1.Trong các loại phân bón
trên, theo em loại phân nào
hiệu quả nhất đối với cây
trồng?
Tiết 13: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số
loại phân bón thông thờng
I. Một số loại
phân
bón thờng
dùng
1. Phân hoá
học
2. Phân hữu
cơ
3. Phân vi
sinh vật
II. Đặc điểm,
tính chất,
kỹ thuật sử
Đáp án
* Tuỳ thuộc vào loại đất, loại
phân, loại cây, thời gian
sinh trởng của cây, điều
kiện thời tiết mà sử dụng
loại phân bón phù hợp.
* Nguyên tắc: - đúng loại
(phân)
- đúng lợng
- đúng lúc
Tiết 13: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số
loại phân bón thông thờng
I. Một số loại
phân
bón thờng
dùng
1. Phân hoá
học
2. Phân hữu
cơ
3. Phân vi
sinh vật
II. Đặc điểm,
tính chất,
kỹ thuật sử
2. Xác định câu đúng, sai trong
các câu sau
S
A. Phân hoá học là loại phân
có vai trò cải tạo đất
Đ
B. Phân h/cơ có vai trò cải tạo
đất,
bón lót với lợng nhiều
S
C. Tất cả các loại phân hoá học
đều là phân dễ tan
S
Tiết 13: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số
loại phân bón thông thờng
I. Một số loại
phân
bón thờng
dùng
1. Phân hoá
học
2. Phân hữu
cơ
3. Phân vi
sinh vật
II. Đặc điểm,
tính chất,
kỹ thuật sử
Hớng dẫn học ở nhà
Chuẩn bị câu hỏi ôn
tập ở trang 64 sgk
(từ
câu 1 đến câu 8)