Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bài 15. Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 42 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1:
Nguyên lí sản
xuất phân VSV?

Phân
lập và
nhân
chủng
VSV
đặc
hiệu

Phối
trộn
chủng
VSV
đặc
hiệu
với
chất
nền

Phân
vi sinh
vật
đặc
chủng


Câu hỏi 2: Nối câu sao cho phù hợp với từng loại phân bón?


Nội dung
Loại phân

Khái niệm

Thành phần

Cách sử dụng

1. Phân
VSV
cố định
đạm

A1 - Là loại phân bón
có chứa các nhóm
VSV cố định ni tơ tự
do sống cộng sinh với
cây họ đậu hoặc sống
hội sinh với cây lúa

B1 - VSV phân giải chất
hữu cơ.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.

C1 - Trộn, tẩm vào
hạt, rễ cây trước khi
gieo trồng

(photphobacterin)
- Bón trực tiếp vào
đất.

2. Phân
VSV
chuyển
hóa lân

A2 - Là loại phân bón
có chứa các loài VSV
phân giải chất hữu
cơ.

B2- VSV chuyển hóa lân.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.
- Bột photphorit hoặc
apatit.

C2 - Trộn, tẩm vào
hạt, rễ cây trước khi
gieo trồng.
- Bón trực tiếp vào
đất.

3. Phân
VSV
phân giải

chất hữu


A3 - Là loại phân bón
có chứa VSV chuyển
hóa lân hữu cơ thành
lân vô cơ hoặc VSV
chuyển hóa lân khó
tan thành lân dễ tan.

B3 – VSV nốt sần cây họ
đậu.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.

C3 - Trộn ủ với phân
hữu cơ.
- Bón trực tiếp vào
đất.


Đán án:
Nội dung
Loại phân

A1 – B3 – C2

A3 – B2 – C1


A2 – B1 – C3

Khái niệm

Thành phần

Cách sử dụng

1. Phân
VSV
cố định
đạm

A1 - Là loại phân bón
có chứa các nhóm
VSV cố định ni tơ tự
do sống cộng sinh với
cây họ đậu hoặc sống
hội sinh với cây lúa

B1 - VSV phân giải chất
hữu cơ.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.

C1 - Trộn, tẩm vào
hạt, rễ cây trước khi
gieo trồng
(photphobacterin)

- Bón trực tiếp vào
đất.

2. Phân
VSV
chuyển
hóa lân

A2 - Là loại phân bón
có chứa các loài VSV
phân giải chất hữu
cơ.

B2- VSV chuyển hóa lân.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.
- Bột photphorit hoặc
apatit.

C2 - Trộn, tẩm vào
hạt, rễ cây trước khi
gieo trồng.
- Bón trực tiếp vào
đất.

3. Phân
VSV
phân giải
chất hữu



A3 - Là loại phân bón
có chứa VSV chuyển
hóa lân hữu cơ thành
lân vô cơ hoặc VSV
chuyển hóa lân khó
tan thành lân dễ tan.

B3 – VSV nốt sần cây họ
đậu.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.

C3 - Trộn ủ với phân
hữu cơ.
- Bón trực tiếp vào
đất.


Tiết PPCT: Tiết 12

Bài 15:
ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH,
PHÁT TRIỂN CỦA SÂU,
BỆNH HẠI CÂY TRỒNG


BÀI15: ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN

SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
I. NGUỒN SÂU, BỆNH HẠI
II. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, ĐẤT ĐAI
III. ĐIỀU KIỆN GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ CHẾ ĐỘ
CHĂM SÓC
IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ SÂU, BỆNH PHÁT TRIỂN THÀNH
DỊCH


BÀI 15:ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN
CỦA SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
I. NGUỒN SÂU, BỆNH HẠI
1.Khái niệm về sâu bệnh hại cây trồng

Hãy kể tên một số sâu bệnh
hại trên đồng ruộng?


Rầy hại lúa

Sâuloại
cuốn
lá nhỏ
Sâu cuốn lá lúa
nhỏ

Sâu đục thân lúa 2 chấm


Sâu cắn gié



Bệnh bạcBệnh
lá lúađốm vằn

Bệnh tiêm lửa

Bệnh bạc lá lúa

Bệnh vàng lụi lúa


Beänh ñaïo oân

Beänh


BỆNH ĐẠO ÔN

Bệnh hại trên cổ bông

Bệnh hại trên đốt thân


BỆNH BẠC LÁ

Ruộng bị cháy do bênh bạc lá
Vết bệnh trên lá





Rầy nâu

Dịch châu chấu

Thối thân, thối bẹ

Bệnh đạo ôn


Ray naõu
(Nilaparvata)
lugens)

Ray trửụỷng thaứnh



Ry nõu con


SÂU CUỐN LÁ NHỎ

Nhộng

Bướm sâu cuốn lá nhỏ
Lá lúa bị sâu cuốn lá
nhỏ phá hoại


Ruộng lúa bị sâu cuốn lá nhỏ


BỆNH ĐỐM VÒNG


BỆNH ĐỐM NÂU


có sẵn
đồng
ruộng
SâuSâu
bệnhbệnh
có sẵn
trêntrên
đồng
ruộng


Hạt giống và cây con bị bệnh


BÀI 15: ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN
SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
I. NGUỒN SÂU, BỆNH HẠI
1.Khái niệm về sâu, bệnh hại cây trồng
Sâu hại:
Bệnh hại:


rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá…
Do VSV: bệnh đạo ôn, khô vằn…
Do thời tiết khí hậu, đất đai, phân bón…

bạc lá mạ,
bệnh
tiêmthuộc
lửa ngành
* Sâu hại là độngbệnh
vật không
xương
sống,
chân khớp, chuyên gây hại cây trồng.
* Bệnh hại là sự biến đổi về mặt hình thái và chức năng
sinh lí của cây trồng do ngoại cảnh hoặc VSV gây nên.


2. Nguồn sâu, bệnh hại
Nguồn sâu bệnh
hại

Biện pháp ngặn
chặn

Tác dụng từng
biện pháp

- Có sẵn trên đồng
ruộng: Trong đất,
ở bờ ruộng, trong

các bụi cây cỏ...

- Cày bừa, ngâm đất, - Diệt trừ sâu non,
phơi ải…
trứng nhộng, bào tử
nấm... trong đất.

- Sử dụng hạt
giống và cây con
bị nhiễm sâu,
bệnh.

- Xử lí hạt giống

- Phát quang bờ bụi - Làm mất nơi cư trú
của sâu, bệnh hại.
rậm, vệ sinh đồng
ruộng

- Chọn cây con sạch
bệnh

- Diệt trừ sâu non,
trứng nhộng, bào tử
nấm... trong hạt
giống, cây con.


BÀI 15: ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN
SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG

II. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, ĐẤT ĐAI
Nội dung
Các
yếu tố
1. Nhiệt độ môi
trường
2. Độ ẩm không khí,
lượng mưa
3. Điều kiện đất đai

Ảnh hưởng

Biện pháp khắc phục


BÀI 15:ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN
SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
II. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, ĐẤT ĐAI
Nội dung
Các
yếu tố

1. Nhiệt độ môi
trường

Ảnh hưởng

- Ảnh hưởng trực tiếp đến
sâu hại và quá trình xâm
nhập, lây lan của bệnh hại.

- Giới hạn sống: 10- 520C
- Thuận lợi: 25-300C

Biện pháp khắc
phục

- Điều chỉnh thời vụ
thích hợp.
- Chọn giống cây
trồng phù hợp.

*
CT tính lứa sâu:


×