KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1:
Nguyên lí sản
xuất phân VSV?
Phân
lập và
nhân
chủng
VSV
đặc
hiệu
Phối
trộn
chủng
VSV
đặc
hiệu
với
chất
nền
Phân
vi sinh
vật
đặc
chủng
Câu hỏi 2: Nối câu sao cho phù hợp với từng loại phân bón?
Nội dung
Loại phân
Khái niệm
Thành phần
Cách sử dụng
1. Phân
VSV
cố định
đạm
A1 - Là loại phân bón
có chứa các nhóm
VSV cố định ni tơ tự
do sống cộng sinh với
cây họ đậu hoặc sống
hội sinh với cây lúa
B1 - VSV phân giải chất
hữu cơ.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.
C1 - Trộn, tẩm vào
hạt, rễ cây trước khi
gieo trồng
(photphobacterin)
- Bón trực tiếp vào
đất.
2. Phân
VSV
chuyển
hóa lân
A2 - Là loại phân bón
có chứa các loài VSV
phân giải chất hữu
cơ.
B2- VSV chuyển hóa lân.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.
- Bột photphorit hoặc
apatit.
C2 - Trộn, tẩm vào
hạt, rễ cây trước khi
gieo trồng.
- Bón trực tiếp vào
đất.
3. Phân
VSV
phân giải
chất hữu
cơ
A3 - Là loại phân bón
có chứa VSV chuyển
hóa lân hữu cơ thành
lân vô cơ hoặc VSV
chuyển hóa lân khó
tan thành lân dễ tan.
B3 – VSV nốt sần cây họ
đậu.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.
C3 - Trộn ủ với phân
hữu cơ.
- Bón trực tiếp vào
đất.
Đán án:
Nội dung
Loại phân
A1 – B3 – C2
A3 – B2 – C1
A2 – B1 – C3
Khái niệm
Thành phần
Cách sử dụng
1. Phân
VSV
cố định
đạm
A1 - Là loại phân bón
có chứa các nhóm
VSV cố định ni tơ tự
do sống cộng sinh với
cây họ đậu hoặc sống
hội sinh với cây lúa
B1 - VSV phân giải chất
hữu cơ.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.
C1 - Trộn, tẩm vào
hạt, rễ cây trước khi
gieo trồng
(photphobacterin)
- Bón trực tiếp vào
đất.
2. Phân
VSV
chuyển
hóa lân
A2 - Là loại phân bón
có chứa các loài VSV
phân giải chất hữu
cơ.
B2- VSV chuyển hóa lân.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.
- Bột photphorit hoặc
apatit.
C2 - Trộn, tẩm vào
hạt, rễ cây trước khi
gieo trồng.
- Bón trực tiếp vào
đất.
3. Phân
VSV
phân giải
chất hữu
cơ
A3 - Là loại phân bón
có chứa VSV chuyển
hóa lân hữu cơ thành
lân vô cơ hoặc VSV
chuyển hóa lân khó
tan thành lân dễ tan.
B3 – VSV nốt sần cây họ
đậu.
- Than bùn.
- Các nguyên tố khoáng
và vi lượng.
C3 - Trộn ủ với phân
hữu cơ.
- Bón trực tiếp vào
đất.
Tiết PPCT: Tiết 12
Bài 15:
ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH,
PHÁT TRIỂN CỦA SÂU,
BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
BÀI15: ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN
SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
I. NGUỒN SÂU, BỆNH HẠI
II. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, ĐẤT ĐAI
III. ĐIỀU KIỆN GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ CHẾ ĐỘ
CHĂM SÓC
IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ SÂU, BỆNH PHÁT TRIỂN THÀNH
DỊCH
BÀI 15:ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN
CỦA SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
I. NGUỒN SÂU, BỆNH HẠI
1.Khái niệm về sâu bệnh hại cây trồng
Hãy kể tên một số sâu bệnh
hại trên đồng ruộng?
Rầy hại lúa
Sâuloại
cuốn
lá nhỏ
Sâu cuốn lá lúa
nhỏ
Sâu đục thân lúa 2 chấm
Sâu cắn gié
Bệnh bạcBệnh
lá lúađốm vằn
Bệnh tiêm lửa
Bệnh bạc lá lúa
Bệnh vàng lụi lúa
Beänh ñaïo oân
Beänh
BỆNH ĐẠO ÔN
Bệnh hại trên cổ bông
Bệnh hại trên đốt thân
BỆNH BẠC LÁ
Ruộng bị cháy do bênh bạc lá
Vết bệnh trên lá
Rầy nâu
Dịch châu chấu
Thối thân, thối bẹ
Bệnh đạo ôn
Ray naõu
(Nilaparvata)
lugens)
Ray trửụỷng thaứnh
Ry nõu con
SÂU CUỐN LÁ NHỎ
Nhộng
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
Lá lúa bị sâu cuốn lá
nhỏ phá hoại
Ruộng lúa bị sâu cuốn lá nhỏ
BỆNH ĐỐM VÒNG
BỆNH ĐỐM NÂU
có sẵn
đồng
ruộng
SâuSâu
bệnhbệnh
có sẵn
trêntrên
đồng
ruộng
Hạt giống và cây con bị bệnh
BÀI 15: ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN
SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
I. NGUỒN SÂU, BỆNH HẠI
1.Khái niệm về sâu, bệnh hại cây trồng
Sâu hại:
Bệnh hại:
rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá…
Do VSV: bệnh đạo ôn, khô vằn…
Do thời tiết khí hậu, đất đai, phân bón…
bạc lá mạ,
bệnh
tiêmthuộc
lửa ngành
* Sâu hại là độngbệnh
vật không
xương
sống,
chân khớp, chuyên gây hại cây trồng.
* Bệnh hại là sự biến đổi về mặt hình thái và chức năng
sinh lí của cây trồng do ngoại cảnh hoặc VSV gây nên.
2. Nguồn sâu, bệnh hại
Nguồn sâu bệnh
hại
Biện pháp ngặn
chặn
Tác dụng từng
biện pháp
- Có sẵn trên đồng
ruộng: Trong đất,
ở bờ ruộng, trong
các bụi cây cỏ...
- Cày bừa, ngâm đất, - Diệt trừ sâu non,
phơi ải…
trứng nhộng, bào tử
nấm... trong đất.
- Sử dụng hạt
giống và cây con
bị nhiễm sâu,
bệnh.
- Xử lí hạt giống
- Phát quang bờ bụi - Làm mất nơi cư trú
của sâu, bệnh hại.
rậm, vệ sinh đồng
ruộng
- Chọn cây con sạch
bệnh
- Diệt trừ sâu non,
trứng nhộng, bào tử
nấm... trong hạt
giống, cây con.
BÀI 15: ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN
SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
II. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, ĐẤT ĐAI
Nội dung
Các
yếu tố
1. Nhiệt độ môi
trường
2. Độ ẩm không khí,
lượng mưa
3. Điều kiện đất đai
Ảnh hưởng
Biện pháp khắc phục
BÀI 15:ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN
SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
II. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, ĐẤT ĐAI
Nội dung
Các
yếu tố
1. Nhiệt độ môi
trường
Ảnh hưởng
- Ảnh hưởng trực tiếp đến
sâu hại và quá trình xâm
nhập, lây lan của bệnh hại.
- Giới hạn sống: 10- 520C
- Thuận lợi: 25-300C
Biện pháp khắc
phục
- Điều chỉnh thời vụ
thích hợp.
- Chọn giống cây
trồng phù hợp.
*
CT tính lứa sâu: