BÀI 2
Q.Trung
K.Ngọc
T.Trang
Khả Tú
THÔNG TIN
VÀ
DỮ LIỆU
1
KHÁI NIỆM THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
2
ĐƠN VỊ ĐO LƯỢNG THÔNG TIN
3
TrượtTHÔNG
để mở TIN
CÁC DẠNG
4MÃ HÓA THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
5
BIỂU
DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
KHÁI NIỆM THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
THÔNG TIN là những hiểu biết có được
từ một sự vật sự kiện được gọi là thông
tin về sự vật sự kiện đó.
DỮ LIỆU là thông tin đã được đưa vào
máy tính.
ĐƠN VỊ ĐO LƯỢNG THÔNG TIN
KÍBit:
HIỆU
ĐỌC nhất củaĐỘ
là phần nhỏ
bộLỚN
nhớ máy
tính
lưu trữ trong
Byte
Bai hai kí hiệu80,1
bit
KB
Ki-lô-bai
1024 byte
MB
Me-ga-bai
1024 KB
GB
Gi-ga-bai
1024 MB
TB
Te-ra-bai
1024 GB
PB
Pê-ta-bai
1024 TB
CÁC DẠNG THÔNG TIN
Có 2 loại :
•Số :số nguyên, số thực,……
•Phi số :Văn bản, hình ảnh , âm thanh,….
LOẠI PHI SỐ: dạng âm thanh
LOẠI PHI SỐ: dạng văn bản
LOẠI SỐ
LOẠI PHI SỐ:dạng hình ảnh
MÃ HÓA THÔNG TIN
TRONG MÁY TÍNH
:
Ví
Đểdụ
máy
1 0 1 0 1 1tính
1 1 1 0 sử
0 1 1 lí được thông tin cần
phải
được biến thành dãy bit (biểu
1111010011001
01101001
diễn 1bằng
các số 0,1)
011010010110
Cách
Thông
tinđổi như thế
biến
đượctin
gọi là mã
Thông
1010110011001
gốc tin.
hóa thông
mã hóa
1101111010111
=>Trong tin học dữ liệu là thông tin được
đưa vào máy tính
MÃ HÓA THÔNG TIN
BIỂU DIỄN THÔNG TIN
TRONG MÁY TÍNH
A) Thông tin loại số
•Hệ đếm•Hệ thập phân:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
•Hệ nhị phân:
0, 1.
•Hệ cơ số mười sáu (hexa)
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F.
•Hệ thập phân:
n
N = an 10 + an-1 10
-1
n-1
1
+ …+ a1 10 + a0 10
-m
+ a-1 10 +…+ a-m 10 , 0 ≤ ai ≤ 9
Ví dụ
1 2 5 = 1×
+ 2 × 101 + 5 × 100
102
0
•hệ nhị phân
n
N = an 2 + an-1 2
-1
n-1
1
+ …+ a1 2 + a0 2
0
-m
+ a-1 2 +…+ a-m 2 , ai = 0, 1
Ví dụ
11012 = 1 × 23 + 1 × 22 + 0 × 21 + 1 × 20 = 1310
•Hệ hexa
n
N = an 16 + an-1 16
n-1
-1
1
+ …+ a1 16 + a016
0
-m
+ a-1 16 +…+ a-m 16 , 0 ≤ ai ≤ 15
Quy ước:
A = 10,
B = 11,
C = 12,
D = 13,
E = 14,
F = 15.
Ví dụ
2
1
0
1BE16 = 1 × 16 + 11 × 16 + 14 × 16 = 44610
•Chuyển đổi giữa các hệ đếm
Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16
7
6
1
2
3
2
1
2
1
0
1
2
0
7(10) = 1 1 1 (2)
45
32
16
2
16
13
0
0
2
45(10) = 2 D (16)
•Biểu diễn số trong các hệ đếm
Biểu diễn số nguyên 7(10) = 111(2)
0 là dấu dương
1 là dấu âm
Bit
0 0 0 0 0
Trong đó
1 1 1
1 byte
Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ là 0 hay1:1
Một byte có 8 bit ,bit cao nhất thể hiện dấu(dấu bit)
Có thể dùng 1,2,4 byte dể biểu diễn số nguyên
Biểu diễn số nguyên
Biếu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động:
Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105
± M x 10± K
Trong đó:
•M:là phần định trị(0,1<=M<1)
•K: là phần bậc(K>=0)
Biểu diễn số thực
Ví dụ: 0,00 7 = 0.7 x 10-2
Dấu
định
phần
trị
4 byte
0 1 0 00 0 1 0 0
Dấu
phần
bậc
Đoạn bit biểu
diễn giá trị
phần bậc
. .
00000 111
Các bit dùng
cho giá trị
định trị.
B)Thông tin loại phi số
Biểu diễn văn bản
mã hóa thông tin dạng văn bản thông qua
việc mã hóa từng kí tự và thường sử dụng
Bộ mã ASCII: dùng 8 bit để mã hóa kí tự mã hóa
được 256=2^8 kí tự
Bộ mã unicode:dùng 16 bit dể mã hóa kí tự mã
hóa được 65536=2^16 kí tự
Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự được bieu dien
bang 1 byte
Ví dụ
Kí tự
Mã ASCII
thập phân
Mã ASCII nhị
phân
A
65
01000001
01000001
Xâu kí tự “TIN””
Kí tự Mẫu ASCII Mẫu ASCII nhị
thập phân
phân
T
84
01010100
I
73
01001001
N
78
01001110
01010100 01001001 01001110
Bảng mã kí tự ASCII
Các dạng khác:hình ảnh , âm thanh cũng
phãi mã hóa thành các dãy bit
Nguyên lí mã hóa nhị phân
Thông tin có nhiều dạng khác nhau như
số , văn bản , hình ảnh , âm thanh, khi
đưa vào máy tính chúng đều biến đổi
thành dạng chung dãy bit.dãy bit đó là
mã nhị phân của thông tin mà nó biểu
diễn.
C
Ũ
N
G
CH1:
vị
đo
lượng
thông
CH2:
CH3:
CH4: đơn
mã
có
biểu
những
hóa
diễn
thông
thông
dạng
tinthông
tin
được
trong
tin
CH1:
thông
tin
khi
đưa
vào
tin
biểu
máy
nào ?
diễn
tính đều
có
bằng
mấy
các
loại?
số nào?
máy
tính
biến
thành
gì?
nhỏ nhất trong máy tính là ?
a)0
a)1 loại
a)Dãy
bit
Dạng
số,dạng
văn
bản,
a)Bit
b)0,1,2
b)2 loại
b)Dãy
byte
dạng
âm
thanh,dạng
hình
ảnh,
b)Byte
c)0,1
c)3 loại
c)Dãy
ASCII
..v.v…
c)Me-ga-bai
d)0,1,2,3,4,…
d)4 loại
d)Dãy
phân số
d)Ki-lô-bai
C
Ố
Xin chân thành cảm ơn