Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 21 trang )

PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN - LỚP 9

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)

Câu 1 (2.0 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức A =

20 − 45 + 3 18 + 72

x + x  x − x 
÷1 −
÷ ( x ≥ 0, x ≠ 1)
2) Rút gọn biểu thức P = 1 +
x + 1 ÷
x −1 ÷



Câu 2 (2.0 điểm) Giải các phương trình sau:
1) 2x = 8
1
2) x −1 + 4x − 4 + 9x − 9 − 16x −16 = 2
2
Câu 3 (2.0 điểm) Cho hàm số y = (m −1)x + m − 4
(x là biến, m ≠ 1)


1) Xác định hàm số biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 3)
2) Vẽ đồ thị hàm số tìm được ở trên.
Câu 4 (3.0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB, E thuộc đoạn th ẳng AO
(E khác A, O và AE > EO). Gọi H là trung điểm của AE, kẻ dây CD vuông góc
với AE tại H.
1) Chứng minh AC vuông góc với BC.
2) Tứ giác ACED là hình gì, chứng minh?
3) Gọi I là giao điểm của DE và BC. Chứng minh HI là ti ếp tuy ến c ủa
đường tròn đường kính EB.
Câu 5 (1.0 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 2 (m ≠ 1)
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành m ột
tam giác có diện tích bằng 2 (đơn vị diện tích)
__________________Hết__________________
Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………...
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………


PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG

HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN: TOÁN - LỚP 9
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)


Câu


Nội dung

Ý

A=
1

Điể
m

20 − 45 + 3 18 + 72

= 2 5 −3 5 +9 2 + 6 2
= − 5 + 15 2

0.5đ
0.5đ

x+ x
x− x
)(1 −
)
x +1
x −1

x ( x + 1)  
x ( x −1) 
 1 −

= 1 +

x + 1  
x −1 


P = (1 +
2
Câu
1

= (1 +

0.25đ
0.5đ

x )(1 − x )

= 1− x
1

2

1

2

0.25đ

Điều kiện x ≥ 0

⇔ 2x = 64

⇔ x = 32 ( Thỏa mãn ĐK )
Vậy PT có nghiệm x = 32
x −1 + 4x − 4 + 9x − 9 −

Câu
2

Câu
3

2x = 8

0.25đ

0.5đ
0.25đ
1
16 x − 16 = 2 Điều kiện x ≥ 1
2

⇔ 4 x −1 = 2
5
5
⇔ x = . Vậy PT có nghiệm x =
4
4
Đồ thị hàm số y = (m − 1) x + m − 4 đi qua điểm A( 2; 3 )
⇒ ( m – 1 ). 2 + m - 4 = 3
⇔ 3m = 9
Vậy khi m = 3 thì đồ thị hàm số y = (m − 1) x + m − 4 đi qua điểm A( 2; 3 )

m = 3 hàm số là y = 2 x − 1
Cho x = 0 ⇒ y = - 1
1
Cho y = 0 ⇒ x =
2
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm ( 0; - 1 ) và (

0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ

0.25đ
1
;0)
2

0.25đ


0.5đ
Vẽ đồ thị đúng
y

y = 2x - 1

x


1

O

2
-1

( Học sinh vẽ sai lệch chút hoặc điền không đầy đủ thông tin thì trừ 0.25đ )
C
I

1

A

H

E

O

O'

B

Vẽ hình đúng
( vẽ hình hết phần đề bài
được tính là đủ )
1) Nối CO
1

Xét ∆ ACB có CO = AB
2
Mà CO là trung tuyến ứng
với cạnh AB ⇒ ∆ ACB
vuông ở C

0.25đ

0.25đ
0.25đ

D

Vậy AC ⊥ CB

Câu
4
2

3

Câu
5

0.25đ

Chứng minh HD = HC, AH = HE
Chứng minh ACED là hình bình hành
Chứng minh ACED là hình thoi
Chứng minh ∆ EIB vuông nên I thuộc đường tròn đường kính EB

Gọi O’ là trung điểm EB
· ' = 900
Chứng minh được HI0
⇒ HI là tiếp tuyến đường tròn đường kính EB
Đồ thị hàm số y = ( m – 1 )x + m + 2 cắt
- Trục tung tại điểm A có tung độ
y=m+2
m+2
- Trục hoành tại điểm B có hoành độ x =
1− m
1
1
m+2 = 2
SOAB = OA . OB = m + 2 .
2
2
1− m

0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ

(m + 2) 2

=4
1− m

0.25đ


⇔ (m + 2) 2 = 4. 1 − m
Giải ra được m = 0, m = -8
Vậy m = 0 , m = -8 thì đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam
giác có diện tích bằng 2 ( đơn vị diện tích )
* Chú ý : - Hoc̣ sinh lam
̀ cach
́ khac,
́ đung
́ vâñ cho điêm
̉ tôí đa.
- Bài hình học sinh không làm ý 1 mà làm ý 2 vẫn được điểm
- Khi chấm Giám khảo cần trân trọng sự cố gắng của học sinh

0.5đ
0.25đ

0.25đ

0.25đ
0.25đ


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN; LỚP 9

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------


ĐỀ CHÍNH THỨC

A. PhÇn tr¾c nghiÖm: (2,0 ®iÓm)

Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức (3  5)2  (3  5)2 là:
A. 5

B. 6

C.
0

5

D. 2 5

0

Câu 2. Giá trị của biểu thức sin36 – cos54 bằng:
B. 1
A. 2sin360
C. 2cos540
Câu 3. Hàm số y = (2m – 3)x – 2 là hàm số bậc nhất khi:
A. m 

3
2

B. m <


3
2

C. m >

3
2

D. 0
D. m 

2
3

Câu 4. Cho (O;5cm), dây AB = 4cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng:
A.

29 cm

B.

C. 3 cm

21 cm

D. 4 cm

b. PhÇn Tù LUËN: (8,0 ®iÓm)

Câu 5 (2 điểm):

a) Thực hiện phép tính:
b) Tìm x, biết:

20  3 45  6 80

x 3  2


Câu6 (1,5 điểm): Cho biểu thức P = 

1

 x 2



 2x
:
x 2 x4
1

( x  0; x  4)

a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tìm các giá trị của x để P =1.
Câu7(1,5 điểm): Cho hàm số y = (m -1)x + 2 (d1)
a) Xác định m để hàm số đồng biến trên R;
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2.
Câu8 (2,5 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến
Ax , By của nửa đường tròn (O) tại A và B ( Ax , By và nửa đường tròn thuộc cùng một


nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác
A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt tia Ax và By theo thứ tự tại C và D.
a) Chứng minh tam giác COD vuông tại O;
b) Chứng minh AC.BD = R 2 ;
c) Kẻ MH  AB (H  AB). Chứng minh rằng BC đi qua trung điểm của đoạn MH.
Câu 9 (0,5 điểm): Giả sử x, y, z là những số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.
x
y
z


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 
x 1 y 1 z 1

-------Hết-----Thí sinh không sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm.


Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

H-ớng dẫn chấm
đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015-2016
Môn: Toán 9
-----------------

A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Cõu 2

Cõu 3
D
A

Cõu 1
B

Cõu 4
B

b. Phần Tự LUậN: (8,0 điểm)

ỏp ỏn

Cõu

im

a)
20 3 45 6 80 2 5 9 5 24 5
13 5

5
(2)

b)

x 3 2 (KX: x 3 )





x 3



2

0,25
0,25

22

x 3 4
x 1 (tha món KX)

Vy x = 1


2x
:
x 2 x4
x 2
x 2 x 2 x4
P
.
( x 2)( x 2) 2 x
1

a) P =


6
(1,5)





2 x x4

x 4 2x



x
1

x
x

1

Vy vi x 0; x 4 thỡ P =

0,5
0,5

( x 0; x 4)

0,25

0,25
0,25
0,25

0,25

0,25
1
x

b) Vi x > 0 ; x 4 ta cú :
P 1

1
1
x

x 1
x 1

7
(1,5)

Kt hp KX ta cú x = 1thỡ P = 1
a) Hm s y = (m -1)x + 2 ng bin trờn R m 1 > 0
m>1
b) b) Khi m = 2, ta cú hm s y = x + 2
V th hm s y = x + 2
+ Cho x = 0 y = 2 th hm s ct trc tung ti im (0; 2)
+ Cho y = 0 x = -2 th hm s ct trc honh ti im (-2; 0)


* V ỳng th

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

0,5


y

x

D

N

M
C
I

A

H


O

B

a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:

8
(2,5đ)

OC và OD là các tia phân giác của  AOM và  BOM,
mà  AOM và  BOM là hai góc kề bù.
Do đó OC  OD => Tam giác COD vuông tại O. (đpcm)
b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

CA = CM ; DB = DM
(1)
Do đó: AC.BD = CM.MD
(2)
0,25
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông COD, đường cao
0,25
OM, ta có: CM.MD = OM2  R2 (3)
Từ (2) và (3) suy ra: AC.BD  R2 (đpcm)
0,25

c) Ta có: CA = CM (cm trên) => Điểm C thuộc đường trung trực

của AM (1)
OA = OM = R => Điểm O thuộc đường trung trực của AM (2)
Từ (1) và (2) suy ra OC là đường trung trực của AM
=> OC  AM , mà BM  AM . Do đó OC // BM .
Gọi BC  MH  I ; BM  Ax  N . Vì OC // BM => OC // BN
Xét  ABN có: OC // BN, mà OA = OB = R => CA = CN. (4)
Áp dụng hệ quả định lý Ta-lét vào hai tam giác BAC và BCN, ta

0,5


có:

IM BI
IH
BI
=
=

CN BC
CA BC
IH IM
=
Suy ra
(5)
CA CN
Từ (4) và (5) suy ra IH = IM hay BC đi qua trung điểm của
MH (đpcm)

1
1
1
)  (1 
)  (1 
)
x 1
y 1
z 1
1
1
1
P  3(


)
x 1 y 1 z 1
1
1
1
9



Ta có
x  1 y  1 z  1 ( x  1)  ( y  1)  ( z  1)
1
1
1
9





x 1 y 1 z 1 4
9 3
Vậy P  3  
4 4
x

 1  y 1  z 1
3
1
P 
x yz
4
3
x  y  z  1
3
1
Vậy P đạt giá trị lớn nhất là P  tại x  y  z 
3
4

Ta có P  (1 

9
(0,5đ)

0,5



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐAKNÔNG

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIẢI TÓAN TRÊN MÁY
TÍNH CASIO NĂM HỌC 2008 – 2009
Khóa ngày 10 tháng 2 năm 2009
MÔN: TOÁN LỚP 9 THCS
thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Điểm

Bằng số

Giám khảo 1:……….…………

Bằng chữ

Số phách (thí sinh không
ghi vào khung này)

Giám khảo 2:……………….....
Quy định :
1/ Thí sinh được sử dụng hai loại máy tính CASIO fx-500MS và CASIO fx- 570 MS, hoặc các
loại máy có chức năng tương đương .
2/ Nếu không yêu cầu thêm hãy tính chính xác đến 10 chữ số thập phân (ghi vào ô kết quả tất
cả những chữ số đọc được trên màn hình ).

3/Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này. Nếu khung làm bài không đủ thì có thể làm tiếp ở
mặt sau trang đề (lưu ý ghi rõ câu).

Bài 1: (2 điểm)
Biết:

20072008
a
2009
b

1

. Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e, f, g.

1
1

c

1

d
e

1
f

1
g


Kết quả

Cách làm
a=
b=
c=
d=
e=
f=

g=

Trang 1/6


Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm ƯCLN và BCNN của 227285032 và 3896202912.
Cách làm

Kết quả

b) Tìm các ước nguyên tố của A = 19213 +21473 +25993.
Cách làm

Kết quả

Bài 3: (2 điểm): Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 +bx3 + cx2 + dx + e và cho biết P(1)= 7,
P(2)= 16, P(3)= 31, P(4)= 52, P(5)= 79. Tính P(6), P(7), P(8), P(9), P(10), P(11).
Cách làm

Kết quả

Trang 2/6


Bài 4: (2 điểm): Dân số của một thành phố năm 2008 là 350.000 người.
b) Hỏi năm học 2008-2009, có bao nhiêu học sinh lớp 1 đến trường, biết trong 10
năm trở lại đây tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của thành phố là 1,4% và thành phố
thực hiện tốt chủ trương 100% trẻ em đúng độ tuổi đều đến lớp 1 ? (Kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị).
Cách làm
Kết quả
a)

c) Số học sinh
lớp 1 đến
trường
năm
học 2008-2009
là :

d) Nếu đến năm học 2016-2017, thành phố chỉ đáp ứng được 120 phòng học cho
học sinh lớp 1, mỗi phòng dành cho 35 học sinh thì phải kiềm chế tỉ lệ tăng dân
số mỗi năm là bao nhiêu, bắt đầu từ năm 2008 ? (Kết quả lấy với 2 chữ số ở
phần thập phân).
Cách làm
Kết quả
b)

e) Tỉ lệ tăng dân

số phải là:

Trang 3/6


Bài 5: (2 điểm)
8
7

Cho ba hàm số y  x - 2 (1) , y 

3
18
x  3 (2) và y   x  6 (3)
8
29

a) Vẽ đồ thị của ba hàm số trên mặt phẳng tọa độ của Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm A(x A, yA) của hai đồ thị hàm số (1) và (2) ; giao điểm
B(xB, yB) của hai đồ thị hàm số (2) và (3) ; giao điểm C(xC, yC) của hai đồ thị
hàm số (1) và (3) (kết quả dưới dạng phân số hoặc hỗn số).
c) Tính các góc của tam giác ABC (lấy nguyên kết quả trên máy).
d) Viết phương trình đường thẳng là phân giác của góc BAC (hệ số góc lấy kết
quả với hai chữ số ở phần thập phân).

XA =

; xB =

; xC =


YA =

; yB =

; yC =

A
B

C

Phương trình đường phân giác góc ABC :
y=

Trang 4/6


Bài 6: (2 điểm) Cho ba đường tròn với ba tâm A, B,C tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc
với một đường thẳng (như hình vẽ) . Biết bán kính của đường tròn tâm A và tâm B
lần lượt là R1 = 25,68cm và R2 = 46,75cm. Tính gần đúng bán kính R của đường tròn
tâm C.
Cách làm
Kết quả
Bán kính R của đường
tròn tâm C là:
B

A


I
H

C

K
L

Bài 7: (2 điểm)
Cho P(x) = x 3 + ax2 + bx – 1.
a) Xác định số hữu tỉ a và b với x 

7 5
sao cho P(x) = 0.
7 5

b) Với giá trị a, b tìm được hãy tìm các nghiệm còn lại của P(x).
Cách làm
Kết quả
a)

a)
a=
b=

b)

f) Vậy các nghiệm
còn lại là :


Trang 5/6


Bài 8: (2 điểm) Cho điểm E nằm trên cạnh AC của tam giác ABC. Qua E kẻ ED, EF
lần lượt song song với BC và AB (D  AB; F  BC). Đặt diện tích các tam giác ADE
và CEF lần lượt là S1 và S2. Tính diện tích tam giác ABC, biết S1= 101cm2;
S2=143cm2.
Kết quả

Cách làm

Diện tích tam giác
ABC là:

Bài 9: (2 điểm)
Cho u n




 
n



3 1   3 1
2 3

n


n  N 

a. Tính un 2 theo un1 và un .
b. Tính u24 , u25 , u 26 .
Cách làm

Kết quả

a)

un  2 =

b)
u24 
u25 

u26 

Bài 10: (2 điểm) Giải phương trình:
Cách làm

x + x  7 + 2 x 2  7 x + 2x = 35.

Kết quả

……..HẾT…….
Trang 6/6


TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM 2015-2016


1. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT PTDT NỘI TRÚ
2. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT PTDT NỘI TRÚ
3. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT TRỪ VĂN THỐ
4. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT PTDT HOA LƯ
5. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN LỚP 9
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1 (5,0 điểm).
a) Phát biểu quy tắc khai phương một thương các thừa số không âm viết công

thức. Áp dụng tính

a2
16

a0

b) Định nghĩa hàm số bậc nhất? lấy ví dụ minh họa.
c) Phát biểu định lí hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, viết công thức.
d) Phát biểu định lí về 2 tiếp tuyến cắt nhau.
Câu 2: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính
 14  7
15  5 
1


:
 1 2
1  3  7  5


Câu 3 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức
a) 7 2  8  32
b) 2 5 

2  5 

2

Câu 4 (2,0 điểm).

a. Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3.
b. Cho đường thẳng (d) y = (m+1)x + m - 1 tìm m để (d) cắt đường thẳng
y = x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 2
Câu 5 (1,0 điểm). Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm
của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B. Kẻ tiếp tuyến
với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M.
Tính độ dài MB.


ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Câu 1
(5 đ)

Đáp án
a. Muốn khai phương một thương

Điểm

a
trong đó số a không âm và số
b

b dương ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết
quả thứ nhất chia cho kết qủa thứ 2.

1,5đ

a2
a2 a



16
16 4

b. Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức y  ax+b trong đó
a, b là các số cho trước a  0 (lấy ví dụ)
c. Trong tam giác vuông mỗi cạnh góc vuông bằng:
+) Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với cosin góc kề
+) Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với
côtang góc kề
d. Nếu 2 tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
 Điểm đó cách đều 2 tiếp điểm .
 Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi
2 tiếp tuyến.
 Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi
2 bán kính đi qua tiếp diểm.
Câu 2
(1 đ)


a) 










14  7



1 2

1,5đ



15  5 
1
:

1 3  7  5

    15  5 1 3  :
1 2 1 2  1 3 1 3  
 14  7 1 2
15  5 1  3  





:


14  7 1 2







1 2

1 3




1
7 5
1
7 5

0.5đ
0.5đ

 14  2 7  7  14
15  3 5  5  15 
1


:
1
2


 7  5



7 5



 

7 5 

7 5



7 5



   7  5  2

Câu 3
(1 đ)

a. 7 2  8  32
7 2 2 2 4 2
5 2

0,5đ



b. 2 5 

2  5 

2

 2 5  2 5

0,5đ

 2 5 52
3 52

Câu 4
(2 đ)

a. Xác định điểm cắt trục tung A(0; 3) và điểm cắt trục hoành
B (-3; 0)
Vẽ đúng đồ thị
b. Diểm có hoành độ = 2 trên đường y = x + 3thì tung độ
y = 2 +3 = 5
d qua diểm (2;5) => 5 = (m+1)2 + m – 1 => m =

4
3






0,5

B

0,5
O

6cm

A

M

H

Câu 5
(1đ)
Xét OBM có B  900 (tiếp tuyến vuông góc với bán kính)
Áp dụng hệ thức cạnh góc vuong và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
OB 2 36

 12(cm)
ta có OB  OH .OM  OM 
OH
3
Áp dụng định lí pi ta go cho OBM ta có
2


OM 2  OB 2  BM 2  BM  OM 2  OB 2
 BM  144  36  108  10, 4(cm)


PHÒNG GD-ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG THCS HOA LƯ

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút

Bài 1: (2 điểm)
Rút gọn biểu thức:
a) 7√2 + √8 – √32.
b) 2√5 – √(2 – √5)2.

c)
Bài 2: (2 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3.
b) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = x
+ 3 và đi qua điểm A ( -1; 5).
Bài 3: (2 điểm)
Tìm x trong mỗi hình sau:

Bài 4: (3điểm)
Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường
thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với
đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M.
a) Tính độ dài MB.



b) Tứ giác OBAC là hình gì? vì sao?
c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 5: (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:



×