Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi và đáp án học sinh giỏi môn toán lớp 12 trường trung học phổ thông Thống Nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.89 KB, 10 trang )

Sở GD-ĐT Thanh Hóa
Trờng THPT Thống Nhất
Đề Thi học sinh giỏi Lớp 12
Môn: Toán
Thời gian: 180 Phút
Giáo viên ra đề : Trịnh Văn Hùng
Bài 1 : (4điểm )
Cho đờng cong ( C
m
) :
mx2
1mx
y
x
2
+
++
=
( m là tham số và |m | 2)
Tìm các điểm trên trục hoành mà từ đó vẽ đợc hai tiếp tuyến với đờng cong (C
m
) mà
chúng vuông góc vơí nhau.
(Giải tích - Toán nâng cao 12 Tác giả Phan Huy Khải )
b) Cho I
n
=
dx
1
1
0


x
nx
e
e



+
với n là số tự nhiên
Tìm
I
lim
n
n +

( Toán nâng cao lớp 12 Phan Huy Khải )
Bài 2: (4 Điểm )
a) Giải và biện luận phơng trình sau theo tham số a
1x +
-
xa
=1
( Toán bồi dỡng học sinh : nhóm tác giả Hàn Liên Hải , Phan Huy Khải )
b) Giải bất phơng trình
4x2
+
- 2
x2
>
16

8x12
x9
2
+

( Toán bồi dỡng học sinh : nhóm tác giả Hàn Liên Hải , Phan Huy Khải )
Bài 3 ( 4điểm )
a)Giải Phơng trình :2sin(3x+
4

) =
x2x2sin81
cos
2
+
b) Tam giác ABC có các góc thõa mãn : 2sinA+ 3sinB+4sinC = 5cos
2
A
+3cos
2
B
+cos
2
C
Chứng minh rằng : tam giác ABC là tam giác đều .
( Báo Toán học tuổi trẻ 5/2004)
Bài 4 (4điểm) :
a)Cho n là số nguyên dơng , hãy tìm giới hạn A =
)1x(
1nnx

x
lim
2
n
1x

+

( Toán bồi dỡng học sinh : nhóm tác giả Hàn Liên Hải , Phan Huy Khải )
b) Giải hệ phơng trình





=
+
+
=
loglog
loglog
)x3(
2
3y
2
)y3(
2
3x
2
(Đại số sơ cấp tác giả Trần Phơng)

Bài 5 ( 4điểm) :
a) Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có cạnh AD =2 BC. Gọi M,N là hai
trung điểm của SA , SB tơng ứng .Mặt phẳng (DMN ) cắt SC tại P. Tính tỉ số điểm P chia
đoạn thẳng CS .
( Toán bồi dỡng học sinh : nhóm tác giả Hàn Liên Hải , Phan Huy Khải )

b) Cho a,b,c là các số thực lớn hơn 2
Chứng minh rằng :
log
a
2
cb+
+
log
b
2
ca+
+
log
c
2
ba
+
3
( Các phơng pháp chứng minh bất đẳng thức ,tác giả Trần Phơng)
Hết

Đáp án
Câu 1
Gọi M(x

0
;0 ) là điểm cần tìm . Đờng thẳng (

)qua M có hệ số góc k có phơng
trình y= k( x-x
0
)
Để(

) là tiếp tuyến của đờng cong thì phơng trình sau có nghiệm kép
(0,5đ)
)xx(k
mx2
1mxx
0
2
=
+
++
( 1- 2k) x
2
+(m+2kx
0
-mk)x +1+mkx
0
=0 có nghiệm kép



=++


0)mkx1)(k21(4]m)mx2(k[
0k21
0
2
0
(I )





=+++

)3(04m)mx2(k4)mx2(k
)2(
2
1
k
0
22
Bài toán trở thành tìm điều kiện để (I) có hai nghiện phân biệt k
1
, k
2
và k
1
.k
2
= -1 (0,5đ)

thay (2) vào (3) ta có : (2x
0
-m)
2
+m
2
+ 12 0 (4)
Vì (4) đúng nên hệ (I) (3)
Điều kiện cần tìm là :





=+







=
+

+
22
0
0
2

0
2
0
m4)mx2(
2
m
x
1
)mx2(
4m
0mx2
( 2x
0
+m)
2
= 4-m
2
( vì m 2) (5)
Nếu m > 2 thì (5) vô nghiệm
Nếu m < 2 thì (5) có hai nhghiệm cần tìm với x
0
=
2
m4m
2
Vậy có hai điểm M(x
0
;0) cần tìm với x
0
=

2
m4m
2
(0,5đ)
b) Ta có x ( 0;1) thì :
x
nx
e1
e


+
>
x
x)1n(
e1
e

+
+
I
n
> I
n+1
Mặt khác vì
x
nx
e1
e



+
> 0 x (0;1) I
n
>0 n
Vậy {I
n
} là dãy đơn điệu giảm và bị chặn dới , nên tồn tại
n
n
Ilim

(0,5đ)
Ta có I
n
+

I
n+1
=
dx
1
e
1
0
x
)xn(
nx
e
e



+

+
+
=
dxe
1
0
x)1n(


= -
[ ]
1e
1n
1
)1n(



I
n
=
n1
1e
n1




- I
n-1
(*) (0,5đ)
Rõ ràng :
n
n
Ilim

=
1n
n
Ilim


n1
1e
lim
n1
n



+
=0 nên từ (*) suy ra 2
n
n
Ilim
+
= 0

n
n
Ilim
+
= 0 (0,5đ)
Bài 2:
a) Giải và biện luận phơng trình theo tham số a:
1x +
-
xa
=1







=


+=+

xa2ax2
ax
xa11x
0xa






=+=



)4(0a4a)1a(4)x(f
)3(
2
a
x
)2(ax
2
2
x4
(0,5đ)
Ta xét các trờng hợp sau:
+) Nếu a < 0 khi đó
2
a
> a nên hệ (2) (3) (4) vô nghiệm tức là (1) vô
nghiệm
+) Nếu a=0 thì hệ (2), (3), (4) có nghiệm duy nhất x=0
+) Nếu a >0 thì ta có





+=


)4(a4ax)1a(4x4f
)5(ax
2
a
22
)x(
Xét tam thức f
(x)
có f
(
2
a
)
= -2a < 0 và f
(a)
= a
2
> 0
Vậy theo định lí đảo (4) có hai nghiệm x
1
,x
2
thoã mãn x
1
<

2
a
< x

2
<

a (1đ)
Kết luận
+) Nếu a < 0 thì (1) vô nghiệm
+) Nếu a 0 thì (1) có nghiệm duy nhất x=
2
1a21a ++
(0,5đ)
b) Giải bất phơng trình
4x2 +
- 2
x2
>
16
8x12
x9
2
+

(1)
Nhân biểu thức liên hợp vế trái ta có ( Với x [-2;2] )
16x9
)4x6(2
x224x2
4x6
2
+


>
++

(0,5đ)
0x282x8)(x282x)(2x3(
0x281632x8x9)(2x3(
0]x224x2(216x9)[2x3(
22
22
2
>++
>+
>+++
(0,5đ)
Do 8+x+2
0x28
2
>
nên (2) (3x-2) (x-2
0)x28
2
>






<
<


2x
3
24
3
2
x2
Tập nghiệm của bất phơng trình T = [ -2;
3
2
)(
3
24
; 2] (1đ)
Bài 3 ( 4điểm )
a)Giải Phơng trình :2sin(3x+
4

) =
x2x2sin81
cos
2
+





+=


+


+

)3(x2cosx2sin81)
4
x3(sin4
)2(0)
4
x3sin(
22
(0,5đ)
Giải (2):
(2) 2[1-cos(6x +
2

) ] = 1+ 8sin2x(1-sin
2
2x)
2+ 2sin6x = 1+ 8sin 2x-8sin
3
2x
2+ 2(3sin2x-4sin
3
2x) = 1+8sin2x-8sin
3
2x
sin2x =
2

1






+

=
+

=

12
5
x
k
12
x
(k,lZ ) (0,5đ)
+)Thay x=
12

+ kả vào (2) ta có :
VT
(2)
= sin(
0)k3
2

)1(
k
=+


khi k=2n ,n Z
x=
12

+ 2nả là nghiệm của (1).
+) Thay x=
+


12
5
vào (2) ta có :
VT
(2)
= sin(
)1(
1
)3
12
3

+
=+




0 khi l=2m-1;m Z
x=
+

)1m2(
12
5
là họ nghiệm của (1)
Vậy (1) có hai họ nghiệm : x=
12

+ 2nả và x=
+

)1m2(
12
5
; (n,mZ) (1đ)
b) Ta có sinA +sin B = 2 sin
2
BA +
cos
2
C
cos2
2
BA



dấu ( = ) xảy ra khi và chỉ khi
2
1
(sin A + sinB )
2
C
cos
chỉ khi A = B (1)
Tơng tự :
2
5
(sin B + sinC )
2
A
cos5
(2)
2
3
(sin C + sinA )
2
B
cos3
(3) (1đ)
Từ (1), (2), (3), suy ra : 2sinA + 3sin B + 4 sin C

5cos
2
A
+3cos
2

B
+cos
2
C
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều. (1đ)
Bài 4 :
a)Cho n là số nguyên dơng , hãy tìm giới hạn A =
)1x(
1nnx
x
lim
2
n
1x

+

ta có x
k
-1 = (x-1)(1+x+x
2
+ .+x
k-1
) (0,5đ)
(0,5đ)
2
)1n(n
)1n( 321
1x
)]x x1( )1x(1)[1x(

limA
1x
)1x( )1x()1x(
lim
)1x(
)nx xx1)(1x(
limA
2n
1x
1n2
1x
2
1n2
1x

=++++=

+++++++
=

+++
=

++++
=







Vậy : A =
2
)1n(n
(0,5đ)
b) Giải hệ phơng trình





=
+
+
=
loglog
loglog
)x3(
2
3y
2
)y3(
2
3x
2
y
3
)3y(
2
x

3
)3x(
2
)x3(
2
3y
2
)y3(
2
3x
2
log2loglog2log
)1(2
)
loglog
log1(2log
+=+



+=
++
+
+
+=
(1)
Xét hàm số : f
(t)
=
loglog

t
)3t(
22
2+
+
với t(0; +

)
đồng biến trên (0; +

) (0,5đ)
(1) viết dới dạng f
(x)
= f
(y)
(I)
)II(
)3(
)2(
)log
yx
3
x
log1(2)3x(
2



=
+=+

)4(43x
3x3x
3x3x)3(
x.3
x
x.4
)x.(4
2.4
2.4
2
4
3
log
3
log
4
1
4
3
log
2
2
3
log
2
x
2
log
2
3

log
2
x
3
log
)
x
3
log1(2

=+=+
=+=+
=+=+


+
Xét hàm số q
(x)
=
x.3
x
4
3
log
4
3
log1


+

trên (0;+

)
nghịch biến trên (0;+

) (0,5đ)
Nên (4) có nghiệm thì là nghiệm duy nhất , do g
(1)
=4
Vậy x=1 là nghiệm duy nhất của (4).
Khi đó hệ (II) trở thành
1yx
1x
yx
==



=
=
Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm duy nhất x=y=1 (0,5đ)
Bài5 :
a) Đặt DA = a ; DC = b ; DS = c;
Từ giả thiết ta đợc CB =
2
a
vì P trên CS
nên đặt: CP = x.CS M, N, P, D ở
trên cùng mặt phẳng nên DM, DN,
DP đồng phẳng ta có:

DN = DM +DP (1)
Vì M là trung điểm của SA nên: DM =
2
DADS +
=
2
ac +
(2)
Vì N là trung điểm của SB nên: DN =
2
DBDS +
=
2
2
a
bc ++
=
4
a
+
2
b
+
2
c
(3)
Ta có: DP = DC + CP = b + xCS = b + x(c - b)
DP = (1-x)b + xc (4) (0,5đ)
Từ (1), (2), (3) và (4) ta có:
4

a
+
2
b
+
2
c
=
2

c +
2

a +
b)x1(
+
xc

4
a
+
2
b
+
2
c
=
2

a + (1-x) b + (

2

+ x) c









=+

=
=

2
1
x
2
2
1
)x1(b
4
1
2











=
=
=

3
1
x
4
3
2
1
Vậy P trên SC sao cho CP =
3
1
CS hay P chia đoạn thẳng CS theo tỉ số k=-
2
1
b) Ta có
clnbln
aln2
bcln
aln2
)cbln(

aln2
log
2
a
cb
+
=
+
=
+

(0,5đ)
Tơng tự :
clnaln
bln2
alog
2
b
ac
+

+
blnaln
cln2
log
2
c
ba
+


+
VT
(1)


2(
bln+aln
cln
+
cln+aln
bln
+
cln+bln
aln
) (0,5đ)
Bổ đề Với x,y,z>0 thì
y+z
x
+
z+x
y
+
y+x
z


2
3
(*)
Thật vậy (*) (

y+z
x
+1) + (
z+x
y
+1)+(
y+x
z
+1)


2
3
+3
[ (y+z) +(z+x) +(x+y) ]. (
y+z
1
+
z+x
1
+
y+x
1
)

9 (**) Theo Côsi thì (**) thoã mãn
. (0,5đ)
áp dụng bổ đề ta có : VT
(1)



3 (ĐPCM) (0,5đ)
Hết

×