Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Đáp án bài tập trắc nghiệm môn phân tích hoạt động kinh doanh MAN 310 topica

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.79 KB, 33 trang )

1 [Góp ý]
Điểm : 1

Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành?
Chọn một câu trả
lời



A) Số lượng sản phẩm



B) Cơ cấu sản lượng sản xuất



C) Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm



D) Số lượng sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm và cơ cấu sản
lượng sản xuất.

Sai. Đáp án đúng là: Số lượng sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm và cơ cấu sản lượng sản xuất.
Vì:
Ta có phương trình kinh tế:
M0 = ∑Q0Z0 - ∑ Q0Zt
Trong đó: M 0: Nhiệm vụ hạ giá thành
Q 0: Số lượng sản phẩm sản xuất kế hoạch
Z0: Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm kế hoạch


Zt: Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm thục hiện kỳ trước.
Mà Z 0 < Z t
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2.1. Chỉ tiêu phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Sản phẩm so sánh được phải là:


Chọn một câu trả
lời



A) Thành phẩm



B) Sản phẩm dở dang



C) Bàn thành phẩm



D) Thành phẩm và sản phẩm dở dang.


Sai. Đáp án đúng là: Thành phẩm
Vì:
Thành phẩm mới thỏa mãn điều kiện: có số liệu hạch toán giá thành kỳ trước.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được của doanh nghiệp trong kỳ phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được?
Chọn một câu trả
lời



A) Mức hạ giá thành



B) Tỷ lệ hạ giá thành



C) Tỷ lệ phần trăm thực hiện kế hoạch giá thành.



D) Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành.


Sai. Đáp án đúng là: Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành.
Vì:
Tỷ lệ giá thành là số tương đối của mức hạ giá thành.
Tham khảo: Bài 4.Mục 4.2.1. Chỉ tiêu phân tích.

Không đúng


Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Thế nào là sản phẩm so sánh được?
Chọn một câu trả
lời



A) Là sản phẩm thỏa mãn 2 điều kiện: Kỳ trước đã được sản xuất,kỳ phân tích
được sản xuất.



B) Là sản phẩm thỏa mãn điều kiện: Có số liệu hạch toán giá thành sản xuất
đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước.



C) Là sản phẩm thỏa mãn 1 trong 3 điều kiện: Kỳ trước đã được sản xuất,kỳ

phân tích được sản xuất, có số liệu hạch toán giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm
thực hiện kỳ trước.



D) Là sản phẩm thỏa mãn được 3 điều kiện: Được sản xuất trong kỳ phân tích;
kỳ trước đã được sản xuất; đã có số liệu hạch toán giá thành sản xuất đơn vị sản
phẩm thực hiện kỳ trước.

Sai. Đáp án đúng là: Là sản phẩm thỏa mãn được 3 điều kiện: Được sản xuất trong kỳ phân tích; kỳ trước đã được sản xuất; đã có số liệu hạch toán giá
thành sản xuất đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước.
Vì:
Sản phẩm so sánh được phải có số liệu giá thành ở hai kỳ để so sánh.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được của doanh nghiệp trong kỳ phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Vì sao chỉ tiêu Tỷ lệ phần trăm thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hóa sản xuất trong kỳ (R) <100% thì
doanh nghiệp hoàn thành vượt mức kế hoạch giá thành?
Chọn một câu trả
lời



A) Vì R<100% thì giá thành thực hiện nhỏ hơn giá thành kế hoạch mà nhiệm
vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành là hạ thấp giá thành (chất lượng sản



phẩm phải đảm bảo).


B) Vì doanh nghiệp tiết kiệm được giá thành.



C) Vì số lượng sản phẩm tăng lên



D) Vì giá thành đơn vị cho một sản phẩm giảm xuống.

Sai. Đáp án đúng là: Vì R<100% thì giá thành thực hiện nhỏ hơn giá thành kế hoạch mà nhiệm vụ của doanh nghiệp đối chỉ tiêu giá thành là hạ thấp giá
thành (chất lượng sản phẩm phải đảm bảo).
Vì:
Nhiệm vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành là tiết kiệm chi phí đầu vào,hạ thấp giá thành sản phẩm (chất lượng đảm bảo).
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.1.2. Phương pháp phân tích giá thành.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Vì sao chỉ tiêu mức hạ giá thành kế hoạch luôn < 0?
Chọn một câu trả
lời




A) Vì nhiệm vụ của doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được
nên giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm kế hoạch kỳ phân tích luôn < giá thành sản
xuất đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước mà số lượng sản phẩm cố định ở kế hoạch.



B) Vì giá thành thực hiện kỳ phân tích luôn nhỏ hơn kế hoạch kỳ phân tích



C) Vì giá thành thực hiện kỳ trước luôn nhỏ hơn kế hoạch kỳ trước



D) Vì số lượng sản phẩm ở kỳ phân tích thay đổi so với kỳ trước.

Sai. Đáp án đúng là: Vì nhiệm vụ của doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được nên giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm kế hoạch kỳ phân
tích luôn < giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước mà số lượng sản phẩm cố định ở kế hoạch.
Vì:
Chỉ tiêu hạ giá thành kế hoạch thể hiện nhiệm vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành.


Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2.1. Chỉ tiêu phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1


Dấu hiệu nào sau đây không được sử dụng trong quy tắc 6 dấu hiệu:
Chọn một câu trả
lời



A) Cơ cấu sản lượng sản xuất.



B) Chất lượng sản phẩm sản xuất.



C) Giá bán sản xuất đơn vị sản phẩm.



D) Các khoản giảm trừ doanh thu bình quân đơn vị sản phẩm.

Sai. Đáp án đúng là: Chất lượng sản phẩm sản xuất
Vì :
Quy tắc 6 dấu hiệu bao gồm:
Q,cc,Z,C,G,GT
Trong đó:
Q: Số lượng sản phẩm sản xuất
cc: cơ cấu sản lượng sản xuất
Z: Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm
C: Chi phí ngoài sản xuất
G: Giá bán sản xuất đơn vị sản phẩm

GT: Các khoản giảm trừ doanh thu bình quân đơn vị sản phẩm.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2.2. Chỉ tiêu phân tích (phần chú ý)


Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu
Chọn một câu trả
lời



A) Đánh giá chỉ tiêu doanh thu, doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.



B) Đánh giá chỉ tiêu doanh thu thuần.



C) Đánh giá tình tình thực hiện kế hoạch về khối lượng sản phẩm tiêu thụ.



D) Đánh giá tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp.

Sai. Đáp án đúng là: Đánh giá chỉ tiêu doanh thu, doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.

Vì:
Khi phân tích tình hình tiêu thu cần xét đến doanh thu bán hàng,doanh thu thuần và khối lượng sản phẩm.
Tham khảo: Bài 5. Mục 5.1. Phân tích chung tình hình tiêu thụ sản phẩm.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong các nhân tố sau,nhân tố nào không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần?
Chọn một câu trả
lời



A) Chiết khấu thương mại



B) Giảm giá hàng bán



C) Hàng bán bị trả lại



D) Chiết khấu thanh toán

Sai. Đáp án đúng là: Chiết khấu thanh toán



Vì:
Khoản chiết khấu thanh toán là do khách hàng thanh toán trước thời hạn, được tình vào chi phí hoạt động tài chính.
Tham khảo: Bài 5. Mục 5.3.2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới mức biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu, hàng trả lại trên doanh thu, các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh
hưởng:
Chọn một câu trả
lời



A) Cùng chiều với doanh thu thuần.



B) Ngược chiều với doanh thu thuần.



C) Có nhân tố ngược chiều,có nhân tố cùng chiều.




D) Tỷ lệ thuận.

Sai. Đáp án đúng là: Ngược chiều với doanh thu thuần.
Vì:
Các chỉ tiêu này càng lớn thì doanh thu thuần càng nhỏ và ngược lại.
Tham khảo: Bài 5. Mục 5.3.2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới mức biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp.

Không đúng
Điểm: 0/1.

1 [Góp ý]
Điểm : 1

Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đồng, 1 triệu đồng, 1 tỷ đồng …giá trị sản lượng hàng hóa là:
Chọn một câu trả
lời



A) Giá bán đơn vị sản phẩm.




B) Cơ cấu sản lượng sản xuất.



C) Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm.




D) Giá bản đơn vị sản phẩm; cơ cấu sản lượng sản xuất và giá thành sản xuất
đơn vị sản phẩm.

Sai. Đáp án đúng là: Giá bản đơn vị sản phẩm; cơ cấu sản lượng sản xuất và giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm.
Vì:
Ta có phương trình kinh tế
F=∑QZ/∑ QG
Trong đó: F: chi phí/1000đ,1trđ,1tỷđ …giá trị sản lượng hàng hóa
Q: Số lượng sản phẩm sản xuất
Z: Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm
G: Giá bán sản xuất đơn vị sản phẩm
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.3. Phân tích biến động chỉ tiêu Chi phí/1000 đồng giá trị sản lượng hàng hóa.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Vì sao chỉ tiêu Tỷ lệ phần trăm thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hóa sản xuất trong kỳ (R) <100% thì
doanh nghiệp hoàn thành vượt mức kế hoạch giá thành?
Chọn một câu trả
lời



A) Vì R<100% thì giá thành thực hiện nhỏ hơn giá thành kế hoạch mà nhiệm
vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành là hạ thấp giá thành (chất lượng sản
phẩm phải đảm bảo).




B) Vì doanh nghiệp tiết kiệm được giá thành.



C) Vì số lượng sản phẩm tăng lên




D) Vì giá thành đơn vị cho một sản phẩm giảm xuống.

Sai. Đáp án đúng là: Vì R<100% thì giá thành thực hiện nhỏ hơn giá thành kế hoạch mà nhiệm vụ của doanh nghiệp đối chỉ tiêu giá thành là hạ thấp giá
thành (chất lượng sản phẩm phải đảm bảo).
Vì:
Nhiệm vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành là tiết kiệm chi phí đầu vào,hạ thấp giá thành sản phẩm (chất lượng đảm bảo).
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.1.2. Phương pháp phân tích giá thành.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Thế nào là sản phẩm so sánh được?
Chọn một câu trả
lời




A) Là sản phẩm thỏa mãn 2 điều kiện: Kỳ trước đã được sản xuất,kỳ phân tích
được sản xuất.



B) Là sản phẩm thỏa mãn điều kiện: Có số liệu hạch toán giá thành sản xuất
đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước.



C) Là sản phẩm thỏa mãn 1 trong 3 điều kiện: Kỳ trước đã được sản xuất,kỳ
phân tích được sản xuất, có số liệu hạch toán giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm
thực hiện kỳ trước.



D) Là sản phẩm thỏa mãn được 3 điều kiện: Được sản xuất trong kỳ phân tích;
kỳ trước đã được sản xuất; đã có số liệu hạch toán giá thành sản xuất đơn vị sản
phẩm thực hiện kỳ trước.

Sai. Đáp án đúng là: Là sản phẩm thỏa mãn được 3 điều kiện: Được sản xuất trong kỳ phân tích; kỳ trước đã được sản xuất; đã có số liệu hạch toán giá
thành sản xuất đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước.
Vì:
Sản phẩm so sánh được phải có số liệu giá thành ở hai kỳ để so sánh.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được của doanh nghiệp trong kỳ phân tích.


Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Vì sao chỉ tiêu mức hạ giá thành kế hoạch luôn < 0?
Chọn một câu trả
lời



A) Vì nhiệm vụ của doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được
nên giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm kế hoạch kỳ phân tích luôn < giá thành sản
xuất đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước mà số lượng sản phẩm cố định ở kế hoạch.



B) Vì giá thành thực hiện kỳ phân tích luôn nhỏ hơn kế hoạch kỳ phân tích



C) Vì giá thành thực hiện kỳ trước luôn nhỏ hơn kế hoạch kỳ trước



D) Vì số lượng sản phẩm ở kỳ phân tích thay đổi so với kỳ trước.

Sai. Đáp án đúng là: Vì nhiệm vụ của doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được nên giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm kế hoạch kỳ phân
tích luôn < giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước mà số lượng sản phẩm cố định ở kế hoạch.
Vì:
Chỉ tiêu hạ giá thành kế hoạch thể hiện nhiệm vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2.1. Chỉ tiêu phân tích.


Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Để xác định chỉ tiêu M 02 ta phải:
Chọn một câu trả
lời



A) Nhìn vào M 0 thay Q0 bằng Q1



B) Nhìn vào M 01 thay Q0 bằng Q1



C) Nhìn vào M0 thay Q0 bằng Q0Ks




D) Nhìn vào M0 thay Q1 bằng Q0

Sai. Đáp án đúng là: Nhìn vào M 0 thay Q0 bằng Q1
Vì:
Khi xác định M 02 là xem ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất

Tham khảo: Bài 4.Mục 4.2.2. Phương pháp phân tích_Bước 3.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được?
Chọn một câu trả
lời



A) Mức hạ giá thành



B) Tỷ lệ hạ giá thành



C) Tỷ lệ phần trăm thực hiện kế hoạch giá thành.



D) Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành.

Sai. Đáp án đúng là: Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành.
Vì:
Tỷ lệ giá thành là số tương đối của mức hạ giá thành.

Tham khảo: Bài 4.Mục 4.2.1. Chỉ tiêu phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Sản phẩm so sánh được phải là:


Chọn một câu trả
lời



A) Thành phẩm



B) Sản phẩm dở dang



C) Bàn thành phẩm



D) Thành phẩm và sản phẩm dở dang.

Sai. Đáp án đúng là: Thành phẩm

Vì:
Thành phẩm mới thỏa mãn điều kiện: có số liệu hạch toán giá thành kỳ trước.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được của doanh nghiệp trong kỳ phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong các nhân tố sau,nhân tố nào không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần?
Chọn một câu trả
lời



A) Chiết khấu thương mại



B) Giảm giá hàng bán



C) Hàng bán bị trả lại



D) Chiết khấu thanh toán

Sai. Đáp án đúng là: Chiết khấu thanh toán

Vì:
Khoản chiết khấu thanh toán là do khách hàng thanh toán trước thời hạn, được tình vào chi phí hoạt động tài chính.
Tham khảo: Bài 5. Mục 5.3.2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới mức biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp.

Không đúng


Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu, hàng trả lại trên doanh thu, các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh
hưởng:
Chọn một câu trả
lời



A) Cùng chiều với doanh thu thuần.



B) Ngược chiều với doanh thu thuần.



C) Có nhân tố ngược chiều,có nhân tố cùng chiều.




D) Tỷ lệ thuận.

Sai. Đáp án đúng là: Ngược chiều với doanh thu thuần.
Vì:
Các chỉ tiêu này càng lớn thì doanh thu thuần càng nhỏ và ngược lại.
Tham khảo: Bài 5. Mục 5.3.2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới mức biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu
Chọn một câu trả
lời



A) Đánh giá chỉ tiêu doanh thu, doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.



B) Đánh giá chỉ tiêu doanh thu thuần.



C) Đánh giá tình tình thực hiện kế hoạch về khối lượng sản phẩm tiêu thụ.




D) Đánh giá tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp.

Sai. Đáp án đúng là: Đánh giá chỉ tiêu doanh thu, doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.


Vì:
Khi phân tích tình hình tiêu thu cần xét đến doanh thu bán hàng,doanh thu thuần và khối lượng sản phẩm.
Tham khảo: Bài 5. Mục 5.1. Phân tích chung tình hình tiêu thụ sản phẩm.

Không đúng
Điểm: 0/1.

1 [Góp ý]
Điểm : 1

Sản phẩm so sánh được phải là:
Chọn một câu trả
lời



A) Thành phẩm



B) Sản phẩm dở dang



C) Bàn thành phẩm




D) Thành phẩm và sản phẩm dở dang.

Sai. Đáp án đúng là: Thành phẩm
Vì:
Thành phẩm mới thỏa mãn điều kiện: có số liệu hạch toán giá thành kỳ trước.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được của doanh nghiệp trong kỳ phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Vì sao chỉ tiêu mức hạ giá thành kế hoạch luôn < 0?
Chọn một câu trả
lời



A) Vì nhiệm vụ của doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được
nên giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm kế hoạch kỳ phân tích luôn < giá thành sản
xuất đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước mà số lượng sản phẩm cố định ở kế hoạch.




B) Vì giá thành thực hiện kỳ phân tích luôn nhỏ hơn kế hoạch kỳ phân tích




C) Vì giá thành thực hiện kỳ trước luôn nhỏ hơn kế hoạch kỳ trước



D) Vì số lượng sản phẩm ở kỳ phân tích thay đổi so với kỳ trước.

Sai. Đáp án đúng là: Vì nhiệm vụ của doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được nên giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm kế hoạch kỳ phân
tích luôn < giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước mà số lượng sản phẩm cố định ở kế hoạch.
Vì:
Chỉ tiêu hạ giá thành kế hoạch thể hiện nhiệm vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2.1. Chỉ tiêu phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Để xác định chỉ tiêu M 02 ta phải:
Chọn một câu trả
lời



A) Nhìn vào M 0 thay Q0 bằng Q1



B) Nhìn vào M 01 thay Q0 bằng Q1




C) Nhìn vào M0 thay Q0 bằng Q0Ks



D) Nhìn vào M0 thay Q1 bằng Q0

Sai. Đáp án đúng là: Nhìn vào M 0 thay Q0 bằng Q1
Vì:
Khi xác định M 02 là xem ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất
Tham khảo: Bài 4.Mục 4.2.2. Phương pháp phân tích_Bước 3.

Không đúng


Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành?
Chọn một câu trả
lời



A) Số lượng sản phẩm




B) Cơ cấu sản lượng sản xuất



C) Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm



D) Số lượng sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm và cơ cấu sản
lượng sản xuất.

Sai. Đáp án đúng là: Số lượng sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm và cơ cấu sản lượng sản xuất.
Vì:
Ta có phương trình kinh tế:
M0 = ∑Q0Z0 - ∑ Q0Zt
Trong đó: M 0: Nhiệm vụ hạ giá thành
Q 0: Số lượng sản phẩm sản xuất kế hoạch
Z0: Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm kế hoạch
Zt: Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm thục hiện kỳ trước.
Mà Z 0 < Z t
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2.1. Chỉ tiêu phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được?



Chọn một câu trả
lời



A) Mức hạ giá thành



B) Tỷ lệ hạ giá thành



C) Tỷ lệ phần trăm thực hiện kế hoạch giá thành.



D) Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành.

Sai. Đáp án đúng là: Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành.
Vì:
Tỷ lệ giá thành là số tương đối của mức hạ giá thành.
Tham khảo: Bài 4.Mục 4.2.1. Chỉ tiêu phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1


Dấu hiệu nào sau đây không được sử dụng trong quy tắc 6 dấu hiệu:
Chọn một câu trả
lời



A) Cơ cấu sản lượng sản xuất.



B) Chất lượng sản phẩm sản xuất.



C) Giá bán sản xuất đơn vị sản phẩm.



D) Các khoản giảm trừ doanh thu bình quân đơn vị sản phẩm.

Sai. Đáp án đúng là: Chất lượng sản phẩm sản xuất
Vì :
Quy tắc 6 dấu hiệu bao gồm:
Q,cc,Z,C,G,GT
Trong đó:


Q: Số lượng sản phẩm sản xuất
cc: cơ cấu sản lượng sản xuất
Z: Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm

C: Chi phí ngoài sản xuất
G: Giá bán sản xuất đơn vị sản phẩm
GT: Các khoản giảm trừ doanh thu bình quân đơn vị sản phẩm.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2.2. Chỉ tiêu phân tích (phần chú ý)

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Vì sao chỉ tiêu Tỷ lệ phần trăm thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hóa sản xuất trong kỳ (R) <100% thì
doanh nghiệp hoàn thành vượt mức kế hoạch giá thành?
Chọn một câu trả
lời



A) Vì R<100% thì giá thành thực hiện nhỏ hơn giá thành kế hoạch mà nhiệm
vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành là hạ thấp giá thành (chất lượng sản
phẩm phải đảm bảo).



B) Vì doanh nghiệp tiết kiệm được giá thành.



C) Vì số lượng sản phẩm tăng lên




D) Vì giá thành đơn vị cho một sản phẩm giảm xuống.

Sai. Đáp án đúng là: Vì R<100% thì giá thành thực hiện nhỏ hơn giá thành kế hoạch mà nhiệm vụ của doanh nghiệp đối chỉ tiêu giá thành là hạ thấp giá
thành (chất lượng sản phẩm phải đảm bảo).
Vì:
Nhiệm vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành là tiết kiệm chi phí đầu vào,hạ thấp giá thành sản phẩm (chất lượng đảm bảo).
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.1.2. Phương pháp phân tích giá thành.


Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu
Chọn một câu trả
lời



A) Đánh giá chỉ tiêu doanh thu, doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.



B) Đánh giá chỉ tiêu doanh thu thuần.



C) Đánh giá tình tình thực hiện kế hoạch về khối lượng sản phẩm tiêu thụ.




D) Đánh giá tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp.

Sai. Đáp án đúng là: Đánh giá chỉ tiêu doanh thu, doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.
Vì:
Khi phân tích tình hình tiêu thu cần xét đến doanh thu bán hàng,doanh thu thuần và khối lượng sản phẩm.
Tham khảo: Bài 5. Mục 5.1. Phân tích chung tình hình tiêu thụ sản phẩm.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong các nhân tố sau,nhân tố nào không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần?
Chọn một câu trả
lời



A) Chiết khấu thương mại



B) Giảm giá hàng bán



C) Hàng bán bị trả lại




D) Chiết khấu thanh toán

Sai. Đáp án đúng là: Chiết khấu thanh toán


Vì:
Khoản chiết khấu thanh toán là do khách hàng thanh toán trước thời hạn, được tình vào chi phí hoạt động tài chính.
Tham khảo: Bài 5. Mục 5.3.2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới mức biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu, hàng trả lại trên doanh thu, các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh
hưởng:
Chọn một câu trả
lời



A) Cùng chiều với doanh thu thuần.



B) Ngược chiều với doanh thu thuần.




C) Có nhân tố ngược chiều,có nhân tố cùng chiều.



D) Tỷ lệ thuận.

Sai. Đáp án đúng là: Ngược chiều với doanh thu thuần.
Vì:
Các chỉ tiêu này càng lớn thì doanh thu thuần càng nhỏ và ngược lại.
Tham khảo: Bài 5. Mục 5.3.2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới mức biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp.

Không đúng
Điểm: 0/1.

1 [Góp ý]
Điểm : 1

Vì sao chỉ tiêu mức hạ giá thành kế hoạch luôn < 0?
Chọn một câu trả
lời



A) Vì nhiệm vụ của doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được
nên giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm kế hoạch kỳ phân tích luôn < giá thành sản


xuất đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước mà số lượng sản phẩm cố định ở kế hoạch.



B) Vì giá thành thực hiện kỳ phân tích luôn nhỏ hơn kế hoạch kỳ phân tích



C) Vì giá thành thực hiện kỳ trước luôn nhỏ hơn kế hoạch kỳ trước



D) Vì số lượng sản phẩm ở kỳ phân tích thay đổi so với kỳ trước.

Sai. Đáp án đúng là: Vì nhiệm vụ của doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được nên giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm kế hoạch kỳ phân
tích luôn < giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước mà số lượng sản phẩm cố định ở kế hoạch.
Vì:
Chỉ tiêu hạ giá thành kế hoạch thể hiện nhiệm vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2.1. Chỉ tiêu phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành?
Chọn một câu trả
lời



A) Số lượng sản phẩm




B) Cơ cấu sản lượng sản xuất



C) Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm



D) Số lượng sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm và cơ cấu sản
lượng sản xuất.

Sai. Đáp án đúng là: Số lượng sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm và cơ cấu sản lượng sản xuất.
Vì:
Ta có phương trình kinh tế:
M0 = ∑Q0Z0 - ∑ Q0Zt


Trong đó: M 0: Nhiệm vụ hạ giá thành
Q 0: Số lượng sản phẩm sản xuất kế hoạch
Z0: Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm kế hoạch
Zt: Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm thục hiện kỳ trước.
Mà Z 0 < Z t
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2.1. Chỉ tiêu phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]

Điểm : 1

Sản phẩm so sánh được phải là:
Chọn một câu trả
lời



A) Thành phẩm



B) Sản phẩm dở dang



C) Bàn thành phẩm



D) Thành phẩm và sản phẩm dở dang.

Sai. Đáp án đúng là: Thành phẩm
Vì:
Thành phẩm mới thỏa mãn điều kiện: có số liệu hạch toán giá thành kỳ trước.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được của doanh nghiệp trong kỳ phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]

Điểm : 1

Để xác định chỉ tiêu M 02 ta phải:


Chọn một câu trả
lời



A) Nhìn vào M 0 thay Q0 bằng Q1



B) Nhìn vào M 01 thay Q0 bằng Q1



C) Nhìn vào M0 thay Q0 bằng Q0Ks



D) Nhìn vào M0 thay Q1 bằng Q0

Sai. Đáp án đúng là: Nhìn vào M 0 thay Q0 bằng Q1
Vì:
Khi xác định M 02 là xem ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất
Tham khảo: Bài 4.Mục 4.2.2. Phương pháp phân tích_Bước 3.

Không đúng

Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được?
Chọn một câu trả
lời



A) Mức hạ giá thành



B) Tỷ lệ hạ giá thành



C) Tỷ lệ phần trăm thực hiện kế hoạch giá thành.



D) Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành.

Sai. Đáp án đúng là: Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành.
Vì:
Tỷ lệ giá thành là số tương đối của mức hạ giá thành.
Tham khảo: Bài 4.Mục 4.2.1. Chỉ tiêu phân tích.

Không đúng



Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Vì sao chỉ tiêu Tỷ lệ phần trăm thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hóa sản xuất trong kỳ (R) <100% thì
doanh nghiệp hoàn thành vượt mức kế hoạch giá thành?
Chọn một câu trả
lời



A) Vì R<100% thì giá thành thực hiện nhỏ hơn giá thành kế hoạch mà nhiệm
vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành là hạ thấp giá thành (chất lượng sản
phẩm phải đảm bảo).



B) Vì doanh nghiệp tiết kiệm được giá thành.



C) Vì số lượng sản phẩm tăng lên



D) Vì giá thành đơn vị cho một sản phẩm giảm xuống.

Sai. Đáp án đúng là: Vì R<100% thì giá thành thực hiện nhỏ hơn giá thành kế hoạch mà nhiệm vụ của doanh nghiệp đối chỉ tiêu giá thành là hạ thấp giá

thành (chất lượng sản phẩm phải đảm bảo).
Vì:
Nhiệm vụ của doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành là tiết kiệm chi phí đầu vào,hạ thấp giá thành sản phẩm (chất lượng đảm bảo).
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.1.2. Phương pháp phân tích giá thành.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Thế nào là sản phẩm so sánh được?
Chọn một câu trả
lời



A) Là sản phẩm thỏa mãn 2 điều kiện: Kỳ trước đã được sản xuất,kỳ phân tích
được sản xuất.



B) Là sản phẩm thỏa mãn điều kiện: Có số liệu hạch toán giá thành sản xuất
đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước.



C) Là sản phẩm thỏa mãn 1 trong 3 điều kiện: Kỳ trước đã được sản xuất,kỳ


phân tích được sản xuất, có số liệu hạch toán giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm

thực hiện kỳ trước.


D) Là sản phẩm thỏa mãn được 3 điều kiện: Được sản xuất trong kỳ phân tích;
kỳ trước đã được sản xuất; đã có số liệu hạch toán giá thành sản xuất đơn vị sản
phẩm thực hiện kỳ trước.

Sai. Đáp án đúng là: Là sản phẩm thỏa mãn được 3 điều kiện: Được sản xuất trong kỳ phân tích; kỳ trước đã được sản xuất; đã có số liệu hạch toán giá
thành sản xuất đơn vị sản phẩm thực hiện kỳ trước.
Vì:
Sản phẩm so sánh được phải có số liệu giá thành ở hai kỳ để so sánh.
Tham khảo: Bài 4. Mục 4.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được của doanh nghiệp trong kỳ phân tích.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu, hàng trả lại trên doanh thu, các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh
hưởng:
Chọn một câu trả
lời



A) Cùng chiều với doanh thu thuần.



B) Ngược chiều với doanh thu thuần.




C) Có nhân tố ngược chiều,có nhân tố cùng chiều.



D) Tỷ lệ thuận.

Sai. Đáp án đúng là: Ngược chiều với doanh thu thuần.
Vì:
Các chỉ tiêu này càng lớn thì doanh thu thuần càng nhỏ và ngược lại.
Tham khảo: Bài 5. Mục 5.3.2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới mức biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp.


×