Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

Hướng dẫn ôn luyện thi THPT quốc gia vật lí theo chủ đề tập 2 t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.49 MB, 161 trang )

^ ẰD 0.6.10'(1800 + 200)
^_
2. Khoáng vân: i i= —^ = ----------- —------------- = 0.6mm.
a
Số vân sánc:

1

l

=

18 ^

.2 + 1 =:

[2.0,6

2iJ

2.

Số vân tối: N, = 2. — + 0.5
2i

.2 + 1 = ;

18
[2.0.6

+ 0.5



J

: 30 (vân sáng).

3. Tìm các ánh sáng dơn sấc có \ ân sániỉ trùne với vị trí có loạ dộ X= 3.3mm.
Gia xử tại toạ dộ X= 3.3mm có vàn sáng bậc k của bức xạ \'ới bước sóng X.
Ta có;

<=>

ax

,

2.3,3
0.76.10 '.2.10'

ax


- e> 4.34 < k <8.25
0.4.10 ■.2.10''

Do k e z nèn ta có banu các giá trị cua k và Â là:
k

5


6

7

8

X = — (pm)
kD

0.660

0.550

0.471

0.412

Ví (lu 2: Một thấu kính hội tụ o có liêu cự f = 20cni. đường kính ria / = 3cm dược cưa làm đôi
theo triic chính rồi đua cách xa nhau một khoảng (3i()2 = 2mm. Một khc hẹp s dặt trên trục
chính ban dầu. phát ánh sáim dơn sắc X ^ 0.546pm và cách thấu kính một khoanư d 60cm.
Màn hứng vân giao thoa cách hai nứa thau kính một khoang y.
1. Muốn quan sát dược vàn uiao thoa thì Vtối thiêu phái bàim bao nhiêu?
2. Cho y = 1.8m. tính khoáng vàn và .số \'ân sáng quan sát dược trCm màn.

lỉướng dẫn giải
Kiến thức cư hản:
Với hài toán giao thoa bàng lưỡng thấu
kính Billet, ta cần nhớ các kiến thức sau;
Khoảng cách hai khe S 1S2:

a = S|S, = 0 , 0 , — —
d
Công thức thấu kính:
d 'f
f

d

d'

(2)

d -f

Áp dụng:
1. Khoanu cách từ ánh tới thấu kính: d ' =
210

df
d -f

60.20

- = 3()cm.
6 0 -2 0


Khoảng cách hai khe: S.S-, =
^
' '


.(d + d ') = - ^ . ( 6 0 0 + 300) = 3mm.
600

d

Muốn màn E hứng dược vân giao thoa thì màn H phải đặt bên phái điềm I. vậy y > ()'I.
Ta có:

IH _ s,s,
10’

/+e

\u
d'+ IH

111

S,S:
/ + 0 ,0 ,

3 0 0 + IH

30 + 2

^ 1 1 1 = 3 2 .1 4mm = 3 .2 14cm => y„„„ = o ’I = HI + d ' = 33.214cm.
.......^ . _ /-D _ 0,546.10 ^1 8 0 0 -3 0 0 )
2. Khoảng vân: 1 = - — = ——------------------------ = 0.273mm.
a

3
, . K.x,
L = MN =

y + d 1800+600
— = 2.----- —------ = 8mm.
d
600
8

.2 + :

Số vàn sáng quan sát trên màn: N =

2.0.273

21

.2 + 1 = 29 (vân sáng).

Vỉ du 3: Cho hai gương phăng hợp với nhau một góc a = 5.10 \a d . Khoảim cách từ giao
tuyến I cùa hai gương den nguồn sáng s và màn quan sát E lần lượt là di = o.lm và d2 = Im.
Nguồn sáng s phát ra ánh sáng dơn sẳc có bước sóng X = 0.5pm. Tính số vân sáng quan sát
dược trong trường giao thoa?
D. 15 vân.
A. 17 vân.
B. 19 vân.
c. 21 vân.
ỉỉỉtởng dẫn giải
Kiến thức cfí hản:

Với bài toán giao thoa bàng lưỡng
uương phăm> Eresnel. ta cần nhớ các kiến
thức sau:

g^/

o cw

Khoáng cách hai khe S 1S2:
a = s,s, =2SI.(X

(

1)

Trong đó: ơ là góc nho hợp bởi hai gương.
SI là khoang cách từ nguồn sáng đến giao tuyến của hai gương.
Be rộng trường giao thoa: MN = 20I.Ơ

(2)

Áp dụng:
Ta có: a = S|S. = 2d| sin a 5: 2d|ơ
D = 110 = d| c o sa + d,

d| + d ,

,,, ,
, . >J) Ầ (d ,+ d ,) 0,50.10 +(100+1000)
Khoang vân; 1= —— = —

^ = ------'
■:■:------ = 0,55 mm.
a
2d,(x
2 . 1 0 0 .5 . 1 0 ’
Be rộng trường giao thoa:
E = 2d. s in a 5: 2d,(x = 2.1000.5.10” m = lOmm.
Số vân sáng quan sát trên màn: N

2i

.2 + 1=

10

2.0.55

.2 + 1 = 19 vân.
211


[Chủ^ề^j^ Bài tập vể tán sắc ánh sáng ị
Vỉ (lu 1: MỘI bế sâu Im, chứa đầv nước. Một tia sánu Mặt Trời rọi vào mặt nước bỏ dưới góc
tới i = 45'’. Chiết suất cúa nước đối với ánh sáng dỏ và ánh sáim tím lan lư\Tt là 1.328 \ à 1.343.
Bô rộng của qưaim phô do tia sáng tạo ra ó dãy bc là
A. 9.7mm.

c . 16,5mm.

B. 5.9mm.


1). 5.3mm.

lỉu óng (lẫn giải
Bc rộnư quaim phố là doạn 14) như trên hình \ c.
l'a có: 11) ■= IIĐ
Mặt khác:

sin r,

irr

()ll.tan(i\i)

sini

'T,,

1.328

sin r,

n,

1

Oll.tanír,)

- ' T = 4 " = = 0.532 = ^ r ,=32,17",
1.328

1.328

sm 1

n.

sin r,

n.

1.343
—^
1

.
sin 45"
sin r, = -------—
'
1.343

11) = ()H.|tan(rj) - tan(rt)J

0.527 -:>r, =31.77“

1 ,(tan32.17" - taii31.77") - 9.7.10

= 9.7mm.

Ví (lu 2: Chiếu một tia sáng trẳim tới vuông góc với mặt phănu phàn giác góc chiết quang cua
một lănu kính. Biết uóc chiết quaim A = ó", chiết suất của lăim kính doi vói tia sáng do và tia

sánu tím lần lưcrt là 1.5 và 1.56. Góc uiữa các tia ló mcàu do và màu tím là
A. AI) = 0.042".

B. AI) - 0.036".

c . AI) 0 . 0 4 8

I). Al)

0.024".

Hướng dẫn gidi
Do lia sáim chiôu \'uônu góc với mặt phănu phàn

II

2
,
.
,.
.A ,
giác cua góc chict quaim nên iióc tới i = ~ . Như

ỉ)

\ ậy cả i \'à A đều là các góc nhó. áp diing cc3nu thức
tính uóc lệch của tia sáng qua lăim kính tronu truờnu
hợp uóc tới và góc chict quami nho. ta có;
Góc lệch cua tia dó qua lăng kính: 1)^1 = A(n^| -1 ).
Góc lệch của tia tím qua lănu kính: í), = A(n, -1).

Góc hợp bơi uiữa tia màu do \ à màu tím khi khúc xạ qua lănu kính;

AD = I), - I ) j = A(n, - n j = 6.(1.56 -1.5) = 0.36".
Ví (lu 3: Góc chiết quanu cua một lănu kính là = 4". ( 4 Ũ C U một lia sánu tranu
gần góc chiết quang cua lãnu kính theo phưoim \ u(3nu uỏc với mật phãnu phàn
chiết quanu. Dặt màn quan sát sau lămz kính, sonu song với mặt phân uiác cua
cách mặt phân uiác nàv 2m. Cdiiốl suất cua lănu kính doi với tia do là 1.50 v à dôi
1.54. Dộ rộng cua quang phô licn tục trên màn quan sát là
A. 7,8mm.
212

B. 8.42mm.

c . 6.5mm.

\ ào mặt bôn.
uiác cua uóc
lăim kính và
với lia tím là

1). 5.59 mm.


lỉmrnỊỊ dẫn ỊỊÌải
+ (ióc lệch cua tia do: 1)^1 = /\(n

1) - 4.(1.5 -1 ) = 2“

+ Góc lệch cua tia tím: D| = A(n -1 ) = 8.(1.54-1) = 2.16''
Bồ rộim quana phò (tirơng tự hình \c ở \ í dụ 2):

D r = ril

DH - O ll.ta n l),

OlI.tanD^ =2(tan2.16" - tan2") = 5.59.10 'm

1)1' = 5.59mm.

\'í du 4: Một thấu kính dặt Iroim chất lonu troim suốt, dược giới hạn bơi hai mặt cong, mặt
coim lồi có bán kính là 20cm. mặt cone lõm có bán kính 40cm. C'hicu vào thấu kính một
chùm ánh sáne ưom hai thành phần dưn sac do và tím theo phương soim song với tiỊic chính.
Biết chict sưấl tuyệt dối cua thấu kính dối với ánh sáng do là 1.5; với ánh sámz tím là 1.6. Ghict
suất tuyệt dối của chất lónu dối với ánh sánư đo là 1.328. dối với ánh sáim tím là 1.343. rim
khoanu cách ưiữa hai dicm hội tụ do và tím sau khi khúc xạ qua thấu kính dó?
A f- 120.34cm.

B. A f- 99,62cm.

c . Af = 140cm.

D. A f- 60cm.

tỉiỉớníỊ dẫn ỉỊÌdi
Kiến thức cơ hán:
Tiêu cự cua thấu kính khi tháu kính có chiết suất ni K đặt trong môi trườim có chiết suất n \n ;
' IK
R,

V'Tmi


R,: y

'I roim dó; R|. Rt là bán kính các mặt conu cua tháu kính. (R > 0 nếu mặt conư lồi; R < 0 ncLi
mặt conư lõm; R = 00 nếu mặt thau kính là mặt phănu).
K và IIMT là chict suất cua chất làm thấu kính \ à chiết suất cua môi trườnư nơi dặt
thấu kính.
I1 |

Áp dụng:
Doi \'ới ánh .sánu dỏ;

1'.

M
í ’ I ' ì = ( - - - '- - 1 )
í " - ' ì Ì r , r ,J
1.328
v 20

1

]

(-40) J

= 3.24.10 ■=>

=308.64cm.

= 4.78.10 ■


=209.02cm.

Dôi \ ới ánh sáng tím:

' IK
t',

'MI



R,

R,

1.6

1

1

1.343

20

(-40)

Khoang cách giữa hai diêm hội tụ dỏ và tím là: Af =


- 1'| = 308.64 - 209.02 = 99.62cm.

V'í du 5: Cho lăng kính có tict diện ngang là một tam giác đều đặt trong chân không. Chiết suât
cua chất làm lăng kính dối với tia do và tím lần lượt là \Ỉ2 và \/n. Chiếu vào mặt bCm của lăng
kính lia sáng gom hai màu dỏ \'à tím. Ban đầu tia sáng màu đỏ đạt góc lệch cực ticu. I lỏi phải
xoa\ lăng kính quanh dính A một góc bang bao nhiêu đe lia tím dạt góc lệch cực tiêu?
A. 20".

B. 15".

C.30".

D. 7.5".
213


Hướng dẫn giải
Điều kiện để một tia sáng khúc xạ qua lăng kính với góc lệch cực tiếu là các tia sáng phải
đối xứng qua mặt phẳng phân giác cúa góc chiết quang, khi đó r, = r, =

A

Lúc đầu. tia đỏ đạt góc lệch circ tiếu thì góc tới i| thoả mãn:

■■„=''.:=y = 30-

1.sin 1, = 'J ĩ sin 30“ => i| = 45“.

n, sini, = nj sin r^i
Sau đó để tia tím đạt góc lệch cực tiểu thì góc tới i 'i thoả mãn:

r,i =1',2 = ^ = 30“

I .sin

i = v3 sin 30“ r::i> i 'i = 60".

n sin i 'i = n, sin r,|
Nhu vậy phái quay lăng kính một góc Aa = i 'i - i| = 60" - 45" = 15".

Ví du 6: Một bản mặt song song đặt trong chân không, có chiều dày h = 50cm, chiết suất của
bản mỏng với tia đò và tia tím lần lượt là nj = 1.5; Iid = 1.6. Chiếu vào bản mỏng một chùm
sáng gồm hai màu đỏ và tím song song có bề rộng d với góc tới i = 60". Tìm bề rộng tối đa của
chùm tia tới để chùm tia ló ra khói bản mong chi có hai màu dỏ và tím?
= l,24cm.

= 1.58cm.

B.

c . d,„,,^ = l,36cm.

D. d,„^,^ = 1.12cm.

Hưởng dẫn giải
Góc khúc xạ từ chân không vào ban móng thoá mãn: n, sin i = n, sin r
Với tia đỏ; 1.sin 60" = 1.5sin

=> r^ = 35.26”.

Với tia tím: 1.sin 60" = 1.6sin


=> r, =32.77".

Bề rộng quang phổ ở đáy bên dưới cúa bán mặt song song:
DT = h(tan

- tan r,)

= 50(tan 35,26" - tan 32.77“) = 3,16cm
Chùm sáng khúc xạ qua bản mỏng ở mặt bên thứ hai
là chùm sáng song song với nhau và song song với chùm
sáng ban đầu. Đê chi thu được hai chùm tia đỏ và tím thì
dải sáng tới bề mặt thứ nhất là đoạn l|l2 < D|T| vì nếu
I|L > D ịT ị sẽ xuất hiện một vùng chồng chập của bức xạ màu đó và tím lên nhau và như vậy
chùm khúc xạ qua thấu kính sẽ có 3 vùng song song nhau gồm đỏ. đỏ chồng vào tím và tím.
Từ hình vẽ suy ra độ rộng của chùm tia tới thoá mãn:
d = Ụ 2 cosi < D|T| cosi
214

‘^max ” D|T| cosi =3,16cos60" = l,58cm.


Vi (lu 7: Chiếu một tia sáng gồm hai màu dó và tím yởi góc tới i = 45** từ không khí vào bồ
mặt cúa một chất lỏng tronu suốt. Chiốt suất của chất long đối với các tia đỏ và tím lần lượt
là n^và n,. Gọi II là chân dường vuông góc của pháp tuyốn di qua diêm tới ở bcn dưới dáy
bc. tia sáng dở. tia tím lần lượt cát đáy bể tại các diếm r và I) có n r = —IID. Tìm moi Hôn
hộ giữa Iij và n, ?
A. 1 8 n .--3 2 n U 7 .

c. 3 2 n ,'-1 8 n ' =7.


B. 1 6 n S 9 n ' =7.

D. 9 n r- 1 6 n ' =7.

lỉuớiiỊỊ dẫn gidi
I a có; n. sin 1= n. sin r ^ sin r = —!-----n:’ - sin" i

n:
2
n
— = l + cot" r:
:::í> cot" r =
sin" i
sin" i
sin" r
Với tia sáng đỏ la cỏ: cot"

Iij - sin" i

=

Với lia sáng tím ta có; cot" r,

sinM
h** —n 1: - s i n I
IIT"
sinM

í ịịj\ 2

Từ (1) và (2). ta có:
(

Áp dụng;

( 2)

2)

o

:

-

'3 3

.Ỉ I D .

.4 ,

(

1)

( 2)

. 7.

n", - sin 1

n;* -sinM

vHDy

. 11p N"

sin" i

'TỈ

:::í>32n: -1 8 n ' --=1.

1

n ,"

215


Ịchủ đễ 7: Bẳi tặp vễ tần số và bước sóng của tia Rơnghen
Vi du: Cho biết hiệu diện thế uiữa anôt và catôt cua ốim lia Rơnghcn lả uAK = 20kV. Bo qua
động năng ban đầu của các hạt clcctron khi bút ra khỏi catôl. Tìm birớc sóng nlio nliât /.„1111 'à
tần số lớn nhất có the phát ra của ống tia Rơnghcn.
A. À„„„ =0.621.10 ^n; í _ = 4.831.10"’Hz. B.

=0.621.10 ‘'m; í _ = 4.831.10'-lừ..

c . X...= 0.621.10-"'m: f _ =4.831.10'*IỈ7„ 1). X.... . =0.421.10 '«m; r _ = 6 .6 3 1.1 o''^ 11/.
ỉỉướng dẫn giâi
Electron ct) độnu năim ban đầu W^Ị'. duợc tănu lốc ironu diện trường cua U \ K . khi đó nó

nhận được thèm năna lượnu đúng bànu còng (.A. = cU^^) cua diện trường đã truyền cho
êlectron. Khi êlcctron bay dcn dập vào dối câm cục. một phcần năng lượng Q làm nóng đối âm
cực. phần còn lại sẽ chuvẽn thành nănu lưựnu phát ra cúa tia Rơnghcn.
Vậy ta có; Wj + cU^^^ = Q + — .
X
- Nếu bỏ qua động năim ban dầu thì Wj’ = 0 và x,„in khi nhiệt lượng làm nóng đối catot
hc
=> x„„„ =cU AK

0 = 0 nên;

- Tcần số lớn nhất của tia [■Irrnghcn: 1' ,,^ =

x„„„

Áp dụns> so. ta được;

"""

eU,,^

h

1.6.10^'’.20.10’

6.625.10 '
3.10'
x„„„

216


0 . 6 2 1 .1 0 '"

= 4.831.10"llz.

h

(

1)

(

2)


PHẨN 3. TÓM TẮT CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬP
1. Công thức về giao thoa ánh sáng
- Cônu thức khoáim \ ân: i
Vị trí vàn sáim bậc k;

(! )

= ±ki = ±k

- Vi trí vân tối thứ k + 1:

ÀD

( 2)


= ±(k + —).i = ±(k
2

2

a

(3)

- Xét đoạn MN trên trườim uiao thoa, dố tìm số vân sáng, vân tối

Ị\|

N'

p

P'

trên đoạn MN trình tự như sau:
Chọn trục tọa
tâm.

dộ Ox

o

trùng với MN. gốc


trung với vân trung

khi dỏ:

Các vân sáim trôn doạn MN có bậc k thoá mãn:
X,, < x , = ki
M H

O'

o

M'

(4)

Các vân toi trôn doạn MN cỏ thử tụ’ k thoa mãn:
x^, < X, = (k + 0.5)i < x^.

(5)

- Ntioài ra nốu doạn MN = 1. dối xứng qua vân truim tâm. có thc tính:
+ Số vân sáne trôn đoạn MN thoa mãn: N.; =

+ Số vân tối trên đoạn MN thoá mãn: N ,

I
2i


.2 + 1

— + 0.5
2i

( 6)

(7)

- Khi ánh sáim truycn từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không dôi còn
\'ận lốc. bước sóim và khoáng vân giao thoa phụ thuộc vào chiết suất cua môi trường theo côm’
thức:

V, _ Ằ, _ i, _ n,
v_,

Â_,

i_,

(

n,

8)

Chú ỷ: Trong các công thức (4) và (5) ncư dầu bài chi yêu cầu tính so vân sáng trong
khoáng MN (khôim kc hai đầu mút M và N) thì khi giải bài tập ta chi lấy dấu " < " . không lấy
dấu ■■<".
Tronu công thức (6); (7). dấu


[ ]" dược hiêu là lav phần nguvcn cua phép toán.

2. Các công thức về giao thoa bang ánh sáng tông họp

a. Trirờng hợp giao thoa hằng ánh sáng trang
-

Bồ rộng quaim phố bậc k: AX|, =

a

(9)

- Côim thức tính so bức xạ cho vân sáng trùng nhau tại một đicm có tọa độ X trên trường
uiao thoa (có bao nhiêu ưiá trị của k thì có bấ\ nhiêu bức xạ):
217


x=k
X

XD

ax
,
ax
=>--------^< k < -------


a

(10)


- Công thức tính số bức xạ cho vân tối trùng nhau tại một điểm có tọa dộ X trôn trường giao
thoa (có bao nhiêu giá trị cùa k thỉ có bấy nhiêu bức xạ):
x = ( k + 0.5 )—
a

)

ax

ax
< k + 0.5 < — ~

(

11 )


- Đoạn chồng chập cúa quaim phổ bậc n với quang phố bậc t dược tính theo công thức:
J
I
^x,|D
a ,D
Ax„_,

= x' * II: : -^ 1x ; = n : ^ - i : ^
11 t
a
a
+ Nếu Ax

(

12)

=x ) Ị - x Ị = n ^ ^ ^ - t^ A P . > 0 thì hai dải quang phổ có chồng
a
a

vào nhau.

Đ„
T,

+ Nốu Ax„_| = x^ - xỊ = n —a!— t —^— < 0 thì hai dải quang phố không
a
a
;
chồng vào nhau.

1'"
o

b. Trường hợp giao thoa bằng hai ánh sáng đơn sắc
- Điều kiện để các vàn sáng bậc ki cúa bức xạ Xị trùng với vân sáng bậc k2 của bức xạ Xi:

k ,i,= k ,i.« k ,^ = k ,^ o )^ = ịì= ^
a
a
k,
I|
Ả,

(13)

- Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng trùng nhau:
Ax„„„ =k,i, =k,Ì2

(14)

Trong đó: k|. k2 là hai số nguvên nhở nhất ihoả mãn công thức (13).
3. Các công thức về độ dịch chuvển của hệ vân
- Khi đặt bản mỏng có chiều dày là e. chiết suất n phía sau một Ironu hai khe Y-âng thì hệ
- 1- I I ẻ
- 1
IX
e(n-l)D
vân dịch chuyên một doạn là: X = ----------a

(15)

- Khi nguồn sáng s dịch chuyên một doạn y theo phương vuông góc với trung trực cùa hai
khe Y-âng. hộ vân dịch chuyến ngược chiềư: X =

Dy
D'


Trong đó; D’ là khoảng cách từ nguồn sáng s tới hai khe Y-âng.
218

(16)


4. Tần số và bưóc sóng ciia tia Ronghen
Bước sóng nhỏ nhất
1'

và tần số lớn nhất

có thế phát ra cúa ống tia Rưnghcn:

= _L _ = cU„
x„„„


Trong đó:

U

a k

17)

là hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia Rưnghen.

5. Một số công thức khác

- Góc lệch cứa tia tới và lia ló qua lăng kính khi góc tới và góc chiết quanu là các góc nhỏ:
(18)

a = A(n -1 ) (rad)
di'
d -t

d

dT

f ì

Công thức tính tiêu cự cua thấu kính; —=
'I mt

(19)

d'-f
1 ^

(20)

Ju ,

Trong đó;
Ri. R t là bán kính các mặt cong cùa thấu kính. (R > 0 nếu mặt cong tồi; R < 0 nếu mặt cong
lõm; R = 00 nếu mặt thấu kính là mặt phăng).
n i Kvà nviT là chiết suất của chất làm thấu kính và chiết suất cứa môi trường nơi dặt thấu kính.


219


PHẦN 4. MỘT SỔ BÀI TẬP TổN G HỢP CHỌN LỌC
I. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. H iên tương tán sắc ánh sáng:
Câu 1. Chọn câu S(ii\
A. 'lan sẳc là sự phân tích một chùm sáim phức tạp thành các chùm sánu đơn sắc khác nhau.
B. .Ánh sáng dơn sắc khôim bị tán sẳc mà chi bị lệch khi đi qua lănu kính. Ánh sánu trănu là
tònu hợp cua \ô sô các ánh sáim dơn săc có màu bicn dòi licn tục lừ dỏ dcn tím.

c.

Chiết suất cua một môi trườim nhất dịnh với mồi thành phan dơn sắc phụ thuộc \'ào hăng
số điện môi và độ từ thâm cua môi trưừnti.
1) . Ảnh sáng bị tán sắc qua lăng kính là do chiết suất cùa hăng kính dối với các thành phần
đơn sẳc khác nhau là khác nhau. Góc lệch cua tía sáng qua lăng kính ti lệ thuận với chiêt suât,
chiết suất càng lớn. góc lệch càng lớn.

Câu 2. Chọn đáp án đúng: Một lia sáng có cấu tạo phức tạp:
A. Luôn tán sẳc khi triợ cn qua hai mòi trường trong suốt có bán chất khác nhau,

lì. I.Liôn tán sac khi khúc xạ qua lănu kính.

c. Luôn tán

sác khi khúc xạ qua lănu kính hoặc truvồn qua hai môi trưừnu có ban chât

khác nhau.
1). 'Lùy thuộc uỏc tới lănu kính. C(S trường hợp tia sánu khôim bị tán sac qua lăng kinh.

Câu 3. Chọn câu đúng; Tia sánu đa sắc khi khúc xạ qua lăng kính dặt trong khôim khí. hiện
trượng tán săc xá\ ra;
A. Chi ơ mặt bên thứ nhai khi lan dầu licn tia sáim khúc xạ \'ào lănu kính.
B. Chi ở mặt bôn thử hai khi tia sáim khúc xạ ra khoi lăng kính,

c. 0

ca hai mặt bèn.

I). d ùv thuộc vào góc tới ban đầu. hiện lượng tán sắc chi diỗn ra ờ một tronư hai mặt bên.
Câu 4. Chiếu một dai mỏng tập hcTp gồm nhiồu tia sánu trang tới mặt bôn cua lăng kính thì:
A. Chùm khúc xạ phía sau lăng kính là chùm tia màu trang.
B. Chùm khúc xạ phía sau lăng kính là chùm tia màu cầu vồim.

c.

Tùv thuộc \ ào \ ị trí tươim đôi uiữa chùm tia chicLi tới và lăng kính mà có thò thu dược
chùm màu câu vông hoặc chùm lia sáng trăng.
1). Chùm tia khúc xạ khônu bị lan sác và \ ần cỏ màu trăng.
Câu 5. Chọn càu sai.
A. Mọi tia sáng trang khi di qua lăim kính khônu những bị khúc xạ \ ô phía đáy lăng kính so
với tia tới mà còn bị tán sẳc thành một dai màu gionu như màu cầu vồnư biốn dôi licn tục từ do
đe tím.
B. Mọi tia sáng sau khi di qua lănu kính dcu hướng vồ phía dáy cua lăng kính.

c. Ảnh sáng trắng là tập hợp của vò so các ánh sáng dơn sac cỏ màu bicn đôi liên tục từ do
dến tím.
D. rống hợp vô số các ánh sáim đơn sác khác nhau có màu biến dôi liên tỊic từ đỏ dên tím ta
ihu dược ánh sáng trang.
220



Câu 6. Trontỉ thí nghiệm về tán sắc qua lănu kính, góc chiết quang A và góc tới i| đêu là góc
nhỏ. tia sáng chicu tới vuông góc với mặt phăim phân giác của uóc chiết quang A. màn hứng
lia khúc xạ đặt song soim với mặt phăng phân giác và cách mặt phăng nà> một khoáng L không
đôi. Ncu giữ nguyên góc tới ii. giám góc chiết quang A thì bổ rộng quang phố quan sát được
trôn màn:
A. Không đối.

B. Tăng lên.

c. Giam đi.

n. Có ihc lăng Icn hoặc giám đi.

Câu 7. Chọn câu díutỊỊ:
A. Xót các ánh sáng đơn sắc khi iruycn trong cùng một môi trường thì chict sLiàt cua môi
truÌTng ti lộ nghịch \'ứi birức sóng.
B. Các ánh sáng dơn sắc khi lru>'ền trong cùng một môi trường thi chict sưât cua môi trường
phụ thuộc vào tần số và birớc sóng, đồ thị sự phụ thuộc cúa chict suất theo bước sóng có dạng
dường cong liNpebol bậc 2.

c. Xcl hai lia sáng dcrn sẩc có bước sóng

À, \'à

khi triụền trong cùng một môi trường.

'
'

,
^ lì
chiêt suât của mòi trường tương ứng với hai bức xạ đó là n, và n, thì , = — ■.
n,
D. Sự phụ thuộc chiết suất cua một môi trường nhất định theo bước sóng cứa ánh sáng dơn
sắc thố hiện theo công thức n = A +

X

trong đó A. B là hàng số \'ới mọi môi trường.

Câu 8. Chọn câu sai: Ảnh sáng dcTii sac;
.A. Là ánh sáng có một tần so. một màu sắc. một năng lượng xác dịnh.
B. Ảnh sáng dơn sac là ánh sáng cỏ một bước sóng xác dịnh.

c. 'Lrong một môi trưèTiig. mỗi ánh sang

đơn sắc có một bước sóng \'à một

chiêt suâtxác

dịnh.

1). Ảnh sáng dơn sắc không bị tán sắc và không bị dối màư khi di qua
lệch về phía dáy của lăng kính so với tia tới.

lăng kính,nó

chibị


Câu 9. Chọn dáp án chính xác và dầy du nhất: Ảnh sáng dơn sắc luôn cỏ:
A. Một lần so xác dịnh
B. Một tần số và màu sẳc xác dịnh.

c. Bước sóng, chiêt suất, vận tôc truyên di xác định.
I). Một tần số. màu sác. bước sóng, chiet suất. \ ận loe truyền di xác dịnh.
Câu 10, Chọn câu sai:
A. Ảnh sáng đơn sẳc là ánh sáng không bị lán .sác khi di qua lăng kính, trong một môi
trường trong suốt và dồng tính, mồi ánh sáng dơn sẳc cỏ một màu sac. một bước sóng và một
chiêl suâl xác dịnh.
B. Chiết suất cua môi trirừng trong suốt doi \ ởi ánh sáng dơn sắc khác nhau là khác nhau,
chiết suất dối \ ới tia dỏ là nhỏ nhất, chict suất dối với tia tím là lớn nhất.

c.

Trong cùng một môi trirờng trong suốt \'à dồng lính, loe độ của ánh sảng dỏ nhó nhât,
cua ánh sáng tím lớn nhất.
D. Khi ánh sáng trăng bị tán săc qua lăng kính, lia đo bị lệch ít nhât, tia tím lệch nhiêu nhât nhât.
221


Câu 11. Chiếu chùm tia sáng là tập hựp của hai loại ánh sáng đơn sắc gồm màu đó và màu tím
vào một thấu kính hội tụ sao cho chùm tia tới song song với trục chính. Phía sau thấu kính
quan sát thấy:
A. Có điêm sáng màu đỏ và màu tím trên trục chính, điểm màu đỏ gần quang tâm cúa thấu
kính hơn.
B. Có điem sáng màu do và màu tím trên trục chính, đicm màu tím gần quang tâm cúa thấu
kính hơn.

c. Khôiiíi có diêm


sáng nào nằm trên trục chính, các tia khúc ,xạ qua thấu kính không cắt

nhau.
D. Chi có một điếm màu đỏ và tím nằm trùng nhau trên trục chính.
Câu 12. Chiếu một tia sáng trắnti từ chất lỏng trong suốt ra ngoài không khí với góc tới khác 0 thí:
A. 'Ha sáng không bị tán sẳc khi khúc xạ vào không khí.
B. Tia sáng trang bị tán sắc. tia đó nằm gần pháp tuyến đi qua đicm tới hơn các tia khác,

c. Tia sáng trắng bị tán sẳc, tia tím nam gần pháp tuyến đi qua điếm tới hơn các tia khác.
D. Tia sáng trang bị tán sấc. tia đỏ hoặc tia tím nàm gần hay xa pháp tuyến đi qua diếm tới
là tùy thuộc vào góc tới và chiết suất của chất lỏng.
Câu 13. Chiếu một tia sáng trang từ không khí với góc tới khác 0 vào chất lỏng trom> suốt thì:
A. Tia sáng khôna bị tán sắc khi khúc xạ vào nước.
B. Tia sáng trăng bị tán săc. tia do nam gần pháp tuyến đi qua đicm lới hơn các tia khác,

c. Tia sáng trăng bị tán sac. tia tím nam gần pháp tuyến đi qua dicm tới hơn các tia khác.
D. Tia sáng trăng bị tán sác. tia dó hoặc tia tím nằm ưần hay xa pháp tuyến di qua diêm tới
là tùy thuộc vào góc tới và chiết suất của chất lỏng.
Câu 14. Chiếu tia sáng trang với góc tới khác 0 qua một bản móng song song thì chùm khúc xạ
ra khởi bản mỏng là:
A. Chùm tia đơn sấc phân kì.
B. Chùm tia đơn sắc hội tụ.

c. Chùm tia đơn sac song song với tia sáng tới.
D. Tia khúc xạ không bị tán sác.
Câu 15. Một lăng kính có aóc chiết quang A =
45*\ Chiếu chùm tia sáng họpđasácSIaồm 4
ánh sáng dơn săc; đó. vàng . lục và tím dcn gặp mặt bên AB theo phương vuôim ưóc. thì tia ló
ra khỏi mặt bèn AC ưồm các ánh sáng dơn sắc (Biết chiết suất của lãng kính đối với ánh sáng

màu lam là 42 )
A. Dỏ. vàng, lục và tím.

B. Đo. vàng và lục.

c. Dỏ. vàng và tím.

D. Dỏ . lục và tím.

Câu 16. Chiêu một chùm tia sáng song song tới mặt bên của lăng kính, chùm tia ló ra khởi lãng
kính là một chùm tia song song. Chùm lia sáng tới lăng kính là;
A. Chùm tia sáng đa sắc.

B. Chùm tia sáng đơn sắc.

C. Chùm tia sáng chỉ có hai màu đơn sắc.

D. Chùm tia sáng trẳng.

222


Câu 17. Sự xuất hiện cầu vồng sau ccyn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. I liện lượng khúc xạ ánh sáng,

c. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.

I). 1liện tượng tán sẳc ánh sáng.


Câu 18. Sự xuất hiện màu cầu vồng trôn váng dầu và màng xà phòng là do:
A. I liện tượng giao thoa ánh sáng.

B. 1liện tượng khúc xạ ánh sáng,

c. Hiện tượng phàn xạ ánh sánii.

I). Hiện tượng tán sac ánh sáng.

2. H iên tương giao thoa ánh sáng:
Câu 19. Chọn câu sai. Chiếu một chùm ánh sáng dưn săc vào một tròn có dường kính rât nhỏ.
khi dó:
A. Ảnh sáng khi đi qua lồ tròn không còn luân theo dịnh luật truyền thăng.
B, Lồ tròn lúc này dónu \ ai trò như một nguòn sáim diêm.

c. Khi

thu nhỏ lỗ tròn đến một mức nào dó thi trôn màn quan sát dùng dê hứng chùm ánh

sáng sau khi xuyên qua lồ tròn sẽ chi thu dược một vệt sáng hình tròn.
D.

Khi thu nhỏ lồ tròn dcn một mức nào đó thì trCm màn quan sát dùng đê hứng chùm

ánh sáng sau khi xuyên qua lồ tròn sẽ chi thu dược nhiều vết tròn sáng và tối bao quanh xen
kẽ nhau.
Câu 20. Chọn câu sai. Khi nói về hiện tượnư giao thoa ánh sáng:
A. Khi giao Uioa banu ánh sáng tráng có the xáy ra hiện tượng giao thoa giữa các tia sáng
khác màu.

B. 11iện tượnu xuất hiện những \'àn sáng \ à tối xen kẽ nhau một cách dều đặn trên trường
giao thoa được uiai thích bằng sự giao thoa cua hai sóng ánh sáng phát đi từ hai nguồn kèt hợp
Si và S2.

c. Khi hai sóng ánh sáng gặp nhau, dồng pha tăim cường lẫn nhau sẽ cho một vân sáng. Khi
hai sóng ánh sáng gặp nhau ngược pha. triệt tiêu lần nhau, lại đó cho một vân lôi.
D. H iện tượng giao thoa là bằnu chứng chứng to ánh sáim có tính chất sóng, rinh chất sóng
càng the hiện rõ khi ánh sáng có bước sỏnu càng dài.
Câu 21. Hai sóng ánh sáng kết hợp là:
A. 1lai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp. hai sóng nàv có cùng tần số và tại mồi diêm cố
dịnh cỏ độ lệch pha không đồi theo thời gian.
B. Hai sóng có cùng tần .số, có hiệu số pha thay dôi theo thời gian.

c. Hai scSng phát ra lừ hai muiồn sáng bất kỳ nhưim dan xen vào nhau.
I). 1lai sóng ihoá màn diều kiện cùng có cùng tần số và dộ lệch pha không dôi theo thời gian.
Câu 22. Trong thí nuhiệm Yàng vê giao thoa ánh sánư \'ới ánh sáng dơn săc. vân sáng là:
A. Tập hợp các diem có hiệu khoáng cách den hai nmiồn bảng một số nguyên lần buớc sóng.
B. rập hợp các điem có hiệu khoảng cách dén hai nuuồn bàng một số le lần nứa bước sóng,

c. Tập họp các diêm có hiệu quang trinh dến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
1). Tập hợp các diêm có hiệu quang trình dồn hai nguồn bằng một số lé lần nửa bước sóng.
223


Câu 23. Troim thí ngliiệm Yâng \ e giao thoa ánh sáng với ánh sáng dơn sac. \ ân tối là:
A. Tập hẹrp các dicm có hiệu khoam: cách dcn hai nmion banu một so nmiNcn làn bước sónu.
B. rập hợp các dicm cỏ hiệu khoanu cách dên hai nmiòn bãnt’ một so Ic lân nửa bước sónu.

c. Tập hợp các đicm có hiệu quaim trinh dồn hai imưon bam> một so nuu\ òn lan bước sóim.
I). Tập hợp các diêm có hiệu qưang trình dcn hai nmiồn baim một so neưvôn Ic lần nưa

bước sóng.
Câu 24. Chiếu vào hai khc Y-àng các bức xạ dơn sắc dirợc phát ra từ một dòn khí hidro. khi dó
trên màn quan sát có thô tha\' tối da bao nhiêu loại \'àn sánu có màu khác nhau:
A. 1

lì. 15.

c. 7

I). 31.

Câu 25. Chọn câu sai:
A. Khi tăng khoáng cách giữa hai khc Yâim. thì khoánu \ ân uiam.
B. Giữ nguyên khoảnu cách của hai khc \ à hước sóng ánh sáng, khi dịch chuyên màn quan
sát lại gan hai khc thì bề rộnti trườnu giao thoa uiam.

c. Giữ nguvên khoánu cách cua hai khe và bước sóim ánh sánu. khi dịch chuyên màn quan
sát lại gàn hai khe thì khoáim vân uiám.
I). Khi uiao thoa bằiVu ánh sáng trăng thì vàn sáim'bên cạnh \'ận sáng trunu tàm

C(S

màu do.

Câu 26. Chọn câu sai: Khi uiao thoa \'ới dồng thời hai bức xạ có bưtVc sóim /v| \ à Â ,;
A. Luôn có các \’ân sáng của hai bức xạ trùim lên nhau. Khi có các \'ân tối cua hai bức
xạ trùng lèn nhau thi khônu có hiện lượnu vân sáng cua bức xạ này Iriinu vào \'ãn lối cua
bức xạ kia.
B. Neu có \ ân tối cua bức xạ thử nhất irùnu vào \ àn sáng cua hức xạ thứ hai thì cìing sẽ có
\ ân tối cua bức xạ thứ hai trùnu \ ào \ àn sáim cua bức xạ thứ nhát.


c. Khi có hiện tượng các \'ân tối cua hai

bức xạ irùim dược lên nhau thi trên trườnu giao

thoa các vân sáng trùng nhau luôn xen kè các vân toi irùnu nhau nhữim khoanu deu dận.
1). Khi có hiện tượng các vân toi trùnu nhau, khoanu cách uiữa hai \ân toi liên liep trùnu
nhau luôn bănu khoáng cách giữa hai \ ân sáim liên tiếp irùnu nhau.
Câu 27. T iên hành giao thoa với hai khe Y ânu. hai khe được chiều bới hai bức xạ cỏ bước
sóng À, <

thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Khi dỏ trên màn quan sát du rộng, người ta thấ\

hệ các vàn giao thoa cách nhau deu dặn. rim bước sóng cua mồi bức xạ:
A.

= 0.45pm ;/.. = 0 .75pm.

B.

c.

= 0.38pm;X, = 0.76pm.

1). Chưa du diêu kiện dê lìm bước sỏnu.

224

= 0.4pm ;À , ={).6|Lim.



3. Máy quang phố:
Câu 28. Chọn câu sai.
A. Máy quang phổ là dụng cụ để phân tích chùm sáng có cấu tạo phức tạp ra các thành phần
đon sắc khác nhau. Máy quang phổ có 3 bộ phận là: ống chuẩn trực, lăng kính và buồng ảnh.
B. Ông chuấn trực gồm một khe hẹp s (nơi ánh sáng chiếu vào máy) nằm tại tiêu điểm ảnh
của của thau kính hội tụ (hoặc hệ thấu kính có độ tụ dương).

c. Ồng chuấn trực

có tác dụng tạo ra chùm sáng song song trước khi chiếu tới lăng kính;
lăng kính có tác dụng tán sấc chùm ánh sáng đi qua nó; buồng ảnh có tác dụng tạo ra ảnh của
từng chùm ánh sáng đơn sắc cùng màu khi đi qua lăng kính.
D. Buồng ảnh gồm một thấu kính hội tụ (hoặc hệ thấu kính có độ tụ dương) và một màn ảnh
đặt tại tiêu diện của thấu kính (hoặc hệ thấu kính) đó.
Câu 29. Chọn câu đúng về máy quang phổ lăng kính:
A. Khe hẹp dùng đế chiếu ánh sáng vào máy quang phổ đặt tại tiêu diện, trên trục chính phía
trước thấu kính hội tụ của ống chuẩn trực.
B. Ong chuân trực có tác dụng tạo ra chùm sáng đon săc song song tới lăng kính.

c. Chùm

tia khúc xạ qua lăng kính là các chùm đơn sắc, các chùm sáng này song song

với nhau.
D. Buồng ảnh gồm thấu kính hội tụ có tác dụng hội tụ các tia sáng đơn sắc song song cùng
màu. màn ảnh hứng các vạch sáng đơn sắc đặt ở tiêu điểm phía sau thấu kính.
Câu 30. Chọn câu sai:
A. Quang phổ liên tục là một dái sáng có màu biến đồi liên tục từ đỏ đến tím (giống như
màu cầu vồng).

B, Quang phố vạch phát xạ là hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

c. Quang phổ liên tục thiếu đi một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim

loại) hấp thụ

được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khi (hay hơi) đó.
I). Quang pho cúa ánh sáng Mặt Trời thu được trên bề mặt Trái Đất là một quang phổ
liên tục.
Câu 31. Chọn câu sai:
A. Nguồn phát quang phố liên tục là nguồn phát ra ánh sáng trắng. Các vật rắn, lòng hoặc
những khối khí có ti khối lớn bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
B. Khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích bằng tia lửa điện sỗ phát ra quang phổ vạch
phát xạ.

c. Khi chiếu ánh sáng trắng qua các đám khí hay hơi trước khi tới khe của máy quang phổ
(sao cho nhiệt độ của các đám khí hay hơi cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ánh sáng trắng) ta
thu được quang phồ vạch hấp thụ.
D. ơ một nhiệt độ nhất định, một đám khí hay hơi có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc
nào thì cũng có khả năng phát xạ ánh sáng đơn sắc đó. Hiện tượng trên được gọi là hiện tượng
đáo săc ánh sáng.
225


Câu 32. Chọn câu sai: Quang phổ liên tục;
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt của
nguồn sáng.
B. Khi nhiệt độ càng cao, miền quang phổ liên tục càng mở rộng về phía ánh sáng có bước
sóng dài.


c. ở 500°c vật bắt đầu phát ánh sáng màu đỏ, nhưng rất yếu, mắt chưa cảm nhận được, vật
vẫn tối.
D. Đèn dây tóc có nhiệt độ trên 2500K phát ánh sáng trắng mạnh, là nguồn phát quang phổ
liên tục.
Câu 33. Chọn câu sai:
A. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch; vị
trí, khoảng cách các vạch; màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.

c. Quang phổ vạch hấp thụ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch; vị
trí, khoảng cách các vạch; màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
D. Có thể nhận biết thành phần cấu tạo, sự có mặt, tỉ lệ phần trăm của các chất trong các đèn
khí hay hơi nhờ phép phân tích quang phố.
Câu 34. Chọn câu đúng:
A. Các vật rắn, lóng, những khối khí có ti khối lớn bị nung nóng đều phát ra quang phổ vạch
phát xạ.
B. Khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích bằng cách đốt nóng hoặc bằng cách phóng tia
lửa điện sẽ phát ra quang phổ liên tục.

c. Quang phố vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị
trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng ti đối của các vạch.
D. Có thế xác định được thành phần cấu tạo và nhiệt độ của những vật ở rất xa không tới
được như Mặt Trời và các ngôi sao dựa vào quang phổ liên tục.
4. Các loai tia:
4.1 Tia hồng ngoại:
Câu 35. Chọn câu sai:
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng
ánh sáng đỏ, nhỏ hơn bước sóng vô tuyến {0,76.l0'^’m đến 10'^m).
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt nên dùng để sấy khô, sưởi ấm.


c. Tia hồng ngoại không bị hơi nước, khí CO2 hấp thụ.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học, tác dụng lên một số phim
ảnh, được dùng để chụp ảnh về ban đêm.
226


Câu 36. Chọn câu ía/.T ia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại được dùng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi.

c. Gây ra hiệu ứng quang điện với một số chất bán dẫn.
D. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 37. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại.
A. Các vật muốn phát ra tia hồng ngoại phải có nhiệt độ lớn hơn 0 K, vật có nhiệt độ nhỏ
hơn 0 K thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
B. Các vật có nhiệt độ < 500°c chỉ phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ > 500°C bắt
đầu phát ra ánh sáng nhìn thấy.

c. Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối (0 K) đều phát ra tia hồng ngoại.
D. Nguồn phát ra tia hồng ngoại thưÒTìg là các bóng đèn dây tóc có công suất từ 200 đến
1000W.
Câu 38. Tìm phát biếu sai về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B, Tia hồng ngoại làm ion hóa nhiều chất khí chất khí.

c. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại, nhiệt độ của vật trên 500°c thì
bát đầu phát ra ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại nàm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn
tần số của ánh đỏ và lớn hơn tần số sóng vô tuyến.


4.2 Tia tử ngoại:
Câu 39. Chọn câu sai:
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh
sáng tím, lớn hơn bước sóng của tia Rơnghen (từ 1 0 'm đến 0 ,3 8 .1 0 'm).
B. Những vật bị nung nóng đến 2000°c đều phát tia tử ngoại,

c. Tia từ ngoại không bị nước, thuỷ tinh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh, làm một số chất phát quang, ion hoá không
khí và gây ra một số phản ứng quang hoá, quang hợp, diệt nấm mốc...
Câu 40. Nói về đặc điểm của tia tứ ngoại, chọn câu phát biếu sai: Tia tử ngoại:
A. Tầng Ôzôn hấp thụ hầu hết các tia tứ ngoại có bước sóng nhở hơn 0,3p.m.
B. Làm ion hoá không khí và làm phát quang một số chất,

c. Bị thủy tinh và nước hấp thụ mạnh.
D. Các bức xạ có bước sóng từ 0,18 pm đến 0,4 pm không truyền qua được thạch anh.
Câu 41. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại gây ra các phản ứng quang hóa, quang họp, diệt khuẩn, diệt nấm mốc.
B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia từ ngoại.

c. Những vật được nung nóng sáng đến 2000"c đều phát ra tia tử ngoại.
D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000"c thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.
227


Câu 42. Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia từ ngoại:
A. Tia tử ngoại có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có thê gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợp.

c. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng.
D. Tia tử ngoại trong công nghiệp được dùng đê sấy khô các sản phẩm nông nghiêp. công

nghiệp.
4.3 Tia Rơnghen:
Câu 43. Chọn câu sai:
A. Ổng Rơnghen thực chất là ống tia âm cực, áp suất bên trong rất thấp khoảng 10'^mmHg,
hiệu điện thế U ak vào khoảng vài vạn vôn.
B. Đối âm cực được làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn và khó nóng chảy,

c. Đối âm cực có cùng điện thế với anốt.
D. Trong ống tia Rcmghen, khoảng 99% năng lượng của mỗi electron trong dòng tia catot
khi đập vào đối catot biến thành nhiệt làm nóng đối catôt.
Câu 44. Chọn câu sai:
A. Bản chất của tia Ronghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn, ngấn hơn bước sóng tia tứ
ngoại và lớn hơn bước sóng của tia gamma. Bước sóng của tia Rơnghen từ 10'"m (tia
Rơnghen cứng) đến 10'**m (tia Rơnghen mềm).
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh nên được dùng đê chiếu điện, chụp điện, dò
các khuyết tật bên trong sản phẩm công nghiệp.

c. Tia Rơnghen khi xuyên qua những chất có nguyên tử lượng lớn dễ dàng hơn những chất
có nguyên tử lưọTig nhò.
D. Tia Rơnghen gây ra được hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại.
Câu 45. Chọn câu sai:
A. Theo thứ tự sau bước sóng giảm dần: Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,
tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma.
B. Các tia có bước sóng càng ngan thì có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính
ảnh, dễ làm phát quang các chất và dễ iôn hóa chất khí.

c. Các tia có bước sóng càng dài, càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa giữa chúng.
D. Tia Rơnghen là một loại sóng điện từ nên nó bị lệch hướng khi đi vào trong điện trường,
từ trường.
Câu 46. Nói về đặc điếm và ứng dụng của tia Rơnghen, chọn câu phát biếu đúng'.

A. Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng đế sấy khô hoặc sưởi ấm.
B. Chỉ gây ra hiện tưọng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm,

c. Không đi qua được lóp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ
trong kĩ thuật dùng tia Rơnghen.
D. Không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng phim ảnh khi chiếu vào chúng.
228


Câu 47. Chọn phát biểu đúng. Tia Rơnghen là:
A. Bức xạ điện từ có bước sóng từ lOnm đến lOpm.
B. Bức xạ do âm cực cúa ống Rơnghen phát ra.

c. Các bức xạ do catốt của ống Rơnghen phát ra.
D. Các bức xạ mang điện tích.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia tia Rcmghen?
A. Tia Ronghen không có khả năng ion hóa không khí
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh nhưng không xuyên qua được tấm chì dày
vài mm.

c. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.
D. Tia Rơnghen tác diing mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
Câu 49. Trong ống Rơnghen:
A. Phần lớn động năng của electron khi đập vào đối âm cực biến thành năng lượng của tia
Ronghen.
B. Đối âm cực có cùng điện thế với âm circ.

c. Đối âm cực làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lón và khó nóng chảy.
D. Có áp suất cao.
Câu 50. Chọn câu đúng: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng nhìn thấy, chọn đáp án đúng:

A. Nhiệt độ của vật đang trên 500"c.
B. Nhiệt độ của vật đang trên 1500"c.

c. Nhiệt độ của vật đang dưới 500“c .
D. Nhiệt độ của vật tùy thuộc vào cách thức và nguồn gốc phát sáng.

II. BÀI TẬP
1. Bải táp vẻ tán sắc ánh sáng
Câu 1: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) vào mặt bên của
một lăng kính thuỷ tinh có góc chiêt quang A = 6° theo phưong vuông góc với mặt phăng của
góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu đỏ là nd = 1,64 và đối với tia tím
là nt = 1,68. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là bao nhiêu?
A.

0,24^

B. 1,24“.

c. 3,24“.

D.

5,24“.

Câu 2: Một bể sâu 2m, chứa đầy chất lỏng trong suốt. Một tia sáng Mặt Trời rọi từ không khí
vào mặt nước với góc tới i = 30“. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đở và ánh sáng tím
lần lượt là 1.6 và 1,68. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bế là
A. 19,66 mm.

B. 24,64mm.


c. 44,86

mm.

D. 34,46 mm.

Câu 3: Góc chiết quang của một lăng kính là 5“. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng
kính theo phưcmg vuông góc với mặt phang phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan
sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 2m.
Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,60 và đối với tia tím là 1,64. Độ rộng của quang phổ
liên tục trên màn quan sát là;
A. 5,92mm.

B. 8,4mm.

c. 7mm.

D. 9,3mm.
229


Câu 4: Tính tỉ số giữa tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím. Biết
chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,64; với ánh sáng tím là 1,68.
A. -^ = 1,0625.

B. ^ = 0,9412.
f.

c. ^ = 0,9812.


D. ^ = 1,0825.

2. Bài tâp vẻ giao thoa ánh sáng
Câu 5: Hai khe của thí nghiệm Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của
ánh sáng tím là 0,40)j,m, của ánh sáng đỏ là 0,75|j,m). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh
sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đon sắc khác nằm trùng ở đó?
A.

3.

B .4.

c. 5.

D.

6.

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai
khe a = 0,35mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = l,5m và bước
sóng ánh sáng đon sắc X = 0,7|a,m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i.
A. 2mm.

B. l,5mm.

c. 3mm.

D. 4mm.


Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bàng ánh
sáng có bước sóng X = 0,5pm, biết S 1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe
đến màn quan sát là D = Im. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ớ cùng
bên so với vân trung tâm.
A, Imm.

B. 2,5mm.

c. l,5mm.

D. 2mm.

Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bàng ánh
sáng có bước sóng X = 0,5)j.m, biết S 1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe
đến màn quan sát là D = Im. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng X = 3,5mm, có vân
sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3.B. Vân tối thứ 4.

c. Vân sáng bậc 4.

D. Vân tối thứ 2.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bàng ánh
sáng có bước sóng X = 0,5 pm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe
đến màn quan sát là D = Im. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm.
Tính số vân tối quan sát được trên màn.
A. 14.

B. 11.


c. 12.

D . 13.

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng có bước sóng X = 0,5pm, biết S 1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phang chứa hai
khe đến màn quan sát là D = Im. Be rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm.
Tính số vân sáng quan sát được trên màn.
A. 10.

B. 11.

c. 12.

D. 13.

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết D = Im, a = Imm.
Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm.
Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,44pm.
230

B. 0,52pm.

c. 0,60pm.

D. 0,58pm.


Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, tại vị trí cách vân trung tâm

3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 4,2mm.

B. 3,0mm.

c. 3,6mm.

D. 5,4mm.

Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, tại vị trí cách vân trung tâm
4mm, ta thu được vân tối thứ 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6,4mm.

B. 5,6mm.

c. 4,8mm.

D. 5,4mm.

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, khoảng cách giữa hai vân
sáng bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm
một khoảng:
A. 6,4mm.

B. 6mm.

c. 7,2mm.

D. 3mm.


Câu 15: Thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng A. = 0,5pm, biết khoảng cách
giữa hai khe là 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là Im. Xét một điểm M trên màn tại
đó có vân sáng bậc 4, nếu thay ánh sáng đơn sắc nói trên bàng ánh sáng đơn sắc khác có bước
sóng Ằ' thì M thành vân tối thứ 5. Tính X'.
A. 0,36p.m.

B. 0,44pm.

c. 0,37pm.

D. 0,56pm.

Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a = l,5mm, D = 2m, hai khe được
chiếu sáng đồng thời hai bức xạ X\ = 0,5pm và 7.2 = 0,6p,m. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói
trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6mm.

B. 5mm.

c. 4mm.

D. 3,6mm.

Câu 17: Ta chiếu sáng hai khe Y-âng bàng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ A,| = 0,75pm
và ánh sáng tím 7.2 = 0,4|am. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Bề rộng quang phổ bậc 4 là
A. 2,8mm.

B. 5,6mm.

c. 4,8mm.


D. 6,4mm.

Câu 18: Trong giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = l,5mm, khoảng cách
từ mặt phang hai khe tới màn quan sát D = 3m. Trên trường giao thoa có tất cả 7 vân sáng mà
khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm 7.. •
A. 7. = 0.75pm.

B. 7. = 0,6pm.

c . x = 0,55|Ltm.

D. Ằ = 0,45pm.

Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là
l,12mm. Xét hai điểm M và N nàm cùng một phía với vân sáng chính giữa có OM = 5,6mm và
ON = 12,88mm. Giữa M, N có bao nhiêu vân sáng?
A. 5 vân sáng.

B. 7 vân sáng.

c. 6 vân sáng.

D. 8 vân sáng.

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng người ta đo được khoảng vân là
1,12mm. Xét hai điểm M và N nằm ở hai phía của vân sáng chính giữa có OM = 5,6mm và
ON = 12,88mm. Trong đoạn M, N có bao nhiêu vân sáng?
A. 17 vân sáng.


B. 14 vân sáng.

c. 15 vân sáng.

D. 16 vân sáng.

Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra hai bức xạ đơn sắc có các
bước sóng lần lượt là 7-1 và 7,2 = 0,6p,m. Vân sáng bậc 6 của 7,1 trùng với vân sáng bậc 5 của 72.
Bước sóng 7] có giá trị là:
A. 0,45pm.

B. 0,5p.m.

c. 0,55pm.

D. 0,75pm.
231


Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe
S1S2 bằng Imm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Be rộng trường giao thoa
L = 2,7cm. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ với bước sóng Ầi = 0,45|am và Ằ.2 = 0,60|im.
Số vân sáng cùng màu với vần trung tâm trên trường giao thoa là
A. 7 vân.

B. 6 vân.

c. 5 vân.

D, 4 vân.


Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2
bàng Imm, khoáng cách từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Bề rộng trường giao thoa L = 2,7cm.
Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ với bước sóng

= 0,45qm và

7.2= 0,60|am. số vân

sáng quan sát được trên trường giao thoa là
A. 43 vân.

B.

61 vân.

c. 54 vân.

D. 47vân.

Câu 24: Tiến hành giao thoa bàng ánh sáng đơn sắc. Nếu tịnh tiến màn một đoạn 20cm trên
trung trực của hai khe thì khoáng vân tăng lên bằng 100 lần bước sóng. Tìm khoảng cách giữa
hai khe Y-âng, biết bước sóng tính theo đơn vị mm.
A. a = l,5 m m .

B. a = l,8 m m .

c. a = 2mm.

D. a = 2,5mm.


Câu 25: Tiến hành giao thoa bàng ánh sáng đơn sắc với hai khe Y-âng cách nhau 2mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Nếu tịnh tiến màn một đoạn lOOcm trên trung
trực của hai khe thì khoảng vân tăng lên 0.3mm. Tìm bước sóng ánh sáng giao thoa.
A. A. = 0,6|am.

B. À, = 0,5|am.

c. Ằ, = 0,45|im.

D. 7. = 0,65|am.

Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách từ hai khe tới

s một đoạn 4mm theo phương vuông góc
với trục đối xứng của hệ. Biết khoảng cách từ nguồn s đến hai khe S 1S2 là D' = 50cm. Hệ
màn quan sát D = 2m. Dịch chuyển nguồn sáng

vân dịch chuyển
A. theo chiều chuyển động cúa nguồn sáng một đoạn 16mm.
B. ngược chiều chuyến động của nguồn sáng một đoạn 16mm.

c. theo chiều chuyển động của nguồn sáng một đoạn 8mm.
D, ngược chiều chuyển động của nguồn sáng một đoạn 8mm.

s phát ánh sáng đơn sẳc có bước sóng chiếu tới hai khe hẹp Y-âng cách
nhau Imm. Mặt phẳng chứa 2 khe cách nguồn sáng một đoạn bằng Im. Mở rộng dần khe s về
một phía, tính độ mở rộng thiểu tối của khe s để hệ vân biến mất. Biết ánh sáng có bước sóng
Câu 27: Một khe hẹp


Ấ = 0,5pm.
A. Imm.

B. 0,25mm.

c. 0,5mm.

D. 2mm.

Câu 28: Đặt một bản mica mỏng, trong suốt có chiết suất n = 1,6 phía sau một trong hai khe
Y-âng, ta thấy vân sáng bậc 30 dịch chuyển đến vị trí của vân sáng chính giữa. Nếu bước sóng
của ánh sáng là Ầ = 0,45pm thì độ dày của bản mica là
A. ll,25|am.
232

B. 22,5nm.

c. 22,5pm.

D, 45pm.


Câu 29: Cho biết hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia Rcmghen là U ak = 20kV. Bỏ qua
động năng ban đầu của các hạt êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Tìm bước sóng nhỏ nhất ?tniin và
tần số lớn nhất có thể phát ra của ống tia Rcmghen.
A. ^ ...=0,0245nm ;

= 122,5.10'’ Hz.

B.


= 0,062nm;

c.

= 54,05.10'^Hz.

D.

= 0,0362nm;

=0,0555nm ;

= 4,83.10'^Hz.
= 82,87.10^Hz.

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, chiếu vào hai khe đồng thời
ba bức xạ có bước sóng X \ = 0,4p,m; X 2 = 0,48pm; 7,3 = 0,72p,m. Nếu tính cả các vân trùng
nhau thì giữa hai vân sáng có màu giống như màu của vân trung tâm có tổng cộng 35 vân sáng
do bức xạ

phát ra.

số vân sáng tổng cộng do từng bức xạ X 2 và Ằ.3 phát ra nằm giữa hai vân

sáng kể trên là
A. 27 vân sáng của bức xạ X2 và 15 vân sáng của bức xạ Ầ3.

B. 30 vân sáng của bức xạ X 2 và 20 vân sáng của bức xạ Ằ.3.


c. 29 vân sáng của bức xạ X 2

và 19 vân sáng của bức xạ X ị .

D, 31 vân sáng của bức xạ X 2 và 21 vân sáng của bức xạ 7.3.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh với hai khe Y-âng, nguồn

s phát đồng thời 3bức xạ

có bước sóng A,| = 0,4pm; X 2 = 0,5p,m; Ầ3 = 0,75pm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng
màu với vân sáng trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A.

5.

B. 4.

c. 7.

D. 6.

Câu 32: Thực hiện thí nghiệm giao thoa bằng khe Y-âng, khoảng cách hai khe bàng l,2mm
khoảng cách từ hai khe đến màn bằng l ,8m, nguồn sáng có bước sóng 0,75pm đặt cách màn

s

2,8m. Dịch chuyến nguồn sáng theo phương song song với hai khe một đoạn y - l,5mm. Hai
điếm M, N có tọa độ lần lượt là 4mm và 9mm.
vân sáng và số vân tối trong đoạn MN sau
khi dịch chuyển nguồn là


số

A. 4 vân sáng, 5 vân tối.

B. 4 vân tối, 5 vân sáng,

c. 5 vân sáng, 5 vân tối.

D. 4 vân sáng, 4 vân tối.

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc: A,| = 0,64pm, 7,2 = 0,48pm trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên
tiếp cùng màu với ván trung tâm có số vân độc lập của mỗi bức xạ là
A. 4 vân của 7t|, 8 vân của X 2 .

B. 6 vân của Ầ|, 9 vân của X 2 .

c . 4 vân của Ầi, 6 vân của x ^ .

D. 4 vân của 7^1. 9 vân của X 2 .

Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng
7,1 = 0,6pm, thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Neu chiếu
hai khe đồng thời hai bức xạ 7-1 và 7.2 thì tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống
vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu
vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ X 2 là
A. 0,4pm.

B. 0,38pm.


c. 0,6pm.

D. 0,64pm.
233


Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn

s phát bức xạ đom sắc

Ằ,, màn quan sát cách mặt

phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi
(nhumg Si và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt
giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng Aa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu
tăng khoảng cách S 1S2 thêm 2Aa thi tại M là
A. vân tối thứ 9.

B. vân sáng bậc 9.

c . vân sáng bậc 7.

D. vân sáng bậc. 8.

Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn

s phát ánh sáng trắng có bước sóng từ


0,38p.m đến 0,76|a.m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là
A. 0,38mm.

c . l,52mm.

B. 0,76mm.

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng nguồn
đơn sắc: À-I = 0,42pm; Ầ2 = 0,49pm; Ằ.3 = 0,56pm;

D. 0.

s phát đồng thời bốn ánh sáng

= 0,70pm. Giữa hai vân sáng có màu

giống như màu vân sáng trung tâm có 139 cực đại giao thoa của bức xạ
thoa của các bức xạ còn lại À.2; 7,3;
A. 120; 104 và 84.

Ầ |.

số cực đại giao

lần lượt là

B. 119; 105 và 83.

c . 119; 104 và 83.


D. 120; 105 và 84.

Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có
bước sóng lần lượt là Ằ,1 = 0,5|am và Ằ.2 = 0,75)im. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng
ứng với bước sóng À.1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng Ằ,2 (M, N ở cùng phía
đối với tâm O). Trên MN ta đếm được
A, 5 vân sáng.

B. 3 vân sáng.

c . 7 vân sáng.

D. 9 vân sáng.

Câu 39: Tiến hành giao thoa với hai khe Y-âng bằng hai bức xạ A,| và À.2, người ta quan sát
thấy khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là 3,6mm. Tìm số vân tối và số vân sáng cùng màu
với vân trung tâm trên bề rộng trường giao thoa L = 41mm đối xứng qua vân trung tâm?
A. 11 vân sáng, 12 vân tối.

B. 13 vân sáng,

12 vân tối.

c . 11 vân sáng, 10 vân tối.

D. 13 vân sáng,

14 vân tối.

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời 2 bức

xạ có các bước sóng lần lượt là ^1 = 0,4pm và 7,2 = 0,6pm. Hai điểm M và N trên trường giao
thoa nằm cùng một phía của vân trung tâm. Điểm M trùng với vân sáng bậc 3 của bức xạ 7.,,
điểm N nằm trùng với vân sáng bậc 11 của bức xạ 7-2. Tính số vân sáng quan sát được trong
đoạn MN.
A. 17 vân sáng.

B. 18 vân sáng.

c . 19 vân sáng.

D. 24 vân sáng.

Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời 2 bức
xạ có các bước sóng lần lượt là X\ = 0,45pm và 7-2 = 0,6pm. Hai điểm M và N trên trường
giao thoa nằm ở hai phía của vân trung tâm. Điểm M trùng với vân sáng bậc 9 của bức xạ 7.1,
điểm N nằm trùng với vân sáng bậc 14 của bức xạ X2 . Tính số vân sáng quan sát được trong
đoạn MN.
A. 47 vân sáng.
234

B. 49 vân sáng.

c . 40 vân sáng.

D. 42 vân sáng.


×