Tải bản đầy đủ (.pdf) (255 trang)

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia hóa học t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.94 MB, 255 trang )

C â u 25: Phát biểu k h ô n g đúng là :
A. A xit axetic phản ứng với dung dịch N aO H , lấy m uối thu được cho tác dụng với khí C O 2
lại thu được axit axetic.
B. D ung dịch CóH.sONa phản ứng với khí CO 2 , lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được CôHsONa.

c,

Phenol phản ứng với dung dịch N aO H , lấy m uối vừ a tạo ra cho tác dụng với dung dịch
HCl lại thu được phenol.

D. A nilin phản ứng với dung dịch H C l, lấy m uối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
N aO H lại thu được anilin.
C â u 26: Fe bị ăn m òn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A. Al.

B. Cu.

c . M g.

D. Zn.

C â u 27: Số họp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử CsHioO, trong phân tử
có vòng benzen, tác dụng được với N a, không tác dụng được với N aO H là :
A. 7.

B. 5.

c. 4.

D. 6 .



C â u 28: C ho 7,3 gam hồn họp gồm N a và AI tan hết vào nước được dung dịch X và 5,6 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl IM cần cho vào dung dịch X để được lượng kết tủa lớn nhất là

1
29: C ho

A. 50 ml.

c. 100 ml.
SO 2 , N O 2 , C rƠ 3 , C O 2 , co, P 2 O 5. số oxit trong
B. 200 ml.

C âu
các oxit
trong điều kiện thưÒTig là ;
A .4 .

B. 3.

c. 5.

D. 250 ml.
dãy tác dụng với nước
D,

6

.


C â u 30: M g có 3 đồng vị ^'*Mg, ^■"'Mg và ^^Mg. Clo có 2 đồng vị ^^Cl và ^^Cl. Có bao nhiêu loại
phân tử M gC h khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 9.

B.

10.

c.

12.

D. 6 .

C â u 31: C ho dung dịch NaHSOa 26% phản ứng vừa hết với dung dịch H2SO4 19,6% , thu
được dung dịch X. N ồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X là ;
A.

1 2 , 1 2 %.

B.

1 1 ,2 2 %.

c. 2 2 . 1 1 %.

D. 11,49%.

C â u 32: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C.HịOH.


B. HCOOCH,.

c. CH,COOH.

D. CH,CHO.

C âu 33: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H"^ và lượng kết túa A l(O H )3 trong phản
ứng của dung dịch chứa ion H"' với dung dịch chứa ion [Al(OH)^ 1 hoặc ion AIO 2 như sau :

H*

Khi cho 250 dung dịch HCl X m ol/lít vào 150 ml dung dịch N aA lƠ 2 IM , thu được 7,8 gam
kết túa. G iá trị lớn nhất của X là :

A. 1,2.

B. 0,4.

c . 2.

D. 1,8.
251


C â u 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được C O 2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn
sản phẩm bằng 100 gam dung dịch N aO H 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ
cúa N aO H chỉ còn 5% . C ông thức phân tử đúng của X là :

B. C 2H 4 .


A. C 3 H 6 .

c , C 4 H 8.

D. CsH 10

-

C â u 35: Trong m ột bình thuỷ tinh kín có cân bằng sau :
2NƠ2

^

(m àu nâu dở)

N 2O 4

AH < 0 (hay I Q)

(không m àu)

N gâm bình này vào nước đá. M àu của hỗn họp khí trong bình biến đổi như thế nào ?
A. K hông thay đổi.

B. M àu nâu đậm dần.

c . Ban đầứm hạt dần sau đó đậm dần.

D. M àu nâu nhạt dần.


co,

C â u 36: K hử hoàn toàn m gam PcxOy bàng
thu được 8,4 gam kim loại Fe và khí C O 2 .
Hấp thụ hoàn tồàn khí C O 2 vào 500 ml dung dịch B a(O H )2 0 ,3 5M thì thu được kết tủa. Lọc
kết tủa, cho dung dịch N a 2 S 0 4 dư vào dung dịch sau phản ứng, thu được 5,825 gam kết tủa
trang. C ông thức của oxit là :
A. FeO hoặc Fc 2 0 3 .

B. FC2 0 3 hoặc Fc 3 0 4 .

D. FeO hoặc Fe 3 0 4 .

c . Fc 3 0 4 .

C â u 37: C ho hỗn họp X gồm axetilen và etan (có tỉlệ số mol tương ứng là 1 : 3) qua ống đựng
xúc tác thích họp, nung nóng ở nhiệt độ cao. thu được m ột hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen
và H 2 . Tỷ khối của hỗn họp Y so với hiđro là 58/7. N ếu cho 0,7 mol hỗn hợp Y qua dung dịch
Br 2 dư thì sổ mol Br 2 phản ứng tối đa là :
A. 0,30.

B. 0,5.

c.

D. 0.25.

0,40.


C â u 38: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch 0.48 mol H N O 3 , khuấy đều, thu được
V lít hồn hợp khí N O 2 ; N O (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. C ho tiếp 200 ml dung dịch
NaO H 2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung đến khối lượng không
đổi thu được 25,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. G iá trị V là
A. 3,584 lít.

B. 1,792 lít.

c.

5,376

lít.

D. 2,688 lít.

C â u 39: Hồn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, m ạch hở. kế tiếp nhau trong cùng dãy
đồng đẳng. Đ ốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H 2O. M ặt khác 10,05 gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch N aO H , thu được 12,8 gam m uối. C ông thức của hai axit là
A. C H 3 C O O H và C 2 H 3CO O H .

B. C 2 H 3C O O H và C 3 H 5CO OH .

c . C 2H 3C O O H và C 3H 7C O O H .

D. C 3 H 5C O O H và C 4 H 7CO O H .

C â u 40: Dốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, m ạch hở, có cùng số
nhóm -O H , thu được 11,2 lít khí C O 2 (đktc) và 12,6 gam H 2 O. M ặt khác, nếu cho m gam hồn
họp X tác dụng với 10 gam N a thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. G iá trị của a và m

lần lượt là:
A. 13,8 gam và 23,4 gam .

B. 9,2 gam và 13,8 gam.

c . 23,4 gam và 13,8 gam .

D. 9,2 gam và 22,6 gam.

C â u 41: N hôm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do :
A. m ật độ electron tự do tươ ng đối lớn.

B. tất cả đều đúng,

c . kim loại nhẹ.

D, dễ cho electron.

252


C âu 42: Este X có công thức phân tử C 4H 8O 2 . Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8 %
đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. C ô cạn Y thu được 3 gam
chất rắn khan. C ông thức cấu tạo của X là

A. H C O O C H 2C H 2 C H 3 .

B. H C 00C H (C H 3)2.

c . C H 3C O O C H 2 C H 3 .


D. C H 3C H 2C O O C H 3 .

C â u 43: Cho các c h ấ t : rượu (ancol) etylic. glixerin (glixerol), glucozơ, đim etyl ete và axit fomic.
Số chất tác dụng được với C u (O H )2 là :

A. 3.

lì. 2.

c . 4.

D. 1.

C â u 44: Mồn hợp X gồm ctylen glicol. ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol
hexan bằng số m ol e ty le n g lic o l. C ho m gam hồn hợp X tác d ụ n g với N a dư, thu được
0,4032 lít H 2 (đktc). M ặt khác, đốt m gam hồn hợp X cần 4,1664 lít O 2 (đktc). G iá trị của m là

A. 2,384.

B. 2.682.

c . 2,235.

D. 1,788.

C â u 45: Thúy phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit G ly-A la-G ly-V al trong môi trường axit,
thu được 0.2 mol G ly-A la, 0,3 mol G ly-V al, 0,3 mol A la và m gam hồn hợp 2 am ino axit Gly
và Val. X ác định giá trị của m ?


A. 57,2.

B. 82,1.

C â u 46: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic

c . 60,9.

D. 65,2.

z có cùng số nguyên tứ H trong phân tứ thuộc

các dãy đồng đắng no, đơn chức, m ạch hở. Đ ốt cháy hoàn toàn hồn hợp 3 chất này (có số mol
bàng nhau), thu được C O 2 và M2 O với ti lệ mol là 11 : 12. C ông thức phân tử cúa X, Y,

A. C 2M6O. C 3 I I^O. C 3H 6O 2 .

B. CII.4O. C 2 H.4O, C 2H 4O 2 .

c.

D. C 3 H 8O. C 4 H 8O, C 4 H 8O 2 .

C âu

C4H ioO, C 5 H 10O, C 5 H 10O 2 .

z là ;

47: Hai chất hữu cơ X và Y. thành phần nguyên tố đều gồm c, H. o. có cùng số nguyên


tử cacbon (M x < M y). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H 2O
bằng số mol C O 2 . C ho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch A gN Ơ 3 trong N II 3 , thu dược 28.08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp
ban đầu là

A. 60.34% .

B. 78,16% .

c . 39,66% .

D. 21,84% .

C â u 48: T rường họp nào sau đây k h ô n g tạo ra C H 3C H O ?

A. Oxi h ó a C IT C O O H .
B. C ho C I I s C H cộng II 2 O (C, xúc tác ỈIg S 0 4 , II 2 SO 4).
c . Thủy phân C H 3 C O O C H = C Il 2 bàng dung dịch KOH đun nóng.
1). Oxi hóa không hoàn toàn C 2 H 5OH bàng CuO đun nóng.
C â u 49: Cho các dum i dịch sau : N aH C () 3 . N a 2 S. N a 2 S 0 4 , Fe(N 0 3 )2. FeS 0 4 , Fe(N 0 3 ) 3 lần lượt
vào dung dịch MCI.

A. 4.

số trư ờng họp có khí thoát ra là :
B. 2.

c . 5.


D. 3.

C â u 50: Diện phân 200 ml dung dịch hồn hợp gồm MCI 0,1M và CUSO 4 0.5M bàng điện cực
trơ. Khi ớ catot có 3,2 gam C u thi thế tích khí thoát ra ộf anot là ;

A. 0.672 lít.

B. 0,84 lít.

c . 6,72 lít.

D. 0,448 lít.
253


ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 04
Câu 1 : N hận định nào sau đây đúng ?
A. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được a-am inoaxit.
B. H ọp chất glyxylalanin phản ứng với C u(O H )2 tạo sản phẩm có m àu tím.

c . M ột phân tử trip e p tit phải có 3 liên kết peptit.
D. Trùng ngưng n phân từ am inoaxit ta được họp chất chứa (n-1) liên kết peptit.

Câu 2: N guyên tử X và Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3s’‘ và 3p^. B iết phân lóp
3s của hai nguyên tử hơn kém nhau 1 electron. H ọp chất của X và Y có dạng X 2 Y. c ấ u hình
electron lóp ngoài cùng của X và Y lần lượt là :
A. 3s^ và 3 s^ 3 p l

B. 3 s' và 3s^3p^


c . 3s^ và 3 s^ 3 p '.

D. 3s' và 3 s^ 3 p l

Câu 3: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để
rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là :
A. m uối ăn.

Câu 4: T hổi khí

B. vôi sống.

co đi

c . cát.

D. lưu huỳnh.

q u a ống sứ đ ự n g m gam Fc 2 0 3 nung nóng. S au p h ản ứ ng thu được
mi gam chất rắn Y gồm
chất. H oà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch
3 dư thu được

HNO
0,448 lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất, đo ởđiều kiện chuẩn) và dung dịch z. Cô cạn dung
dịch z thu được (m i + 16,68) gam m uối khan. G iá trị của m là :
A. 8,0 gam.

4


B. 16,0 gam .

c . 12,0 gam .

D. 4 gam.

Câu 5: C ho thí nghiệm như hình vẽ:
Na-------

Dung dịch CuSƠ4 —
A. m ẩu N a tan, có bọt khí, xuất hiện kết tủa.'^
B, m ẩu N a tan, xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan ra.

c . xuất hiện đồng bám vào m ẩu Na.
D. m ẩu N a tan và dung dịch sủi bọt khí.

Câu 6 : H ọp chất hữu cơ X có công thức C 2H 8N 2O 4 . Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml
dung dịch N aO H 1,5M th u được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm . C ô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. G iá trị của m là :
A. 17,2.

B. 13,4.

c . 16,2.

D. 17,4.

Câu 7: Bột Fe tác dụng được với các dung dịch nào sau đây : F eC l 3, C u(N 0 3 )2, Z nS 0 4 ,
Na2C03, A gN 03 ?
A. C u(N 0 3 ) 2, Z n S 0 4 , A g N 0 3 , N a 2 C 0 3 .


B. C u(N 0 3 )2 , Z n S 0 4 , A gN 0 3 .

c . FeC l 3, C u(N 0 3 ) 2, Z n S 0 4 , A gN 0 3 -

D. C u(N 0 3 )2 , A gN 0 3 , P eC b .

254


Câu 8: M ột chiếc đinh thép ngâm trong nước m uối thấy có hiện tư ợ ng gì, vì sao ?
A. Đ inh thép bị gỉ và khí thoát ra liên tục vì xảy ra quá trình oxi hóa - khử.
B. Đ inh thép trở lên sáng hom vì nước m uối làm sạch bề m ặt.

c . Đ inh thép bị gỉ vì xảy ra sự ăn m òn hóa học chậm .
D. Đ inh thép bị gỉ nhanh vì xảy ra sự ăn m òn điện hóa.

Câu 9: T rường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và m uối natri của axit cacboxylic?
A. CH ,CO OCH ,CH = CHj + NaOH

-

c . CH,COOC,H^(phenyl axctat) + N aO H — ^

B. HCOOCH = CHCH, + NaOH - - - >
D. CH,COOCH = CHj + N aO H — ^

Câu 10: Đ ư a m ột hỗn hợp khí N 2 và H 2 có tỉ lệ 1: 3 vào tháp tổng họp, sau phản ứng thấy thể
tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. H iệu suất của phản ứng tổng hợp N H 3 là
A . 2 0 %.


B .2 5 % .

c.

1 0 %.

D. 15%.

Câu 11: H oà tan hoàn toàn m ột lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng rồi cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m ột lượng m uối khan có khối lượng gấp 5 lần khối
lượng kim loại R ban đầu đem hoà tan. K im loại R đó là
A. Zn.

B. M g.

c . Ba.

D. Al.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X enlulozơ tan tôt trong nước và etanol.
B. H iđro hóa hoàn toàn g lucozơ (xúc tác N i, đun nóng) tạo ra sobitol.

c . S accarozơ có khả năng tham gia phán ứng tráng bạc.
D. Thủy phân hoàn toàn tin h bột trong dung dịch HjSO^ đun nóng, tạo ra fructozơ.

Câu 13: C ho các cặp dung dịch sau :
(1) B aC b và N a 2C Ơ 3
(3)


(2) N aO H và AICI 3

B aC b và N aH S Ơ 4

(4) B a(O H )2 và H 2 SO 4

(5) AICI 3 và N H 3

( 6 ) Pb(N Ơ 3)2 và H 2 S

Số cặp chất xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau là :
A .6 .

B. 4.

c . 5.

D. 3.

Câu 14: Đ ốt cháy hoàn toàn m ột este đom chức, m ạch hở X (phân tử có số liên kết 71 nhỏ hom
3), thu được thể tích khí C O 2 bằng 6/7 thể tích khí O 2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện). C ho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch K O H 0,7M thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. G iá trị của m là
A. 7,20.

B.

6 ,6 6 .


c . 8 ,8 8 .

D. 10,56.

Câu 15: C ho dung dịch N a H C 0 3 tác dụng với dung dịch C a(O H )2 loãng dư, thu được kết tủa
X và dung dịch Y. T hành phần của dung dịch Y gồm :
A. N aH C Ơ 3 và C a(O H ) 2 -

B. C a(O H ) 2 .

c . C a(O H )2 và N aO H .

D. N aH C Ơ 3 và N a 2C 0 3 .

255


C â u 16: Số đồng phân chứ a vòng benzen, có công thức phân tử C^Hị^O, phán ứng được với
N a là
A .2 .

c . 3.

B .4 .

C â u 17: Hợp chất X có công thức phân tử

D. 5.

, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu


được m ột andehit và m ột m uối cúa axit cacboxylic. số đồng phân cấu tạo thỏa m ãn tính chất
trên của X là
A.

3.

B.

2.

c . 4.

D.

C â u 18: Số đồng phân cấu tạo, m ạch hở ứng với công thức phân tử
A .4 .

B.

c. 2 .

3.

C â u 19: Cho các dung dịch : P e C h , PeCbv Z nC l 2 ,

5.


D. 5.


C11SO4. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa

với khí H 2 S ?
A. 1.
C âu

20:

B.
Cho

các

dung

3.
dịch

C .4 ,
: C 6H 5N H 2 (am ilin),

D. 2.
C H 3N H 2 , N aO H ,

C 2H 5OH



H 2N C H 2CO O H . T rong các dung dịch trên, số dung dịch có the làm đối m àu phenolphtalein là :

A. 5.

B.

2.

C .4 .

D. 3.

C â u 21: N ung m gam hồn hợp X gồm PeS và P eS 2 trong m ột bình kín chứa không khí (gồm
20% thể tích O 2 và 80% thế tích N 2 ) đến khi các phán ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một
chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thế tích: 84.8% N 2 . 14% SO 2 . còn lại là O 2 .
Phần trăm khối lượng cúa PeS trong hồn hợp X là :
A.

26,83%.

B.

59,46%.

c . 19,64%.

D.

42,31%.

c . T ơ capron.


D. T ơ axetat.

C â u 22: T ơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. 'I'ơ tằm.

B. T ơ nilon- 6 , 6 .

C â u 23: Có 12 gam bột X gồm Fe và s (có ti lệ số mol là 1 : 2). N ung hỗn hợp X trong điều
kiện không có không khí. thu được hỗn hợp Y. H òa tan hoàn toàn Y trong dung dịch

ITNO3 đặc. nóng (dư), thu được m ột sản phẩm khử z duy nhất. T hế tích z (đktc) thu được lớn
nhất là
A.

1 1 ,2

lít.

B. 44,8 lít.

c . 3.36 lít.

D. 33.6 lít.

C â u 24: Biện pháp nào làm tăng hiệu suất tổng hợp SO 3 từ S O 2 và O 2 trong công nghiệp ? Biết
phản ứng tỏa nhiệt.
(a) Thay O 2 không khí bằng O 2 tinh khiết.

(b) Tăng áp suất bàng cách nén hỗn hợp.


(c) Thêm xúc tác V 2 O 5 .

(d) Tăng nhiệt độ đế tốc độ phản ứng.

A. (a), (b).

c . (a).

B. (b), (c).

D. (a). (b), (c). (d).

C â u 25: Dãy gồm các chất đều tác dụng với A gN Ơ 3 (hoặc A g 2 Ơ) trong dung dịch N II 3 là :
A. anđehit axetic. butin-1, etilen.

B. anđehit íbm ic, axetilen. etilen.

c . axit fom ic, vinylaxetilen. propin.

D. anđehit axetic, axetilen, butin-2.

256


Câu 26: Điện phân (điện cực trơ, m àng ngăn xốp) dung dịch X, thấy pH của dung dịch tăng dần.
Điện phân dung dịch Y, thấy pH của dung dịch giảm dần. X và Y là dung dịch nào sau đây ?
A. X là B aC b , Y là C u C b .

B. X là B aC b , Y là A gN Ơ 3 .


c . X là C uC l 2, Y là A g N 0 3 .

D. X là C u C b , Y là N aC l.

Câu 27: D ung dịch phenol (C^H ..O H ) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. N aO H .

B. Bn

c. Na.

D. N aC l.

Câu 28: C ho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe vào 300 m l dung dịch H C l IM và H2 SO4 0,5M , thu
được dung dịch X và 5,6 lít H 2 (đktc). T ính thể tích dung dịch N aO H IM cần cho vào dung
dịch X để thu được kết tủ a có khối lượng lớn nhất ?

A. 300 ml.
B. 500 ml.
c. 400 ml.
Câu 29: K im loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch hỗn họp gồm K N O 3 và H 2 SO 4 loãng.

D. 600 ml.

B. D ung dịch P eC b.

c. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
D. D ung dịch hồn họp gồm HCl và H2 SO4 loãng.


Câu 30: Oxi có 3 đồng vị 'gO, 'gO, 'g O . C acbon có hai đồng vỊ là: '^ c , '^ c . Hỏi có thể có bao
nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi ?

A. 1 2 .
B. 14.
c. 13.
D.1 1 .
Câu 31: Hỗn họp X gồm N a, Ca, N a 2Q, CaO. H òa tan hết 51,3 gam hỗn họp X vào nước, thu
được 5,6 lít H 2 (đktc) và dung dịch kiềm Y, trong đó có 28 gam N aO H . H ấp thụ 17,92 lít SO 2
(đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. G iá trị của m là :

A. 60.

B. 54.

c. 72.

D. 48.

Câu 32: C ho các c h ấ t : HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H 2. số chất có phản ứng tráng bạc là
A.

3.

B.

2.

c. 1.


D.

4.

Câu 33: C ho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch N a A 1 0 2 hay N a[A l(O H ) 4]. K ết quả thí
nghiêm được biểu diễn bằng đồ thị sau :

A. 15,6.

B .23,4.

c. 19,5.

D. 11,7.

Câu 34: C ho 400 m l m ột hỗn họp gồm nitơ và m ột hiđrocacbon vào 900 ml oxi (dư) rồi đốt.
Thể tích hồn họp thu được sau khi đốt là 1,4 lít. Sau khi cho nước ngưng tụ còn 800 ml hỗn
họp, người ta cho lội qua dung dịch K O H thấy còn 400 ml khí. Các thể tích khí đều đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất. C ông thức phân tử của chất hữu cơ là;
A. C2H4.

B. C3H8.

c . C2H2.

D. C2H6.

257



Câu 35: N hiệt phân các m uối sau ; N H 4CI, (N H 4 )2C 0 3 , N H 4N O 3, N H 4 H C O 3 . TrưÒTig hợp nào
xảy ra phản ứng oxi hoá - khử ?
A. (N H 4 )2C 0 3 .

B.

NH4NO3.

c . NH4HCO3.

D.

NH4CI.

Câu 36: Cho m gam N a vào 250 ml dung dịch hỗn họp gồm HCl 0,5M và AICI 3 0,4M . Sau
phản ứng thu được kết tủa có
A.

12,788 gam .

B.

10,235 gam.

c. 7,728 gam .

D.

10,304 gam.


Câu 37: Hỗn họp X gồm m ột anđehit và m ột ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đ ốt cháy hết
a mol hồn hợp X, thu được 3a mol C O 2 và l , 8 a mol H 2O. Hồn họp X có số mol 0.1 phản ứng
được với tối đa 0,14 m ol A gN Ơ 3 trong N H 3 (điều kiện thích hợp),

số mol

của anđehit trong

0.1 mol hỗn họp X là
A. 0,03.

B. 0,04.

c.

0 ,0 2 .

D.

0 ,0 1 .

Câu 38: H òa tan hết m gam hỗn họp M gồm M g, Al, AI 2O 3 và M gO bằng 800 ml dung dịch
hồn họp gồm HCl 0,5M và H 2 SO 4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và
4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 88,7 gam m uối khan. G iá trị của m là:
A.

26,5 gam.

B.


35,6 gam.

c . 27,7 gam .

D.

32,6 gam.

Câu 39: Hỗn họp X gồm H C O O H và C H 3C O O H (ti lệ m ol 1:1); hồn hợp Y gồm C H 3OH và
C 2H 5OH (tỉ lệ m ol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hồn họp Y có xúc
tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng. K hối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều
là 7 5 % );
A. 11,616 gam .

B. 10,89 gam.

c.

14,52 gam .

D. 11,4345 gam.

Câu 40: Đ ốt cháy hoàn toàn m ột lượng hồn họp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, m ạch hớ. có
cùng số nhóm -O H ) cần vừa đủ V lít khí O 2 , thu được 11,2 lít khí C O 2 và 12.6 gam H 2O (các
thể tích khí đo ở đktc). G iá trị của V là
A. 14.56.

B. 15,68.

c . 11,20.


Câu 41: Để phân biệt 4 cốc đựng riêng biệt 4 loại nước sau : N ước cất, nước có tính cứng tạm
thời, nước có tính cứng vĩnh cửu, nước có tính cứng toàn phần. T a có thể tiến hành theo thứ tự
nào sau đây ?
A. dd N a 2C 0 3 , đun nóng.

B. đun nóng, dd N a 2 C 0 3 .

c. dd C a(O H ) 2, đun nóng.

D. đun nóng, dd N aO H .

Câu 42: Cho 0,1 mol tristearin ((C i 7H 35C O O ) 3C 3H 5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch N aO H
dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. G iá trị của m là
A. 27,6.

B .4 ,6 .

c . 14,4.

D. 9.2.

Câu 43: Cho các phản ứng :
HBr + C 2H 5OH

-> •

C2H4 + Br 2
C2H6 + Br 2


C 2H 4 + HBr

askl (lí lệ mol 1:1)

Số phản ứng tạo ra C 2 H 5 Br là :
A. 3.

258

B. 1.

C .2

D .4 .


Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 ancol là propan-2-ol và glixerol có tỉ lệ m ol 1 : 1 . Đốt cháy hết m
gam hỗn hợp X, thu được 1,68 lít C O 2 (đktc). C ũng cho m gam X tác dụng hết với N a dư, sau
phản ứng thu dược V lít H 2 (đktc). G iá trị của V là :
A.

1 ,6 8

lít.

B. 0,42 lít.

c. 0,56 lít.

D. 0,84 lít.


Câu 45: Hỗn họp M gồm anken X và hai am in no, đorn chức, m ạch hở Y,

z (M y < Mz). Đốt

cháy hoàn toàn m ột lượ ng M cần dùng 21 lít O 2 sinh ra 11,2 lít C O 2 (các thể tích khí đều đo ở
đktc). C ông thức của Y là
A.

CH3NH2.

B.

CH3CH2CH2NH2.

c. C2H5NH2.

D. CH3CH2NHCH3.

Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm ancol m etylic và hai axit cacboxylic (no, đom chức, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H 2 (đktc). Neu đun nóng
hồn họp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hồn họp phản ứng vừa đủ với nhau tạo
thành 25 gam hồn họp este (giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn
họp X là
A. H COO H và C H 3C O O H .

B. C H 3C O O H và C 2H 5CO OH .

c. C 2H 5C O O H và C 3H 7C O O H .


D. C 2 H 7C O O H và C 4H 9CO O H .

Câu 47: Hồn họp X gồm m ột axit cacboxylic no, đơn chức, m ạch hở và m ột ancol đơn chức,
m ạch hở. Đ ốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí C O 2 (đktc) và 18,9 gam H 2O.
Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60% , thu được m gam este. G iá trị của m là
A. 15.30.

B. 12,24.

c. 10,80.

D. 9,18.

Câu 48: A xit m alic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có m ạch cacbon không phân nhánh, là nguyên
nhân chính gây nên vị ch u a của quả táo. B iết rằng 1 m ol axit m alic phản ứng được với tối đa
2 mol N aH C 0 3 . C ông thức của axit m alic là
A. CH 3 0 0 C-CH( 0 H)-C 0 0 H.

B. H0 0 C-CH( 0 H)-CH 2-C 0 0 H.

c . H00C-CH (CH 3)-CH 2-C00H .

D. H 00C-CH (0H )-CH (0H )-CH 0.

Câu 49: C ho Fe vào dung dịch A gN Ơ 3 dư, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm Cu dư vào
dung dịch X, thu được dung dịch Y. D ung dịch X, Y gồm :
A. X: Fe(N 0 3 ) 2 và A g N Ơ 3 dư; Y: Fe(N 0 3 ) 2 và C u(N 0 3 ) 2 B. X: Fe(N03)3; Y : Fe(N03)2và Cu(N03)2-

c. X: Fe(N 0 3 ) 3


và A gN Ơ 3 dư ; Y: Fe(N 0 3 ) 2 và C u(N 0 3 )2 .

D. X: Fe(N Ơ 3)2 ; Y: Fe(N 0 3 ) 2 ; C u(N 0 3 ) 2 và A gN Ơ 3 dư.

Câu 50: Đ iện phân có m àng ngăn 100 ml dung dịch chứa hồn họp gồm C uC l 2 0,5M và NaCl
2,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 7,5A trong 3860 giây,
thu được dung X. X có khả năng hoà tan m gam Zn. G iá trị lớn nhất của m là

A .9,75.

B. 3,25.

c.

6,5.

D. 13.

259


ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 05
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các am ino axit thiên nhiên hầu hết là các P-am ino axit.
B. A xit glutam ic là thành phần chính của bột ngọt.

c. ở

nhiệt độ thường, các am ino axit đều là những chất lỏng.


D. A m ino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Vỏ nguyên từ được cấu thành bởi các hạt electron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và notron.

c. Với m ọi nguyên tử, khối lượng nguyên từ bằng số khối.
D. N guyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.

Câu 3: Ta tiến hành các thí nghiệm :
M nƠ 2 tác dụng với dung dịch HCl

( 1)

N hiệt phân K C IO 3

(2)

N ung hỗn hợp : C H aC O O N a + N aO H /C aO , t°

(3)

N hiệt phân N aN Ơ 3

(4)

Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm m ôi trường là
A .( l)v à ( 4 ).

B .( l)v à ( 3 ).


c .(l) v à ( 2 ) .

D. (2) và (3).

Câu 4: Cho m gam hỗn họp X gồm C u và Fc 2 0 3 vào dung dịch H C l, sau phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch Y chứ a hai chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chư a tan. Tách bỏ phần
chưa tan, cho dung dịch A gN Ơ 3 dư vào dung dịch Y thu được 86,16 gam kết tủa. G iá trị của
m là
A. 17,92.

B. 22,40.

c. 26,88.

Câu 5: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ ;
Khí CI 2 ------

H 2O
Quỳ tím
H iện tượng xảy ra trong ống nghiệm là:
A. Quỳ tím chuyến sang m àu đỏ rồi m ất màu.
B. Quỳ tím chuyển sang m àu xanh rồi m ất màu.

c. Quỳ tím m ất m àu rồi chuyển sang m àu dở.
D. Quỳ tím m ất m àu rồi chuyển sang m àu xanh.

260

D. 20,16.



Câu 6 : H ọp chất X có công thức phân tử C 2H 8O 3N 2 . C ho 16,2 gam X phản ứng hết với 400 ml
dung dịch K O H IM . C ô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất
ran. Trong phần hơi có ch ứ a am in đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứ a các chất vô cơ. Khối
lượng phần chất rắn là

A. 26,75 gam .

B.

12,75 gam.

c . 20,7 gam .

D.

26,3 gam.

Câu 7: Tiến hành thí nghiệm sau : C ho m ột ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung
dịch TeCU, lắc nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây ?

A. Đ ồng tan và dung dịch có m àu xanh.
B. K et tủa sẳt xuất hiện và dung dịch có m àu xanh,

c . K hông có hiện tư ợ n g gì xảy ra.
D. Có khí m àu vàng lục của CI 2 thoát ra.

Câu 8: Đ iện phân m ột dung dịch gồm a m ol CUSO4 và b m ol N aC l. N ếu b > 2a m à ở catot
chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa


Ả. 'Nã, SO/-,Cu^^, C1 .

B. N a , c r .

c . N a , SO 4' ’, c r .

D. N a \ S O ,' , Cu^^.

Câu 9: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào m ỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
C u(O H ) 2 , C H 3O H , dung dịch B r 2, dung dịch N aO H . T rong điều kiện thích họp, số phản ứng
xảy ra l à ;

A. 5.

B .4 .

c . 3.

D.

2.

Câu 10: M ột bình cầu dung tích 2 lít được nạp đầy oxi. Phóng điện để ozon hóa oxi trong
bình, sau đó lại nạp thêm oxi cho đầy. C ân bình sau phản ứng thấy tăng 0,84 gam. Phần trăm
thể tích của ozon trong bình sau phản ứng là (biết các the tích đo ở đktc):

A. 58,8% .

B. 48% .


c.

2 2 %.

D. 24,6% .

Câu 11: M uối A tạo bởi kim loại M (hoá trị II) và phi kim X (hoá trị I). H oà tan m ột lượng A
vào nước, thu được dung dịch A i. N ếu thêm A gN 0 3 dư vào Ai thì lượng kết tủa tách ra bằng
188% lượng A. N ếu thêm N a 2C Ơ 3 dư vào dung dịch Ai thì lượng kết tủa tách ra bằng 50%
lưọng A. C ông thức của m uối A là

A. B aB r 2.

B. B aC h.

c . C aC b .

D. C aB r 2 .

Câu 12: C ho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) S accarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H 2 SO 4 (loãng) làm xúc tác;
(3) T inh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) X enlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A .( 3 ) v à ( 4 ) .

B .( l)v à ( 3 ).


c .( l) v à ( 2 ) .

D .( 2 ) v à ( 4 ) .

261


Câu 13: Trong các phản ứng sau ;
(1) dd Na2CƠ3 + dd H2SO4;

(2) dd NH4HCO3 + dd Ba(OH)2

(3) dd N a 2 C Ơ 3 + dd CaCb ;

(4) dd NaHCƠ3 + dd Ba(OH)2

(5) dd (NH4)2SƠ4 + dd Ba(OH)2;

( 6 ) dd NaHSƠ4 + dd BaCƠ3

Các phản ứng đồng thời tạo ra kết tủa và khí là
A. ( 2 ), (5),

6.

B. ( 1 ), (3), ( 6 ).

c . ( 2 ),(3), (5).

D. ( 2 ), ( 5 ).


Câu 14: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, m etyl axetat và etyl fom at. Đ ốt cháy hoàn toàn 3,08 gam
X, thu được 2,16 gam H 2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là :
A. 25%.

B. 27,92% .

c . 72,08% .

D.

7 5 %.

Câu 15: Cho các sơ đồ điều chế kim loại, m ỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hoá học
(1) N a 2SƠ 4 ^
(2) N 32 C 0 3

N aC l -> N a.

^

N aO H -> Na.

(3) C aC Ơ 3 -> C aC l 2
(4) C aC Ơ 3

Ca.

C a(O H )2 -> Ca.


Số sơ đồ điều chế đúng là
A .2 .

.

c . 3.

B .4 .

D.

1.

Câu 16: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 5H 12O là
A. 4.

B.

c.

1

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng : E.ste X (C^H O j)-

8.

N a O H , I"

D.
A g N O , . 1"


->Y-

->z-

3

N a O H . 1"

->C,H,OjNa

C ông thức cấu tạo của X thỏa m ãn sơ đồ trên là
A. C H 3C O O C H 2C H 3 .

B. C H 3C 0

c . C H 2= C H C 0

D. H C O O C H 2C H 2C H 3 .

0

C H 3.

0

C H = C H 2.

Câu 18: C ho các đồng phân anken m ạch nhánh của C 5H 10 họp nước (xúc tác H"^). s ố sản phẩm
hữu cơ thu được là

A .4 .

B.

6

.

c . 7.

D. 5.

Câu 19: D ung dịch B r 2 m àu vàng, chia làm 2 phần. D ần khí X không m àu qua phần 1 thấy mất
màu. Khí Y không m àu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm m àu hơn. X và Y là
A. HI và SO 2 .

B. SO 2 và H 2 S.

c . SO 2 và Hl.

D. H 2 S v à S 0 2 .

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
B. Trong phân tử đipeptit m ạch hở có hai liên kết peptit.

c , Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc a -a m in o axit.
D. Tripeptit G ly-A la-G ly có phản ứng m àu biure với C u(O H ) 2 .

Câu 21: Cho hỗn họp gồm N aB r và N al hoà tan hoàn toàn vào nước được dung dịch A. Cho

vào dung dịch A m ột lượng brom vừa đủ, thu được m uối X có khối lượng nhỏ hơn khối lượng
của muối ban đầu là a gam . H oà tan X vào nước, thu được dung dịch B. Sục khí clo vừa đủ
vào dung dịch B, thu được m uối Y có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của m uối X là 2a gam.
Phần trăm theo khối lượng của N aB r và N al trong hỗn hợp m uối ban đầu là (coi clo, brom , iot
không tác dụng với H 2O):
A. 50% ; 50% .

262

B. 65% ; 45% .

c . 43,31% ; 56,69% .

D. 56.69% ; 43,31% .


Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tàm thuộc loại polim e thiên nhiên.
B. T ơ visco, tơ x en lu lo zơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

c. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. T ơ nilon- 6 , 6 được điều chế từ hexam etylenđiam in và axit axetic.
Câu 23: C ho a gam sắt vào dung dịch chứa y mol CUSO 4 và z m ol H 2SO 4, loãng, sau phản ứng
hoàn toàn thu được khí H 2 , a gam Cu và dung dịch chỉ chứa m ột chất tan duy nhất. Mối quan
hệ giữa y và z là

c.

B. y = 7z.


A. y = 5z.

Câu 24: C ho phản ứng sau : M g + H N O 3

D. y = z.

y = 3z.

M g(N 0 3 ) 2 + N O + N 2 O + H 2O (tỉ lệ số m ol giữa

NO và N 2O là 2 : 1). H ệ số cân bàng tối giản của H N O 3 trong phươ ng trình hoá học là
A.

12.

B. 18.

c.

D. 30.

20.

Câu 25: C ho dãy các dung dịch; axit axetic, phenylam oni clorua, natri axetat, m etylam in,
glyxin, phenol (CôHsOH).
A.

6

.


số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch N aO H
B. 5.

c.



D. 4.

3.

Câu 26: T rong các phát biểu sau. phát biểu nào sai ?
A. Kim loại có tính chất vật lý chung : tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
B. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.

c. Các

thiết bị m áy m óc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn

m òn hóa học.

D. Để điều chế M g, AI người ta dùng khí

H2 hoặc co để

khử oxit kim loại tương ứng ở

nhiệt độ cao.


Câu 27: H iđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là :
A. eten và but-2-en.

c. 2-m etylpropen

B. eten và b u t-1-en.

và b u t- 1-en.

D, propen

và but-2-en.

Câu 28: D ung dịch X gồm 0,1 mol K^; 0,2 m ol Mg^^; 0,1 m ol Na^; 0,2 m ol c r và a mol
Y^” . Cô cạn dung dịch X, thu được m gam m uối khan. lon Y^“ và giá trị của m là
A. S O ^ 'v à 5 6 .5 .

B. CƠ 3^ v à 3 0 ,l.

c. so^'

và 37,3.

D. co^- và 42,1.

Câu 29: Khi làm thí nghiệm với SO 2 và C O 2. m ột học sinh đã ghi các kết luận sau :
(1) SO 2 tan nhiều trong nước, C O 2 tan ít.
( 2 ) SO 2 làm m ất m àu nước brom , còn C O 2 không làm m ất m àu nước brom .
(3) Khi tác dụng với dung dịch C a(O H ) 2 , chỉ có C O 2 tạo kết tủa.
(4) Cả hai đều là oxit axit.

Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là
A . C ả ( l ) ,( 2 ) ,( 3 ) ,( 4 ) . B .( 2 ) v à ( 4 ) .

c. ( 1 ), ( 2 ), (4).

D. ( 2 ). (3), (4).
263


Câu 30: Các chất m à phân tử không phân cực là :
A. N H 3, Br 2, C 2H 4 .

B. H C l, C 2 H 2 , Br 2 .

c. CI2, C O 2, C 2H 2 .

D. HBr, C O 2 , C H 4 .

Câu 31: H òa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm Fe và m ột kim loại R (hóa trị II) trong dung
dịch HCl, thu được 2,24 lít khí 1 Ỉ2 (đktc). N ếu hòa tan hết 2,4 gam kim loại R trong dung dịch
HCl IM thì thấy không dùng hết 500 ml. K im loại hóa trị II là
A. Ca.

c. Be.

B. M g.

D. Sr.

Câu 32: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C 2H 4 O 2 . C hất X phản ứng được với kim

loại N a và tham gia phản ứng tráng bạc. C hất Y phản ứng được với kim loại N a và hòa tan
được C aC 0 3 . C ông thức của X, Y lần lượt là :
A. H C O O C H 3, H O C H 2 CH O .

B. C H 3 C O O H , H O C H 2 CH O.

c. H O CH 2C H O , C H 3C O O H .

D. H C O O C H 3 , C H 3CO O H .

Câu 33: C ho đồ thị biểu diễn m ối liên hệ giữa số m ol kết tủa Z n(O H )2 và số mol OH trong
phản ứng của dung dịch m uối

với dung dịch kiềm như sau :

■n./ n ( ( ) H ) ,

N hỏ từ từ 120 m l dung dịch N aO H X m ol/lít vào 100 ml dung dịch Z n (N 0 3 ) 2 IM . Hỏi X có
giá trị lớn nhất là bao nhiêu để thu được 4,95 gam Z n(O H )2 ?
A .3 .

B .2 ,5 .

c. 0,833.

D. 1,5.

Câu 34: Cho m gam butan qua xúc tác (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn họp gồm 5 hiđrocacbon.
Cho hồn họp khí này sục qua bình đựng dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia
phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam . H ỗn họp khí còn lại sau khi

qua dung dịch nước brom có tỉ khối so với m etan là 1,9625. G iá trị của m là :
A .9 ,2 8 .

B. 17,4.

c. 5,32.

D. 11,6.

Câu 35: Cho các phát biểu sau ;
(1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
(2) Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
(3) Cân bằng hóa học là trạng thái m à phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
(4) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
(5) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biêu sai là
A. ( 2 ), (3).

264

B. (3), (5).

c. (4), (5).

D. (3), (4).


Câu 36: C ho 16,9 gam hỗn họp M gồm N a, AI tan hết vào nước dư, thu được dung dịch X.
Cho X phản ứng v ừ a hết 0,8 mol HCl, thu được 7,8 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng
AI trong M là :


A. 2,7 gam .

c.

B. 3,95 gam .

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn

5,4 gam .

D. 12,4gam .

hỗn họp gồm etanol và phenol có tỉ lệ m ol 3 : 1 . Cho toàn bộ sản

phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong, thu được 15 gam kết tủa. Lấy dung dịch
sau phản ứng tác dụng với dung dịch N aO H dư thì thu được 7,5 gam kết tủa nữa. Khối lượng
bình đựng dung dịch nước vôi sẽ

A. tăng

5,4 gam .

B. tăng 3,6 gam.

Câu 38: Trộn 2,43 gam Aỉ với 9,28 gam

c. tăng

13,2 gam .


D. tăng 18,6 gam.

FC3 0 4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra m ột thời

gian, làm lạnh được hỗn họp X gồm Al, Fe, AI 2O 3 , FeO và Fc 3 0 4 . C ho toàn bộ X phản ứng với
dung dịch HCl dư, thu được 2,352 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam m uối
khan. Xác định giá trị của a?

A. 27,965.

B. 18,325.

c . 16,605.

D. 28,326.

Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, đon chức, m ạch hở là đồng đang kế tiếp
tác dụng hết với dung dịch N aO H . L ượng m uối sinh ra cho phản ứng với vôi tôi xút tới hoàn
toàn, thu được hỗn họp khí có tỉ khối so với He là 3,3. Hai axit đó có phần trăm số mol lần
lượt là :

A. 50% và 50% .

B. 20% và 80% .

c. 25% và 75% .

D. 30% và 70%.


Câu 40: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn họp X gồm hai ancol hai chức thuộc cùng dãy đồng
đẳng, thu được 39,6 gam C O 2 và 18,9 gam H 2O. N ấu khi cho m gam X tác dụng vừa đủ với N a
thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A. 32,9 gam.

B. 24,3 gam .

c . 25,9 gam .

D. 24,6 gam.

Câu 41: N hôm thể hiện tính chất nào sau đây ?
(1) N hôm có cấu tạo m ạng tinh thể lập phương tâm diện.
(2) Là kim loại m àu trắng bạc, m ềm , dễ kéo sợi và dát m ỏng.
(3) N hôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.

(4) N hôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660”c.
(5) N hôm là nguyên tố s.

A. (1), (2), (4), (5).

B, (1), (2), (3), (4).

c. (1), (3), (4), (5).

D. (1), (2), (4).

Câu 42: H ỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (chứa c , H, O). T hủy phân hoàn toàn 0,15 m ol X cần
200 ml dung dịch N aO H IM , thu được m ột ancol Y và 16,7 gam hỗn hợp hai m uối. Đốt cháy

hoàn toàn Y, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch C a(O H )2 dư, khôi
lượng bình tăng

8

gam . Hỗn họp X là

A. HCOOC6H4-CH3 và HCOOCH3.

B. HCOOCôHs và HCOOC2H5.

c. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3.

D. HCOOC6H4-CH3 và HCOOC2H5.
265


C â u 43: Cho dãy các c h ấ t : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, m etyl axetat.

số chất

trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 5.

B. 3.

c. 2 .

D.4.


C â u 44: Đ ốt cháy hoàn toàn 50 m l hồn hợp khí X gồm trim etylam in và 2 hiđrocacbon đồng
đẳng kế tiếp bàng m ột lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dan toàn
bộ Y đi qua dung dịch H 2 SO 4 đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi
đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C 3llg và C 4H 10.

B. C 2H 6 và C 3 H 8 .

c . C 2H 4 và C 3ỈIf,.

D. C 3H(, và C 4H 8 .

C â u 45: C ho 1,52 gam hồn hợ p hai am in no, đơn chức X và Y (có số m ol bằng nhau) tác
dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam m uối. K ết luận nào sau đây
k h ô n g chính xác ?
A. Tên gọi 2 am in là đim etylam in và etylam in. B. N ồng độ dung dịch HCl bàng 0,2M .

c . Số mol m ỗi chất là 0,02 m ol.

D. C ông thức của am in là C H 5N và C 2H 7N.

z
X, Y. z

C â u 46: A xit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70% ). Y và
là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (M y < Mz). Đ ốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hồn họp gồm

cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 7,84 lít khí C O 2 (đktc) và 8,1 gam H 2O. Phần trăm
khối lượng của Y trong hỗn họp trên là
A. 15,9%.


B.

1 2 ,6 %.

c . 29,9% .

D. 29.6% .

C â u 47: C hia m gam ancol X thành hai phần bàng nhau:
- Phần m ột phản ứng hết với 8,05 gam N a, thu được a gam chất rắn và 1,6 8 lít khí H 2 (đktc).
- Phần hai phản ứng với C uO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. C ho Y phản ứng với
lượng dư dung dịch A gN Ơ 3 trong N H 3 , thu được 64,8 gam Ag.
Giá trị cúa m là
A.

8,25.

B. 18,90.

c . 8,10.

D. 12,70.

C â u 48: C hất nào sau đây vừ a tác dụng được với dung dịch N aO H , vừ a tác dụng được với
nước Br 2 ?

B. C H 3 C H 2CO O H .

A. C H 3C H 2C H 2OH.


c . C H 2= C H C 0

0

H.

D. C H 3 C O O C H 3 .

C â u 49: Chỉ dùng m ột thuốc th ử phân biệt các kim loại sau : M g, Zn, Fe, Ba ?
A. Dung dịch HCl.

B. D ung dịch N aO H .

c , N ước.

D. D ung dịch H 2SO 4 loãng.

C â u 50: D ung dịch X gồm C u(N Ơ 3)2 và HCl. Đ iện phân m ột nửa dung dịch X (điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi), sau m ột thời gian thu được 0,14 mol m ột khí duy nhất ở anot.
Dung dịch sau điện phân phản ứng vừ a đủ 550 m l dung dịch N aO H 0,8M , thu được 1,96 gam
kết tủa. Khối lượng C u tối đa có thể hòa tan trong m ột nửa dung dịch X (giải phóng khí NO,
sán phẩm khử duy nhất) là
A. 9,6.

266

B.

1 2 ,8 .


c . 6,4.

D. 19,2.


ĐỂ LUYỆN TẬP SỐ 06
Câu 1: X là hồn họp A lB r 3 và M B r 2 - Lấy 0,1 mol X nặng 24,303 gam tác dụng với dung dịch
A gN Ơ 3 dư thu được 52,64 gam kết tủa. X ác định % về khối lưọmg A lB r 3 trong X?
A. 58,23% .

B. 51,63.

c . 47,10% .

D. 41,77% .

Câu 2: ớ trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lóp thứ hai), số
proton có trong nguyên tử X là
A. 5.

B. 6 .

c. 8 .

D. 7.

Câu 3: Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phấm ?
A. b u t-l-e n . b u ta -l,3 -đ ie n , vinyl axetilen.


B. etyl benzen, p-xilen, stiren.

c . propen, propin, isobutilen.

D. etilen, axetilen và propanđien.

Câu 4: Lấy 22,35 gam hồn họp m uối clorua của kim loại kiềm X và kim loại kiềm thổ Y (X.
Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn) tác dụng với dung dịch A gN Ũ 3 dư thu
được 43,05 gam kết tủa. X, Y lần lượt là
A. K và Mg.

B. N a và Ca.

c . Rb và Ca.

D. K và Sr.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. N guyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

B. Bản chất của ăn m òn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.

c . Ản m òn hóa học phát sinh dòng điện.
D. Tính chất hóa học đặc trư ng của kim loại là tính khừ.
Câu 6 : Hóa hơi 3,35 gam X gồm C H 3C O O H , H C O O C 2 H 5, C H 3C O O C H 3 , C H 3C O O C 2 H 5, thu
được 1,68 lít hơi X (ở 136,5"C và áp suất 1 atm ). Đ ốt cháy hoàn toàn 3,35 gam hỗn họp X
trên thì thu được m gam H 2 O. G iá trị của m là
A. 3 ,1 5 g a m .

B. 2,7 gam.


c . 3,6 gam .

D. 2,25 gam.

Câu 7: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trư ở n g ,... có tác dụng giúp cây phát triến
tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con
người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trư ởng cho m ột số loại
rau. quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thư ờ ng là :
A. 3 0 - 3 5 ngày.

B. 2 - 3 ngày.

c . 1 2 - 1 5 ngày.

D. 1 - 2 ngày.

Câu 8 : Trong các polim e sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh
hữu cơ, niIon- 6 . 6 , cao su B una. PV C, tơ capron, nhựa phenolfom anđehit. PE ?
A. 3.

B. 5.

C .4 .

D. 6 .

Câu 9: Phát biếu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra m uối sắt (II).


B. Dung dịch F eC L phản ứng được với kim loại Fe.

c . Trong các phản ứng hóa học, ion Fe^"' chỉ thế hiện tính khử.
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H ^ so ^ đặc, nguội.

267


C â u 10: Để thu lấy A g tin h khiết từ hỗn hợp X (gồm a m ol AI 2 O 3 , b mol CuO , c m ol A g 2 Ơ),
người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa ( 6 a + 2b + 2c) m ol H N O 3 được dung dịch Y, sau đó
thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là

1 0 0 %)

A. c m ol bột AI vào Y.

B. c mol bột C u vào Y.

c . 2c m ol bột AI vào Y.

D. 2c mol bột C u vào Y.

C â u 11: D ung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch N aO H dư, thu được
kết tủa trắng?
A. F e C l ,.

B. C a (H C O ,) 3 .

c . AICL


D. H 2 S O 4,.

C â u 12: Cho hỗn hợp X gồm SO 2 và O 2 theo tỷ lệ số mol 1 : 1 đi qua V 2 O 5 xúc tác, đun nóng,
thu được hồn hợp Y có khối lượng 19,2 gam. H oà tan Y vào nước sau đó thêm B a(N 0 3 ) 2 dư,
thu được 37,28 gam kết tủa. H iệu suất phản ứng giữa SO 2 và O 2 là :
A. 75% .

B. 40% .

c . 60% .

D. 80%.

C â u 13: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

Trong đó : ( 1 ) : dung dịch; ( 2 ) : chất rắn.
X là khí nào ?
A. C O 2 .

B. N H 3 .

c . SO2.

D. CI 2 .

C â u 14: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CI 2 vào dung dịch N aO H ở nhiệt độ thư òng
(b) Cho F e ,0 ^ vào dung dịch H C l loãng (dư).
(c) Cho Pe^O ^vào dung dịch H ^ so ^ đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp C u và P e ^ o , (có số mol bằng lứiau) vào dung dịch H ^ so ^ loãng (dư).

Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai m uối là
A.

268

2

.

B. 3.

c . 1.

D .4 .


Câu 1 5 : Cho các phát biểu sau :
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) este là chất béo.
(3 ) các peptit có phản ứng màu biure.
(4 ) chỉ có một axit đcm chức tráng bạc.
(5 ) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác.
Phát biểu đúng là
A. (4 ), (5 ), (6).

B. (1), (4 ), (5 ), (6).

c . (1), (2), (3 ), (5 ).


D. (2), (3 ), (6).

Câu 1 6 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AICI3 và HCl, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau :
•^AKOH),

► n.

G iá trị của X là :

A. 0,35.

B. 0,30.

c . 0,25.

D. 0,20.

Câu 1 7 : Ảnh hưởng của gốc CôHs- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản
ứng giữa phenol với

A, dung dịch H2SO4 đặc.

B. Br2 trong H2O.

c . H2 (xúc tác: N i, nung nóng).

D. dung dịch NaOH.

Câu 1 8 : Sự sắp xếp các họp chất hữu cơ có nhiệt độ sôi theo thứ tự tăng dần là :


A. C2H5CI < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5CI < CH3OH < C2H5OH < CH3COOH.

c . HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.
D. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl.
Câu 1 9 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại AI tan được trong dung dịch HNO, đặc, nguội.
B. Al(OH)^phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

c. Trong công nghiệp, kim loại AI được điều chế bằng phương pháp điện phân AljO^ nóng chảy.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại AI chỉ đóng vai trò chất khử.
Câu 2 0 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Dung dịch alanin.

B. Dung dịch glyxin.

c . Dung dịch lysin.

D. Dung dịch valin.
269


Câu 21: Số chất hữu cơ chứa c , H, o có phân tử khối không vượt quá

8 8 u (8 8

đvC ), vừa phản


ứng được với N aH C ()3 tạo chất khí, vừa tham gia phản ứng tráng gương là
A.

5.

B. 4.

c . 2.

D.

3.

Câu 22: Số am in chứa vòng benzen, bậc m ột ứng với công thức phân tử C 7HQN là :
A.

2.

c.

B .4 .

5.

D. 3.

Câu 23: M ột hồn họp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch
N aO H đun nóng thì thu được m ột anđehit no m ạch hở và 2 m uối hữu cơ, trong đó có 1 m uối có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương. C ông thức cấu tạo của 2 este có thể là

A. C H 3C O O C H -C H 2 ; C H 3 C O O C 6 H 5 .

B. H C O O C 2 H 5; C H 3C O O C 2H 5 .

c . H C O O C 2 H 5 ; C H 3C O O C 6 H 3 .

D. H C O O C H ^ C IỈC íb ; HCOOC(,I I5 .

Câu 24: H ợp chất thơm X có công thức phân tử C 7H 8O 2 ; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 lít
dung dịch N aO H IM .
A.

số đồng phân cấu tạo thỏa m ân điều kiện trên của X là

6.

B.

c . 7.

8.

D. 5.

Câu 25: Cho các phư ơ ng trình phản ứng sau
(a) Fc + 2 H C l-> F eC lj + H j
(b) Fe,0^ + 4 H 2SO,

Fe^(SO ,), + F eS O , + 4 H 2O


(c) 2KMnO^ + 16HC1 -> 2KC1 + 2MnClj + .SCl^ + 8 H ,0
(d) FeS + H jSO , ^ FcSO , + HjS

(e) 2AI + 3H2SO, -> A l2 (S O J,+ 3 Hj
Trong các phán ứng trên, số phản ứng m à ion
A. 1.

đóng vai trò chất oxi hóa là

c . 3.

B .4 .

D .2 .

Câu 26: Dùng 5.75 lít dung dịch rượu etylic 6" để lên m en điều chế giấm ăn (giả sử phản ứng
hoàn toàn, khối lượng riêng của cúa rượu etylic là 0.8 g/m l). Khối lượng axit axetic có trong
giấm ăn thu được là
A. 270 gam.

B. 360 gam .

c . 575 gam .

D. 450 gam .

Câu 27: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong m ột dung dịch là
A.

c r ; N a " ; N O ; và A g " .


B. C u '" ; M g '" ; H" và o i r .

D. K "; B a '" ; c r và N O ,.

c . K " ; M g '" ; OH~ và N O ; .
Câu 28: Phương trình : 6n C 0 2 +

511H 2 O

cĩm-lili n (CôHioO.On + 6n02, là phản ứng hoá học

chính của quá trình nào sau đây ?
A. quá trình oxi hoá.

B. quá trình khử.

c . quá trình quang họp.

D. quá trình hô hấp.

270


C â u 29: C ho 46,8 gam hỗn họp C uO và Fc304 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H2SO4
(loãng, vừa đú) thu đư ợ c dung dịch (A). Cho m gam M g vào dung dịch (A ), sau khi phản ứng
kết thúc thu được d u n g dịch (B). Thêm dung dịch KO H dư vào (B) được kết tủa (D). N ung (D)
trong không khí đến khối lượng không đổi được 45.0 gam chất rắn (E). G iá trị của m là:
A. 7,2 gam.


B. 5,4 gam.

c. 4,8 gam .

D. 9,0 gam .

C â u 30: H òa tan 13,68 gam m uối MSO4 vào nước được dung dịch X. Đ iện phân X (với điện
cực trơ, cường độ dòng điện không đồi) trong

thời gian t giây, được y gam kim loại M duy

nhất ở catot và 0,035 m ol khí ở anot. C òn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol
khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 m ol. G iá trị cùa y là:
A. 4,480.

B. 3,920.

c. 1,680.

D. 4,788.

C â u 31: H òa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước
thu được 3 lít dung dịch có pH = 13. Hai kim loại kiềm đó là
A. Li, Na.

B.K, Rb.

c. N a, K.

D. Rb, Cs.


C â u 32: Đ iện phân dung dịch gồm N aC l và HCl (điện cực trơ. m àng ngăn xốp). Trong quá
trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A. tăng lên sau đó giảm xuống.

B. giảm xuống,

c. không thay đổi.

D. tăng lên.

C â u 33: X à phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch K O H , thu được 9,2 gam
glixerol và m gam xà phòng. G iá trị của m là
A. 80,6.

B.85,4.

c. 91.8.

D. 96,6.

C â u 34: Liên kết hóa học trong phân tứ Br^ thuộc loại liên kết
A. hiđro.

B. ion.

c. cộng hóa trị có cực.

D, cộng hóa trị không cực.


C âu 35: C ho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, C u và AI vào bình đựng 300 ưil dung dịch H2SO4
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí
(đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam N aN Ơ 3 , khi các phản ứng kết thúc thì thể tích
khí NO (đktc, sản phấm khứ duy nhất) tạo thành và khối lượng m uối trong dung dịch là ;
A, 0,224 lít và

3.750 gam .

B. 0,112 lít và 3,750 gam.

c. 0,112 lít và

3,865 gam .

D. 0,224 lít và 3.865 gam.

C âu 36: C ho 7,45 gam hồn họp X gồm các axit hữu cơ (phân tử chỉ chứ a m ột loại nhóm chức)
tác dụng hết với dung dịch N aH C 0 3 dư, thấy giải phóng 3,36 lít khí CO 2 (đktc). M ặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 7,45 gam hỗn họp X cần dùng vừa hết 2,52 lít O 2 (đktc) thu được sản phẩm
gồm CO 2 và hơi nước. D ần toàn bộ sản phẩm cháy vào 150 ml dung dịch Ba(OH ) 2 1M , sau khi
phán ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch Ba(OH ) 2
A. giảm 18,5 gam .

B. giảm 8.65 gam.

c. tăng 11,05 gam .

D. giảm 19,7 gam.

271



Câu 37: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na""; 0,2 mol

X

mol HCO“ và y mol c r . Cô cạn

dung dịch X rồi lấy chất rắn đem nung đến khối lượng không đổi thu được 43,6 gam chất rắn.
Giá trị của
A.

X

và y lần lượt là

0,1 và 0,4.

B.

0,45 và 0,05.

c. 0,2 và 0,1.

D.

0,14 và 0,36.

Câu 38: Điện phân dung dịch hồn họp CuS 0 4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ
không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu

được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan
tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.
Giá trị của t là
A .6755.

B. 8685.

c . 772.

D. 4825. •

Câu 39: Hỗn họp khí X gồm C 2 H 6 , C 3 H 6 và C4 H 6 . Tỉ khối của X so với H 2 bằng 24. Đốt cháy
hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH ) 2
0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.9,85.

B. 7,88.

c.

5,91.

D. 13,79.

Câu 40: Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một
lượng Na vừa đủ tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là :
A. 0,896 lít.

B. 0,672 lít.


c.

0,448 lít.

D. 0,336 lít.

Câu 41: Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O 2 với khí O 3 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch KI + hồ tinh bột.

B. Dung dịch CrS 0

c. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch H 2 SO 4 .

4

.

Câu 42: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các a-amino axit có 1
nhóm -N H 2 và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y, thu được chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. số liên
kết peptit trong X là
A .9.

B.

1 1

.


c . 13.

D. 14.

Câu 43: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H 2 SO 4 và HNO 3 , thu được dung dịch X
và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H 2 SO 4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và
dung dịch Y. Biết trong cả hai trường họp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam C u (không tạo thành sản phẩm khử của N^'^).
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A .4,06.

B. 2,40.

c. 4,20.

D. 3,92.

Câu 44: Hỗn họp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số
mol Y) và este z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH 3 OH.

B. CH 3 COOH và CH 3 OH.

c . HCOOH và C 3 H 7 OH.

D. CH 3 COOH và C 2 H 5 OH.

272



Câu 45: Dung dịch X chứ a 0,01 mol CIH3N-CH2-COOH, 0,05 mol HCOOCóHs, 0,02 mol
CH 3-CH (N H 2)-C00H . C ho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH IM đun nóng
đe phản ứng xảy ra hoàn toàn. C ô cạn dung dịch sau phản ứng. thu được m gam chắt rắn khan.
G iá trị của m là;
A.

8,615 gam .

B. 14,515 gam.

c . 12.535gam .

D. 16,335 gam.

Câu 46: T hủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao
nhiêu công thức cấu tạo phù họp với trieste này ?
A.

3.

B. 5.

c . 4.

D. 6.

Câu 47: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C 8Hg0 2 và chứa vòng benzen trong phân tử.
Cho


6 ,8

gam hỗn họp gồm X và Y tác dụng với dung dịch N aO H dư, đun nóng, lượng N aO H

z chứa 4,7
của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hom trong z là
phản ứhg tối đa là 0,06 m ol. thu được dung dịch

A. 2.72 gam .

B. 0,82 gam .

gam ba m uối. Khối lưọng muối

c . 0,68 gam .

D. 3,40 gam.

Câu 48: Hỗn hợp X gồm m ột anđehit, m ột axit cacboxylic và m ột este (trong đó axit và este là
đồng phân của nhau). Đ ốt cháy hoàn toàn 0,2 m ol X cần 0,625 m ol O 2 , thu được 0,525 mol
C O 2 và 0,525 mol H 2O. N ếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch A g N 0 3 /N H 3 thì thu được m gam Ag kết tủa. G iá trị của m là.
A. 32,4 gam .

B. 1 6 ,2 g am .

c . 2 1 ,6 g a m .

D. 64,8 gam.


Câu 49: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
c o ^ ík ) +

(k)

CO (k) + H p (k); AH > 0

Xét các tác động sau đến hệ cân bàng:
(a)

(b) Thêm m ột lượng hơi nước;

Tăng nhiệt độ;

(c) giảm áp suất chung cúa hệ;
(e)

(d) dùng chất xúc tác;

thêm m ột lượng C O 2 .

Trong những tác động trên, các tác động làm cân bàng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (a), (c) và (e).

B. (b), (c) và (d).

c . (a) và (e).

D. (d) và (e).


Câu 50: C hất X m ạch h ở có công thức phân tử là C 4 H 6 . Khi cho X tác dụng với H B r theo tỉ lệ
mol 1 : 1 thu được tối đa 3 sản phẩm cộng. C hất X là :
A. b u ta-l,3 -đ ien .

B. b u t-l-in .

c. butin-2.

D. vinylaxetilen.

273


ĐỂ LUYỆN TẬP SỐ 07
Câu 1: Trong họp chất sau đây có m ấy liên kết peptit ?
H2N-CH2-C0-NH-CH(CH3)-C0-NH-CH2-C0-NH-CH(C6H5)-CH2-C0-HN-CH2-C00H
A. 2.

c . 1.

B .4 .

D. 3.

Câu 2: M ột nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, ncrtron. elcctron là 52 và có số
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 23.

c . 17.


B. 15.

D. 18.

Câu 3: Tác nhân chủ yếu gây m ưa axit là :
A .C O v à C H 4 .

B. C 0 v à C 0 2 .

c. S 0

2

vàN 0 2 .

D. C H 4 v à N I l 3 .

Câu 4: Cho V lít C O 2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol B a(O H )2 và 0,1 mol
NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu kết tủa và dung dịch chứa 21.35 gam muối. G iá trị của V là
A. 7,84.

c . 6,72.

B. 8,96.

D. 4,48.

Câu 5: Cho hình vẽ m ô tả quá trình điều chế CI 2 trong phòng thí nghiệm như sau:


Eclen sạch để thu
khí Clo’

Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Có thế thay M nƠ 2 bàng K M n 0 4 hoặc KCIO 3 .
B. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thế thay H2SO4 bằng CaO.

c . Khí CI2 thu được trong bình eclen là khí CI2 khô.
D. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCI.
Câu 6 : Hỗn họp X gồm 1 mol aminoaxit no. mạch hở và 1 mol amin no. mạch hở. X có khả
năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
CO 2 , X mol H2 O và y mol N 2 . Các giá trị
A.

274

8 và 1,0.

B.

8 và 1,5.

X,

y tưong ứng là

c . 7 và 1,0.

D.


7 và 1,5.

6

mol


Câu 7: C ho các phát biểu sau;
(a) T rong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit cua crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng h ó a học, hợp chất crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí C I 2 dư, crom tạo ra hợp chất crom (III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (a), (c) và (e).

B. (a), (b) và (e).

c . (b), (d) và (e).

D. (b), (c) và ( e ) .

Câu 8: N guyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là :
A. khử ion kim loại trong hợ p chất thành nguyên tử kim loại.
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

c . cho họp chất chứ a ion kim loại tác dụng với chất khứ.
D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

Câu 9: C ông thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có

một nối đôi đơn chức là
A, CnH 2n -4 0 4 -

B. CnH 2n-2 0 4 .

c . CnH2n-604.

D. CnH2n-804.

Câu 10: c ầ n a mol K 2C r 2 Ơ 7 và b mol HCl để điều chế được 3,36 lít khí CI 2 (đkc). G iá trị của a
và b lần lượt là:
A.

0,1 và 0.35.

B.

0,05 và 0,35.

c . 0,1 và 0,7.

D.

0,05 và 0,7.

Câu 11: H òa tan hoàn toàn hồn họp X gồm M g và Zn bằng m ột lượng vừa đủ dung dịch
H 2 SO 4 20% (loãng), thu được dung dịch Y. N ồng độ của M gS 0 4 trong dung dịch Y là
15,22%. N ồng độ phần trăm của Z nS Ơ 4 trong dung dịch Y là
A.


1 0 ,2 1 %.

B. 15,16% .

c . 18,21% .

D. 15,22%.

Câu 12: D ung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4
loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do
A. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. saccarozơ tráng gươ ng được trong môi trường axit.

c . đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được
trong môi trư ờng bazơ.
D. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.

Câu 13: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong m ột dung dịch là
A. A g \ N a ', NO, , c r .

B. l-G, Fe-'*^ NO 3' ,

c . M g^^ K ‘. SO 4" . PO 4' .

D. AI

3+

N H 4\


Br

8 0 4 - '.

OH

Câu 14: C ho 4,48 gam hỗn hợp gồm C H 3C O O C 2H 5 và C H 3 C O O C 6H 5 (có ti lệ mol 1:1) tác
dụng với 800 ml dung dịch N aO H 0,1M , thu được dung dịch X. C ô cạn dung dịch X thì khối
lượng chất rắn thu được là :
A. 4,88 gam.

B. 5,6 gam.

c . 6,40 gam .

D. 3.28 gam.

275


×