Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 31 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 2
PHÂN MÔN:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

1) Tìm 3 từ có tiếng “biển”
2) Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong
câu sau:
Cây cỏ héo khô vì hạn hán.
* Vì sao cây cỏ héo khô?


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào
nhóm thích hợp:


cá thu

cá mè



cá chim

cá chép

cá chuồn

cá trê
cá nục

cá quả
( cá chuối, cá lóc)


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

cá thu


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

cá mè



Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

cá chép


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

cá chim


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

cá trê


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

cá chuồn



Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

cá nục


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

cá quả
(cá chuối, cá lóc)


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào
nhóm thích hợp:
Cá nước mặn
(cá biển)

Cá nước ngọt
(cá ở sông, hồ, ao)


M: cá nục

M: cá chép


Cá nước ngọt
(cá ở sông, hồ, ao)

Cá nước mặn
(cá biển)

cá mè

cá chép

cá chim

cá thu
cá quả

cá chuồn

cá nục

cá trê


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu


Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
• Các con vật sống ở nước ngọt : cá chép, cá mè,
cá trôi, cá trắm, cá chày, cá diếc, cá rô, tôm, cua,
trai, hến, đỉa, ba ba, rùa, cá sấu,…
• Các con vật sống ở nước mặn : cá thu, cá chim,
cá nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập, cá heo,
cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu, sứa, sao biển, tôm
biển, cua biển, ốc biển, vích, …
• Các con vật sống ở nước lợ : cá vược, cá đối, cá
tra, cá hồng, cá chim trắng,…


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Bài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước:

Con ba ba

Con sứa

Con tôm

Thực hiện trò chơi: NHÀ THÁM HIỂM TÀI BA


Cá kiếm


Cá sấu

Thú mỏ vịt

Cá ngựa

T
T
h
ú


Cá mập

Hà mã

Cá rô

Cá đối


Cá bống

Con Lươn

Con ốc

Cá vược



Hải cẩu

Cá voi

Con rùa

Con cua


Bạch Tuộc

Con ốc bươu

Nghêu


Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Bài 3. Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn
thiếu dấu phẩy ?
Trăng trên sông,trên đồng,trên làng quê, tôi
đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới
mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu
trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng
hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ ,dần
càng vàng dần ,càng nhẹ dần.




1

2

3

4


×