Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tuần 26. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 24 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 2E
PHÂN MÔN:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Giáo sinh soạn giảng: Tạ Hoàng Anh


Thứ năm ngày 16 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu:

1) Tìm 3 từ có tiếng “biển”
2) Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong câu sau:
Cây cỏ héo khô vì hạn hán.
* Vì sao cây cỏ héo khô?


Thứ năm ngày 16 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu:

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm
thích hợp:
a) Cá nước mặn (cá biển).
b) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao).


Cá thu

Cá chim

Cá mè



Cá trê

Cá chép
Cá chuồn

Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá nục
a) Cá nước mặn (cá biển).
b) Cá nước ngọt
(cá ở sông, hồ, ao).


Cá thu

Thân dài, thon,
sống ở biển
Thân dài dẹt đầu
to. Sống ở ao
hồ, sông

Cá mè


Cá chép

Hình thoi, thon
dài. Sống ở ao
hồ, suối


Cá chim

Thân to dẹt , vây
ngực dài. Sống
ở biển


Dầu dẹt bằng ,
thân và đầu dẹt có
râu. Sống ở ao hồ
Cá trê

Cá chuồn

Hình trụ, đuôi
và vây ngực lớn
giúp cá bay
được. Sống ở
biển


Cá nục

Cá quả (cá chuối, cá lóc)

Nhỏ dài, hơi dẹt hai
bên so với thân.
Sống ở biển
Đầu bẹt, thân dài,
vảy tạo vân màu nâu

xám xen lẫn với
những chỗ màu xám
nhạt. Sống ở
sông,suôi,hồ


Cá thu

Cá chim

Cá mè

Cá trê

Cá chép
Cá chuồn

Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá nục
a) Cá nước mặn (cá biển).
b) Cá nước ngọt
(cá ở sông, hồ, ao).


Thứ năm ngày 16 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu:

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Nước lợ là kết quả của sự pha trộn giữa nước
ngọt và nước mặn ở các khu vực cửa sông. Các

con vật sống ở nước lợ:cá vược, cá đối, cá tra, cá
hồng, cá chim trắng,…

Cá vược

Cá đối


Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu:

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Bài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước:

Con ba ba

Con sứa

Con tôm

Thực hiện trò chơi: NHÀ THÁM HIỂM TÀI BA


Cá bống

Cá rô

Cá heo

Con Lươn



Hải cẩu

Hà mã
Con rùa

Con cua


Cá kiếm

Thú mỏ vịt

Cá ngựa

Cá mập

T
T
h
ú


Con ốc

Bạch Tuộc


Nghêu


Cá sấu
Con ốc bươu


Thứ năm, ngày 16 tháng 3 năm 2017
Luyện từ và câu
Tuần 26- Tiết 26: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Bài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước:
• Các con vật sống ở nước ngọt: cá chép, Cá mè, cá
trôi, cá trắm, cá chày, cá diếc, cá rô, tôm, cua, trai, hến, đỉa,
ba ba, rùa, cá sấu,…

•Các con vật sống ở nước mặn: cá thu, cá chim, cá
nụ, cá nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập, cá heo, cá
kiếm, sư tử biển, hải cẩu, sứa, sao biển, tôm biển, cua biển,
ốc biển, vích, …

• Các con vật sống ở nước lợ: cá vược, rươi, cá
đối, cá tra, cá hồng, cá chim trắng,…


Thứ năm ngày 16 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu:

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Bài 3. Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu
phẩy ?
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã
thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây

là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng
đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao,
trăng càng nhỏ dần,càng vàng dần,càng nhẹ dần.



Câu đố
Mắt lồi, mồm rộng
Sấm động mưa rào
Tắm mát rủ nhau
Hát bài ộp ộp …
(là con gì?)


Tên nghe là chúa sơn lâm
Sống nơi biển cả mênh mông vẫy vùng.
Đố là con gì?

Sư tử biển


Câu đố
Con
cua
Con gì tám cẳng, hai càng

Chẳng đi mà lại bò ngang cả ngày
Là con gì?
Con cua



Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2016
Luyện từ và câu:

Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Dặn dò
- Xem lại bài, nhớ lại
các từ ngữ về sông
biển, cách điền dấu
phẩy.
- Xem trước bài
Luyện từ và câu Ôn
tập giữa học kì 2.


Chúc các em chăm ngoan học giỏi



×