Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 18 trang )

Người thực hiện: Trương thị lan


Thứ tư, ngày 25 tháng 01năm 2015
KIỂM TRA BÀI CŨ
Luyện từ và câu tuần trước các em học bài gì ?
 Vậy từng cặp thực hành hỏi nhau theo mẫu câu
“ ở đâu? “



Thứ tư, ngày 25 tháng 01năm 2015
Luyện từ và câu


1/ Nói tên các loài chim trong những tranh sau :
Đại bàng Cú mèo

Chim sẻ Sáo sậu Cò Chào mào

Vẹt

Bói cá

HĐ1: Các em hãy quan sát kĩ từng hình và viết tên các con vật có trong
tranh

1

2


3

4

6

7

5

8


bồ nông

sếu

chim yến

sáo đá

vàng anh

kền kền

công

bói cá

đà điểu


chim én

chim cắt











2/ Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô
trống sau đây: vẹt , quạ , khướu , cú , cắt

a.

Đen như …….
Hôi như …...
Nhanh như …….
Nói như …….
Hót như …….


3.Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau
khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.


Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò . Chúng thường
cùng ở , cùng ăn , cùng làm việc và đi chơi cùng nhau .
Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
Khi nào ta dùng dấu chấm ? Sau dấu chấm
chữ cái đầu câu được viết như thế nào ?
Khi hết câu phải dùng dấu chấm . Chữ cái
đầu câu phải viết hoa .


1

C

2

3

4

5

Hay
Giục
Vừa
Báo
nghịch

mùa
đi
đến

hay
xuân
nhảy
mau
tếu
về

loài
loài
loài
chim
chim
Bắt
cávừa
rất
giỏi
làlàlà
loài
chim
gì?
chim
gì?
gì? gì?

HB
T

H
V
C

SÌÓ UÉ ÁAI N O

Ô
Á Ú I


CỦNG CỐ:
HS nhắc lại nội dung bài.
 GD – LHTT.



Làm bài ở vở bài tập
Xem trước bài: Từ ngữ về muông thú.
Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào?


`
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ SỨC KHỎE
HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT.



×