Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.01 KB, 8 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO MỘC HOÁ
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO MỘC HOÁ
Người thực hiện : Vũ Thị Đam

Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Kiểm tra bài cũ :
Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :
Sách của em để trên giá sách .
Sách của em để ở đâu ?
Em ngồi ở đâu ?
Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái .

Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Nói tên các loài chim trong những tranh sau :
6
3
7
5
2
1
4
đại bàng cú mèo chào mào
,
chim sẻ sáo sậu vẹtcò
,,, ,
,
Bài 1



. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với
mỗi ô trống dưới đây:
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
vẹt quạ
khướu cú
cắt
,
,
,
, )
(
a) Đen như ...
b) Hôi như ...
c) Nhanh như ...
d) Nói như ...
e) Hót như ...
Bài 2

.Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau
khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường
cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng
nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
,

.
,
.
Bài 3

×