Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tuần 22. MRVT: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 14 trang )

Giaựo vieõn thửùc
hieọn:


Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 201
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM
DẤU CHẤM, DẤU PHẨY


Nói tên các loài chim trong những tranh sau:

đại bàng, cú mèo,chim sẻ,sáo sậu,cò,chào mào.vẹt.


Tiếp sức


Nói tên các loài chim trong những tranh sau:

( đại bàng ,cú mèo,chim sẻ ,sáo sậu ,cò ,chào mào, vẹt )


Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM
DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống
dưới đây:
a) Đen như ...
b) Hôi như ...


c) Nhanh như ...
d) Nói như ...
e) Hót như ...
(vẹt,quạ,khướu,cú,cắt )




Vẹt

Khướu

Cắt

Quạ


Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM
DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống
dưới đây: (vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)
a) Đen như quạ
b) Hôi như cú
c) Nhanh như cắt
d) Nói như vẹt
e) Hót như khướu



(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)

a) Đen như ...
b) Hôi như ...
c) Nhanh như ...
d) Nói như ...


Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010
Luyện từ v à câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM
DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
3.Chép lại đoạn v ăn dưới đây cho đúng chính tả sau
khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò


,

cùng ăn

,

.

Chúng thường cùng

cùng làm việc và đi chơi cùng nhau

bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.


.

Hai



Có cánh mà chẳng biết bay
A
B

E
F

Nhưng mà lặn giỏi là con chim gì ?
Con cò

Siêng năng lặn lội bờ sông
Bắt tôm, bắt tép thân hình trắng phau
C
D

1

2

3

4


Có tài bắt chước tiếng người
Áo quần sặc sỡ chính là tôi đây

Gắp sâu trong những vườn rau
Tên gọi theo cách kiếm mồi là tôi

G
H


• Học thuộc các câu thành ngữ ở bài tập 2.
• Xem trước bài: Từ ngữ về muông thú.
Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào?




×