Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Tổng hợp các dạng toán tịnh tiến biến hình lớp 11 ôn thi năm học 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.34 KB, 50 trang )

BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN

TỔNG HỢP BÀI TẬP PHÉP
TỊNH TIẾN



PHÉP BIẾN

HÌNH CÁC DẠNG TRONG ÔN

11
HỌC 2017-2018 (
QUYỀN )
Mục Lục
THI TOÁN LỚP

NĂM
ĐỘC

:

1. 32 BÀI TẬP - TRẮC NGHIỆM PHÉP TỊNH TIẾN - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
2. HƯỚNG DẪN GIẢI 32 BÀI TẬP - TRẮC NGHIỆM PHÉP TỊNH TIẾN
3. PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP DỜI HÌNH PHÉP TỊNH TIẾN

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 1



BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
I. 32 BÀI TẬP - TRẮC NGHIỆM PHÉP TỊNH TIẾN - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
2

2

Câu 1. Tìm m để  C  : x 2  y 2  4 x  2my  1  0 là ảnh của đường tròn  C ' :  x  1   y  3  9


qua phép tịnh tiến theo vectơ v   3;5  .
A. m  2

B. m  2

C. m  3

D. m  3

Câu 2. Cho parabol  P  : y  x 2  mx  1 . Tìm m sao cho  P  là ảnh của  P ' : y   x 2  2 x  1 qua


phép tịnh tiến theo vectơ v   0,1 .
A. m  1

B. m  1

C. m  2

D. m  


 là:
Câu 3. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh tam giác FEO là qua T
AB

A. ABO
Câu

4.

 C ' :  x  7 

B. ODC
Trong

2

mặt

phẳng

C. AOB
Oxy,

cho

đường

D. OCD
tròn


C  :  x  4

2

2

  y  5   36




 x  x ' a
2
  y  2   36 là ảnh của  C  qua 
. Vậy tọa độ v là:
 y  y ' b

A.  3;7 

B.  3; 7 

C.  3;7 

D.  3; 7 



Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho v   2; 1 . Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểm A '  4; 1



qua phép tịnh tiến theo vectơ v :
A. A  2;0 

B. A 1;1

C. A  2;3

D. A  0; 2 


Câu 6. Ảnh d ' của đường thẳng d : 2 x  3 y  1  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v   3; 2  là:
A. d ' : 2 x  y  1  0

B. d ' : 2 x  3 y  1  0

C. d ' : 3x  2 y  1  0

D. d ' : 2 x  3 y  11  0

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v   a; b  . Với mỗi điểm M  x; y  ta có M '  x '; y '  là ảnh

 
của M qua phép tịnh tiến theo v . Khi đó MM '  v sẽ cho
x '  x  a
y'  y  b

A. 

x '  x  a
y'  y  b


B. 

 x  x ' a
 y  y ' b

 x  x ' a
 y  y ' b

C. 

D. 


Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  4;5  . Phép tịnh tiến v  1; 2  biến điểm A thành
điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A '  5;7 

B. A ' 1;6 

C. A '  3;1

D. A '  4;7 

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 2


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN

Câu 9. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
A. 0

B. 2

C. 1
2

Câu 10. Cho đường tròn  C  :  x  2    y  2 

2

D. Vô số


 16 và v   3;4  . Đường tròn  C ' là ảnh của

 C  qua phép Tv . Vậy  C ' cần tìm là:
2

2

B.  x  5    y  6   16

2

2

D.  x  4    y  5   16


A.  x  5    y  3  16
C.  x  3   y  6   16

2

2

2

2

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường thẳng  d  : 2 x  y  3 qua phép tịnh tiến

v  1;3 là:

A.  x  2 y  6

B. 2 x  y  6

C. 2 x  y  8

D.  x  2 y  8


Câu 12. Cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 . Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ u  1; 2  là:
A. 2 x  y  4  0

B. x  2 y  1  0

C. 2 x  y  4  0


D. x  2 y  4  0

2

Câu 13. Cho đường tròn  C  :  x  1  y 2  4 . Ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ

u   1;3 là:

2

2

A. x 2   y  3  10

B. x 2   y  3  4

C. x  2 y  z  1  0

D. x  y  z  4  0

Câu 14. Cho 2 điểm A 1; 2  và B  0; 1 . Ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến theo vectơ

u   3; 2  là:

A. 3 x  y  1  0

B. 3 x  y  12  0

C. x  3 y  9  0


D. x  3 y  12  0


Câu 15. Ảnh của đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  4  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ u   2;1 .
2

2

B. x 2  y 2  9

2

2

D. x 2  y 2  3

A.  x  4    y  2   9
C.  x  4    y  2   3



Câu 16. Cho 3 điểm A 1;2  , B  2;3 , C  6;7  . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u các điểm A, B,
C lần lượt biến thành các điểm A '  2;0  , B ', C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. C '  7;5 

B. B '  3;5 




C. u  1; 2 

D. C '  7;9 

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 3


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1;3 và B  2; 4  , tọa độ M ' là ảnh của
 là:
M  4;3 qua phép tính tiến T
AB

A. M '  4;3

B. M '  5;10 

C. M '  3; 4 

D. M '  3; 4 


Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho A  3; 1 , phép tịnh tiến theo vectơ v   3;2  thành điểm nào
sau đây:
A. B  6;3

B. C  6;1


C. D  0;3


D. E  0; 3






Câu 19. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến vectơ AB thành vectơ CD với AB  CD ?
A. Một

B. Hai

C. Ba

D. Bốn


Câu 20. Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M ' được gọi

là phép tịnh tiến theo vectơ v thỏa mãn


 





A. MM '  v
B. M ' M  v
C. MM '  kv
D. MM '  v

Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn

 C  có phương trình:

x2  y2  x  2 y  3  0

A. x 2  y 2  7 x  2 y  9  0

B. x 2  y 2  5 x  2 y  3  0

C. x 2  y 2  7 x  2 y  9  0

D. x 2  y 2  5 x  2 y  3  0

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  3;6  , B  1;5  , C  0; 2  . Gọi G là trọng tâm của tam


giác ABC. Ảnh của G qua phép tịnh tiến theo vectơ AB là
26 10
A.  ;  
 3

10 26
B.  ;  


3

 3

3 

10 10
C.   ; 


26 26
D.  ;  

3 3

 3

3 

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn  C  và  C ' có phương trình lần lượt là


x 2  y 2  2 x  4 y  11  0 và x 2  y 2  6 x  8 y  9  0 . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến đường tròn

 C ' thành đường tròn  C  khi đó tọa độ vectơ u là:

A.  4;6 

B.  4; 6 


C.  4;6 

D. Đáp án khác


Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép tịnh tiến Tv với v   2;1 , cho đường tròn

C  :  x  2

2

2

  y  3  25 . Tìm ảnh của đường tròn  C  ?
2

2

A.  x  2    y  4   25

2

2

B.  x  2    y  3  25

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 4



BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
2

2

2

C.  x  3   y  2   25

2

D.  x  4    y  4   25
2

2

Câu 25. Tạo ảnh của đường tròn  C ' :  x  3   y  1  25 qua phép tịnh tiến theo vectơ

v   3;2  là đường tròn  C  có phương trình
2

B.  x  6    y  3  25

2

2

D. x 2   y  1  25


A. x 2   y  1  5

2

2

C. x 2   y  1  25


2

2

Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy và vectơ u  1; 2  . Ảnh của đường tròn  C  :  x  2    y  3  4


qua phép tịnh tiến vectơ u là:
2

2

A.  C ' :  x  1   y  3  4

2

2

2

2


B.  C '  :  x  3   y  5   4

2

C.  C ' : x 2   y  5   4

D.  C '  :  x  2    y  1  4

Câu 27. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Tv  M   M '  T
 M '  M
v

B. Tv  M   M '  Tv  M '  M

C. Tv  M   M '  T
M   M '
v

D. Tv  M   M '  T
 M '  M '
v



Câu 28. Cho điểm A  2;5  và vectơ v   3; 2  . Tìm tọa độ của A ' sao cho A là ảnh của A ' qua


phép tịnh tiến vectơ v

A. A '  2;4 

B. A '  2;2 

C. A '  5;7 

D. A '  5;1



Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy cho v   2;3 ,  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  4  0 . Gọi  C ' là ảnh của
đường tròn  C  qua phép tịnh tiến Tv . Phương trình  C ' có dạng:
2

2

2

2

A.  x  4    y  6   9

B.  x  4    y  6   9

C. x 2  y 2  9

D.  x  4   y 2  9

2


Câu 30. Cho hai đồ thị của hàm số f  x   x 3  3 x  1 (C) và g  x   x 3  6 x 2  15 x  2



vectơ v   a; b  sao cho khi tịnh tiến đồ thị  C  theo vectơ v ta được đồ thị  C ' .




A. v   2; 9 
B. v   2;11
C. v   3;2 
D. v   9; 2 

Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến điểm M 1;0  qua v là phép đồng nhất khi:




A. v  1;0 
B. v   0;1
C. v  1;1
D. v   0;0 

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

 C ' .Tìm

Page 5



BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
2

2

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn  C  :  x  m  2    y  3  m   10 ;

2
  y  5  m   10 . Biết  C '   Tv   C   . Tìm v ?



A. v   2; 8 
B. v   6  2m; 2m  2  C. v   3  m; m  1

 C ' :  x  4  m 

2



D. v   6; 2 

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án B
Đường tròn  C  có tâm I  2; m  , bán kính R  m 2  5 .
 2  1  3
 m  2.
m  3  5


Đường tròn  C ' có bán kính tâm I '  1; 3 , bán kính R '  3 . Ta có 
Câu 2. Chọn đáp án D



Giả sử M  x; y    P  là ảnh của M  x '; y '   P '  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   0;1
x  x '
x '  x

 y  1   x 2  2 x  1  y   x2  2 x  2
 y  y ' 1  y '  y  1

Ta có 

Câu 3. Chọn đáp án B
 là ODC .
Ảnh tam giác FEO là qua T
AB

Câu 4. Chọn đáp án D



Đường tròn  C  có tâm I  4;5  , đường tròn  C ' có tâm I '  7; 2   v   3; 7 
Câu 5. Chọn đáp án A
Ta có A  2;0 
Câu 6. Chọn đáp án D
x '  x  3
 x  x ' 3


y'  y  2
 y  y ' 2

Giả sử M  x '; y '  d ' là ảnh của điểm M  x; y   d  
Suy ra 2  x ' 3  3  y ' 2   1  0  2 x ' 3 y ' 11
Câu 7. Chọn đáp án A
x '  x  a
y'  y  b

Ta có 

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 6


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
Câu 8. Chọn đáp án A
Ta có A '  5;7 
Câu 9. Chọn đáp án C
Có 1 phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó.
Câu 10. Chọn đáp án B
2

2

Ta có  C '  :  x  5    y  6   16
Câu 11. Chọn đáp án C
Ta có d ' : 2 x  y  8  0

Câu 12. Chọn đáp án D
Ta có d ' : x  2 y  4  0
Câu 13. Chọn đáp án B
2

Ta có  C ' : x 2   y  3  4
Câu 14. Chọn đáp án B

u  3;2 

A 1;2  , B  0; 1 
 A '  4;0  , B  3; 3  

x4 y
  3 x  y  12  0
1
3

Câu 15. Chọn đáp án A

 C  : x2  y 2  4 x  2 y  4  0   x  2 


2

2

  y  1  9  I  2;1 ; R  3
2


2

Theo công thức tịnh tiến T : u   2;1  J  4;2    x  4    y  2   9 .
Câu 16. Chọn đáp án A


Ta có u  1; 2   B '  3;1 , C '  7;5 
Câu 17. Chọn đáp án C


AB  1; 7  ; M  4;3  M '  3; 4 

Câu 18. Chọn đáp án B
C  6;1

Câu 19. Chọn đáp án A




Biến AB thành chính nó là vectơ 0
Câu 20. Chọn đáp án D

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 7


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
Câu 21. Chọn đáp án D

2

1
17
2

1 
x  y  x  2 y  3  0   x     y  1   I  ;1
2
4

2 
2

Tịnh

2

theo

tiến

phương

Ox

về

bên


trái

3

đơn

vị:


 5 
v   3;0   J   ;0    C '  : x 2  y 2  5 x  2 y  3  0
 2 

Câu 22. Chọn đáp án C
 2 13  

 10 10 

Ta có G  ;  , AB   4; 1  G '   ; 
3 3 
 3 3
Câu 23. Chọn đáp án B



Dễ thấy hai tâm là I 1; 2  và J  3; 4  suy ra u   4; 6 
Câu 24. Chọn đáp án D
2

2


Tâm I  2;3 suy ra ảnh là tâm J  4;4  , suy ra ảnh đường tròn:  x  4    y  4   25
Câu 25. Chọn đáp án B
2

2

Tâm I  3; 1 suy ra tâm tạo ảnh J  6; 3 , suy ra tạo ảnh là đường tròn  x  6    y  3  25 .
Câu 26. Chọn đáp án B





Ta có I  2; 3 , khi đó II '  u   xI '  2; yI '  3  1; 2 
2

2

 I '  3; 5    C '  :  x  3   y  5   9 .

Câu 27. Chọn đáp án A

 
Tv  M   M '  MM '  v


Ta có  



   Tv  M   M '  T v  M '  M
T v  M '   M  M ' M  v  MM '  v

Câu 28. Chọn đáp án C




 2  x A '  3
 A '  5;7 
5  y A '  2

Ta có A ' A  v   2  x A ' ;5  y A '    3; 2   
Câu 29. Chọn đáp án C
2

2

Ta có  C  :  x  2    y  3  9  I  2; 3

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 8


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN





Khi đó II '  v   xI '  2; y I '  3   2;3  I '  0;0    c '  : x 2  y 2  9
Câu 30. Chọn đáp án B
 y  x3  3 x  1
x '  x  a
Ta có 

3
2
 y '  y  b  y  b   x  a   6  x  a   15  x  a   2
 x3  3 x 2 a  3 xa 2  a 3  6  x 2  2 xa  a 2   15  x  a   2  b  x 3  3 x  1

3a  6  0

a  2

 3a 2  12a  15  3

 v   2;11
 a 3  6a 2  15a  2  b  1 b  11


Cách khác nhanh hơn như sau:
2


a  2
 v   2;11
b  12  1  11

3


Ta có g  x    x  2   3 x  6   x  2   3  x  2   12  
Câu 31. Chọn đáp án D

Phép tịnh tiến theo vectơ–không chính là phép đồng nhất.
Câu 32. Chọn đáp án A
 
 I  2  m; m  3
 v  II '   2; 8 
 I '  4  m; m  5 

Ta có 

II. CHUYÊN ĐỀ: PHÉP BIẾN HÌNH
 biến:
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T
DA

A/. B thành C.

B/. C thành A.

C/. C thành B.

D/. A thành D.

  biến điểm A thành điểm:
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T
AB  AD


A/. A’ đối xứng với A qua C.

B/. A’ đối xứng với D qua C.

C/. O là giao điểm của AC và BD.

D/. C.

Câu 3: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi  là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép
 biến  thành:
tịnh tiến T
AB

A/. Đường kính của (C) song song với  .

B/. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 9


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
C/. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.

D/. Cả 3 đường trên đều không phải.



Câu 4: Cho v  1;5  và điểm M '  4; 2  . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M.

A/. M  5; 3 .

B/. M  3;5  .

C/. M  3; 7  .

D/. M  4;10  .



Câu 5: Cho v  3;3 và đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C '  :
2

2

B/.  x  4    y  1  9 .

2

2

D/. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0 .

A/.  x  4    y  1  4 .
C/.  x  4    y  1  9 .

2

2




Câu 6: Cho v  4; 2  và đường thẳng  ' : 2 x  y  5  0 . Hỏi  ' là ảnh của đường thẳng  nào qua Tv :
A/.  : 2 x  y  13  0 .

B/.  : x  2 y  9  0 .

C/.  : 2 x  y  15  0 .

D/.  : 2 x  y  15  0 .

Câu 7: Khẳng định nào sai:
A/. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C/. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 8: Khẳng định nào sai:
A/. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B/. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C/. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay QO ,  thì  OM '; OM    .
D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M  6;1 qua phép quay Q O ,90 là:
 
o

A/. M '  1; 6  .

B/. M ' 1; 6  .

C/. M '  6; 1 .


D/. M '  6;1 .

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O ,90 , M '  3; 2  là ảnh của điểm :
 
o

A/. M  3; 2  .

B/. M  2;3 .

C/. M  3; 2  .

D/. M  2; 3 .

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 10


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M  3; 4  qua phép quay Q O ,45 là:
 
o

7 2 7 2
;
.
2 
 2




A/. M ' 



2

2

2 7 2

B/. M '  
;
.
2 
 2
7 2

C/. M '  
;
.
2 
 2

2

D/. M ' 
;

.
2 
 2

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O , 135 , M '  3; 2  là ảnh của điểm :


o

5 2 5 2 
;
.
2 
 2



A/. M 

 5 2

2

2

B/. M  
;
 .
 2 2 


2

 2

C/. M  
;
.
2
2 


2

D/. M 
;
.
2 
 2

II/. Bài tập tự luận:



1/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v  3; 4  và đường thẳng  : x  y  6  0 . Viết phương trình đường thẳng
 ' là ảnh của  qua phép tịnh tiến Tv .

2/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 2 x  y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng  ' là ảnh của
 qua phép quay Q O ,90o .






3/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  4 y  8  0 . Viết phương trình đường tròn

 C '  là ảnh của  C  qua phép quay QO ,120  .
o



4/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v  3; 2  và đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  4 y  1  0 . Viết phương trình
đường tròn  C '  là ảnh của  C  qua phép tịnh tiến Tv .


5/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v  5; 4  và điểm M  3; 2  . Gọi M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv ,
M '' là ảnh của M ' qua phép quay Q O ,90o . Tìm tọa độ M '' .





[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 11


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN


6/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v  1;3 và điểm M  4; 7  . Gọi M ' là ảnh của M qua phép quay Q O ,90 ,

 
o

M '' là ảnh của M ' qua phép tịnh tiến Tv . Tìm tọa độ M '' .


7/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v  4;1 và đường thẳng  : x  2 y  5  0 . Gọi  ' là ảnh của  qua phép
quay Q O ,90 ,  '' là ảnh của  ' qua phép tịnh tiến Tv . Viết phương trình  '' .
 
o



2

2

8/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v  2;5  và đường tròn  C  :  x  2    y  1  25 . Gọi  C '  là ảnh của  C 
qua phép tịnh tiến Tv ,  C ''  là ảnh của  C '  qua phép quay Q O ,90 . Viết phương trình  C ''  .
 
o

9/. Cho đường tròn C  I , R  , trên  C  lấy hai điểm cố định B và C, một điểm A thay đổi trên  C  . Họi H
là trực tâm ABC , B’ là điểm đối xứng với B qua tâm I.




b/. Tìm tập hợp điểm H khi A thay đổi.


a/. CMR AH  B ' C

10/. Cho đường tròn C  I , R  và điểm A nằm ngoài đường tròn  C  . Điểm B thay đổi trên đường tròn  C  .
Dựng ABC đều. Tìm tập hợp điểm C khi B thay đổi.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C


D

B

A

B

D

B

C

A

D

B

C

IV.

PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP DỜI HÌNH PHÉP TỊNH TIẾN

I.Tóm tắt lý thuyết :





1. Định nghĩa : Trong mặt phẳng , cho véc tơ v  a; b  . Phép tịnh tiến theo véc tơ v  a; b  là phép




biến hình , biến một điểm M thành một điểm M’ sao cho MM '  v
Ký hiệu : Tv .

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 12


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
2.Các tính chất của phép tịnh tiến :
a/ Tính chất 1:
*Định lý 1: Nếu phép tịnh tiến biến hai điểm M,N thành hai điểm M’,N’ thì MN=M’N’.
b/ Tính chất 2:
* Định lý 2: Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự của ba điểm đó .
HỆ QUẢ :
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng , biến một tia thành một tia , biến một đoạn
thẳng thành một đoạn thẳng bằng nó , biến một tam giác thành một tam giác bằng nó , biến một
đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính , biến một góc thành một góc bằng nó .
3. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến


- Giả sử cho v  a; b  và một điểm M(x;y) . Phép tịnh tiến theo véc tơ v biến điểm M thành điểm M’

x '  a  x
y '  y  b

thì M’ có tọa độ là : 

4. Ứng dụng của phép tịnh tiến
BÀI TOÁN 1: TÌM QUỸ TÍCH CỦA MỘT ĐIỂM
Bài toán : Cho một hình H , trên hình H có một điểm M . Tìm quỹ tích của điểm M khi trên hình
H có một điểm A thay đổi . ( Thường điểm A chạy trên một đường (C ) cho sẵn ).
Cách giải :
- Dựa vào các tính chất đã biết , ta tìm ra một véc tơ cố dịnh nằm trên hình H ( Với điều kiện : véc
tơ này có phương song song với đường thẳng kẻ qua A ).
- Sau đó dựa vào định nghĩa về phép tịnh tiến ta suy ra M là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc
tơ cố định .
- Dựa vào tính chất thay đổi của A ta suy ra giới hạn quỹ tích .
Ví dụ 1: Cho hai điểm B,C cố định nằm trên (O,R) và một điểm A thay đổi trên đường tròn đó .
Chứng minh rằng trực tâm của tam giác ABC nằm trên một đường tròn cố định .
Giải

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 13


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
- Kẻ đường kính BB’ .Nếu H là trực tâm của tam giác ABC thì AH=B’C. Do C,B’ cố định , cho
 
nên B’C là một véc tơ cố định  AH  B ' C . Theo định nghĩa về phép tịnh tiến điểm A đã biến
thành điểm H . Nhưng A lại chạy trên (O;R) cho nên H chạy trên đường tròn (O’;R) là ảnh của
 

(O;R) qua phép tịnh tiến dọc theo v  B ' C
- Cách xác định đường tròn (O’;R) . Từ O kẻ đường thẳng song song với B’C . Sau đó dựng véc
 
tơ : OO '  B ' C . Cuối cùng từ O’ quay đường tròn bán kính R từ tâm O’ ta được đường tròn cần
tìm .
Ví dụ 2. Cho hình bình hành ABCD có hai đỉnh A,B cố định , còn đỉnh C chạy trên một đường
tròn (O;R). Tìm quỹ tích đỉnh D khi C thay đổi .
Giải :




- Theo tính chất hình bình hành : BA=DC  AB  CD . Nhưng theo giả thiết A,B cố định , cho nên


AB cố định . Ví C chạy trên (O;R) , D là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo AB , cho nên D chạy
trên đường tròn O’ là ảnh của đường tròn O




- Cách xác định (O’) : Từ O kẻ đường thẳng // với AB , sau đó dựng véc tơ OO '  AB . Từ O’ quay
đường tròn bán kính R , đó chính là đường tròn quỹ tích của D.
Ví dụ 3. Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) cùng với hai điẻm A,B . Tìm điểm M trên (O;R) và
 
điểm M’ trên (O’R’) sao cho MM '  AB .
Giải
a. Giả sử ta lấy điểm M trên (O;R). Theo giả thiết , thì M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo

véc tơ AB . Nhưng do M chạy trên (O;R) cho nên M’ chạy trên đường tròn ảnh của (O;R) qua phép

tịnh tiến . Mặt khác M’ chạy trên (O’;R’) vì thế M’ là giao của đường tròn ảnh với đường tròn
(O’;R’).
b/ Tương tự : Nếu lấy M’ thuộc đường tròn (O’;R’) thì ta tìm được N trên (O;R) là giao của (O;R)
với đường tròn ảnh của (O’;R’) qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB
c/ Số nghiệm hình bằng số các giao điểm của hai đường tròn ảnh với hai đường tròn đã cho .
Ví dụ 3. Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định . Một đường kính MN thay đổi . Các đường
thẳng AM và AN cắt các tiếp tuyến tại B lần lượt là P,Q . Tìm quỹ tích trực tâm các tam giác
MPQ và NPQ ?
Giải
- Tam giác MPQ có QA là một đường cao , vì vậy nếu ta kẻ MM’ vuông góc với PQ thì MM’ cắt

 
QA tại trực tâm H . OA là đường trung bình của tam giác MNH suy ra : MH  2OA  BA . Vậy phép

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 14


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN


tịnh tiến theo BA biến điểm M thành điểm H . Nhưng M chạy trên (O;AB) cho nên H chạy trên

đường tròn ảnh của (O;AB) qua phép tịnh tiến BA .
- Tương tự đối với tam giác NPQ .
- Giới hạn quỹ tích . Do M không trùng với A,B cho nên trên đường tròn ảnh bỏ đi hai điểm ảnh
của A,B .
BÀI TOÁN 2:
TÌM ĐIỂM M TRÊN ĐƯỜNG THẲNG D SAO CHO KHOẢNG CÁCH MA+MB NGẮN

NHẤT ( A,B- CỐ ĐỊNH CHO TRƯỚC )
Cách giải
 Bước 1: Tìm điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d . ( Khi đó đường thẳng d là
đường trung trực của AB , suy ra M thuộc d thì MA=MA’ ).
 Bước 2: Kẻ đường thẳng A’B , thì đường thằng này cắt d tại M . M sẽ là điểm duy nhất
 Bước 3: Chứng minh nhận xét trên : Vì MA+MB=MA’+MB=A’B ( không đổi) do A cố
dịnh , thì A’ cố định , suy ra A’B không đổi
Chú ý : Trường hợp trên xảy ra khi A,B nằm trái phía với d .
Ngoài ra : Có trường hợp biến thể là thay đường thẳng d bằng hai đường thẳng // cách nhau một
đoạn cho trước không đổi .
Ví dụ 1. Hai thôn nằm ở hai vị trí A,B cách nhau một con sông ( Xem hai bờ sống là hai đường
thẳng song song ) . Người ta dự kién xây một cây cầu bắc qua sông (MN) và làm hai đoạn thẳng
AM và BN .Tìm vị trí M,N sao cho AM+BN là ngắn nhất .
Giải





- Vì khoảng cách giữa hai bờ sống là không đổi , cho nên MN  U .


- Tìm A’ là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo U . Khi đó AMNA’ là hình bình hành : A’N=AM .
- Do đó : MA+NB ngắn nhất Vì : MA+NB=A’N+NB
Ví dụ 2. Cho hình chữ nhật ABCD . Trên tia đối của tia AB lấy điểm P , trên tia đối của tia CD lấy
điểm Q . Hãy xác định điểm M trên BC và điểm N trên AD sao cho MN//CD và PN+QM nhỏ
nhất .
Giải
- Giống bài toán trên là khoảng cách giữa hai cạnh của hình chữ nhật không đổi . cho nên ta thực
hiện theo cách của bài toán trên như sau :


[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 15


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN






- Tìm ảnh của điểm Q qua phép tịnh tiến theo CD  U  QQ ' .Khi đó MN=QQ’ , suy ra MQ=NQ’ .
Cho nên PN+MQ=PN+NQ’ ngắn nhất khi P,N,Q’ thẳng hàng .
- Các bước thực hiện :






+/ Tìm Q’ sao cho : CD  U  QQ '
+/ Nối PQ’ cắt AD tại điểm N
+/ Kẻ NM //CD cắt BC tại M . Vậy tìm được M,N thỏa mãn yêu cầu bài toán .
BÀI TOÁN 3:



VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG ( C ‘) QUA PHÉP TỊNH TIẾN THEO u   a; b 

KHI BIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG (C ).
Cách giải :
 Bước 1: lấy một điểm M(x;y=f(x) ) trên (C )
 Bước 2: Thay x,y vào công thức tọ độ của phép tịnh tiến
 Bước 3: Rút gọn ta có phương trình F(x;y)=0 . Đó chính là phương trình của (C’ ) cần
tìm .


Ví dụ . Trong mặt phẳng (Oxy) cho u  1; 2 
a/ Viết phương trình ảnh của mỗi đường trong trường hợp sau :
+/Đường thẳng a có phương trình : 3x-5y+1=0 ?
+/Đường thẳng b có phương trình : 2x+y+100=0
b/ Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C ) : x 2  y 2  4x  y  1  0
x2 y2
c/ Viết phương trình đường (E) ảnh của (E) :   1
9
4

d/ Viết phương trình ảnh của (H) :

x2 y2

1
16 9

Giải
a/ Gọi M(x;y) thuộc các đường đã cho và M’(x’;y’) thuộc các đường ảnh của chúng. Theo công
x '  1 x
 x  x ' 1


 y '  2  y  y  y ' 2

thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có : 

Thay x,y vào phương trình các đường ta có :
- Đường thẳng a’ : 3(x’-1)-5(y’+2)+1=0  3x’-5y’-12=0

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 16


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
- Đường thẳng b’ : 2(x’-1)+(y’+2)+100=0 hay : 2x’+y’+100=0
2

2

b/ Đường tròn (C’) :  x ' 1   y ' 2   4  x ' 1  y ' 2  1  0 hay : x 2  y 2  6x  5 y  10  0

 x ' 1
c/ Đường (E’) :

2

9

 x ' 1
d/ Đường (H’):


 y ' 2 


2

4

2

16

 y ' 2 


2

9

 x  1
1

2

9

 x  1
1
16

2


 y  2


2

4

 y  2


1

2

9

1

Bài tập về nhà :
Bài 1. Cho hai đường tròn không đồng tâm (O;R) và (O’;R’) và một điểm A trên (O;R) . Xác định
 
điểm M trên (O;R) và diểm N trên (O’;R’) sao cho MN  OA .
Bài 2. ( Làm bài tập 4;5;6 – HH11NC-trang 9)
Bài 3. ( Làm bài tập : 2;3- HH11CB-trang 7 )
Gợi ý
 
 : M  N . Do đó N nằm trên đường tròn ảnh của (O;R) . Mặt khác N lại
Bài 1. Vì : MN  OA  TOA


nằm trên (O’;R’) do đó N là giao của đường tròn ảnh với với (O’;R’) . Từ đó suy ra cách tìm :
- Vè đường tròn tâm A bán kính R , đường tròn náy cắt (O’;R’) tại N
- Kẻ đường thẳng d qua N và song song với OA , suy ra d cắt (O;R) tại M
Bài 2.
a/ Bài 4-trang 9-HH11NC.




- Vì A,B cố định suy ra : AB  U .
 





 



- Từ giả thiết : MM '  MA  MB  MM '  MB  MA  AB . Chứng tỏ : TAB : M  M ' .
- Nhưng M chạy trên (O;R) cho nên M’ chạy trên đường tròn (O’;R) là ảnh của (O;R) .
b/ Bài 5.
 x1'  x1cos  y1 sin   a

 x2'  x2cos  y2 sin   a
;
N
'
 '

'
 y1  x1 sin   y1cos  b
 y2  x2 sin   y2cos  b

- Tọa độ của M’ và N’ là : M ' 

- Khoảng cách d giữa M,N và khoảng cách d’ giữa M’N’ .
2

Ta có : MN   x2  x1    y2  y1 
M 'N ' 

 x2  x1 

2

2

 cos   sin     y
2

2

2

2

 y1   cos 2  sin 2   

2


 x2  x1    y2  y1 

2

- Phép F là phép dời hình

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 17


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
x '  x  a
. Đây là công thức của phép tịnh tiến .
y'  y  b

- Khi :   0  sin   0; cos  1  
c/ Bài 6.

- Nếu F1 : M  x; y   M '  y;  x  ; N  x '; y '   N '  y ';  x ' thì khoảng cách giữa hai điểm MN và M’N’
2

2

2

2

là : MN   x ' x    y ' y  ; M ' N '   y ' y     x ' x  . Chứng tỏ MN=M’N’cho nên đó chính là

phép dời hình .
- Nếu : F2 : M ( x; y )  M '  2x; y  ; N  x '; y '  N '  2x '; y ' . Khi đó khoảng cách hai điểm là :
MN 

2

 x ' x    y ' y 

2

2

2

; M ' N '  4  x ' x    y ' y  .

- Rõ ràng : MN< M’N’ : Do đó đây không phải là phép dời hình vì theo định nghĩa : Phép dời hình
là phép biến hình biến hai điểm thành hai điểm mà không làm thay đổi khoảng cách giữa chúng .
Bài 3.
a/ Bài 2- trang 7.
- Từ B và C kẻ các đường thẳng // với AG . Sau đó đặt BB’=CC’=AG ( Tứ giác BCC’B’ là hình
bình hành )
- A’ sẽ trùng với G . Tam giác GB’C’ là ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo véc tơ AG .




- Nếu D là ảnh của phép tịnh tiến theo véc tơ AG thì : AG  AD  D phải trùng với G .
b/ Bài 3-trang 7.
 x A'  3  1  2

 A '  2;7  và tọa độ của điểm
 y A'  5  2  7

- Theo công thức tọa độ của phép tịnh tiến : A '  
 xB '  1  1  2
B' 
 B '   2;3 .
 yB '  1  2  3

- Nếu gọi M(x;y) thuộc đường thẳng d và M’(x’;y’) thuộc đường thẳng d’ : là ảnh của đường
thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v thì theo công thức tọa độ củ phép tịnh tiến ta có :
x '  x 1
 x  x ' 1
. Thay vào phương trình của d : (x’+1)-2(y’-2)+3=0 . Hay d’: x’M '

 y '  y  2  y  y ' 2

2y’+8=0 .
Bài 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
1. ĐỊNH NGHĨA :

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 18


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
* Cho đường thẳng d . Phép biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó . Biến mỗi điểm M không
thuộc d thành điểm M’ sao cho d là đường trung trực của MM’ , được gọi là phép đối xứng qua
đường thẳng d ( hay là phép đối xứng trục ) . Đường thẳng d gọi là trục đối xứng

2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC

Ta chọn đường thẳng d trùng với trục Ox . Với mỗi điểm M(x;y) , gọi M’(x’;y’) là ảnh của M qua
x '  x
( Đó chính là biểu thức tọa độ )
y '  y

phép đối xứng trục thì : 
3. TÍNH CHẤT

a/ Tính chất 1: Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ .
b/ Tính chất 2: Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng , biến một đoạn
thẳng thành một đoạn thẳng bằng nó , biến một tam giác thành một tam giác bằng nó , biến một
đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính .
4. TRỤC ĐỐI XỨNG CỦA MỘT HÌNH

Định nghĩa :
* Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu phép dối xứng qua d biến hình H thành chính
nó .
5. ỨNG DỤNG

BÀI TOÁN 1. TÌM QUỸ TÍCH CỦA MỘT ĐIỂM
Bài toán :
Cho hình H và một điểm A thuộc hình H thay đổi . Tìm quỹ tích của điểm M khi A thay đổi .
Cách giải .
 Bước 1: Xét một vị trí bất kỳ của A và M . Sau dó tìm trên H có một đường thẳng cố định là
trung trực của đoạn thẳng AM ( Chính là trục đối xứng ).
 Nếu A chạy trên một đường (C ) nào đó , theo tính chất của phép dối xứng trục , thì M chạy
trên đường (C’) là ảnh của (C ) qua phép đối xứng trục .
Ví dụ 1. ( Bài 10-tr13-HH11NC ) .

Cho hai điểm B,C cố định nằm trên đường tròn (O;R) và điểm A thay đổi trên đường tròn đó . Hãy
dùng phép đối xứng trục để chứng minh rằng trực tâm H nằm trên một đường tròn cố định .
Giải
- Vẽ hình . Gọi H là giao ba đường cao của tam giác ABC . Kéo dài AH cắt (O;R) tại H’ . Nối CH’
- Chứng minh IH=IH’ . Thật vậy

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 19


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
Ta có : A  BCH ' ( Góc nội tiếp chẵn cung BH’ ).(1)
CH  AB
 A  BCH  2  . Từ (1) và (2) suy ra : BCH  BCH '
CI  AH '

Mặt khác : 

Chứng tỏ tam giác HCH’ là tam giác cân . Do BC vuông góc với HH’ , chứng tỏ BC là
đường trung trực của HH’ . Hay H và H’ đối xứng nhau qua BC . Cho nên khi A chạy trên đường
tròn (O;R) thì H’ cũng chạy trên (O;R) và H sẽ chạy trên đường tròn (O’;R) là ảnh của đường tròn
(O;R) qua phép đối xứng trục BC
- Giới hạn quỹ tích : Khi A trùng với B và C thì tam giác ABC suy biến thành đường thẳng . Vì
thế trên đường tròn (O’;R) bỏ đi 2 điểm là ảnh của B,C .
* Chú ý : Ta còn có cách khác chứng minh H và H’ đối xứng nhau qua BC .
- Kẻ AA’ ( là đường kính của (O) ) suy ra BHCA’ là hình bình hành , cho nên BC đi qua trung
điểm I của A’H .
- A’H’ song song với BC ( vì cùng vuông góc với AH )
- Từ đó suy ra BC là đường trung bình của tam giác AHH’ – Có nghĩa là BC đi qua trung điểm

của HH’ . Mặt khác AH vuông góc với BC suy ra BC là trục đối xứng của HH’ , hay H và H’ đối
xứng nhau qua BC.
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có trực tâm H
a/ Chứng minh rằng các đường tròn ngoại tiếp các tam giác HAB,HBC,HCA có bán kính bằng
nhau
b/ Gọi O1 , O2 , O3 là tâm các đường tròn nói trên . Chứng minh rằng đường tròn đi qua ba điểm
O1 , O2 , O3 bằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

Giải .
a/ Giả sử O1 là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC , thì theo bài taons của ví dụ 1 O1
chính là ảnh của (O) qua phép đối xứng trục BC . Cho nên bán kính của chúng bằng nhau . Tương
tự hai đường tròn ngoại tiếp của hai tam giác còn lại có bán kính bằng bán kính của (O) .
b/ Ta hoàn toàn chứng minh được O1 , O2 , O3 là các ảnh của O qua phép đối xứng trục BC,CA,AB .
Vì vậy bán kính các đường tròn này bằng nhau . Mặt khác ta chứng minh tam giác ABC bằng tam
giác O1O2O3 .
BÀI TOÁN 2. TÌM ĐIỂM

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 20


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
CHO ĐƯỜNG THẲNG d VÀ HAI ĐIỂM A,B . TÌM ĐIỂM M THUỘC d SAO CHO
MA+MB NHỎ NHẤT. ( Khi A,B là hai điểm nằm về một phía của d ), MA  MB ĐẠT GIÁ
TRỊ LỚN NHẤT( A,B nằm về hai phía của d )
Cách giải :
 Bước 1: Tìm điẻm A’ đối xứng với A qua đường thẳng d
 Bước 2: Nối A’B , đường thẳng này cắt d tại M . Là điểm cần tìm .
 Bước 3: Chứng minh M là điểm duy nhất .

Ví dụ 1. (Bài 9-tr13- HH11NC)
Cho góc nhọn xOy và một điểm A nằm trong góc đó . Hãy tìm điểm B trên Ox , điểm C trên Oy
sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất .
Giải .
- Tìm A’ đối xứng với A qua Oy , B’ đối xứng với A qua Ox
- Nối A’B’ cắt Ox tại B , cắt Oy tại C . Đó chính là hai điểm cần tìm
- Chứng minh B,C là hai điểm duy nhất cần tìm .
Thật vậy : Do A’ đối xứng với A qua Oy , cho nên CA=CA’ (1) . Mặt khác : B’ đối xứng với A
qua Ox cho nên ta có BA=BB’ (2) . Gọi P là chu vi tam giác ABC thì P=CA+CB+BA
=CA’+CB+BB’=A’B’ ( do từ (1) và (2) ).
Ví dụ 2: Cho đường thẳng d và hai điểm A,B nằm cùng phía với d . Tìm điểm M trên d sao cho
MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất ?
Giải
- Tìm điểm A’ đối xứng với A qua d
- Nối A’B cắt d tại M . M chính là điểm cần tìm .
- Thật vậy : Vì A’ đối xứng với A qua d cho nên MA=MA’ (1). Do đó :
MA+MB=MA’+MB=A’B .
- Giả sử tồn tại M’ khác M thuộc d thì : M’A+M’B=M’A’+M’B  A ' B . Dấu bằng chỉ xảy ra khi
A’M’B thẳng hàng . Nghĩa là M trùng với M’ .
Ví dụ 3. Cho đường thẳng d và hai điểm A,B ( nằm về hai phía của d ). Tìm điểm M trên d sao cho
MA  MB đạt GTLN .
Giải .
- Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua d

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 21


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN

- Nối A’B cắt d tại M . M chính là điểm cần tìm .
- Thật vậy : MA  MB  MA ' MB  A ' B . Giả sử tồn tại một điểm M’ khác với M trên d , khi đó :
M ' A  M ' B  M ' A ' M ' B  A ' B . Dấu bằng chỉ xảy ra khi M’A’B thẳng hàng , nghĩa là M trùng

với M’.
Ví dụ 4 . Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) và một đường thẳng d
a/ Hãy tìm hai điểm M và M’ lần lượt nằm trên hai đường tròn đó sao cho d là đường trung trực
của đoạn thẳng MM’
b/ Hãy xác định điểm I trên d sao cho tiếp tuyến IT với (O;R) và tiếp tuyến IT’ với (O’;R’) tạo
thành một góc TIT’ nhận đường thẳng d là đường phân giác trong hoặc ngoài .
Giải
Vẽ hình :
a/ Giả sử M nằm trên (O;R) và M’ nằm trên (O’;R’) tỏa mãn yêu cầu bài toán
- Vì d là trung trực của MM’ cho nên M’ nằm trên đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (O;R)
qua phép đối xứng trục d . Mặt khác M’ lại nằm trên (O’;R’) do vậy M’ là giao của (C’) với
(O’;R’)
- Từ đó suy ra cách tìm :
 Tìm hai đường tròn ảnh của hai đường tròn đã cho qua phép đối xứng trục d ( Lần
lượt là (C’) và (C’’)
 Hai đường tròn này cắt hai đường tròn đã cho tại M 1 , M 2 . Sau đó kẻ hai đường thẳng
d’’ và d’’’ qua M 1 , M 2 cắt (O;R) và (O’;R’) tại M '1; M '2
 Các điểm cần tìm là  M1M '1  và  M 2 M '2 
b/ Nếu MT và MT’ nhận d là phân giác trong hoặc ngoài của góc TIT’ thì MT và MT’ đối xứng
nhau qua d . Từ đó suy ra cách tìm :
- Gọi d’ là ảnh của MT qua phép đối xứng d nghĩa là d’ là tiếp tuyến của đường tròn (C ) là ảnh
của (O;R) qua phép đối xứng trục d. Mặt khác d’ là tiếp tuyến của (O’;R’) . Cho d’ là tiếp tuyến
chung của (C ) với (O’;R’) . Từ đó ta suy ra cách tìm M :
 Tìm (C ) là ảnh của (O;R) qua phép đối xứng trục d
 Kẻ d’ là tiếp tuyến chung của (C ) và (O’;R’) . Khi đó d’ cắt d tại M . Chính là điểm cần
tìm .

 Tương tự áp dụng cho (O’;R’)
- Số nghiệm hình bằng số giao điểm của các tiếp tuyến chung cắt d .

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 22


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
BÀI TOÁN :3
TÌM ĐIỂM ĐỐI XỨNG VỚI ĐIỂM QUA MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Bài toán : Cho điểm A(x;y) và một đường thẳng d : ax+by+c=0 . Tìm tọa độ điểm B đối xứng với
điểm A qua đường thẳng d ?
Cách giải :
 Bước 1: Gọi B(x’;y’) là điểm đối xứng với A qua d và H là trung điểm của AB thì điều
 
 AB.U  0
kiện : 
 H  d

1
 2

 Bước 2: Giải hai điều kiện (1) và (2) suy ra tọa độ của B
Ví dụ 1.
Cho điểm M(2;3) tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua đường thẳng d : y=x
Giải
- Gọi N(x;y) là điểm đối xứng với M qua d và H là trung điểm của MN thì M,N đối xứng nhau qua
 
MN .U  0 1

d thì điều kiện là : 
2
 H  d



x 2 y 3
- Ta có : MN   x  2; y  3 U  1;1 H  
;
.
 2

2 

 x  2  .1   y  3 .1  0
x  y  5  y  2

- Điều kiện (*)   x  2 y  3


 N   3; 2 
x

y

1
x

3





 2
2

Ví dụ 2.
Cho điểm M(2;-3) . Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục d : y-2x=0
Giải
- Gọi N(x;y) là điểm đối xứng với M qua d và H là trung điểm của MN thì M,N đối xứng nhau qua
 
MN .U  0 1
d thì điều kiện là : 
2
 H  d



x 2 y 3
- Ta có : MN   x  2; y  3 U  1; 2  H  
;
.
2 
 2

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 23



BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
1

 x  2  .1   y  3  .2  0
y

x  2 y  4  0 
 14 1 
3
- Điều kiện (*)   x  2 y  3


 N   ; 

 3 3
y  x  5

 x   14
 2
2

3

BÀI TOÁN :4
CHO ĐƯỜNG (C ) VÀ ĐƯỜNG THẲNG d HÃY VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG (C’)
LÀ ẢNH CỦA (C ) QUA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC d
CÁCH GIẢI
 Bước 1: Trên đường (C ) lấy hai điểm A,B
 Bước 2: Tìm hai điểm A’,B’ đối xứng với A,B qua phép đối xứng trục d
 Bước 3: Viết phương trình đường (C’) đi qua A’,B’

Ví dụ 1: Cho đường thẳng d : x-2y-2=0 và đường thẳng d’: y=x . Lập phương trình đường thẳng
(m) đối xứng với đường thẳng d’ qua đường thẳng d .
Giải
 x  2 y  2  0  x  2
.A(-2;-2)

x  y  0
 y  2

- Tìm giao của d và d’ bằng A(x;y) là nghiệm của hệ : 

- Trên d’ lấy điểm M (3;3) . Gọi N(x;y ) là điểm đối xứng với M qua d .Gọi H là trungđiểm của
 
MN .U  0 1
MN thì điều kiện để M,N đối xứng nhau qua d là : 
(*)
2
 H  d



x3 y 3
- Ta có : MN   x  3; y  3 U   2;1 H  
;

 2

2 

 x  3 2   y  3 .1  0

2x  y  9  x  5
- Điều kiện (*)   x  3  y  3 


 N   5; 1 .
x

2
y

7
y


1

2.

2

0





 2 
 2

- Đường thẳng (m) là đường thẳng đi qua AN có véc tơ chỉ phương là AN   7;1 , nên (m) có


phương trình là :

x2 y2

 x  7 y  12  0 .
7
1

Ví dụ 2. Cho hai đường thẳng d: 2x-y+2=0 ; d’ : x+3y-3=0 . Lập phương trình đường thẳng (m)
đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng d’ .

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 24


BIÊN SOẠN SUSHI NGUYỄN
Giải
- Tìm tọa độ điểm A là giao của d với d’ . Khi đó tọa độ A là nghiệm của hệ hai phương trình :
3

x

2x  y  2  0

 3 8
7

 A   ; 


 7 7
x  3y  3  0
y  8

7

- Trên đường thẳng d chọn điểm M(0;2)
- Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua đường thẳng d’ . Khi đó nếu M,N đối xứng nhau qua d’

 
MN .U  0 1

thì điều kiện : 
(*) Với H là trung điểm của MN , U là véc tơ chỉ phương của d’ . Ta
2
 H  d


x y2
có : MN   x; y  2  U   3; 1 H   ;
.
2 2 

3

3x.   y  2  .1  0
x



3x-y  2


 3 1
5
- Điều kiện (*)   x


 N   ; 
 y2
 5 5
x  3y  0  y  1
 2  3.  2   3  0




5



3 1

6

33



- Đường thẳng (m) =(AN) đi qua N    ;  và có véc tơ chỉ phương AN    ;   / /U   2;11 .

 5 5
 35 35 
3
1
y
5
5  0  11x  2 y  7  0 .
2
11

x

Do đó (m) :

Ví dụ 3 . Cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  4x  2 y  1  0 và đường thẳng d : 2x-y+2=0. Hãy viết
phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của (C ) qua phép đối xứng trục d .
Giải
Do tính chất của phép đối xứng trục biến (C ) thành (C’) có cùng bán kính . Cho nên ta chỉ cần tìm
tọa độ tâm I’ của (C’) đối xứng với tâm I của (C ) .
Vậy từ giả thiết ta có tâm I của (C ) có tọa độ : I(2;-1) và R=2 .


- Gọi I’(x;y ) là tâm của (C’)H là trung điểm của II’ , U  1; 2  là véc tơ chỉ phương của đường
 
 II '.U  0
thẳng d . Để I’ đối xứng với I qua d thì điều kiện : 
 H  d

1
(*)

2



x  2 y 1 
-Ta có : II '   x  2; y  1 U  1; 2  H  
;
.
 2

2 

[Tổng hợp các dạng bài tập thường ra đề thi Toán 11 năm học 2017-2018

Page 25


×