HÓA VÔ CƠ – PCHE330
B2: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1
Mục tiêu
Trình bày các khái niệm nguyên tố, đồng vị, năng
lượng ion hóa, ái lực electron, độ âm điện và giải thích
sự biến đổi tuần hoàn các tính chất này của các
nguyên tố hóa học
Tính toán năng lượng ion hóa và ái lực electron
2
Nguyên tố hóa học và đồng vị
Khái niệm:
Nguyên tố
Nguyên tử
Chất (đơn chất,
hợp chất)
Nguyên chất,
hỗn hợp
Phân tử
Số hiệu
nguyên tử
Số khối
Đồng vị: là những nguyên tử:
Của cùng một nguyên tố
Khác nhau số neutron trong hạt nhân dẫn đến khác nhau về
số khối
4
Năng lượng ion hóa (I)
Năng lượng ion hóa của nguyên tử là năng lượng tối
thiểu cần để tách 1 electron ra khỏi nguyên tử ở thể
khí và do đó biến nguyên tử thành ion khí còn gọi là
năng lượng ion hóa thứ I (I1)
Năng lượng ion hóa thứ II là năng lượng cần thiết để
tách electron thứ II từ ion khí có điện tích 1+, do đó tạo
thành ion khí có điện tích 2+.
Ví dụ:
Be (k) – 1e Be+ (k) I1 = 9,320 eV
Be+ (k) – 1e Be2+ (k) I2 = 18,206 eV
Be2+ (k) – 1e Be3+ (k) I3 = 153,850 eV
Be (k) – 2e Be2+ (k)
I = I1 + I2 = 37,526eV
5
Sự biến đổi tuần hoàn của I
Thảo luận:
1. Giải thích sự biến đổi năng lượng ion hóa thứ nhất của
các nguyên tử:
Trong cùng một chu kỳ, đi từ trái sang phải
Trong cùng một phân nhóm, đi từ trên xuống
2. Trình bày mối liên quan giữa năng lượng ion hóa và
khả năng cho electron của một nguyên tử.
6
Ái lực electron (E)
Ái lực electron của một nguyên tử là năng lượng thực
hiện quá trình nguyên tử đó (ở trạng thái khí) kết hợp
thêm 1 electron để biến thành ion âm.
E có giá trị dương khi quá trình kết hợp thêm electron
phát ra năng lượng và ngược lại.
7
Sự biến đổi giá trị E
Thảo luận:
Nhận xét
giá trị E
của các
nguyên tố.
So sánh
giá trị E
của các
nguyên tử
nhóm IA và
IIA cùng
chu kỳ
8
Độ âm điện
Độ âm điện của một nguyên tố là khả năng của
nguyên tử nguyên tố đó ở trong phân tử hút electron
về phía nó.
9
Sự biến đổi độ âm điện
Độ âm điện các nguyên tố theo thang Pauling
10
HÓA VÔ CƠ – PCHE330
B2: LIÊN KẾT HÓA HỌC –
CẤU TẠO PHÂN TỬ
11
Mục tiêu
Phân tích các loại liên kết hóa học: liên kết cộng hóa
trị, liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết hydro
Giải thích hóa trị của các nguyên tố thông qua cấu
hình electron
Nhận diện loại lai hóa orbital nguyên tử
12
Cấu tạo phân tử
Nguyên tử của các nguyên tố kết hợp với nhau tạo
thành từng cụm nguyên tử gọi là phân tử
Sự nối với nhau của những nguyên tử trong 1 cụm là
bản chất của liên kết hóa học
Các loại liên kết hóa học trong cấu tạo phân tử
Liên kết ion
Liên kết cộng hóa trị
Liên kết trục ()
Liên kết biên ()
Các lực tương tác giữa các phân tử
Liên kết hydro
Liên kết kim loại
Lực Van de Van
13
Liên kết ion
Là lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu
Chất được tạo nên bởi liên kết ion gọi là hợp chất ion
(thường là muối của 1 kim loại mạnh và 1 phi kim
mạnh hoặc muối của 1 kim loại và 1 gốc acid mạnh)
14
Liên kết cộng hóa trị
Là loại liên kết được tạo thành bằng cách nguyên tử
đưa ra những electron hóa trị để tạo thành những cặp
electron chung giữa hai nguyên tử
15
Liên kết cộng hóa trị không cực
Xét phân tử Cl2
Cặp electron chung không bị lệch
16
Liên kết cộng hóa trị có cực
Xét phân tử HCl
Cặp electron chung bị lệch về phía Cl
do nguyên tử Cl có độ âm điện cao hơn nguyên tử H
17
Hóa trị của nguyên tố
Để tạo liên kết cộng hóa trị thì nguyên tử phải có
electron độc thân
Hóa trị của nguyên tố là số liên kết mà một nguyên tử
của nguyên tố đó có thể tạo nên
Hóa trị của nguyên tố bằng với số electron độc thân
mà nguyên tử của nguyên tố đó có được
18
Hóa trị của nguyên tố
Xét nguyên tử Li:
Ở điều kiện thường,
Li có hóa trị I
19
Hóa trị của nguyên tố
Xét nguyên tử Be:
324 kJ/mol
1s2 2s2
1s2 2s1 2p1
Ở điều kiện kích thích,
Be có hóa trị II
20
Hóa trị của nguyên tố
Xét nguyên tử B:
532 kJ/mol
1s2 2s2 2p1
Ở điều kiện thường,
B có hóa trị I
1s2 2s1 2p2
Ở điều kiện kích thích,
B có hóa trị III
21
Hóa trị của nguyên tố
Xét nguyên tử O:
O
Oxy chỉ có hóa trị II
22
Hóa trị của nguyên tố
Thảo luận:
1. Xét các trường hợp có thể có về hóa trị của các
nguyên tố Carbon, Nitơ, Flo và Neon
2. Cho ví dụ chất nào thể hiện hóa trị của nguyên tố
đang xét để minh họa ở mỗi trường hợp
23
LK cộng hóa trị theo cơ học lượng tử
Liên kết cộng hóa trị là sự xen phủ các orbital hóa trị
của hai nguyên tử
s
s
p
s
p
s-s
s-p
p
p-p
24
Sự định hướng các orbital
Xét nguyên tử Carbon
Trạng thái cơ bản
25
Sự định hướng các orbital
Xét nguyên tử Carbon
Trạng thái kích thích
26