Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bảng đơn vị đo độ dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.78 KB, 8 trang )

MÔN TOÁN: LỚP 3
NGƯỜI THỰC HIỆN: ĐỖ THỊ LÀI


1, Kiểm tra bài cũ :
EM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ
NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

m

dam

dm
hm

g
mm

cm

l
km

kg


EM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀO NHÓM THEO BẢNG

NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

m



kg

hm mm

NHÓM CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

dm km

l

dam g

cm


Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

LỚN HƠN Mét

km

hm

dam

m
1m


1 km

1 hm

1 dam

=10 hm

=10 dam

=10 m

=1000 m =100 m

Mét

=10 dm

NHỎ HƠN Mét

dm
1 dm
=10 cm

=100 cm =100mm
=1000 mm

cm


mm

1 cm

1 mm

=10 mm


ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG
1 km =

10 hm

1 m = 10 dm

1 km = 1000 m

1 m = 100 cm

1 hm = 10 dam

1 m = 1000
mm


Bài

2 :Số ?


8 hm

= 800 m

8m

=

9 hm

= 900 m

6m

= 600 cm

7 dam =

70 m

8 cm =

80 dm

80 mm


Bài 3:Tính (Theo mẫu)

32 dam x 3 = 96 dam


96 cm : 3 = 32 cm

25 m x 2 =

50 m

36 hm : 3 = 12 hm

15 km x 4 =

60 km

70 km : 7 = 10 km


Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Xem sách trang 45



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×