Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Số 10 000 - Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.62 KB, 7 trang )


Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011

Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các số ( theo mẫu)
a) 9568 , 1245
Mẫu :

1853 = 1000+ 800 + 50 + 3
a) 9568 = 9000 + 500 + 60 + 8

1245 = 1000 + 200 + 40 + 5
b) 2008 ; 4400
Mẫu : 6006 = 6000 + 6
b) 2008 = 2000 + 8
4400 = 4000 + 400


Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011

Toán
Số 10 000 – LUYỆN TẬP
1000

1000

1000

1000


1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000


1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

10…000
8000

9000
10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn


Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011

Toán
Số 10 000 – LUYỆN TẬP
Luyện tập :
3


Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.
9940 ; 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990.

4

Viết các số từ 9995 đến 10 000.
9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000.


Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011

Toán
Số 10 000 – LUYỆN TẬP
Luyện tập :
5

Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số :
2665 ; 2002 ; 1999 ; 9999 ; 6890.

Số liền trước
2664
2001
1998
9998
6889

Số đã cho
2665
2002
1999

9999
6890

Số liền sau
2666
2003
2000
10 000
6891


CỦNG CỐ ,DẶN DÒ
Số 10000 còn gọi là gì ?
Về nhà hoàn chỉnh các bài tập
Bài sau: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×