Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

CHUYÊN đề BD TIN học âm NHẠC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.52 KB, 29 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LÂM

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG

TIN HỌC - ÂM NHẠC
Người báo cáo:
Nguyễn Thị DUNG
Ngày 14 tháng 9 năm 2017


NỘI DUNG BỒI DƯỠNG

1.
2.
3.

NHẠC LÝ CƠ BẢN
SỬ DỤNG ENCORE
SỬ DỤNG ADOBE AUDITION


LÝ THUYẾT ÂM NHẠC

CAO ĐỘ

ÂM THANH
ÂM NHẠC

TRƯỜNG ĐỘ


CƯỜNG ĐỘ

ÂM SẮC


CAO ĐỘ
Độ cao – thấp của âm thanh




CAO ĐỘ

w
w
w
w
w
w
w w
DO

RE

MI

FA

SOL


LA

SI

DO


CAO ĐỘ - HỢP ÂM
HỢP ÂM DO TRƯỞNG

C
HỢP ÂM RE THỨ

Dm
HỢP ÂM TRƯỞNG:
C

D

E

F

G

A

B

Am


Bm

HỢP ÂM THỨ:
Cm

Dm

Em

Fm Gm


CAO ĐỘ - KHOÁ NHẠC
KHOÁ SOL DÒNG 2

KHOÁ FA DÒNG 4

KHOÁ DO DÒNG 3


CAO ĐỘ - HOÁ BIỂU
HỆ THỐNG DẤU HOÁ CỦA BÀI NHẠC
KHÔNG CÓ DẤU HOÁ
C HOẶC Am

1 DẤU THĂNG
G HOẶC Em

1 DẤU GIÁNG

F HOẶC Dm


TRƯỜNG ĐỘ

Nốt tròn ≡ 4 phách

Độ dài – ngắn
của âm thanh

Nốt trắng ≡ 2 phách

Nốt đen

≡ 1 phách

e

e

x x x x x x x x x x x x x x x x


TRƯỜNG ĐỘ
w

h

q



TRƯỜNG ĐỘ

Dấu lặng tròn ≡ 4 phách

Độ dài – ngắn
của âm thanh

Dấu lặng trắng ≡ 2 phách



Dấu lặng đen



≡ 1 phách





              


TRƯỜNG ĐỘ:
DẤU CHẤM DÔI
Dấu chấm dôi: là dấu chấm đứng sau một nốt nhạc, nhằm làm tăng giá trị trường độ của nốt nhạc đó
lên gấp rưỡi.
Ví dụ:


h

q

+

q

h .= q

+

q

=

q
+

e

+

e

q .= e

+


e

q

+

e

=

q
=

+

e


TRƯỜNG ĐỘ: NHỊP - PHÁCH
Nhịp là khoảng thời gian chia đều trong một bản nhạc.
Phách: trong một ô nhịp còn chia ra những khoảng thời gian nhỏ hơn, đều nhau gọi là phách.


TRƯỜNG ĐỘ: NHỊP - PHÁCH
Mỗi ô nhịp có ? phách?

?

NHỊP


Mỗi phách tương đương với hình nốt nào?

?
Phách nào là phách mạnh?
Phách nào là phách nhẹ?

w /2

=

h

w /4

=

q

w /8

=

e


TRƯỜNG ĐỘ: NHỊP - PHÁCH

Mỗi ô nhịp có 2 phách

2


NHỊP

Mỗi phách tương đương với

4
Phách 1 là phách mạnh

w /4

=

q

Phách 2 là phách nhẹ

q


TRƯỜNG ĐỘ: NHỊP - PHÁCH

Mỗi ô nhịp có 3 phách

NHỊP

3
Mỗi phách tương đương với

4
Phách 1 là phách mạnh

Phách 2, 3 là phách nhẹ

q


TRƯỜNG ĐỘ: NHỊP - PHÁCH

Mỗi ô nhịp có 4 phách

NHỊP

4
Mỗi phách tương đương với

4
Phách 1 là phách mạnh
Phách 3 là phách mạnh vừa
Phách 2, 4 là phách nhẹ

q


TRƯỜNG ĐỘ: NHỊP - PHÁCH

Mỗi ô nhịp có 6 phách

6

NHỊP


Mỗi phách tương đương với

8
Phách 1 là phách mạnh
Phách 4 là phách mạnh vừa
Phách 2,3,5,6 là phách nhẹ

w /8

=

e

e


TRƯỜNG ĐỘ: NHỊP - PHÁCH

Mỗi ô nhịp có 2 phách

2

NHỊP

Mỗi phách tương đương với

2
Phách 1 là phách mạnh
Phách 2 là phách nhẹ


w /2

=

h

h


CƯỜNG ĐỘ
Độ mạnh – yếu hay độ vang của âm thanh
Thể hiện trên bài nhạc bằng các dấu biến cường

Mạnh dần lên

Nhẹ dần
Còn được thể hiện bằng chữ:
- Piano (p): nhỏ
- Forte (f): mạnh
- Crescendo (cresc): to lên


ÂM SẮC
Màu sắc của âm thanh: mỗi âm thanh đều có màu sắc riêng để ta có thể phân biệt.
Mỗi nhạc cụ đều có âm thanh khác nhau: Guitare, Violin, Piano, Saxo, Flute.
Giọng hát của mỗi người cũng khác nhau: có người giọng cao, có người giọng thấp, có
người giọng đục, có người giọng thanh, có người giọng khàn.


MỘT SỐ KÍ HIỆU ÂM NHẠC

-

Dấu nối: dùng để nối 2 nốt nhạc có cùng cao độ.

-

Mục đích: làm tăng thêm giá trị trường độ

- Dấu luyến: dùng để nối 2 nốt nhạc khác cao độ. Tạo nên sự uyển chuyển trong giai điệu


- Dấu quay lại: yêu cầu lặp lại một đoạn nhạc.

-

Khung thay đổi: thường đi chung với dấu quay lại.

-

Lần hát thứ 1 – sử dụng khung 1.

-

Lần quay lại (lần hát thứ 2) – bỏ qua khung 1, sử dụng khung 2


MỘT SỐ THUẬT NGỮ ÂM NHẠC
DÙNG TRONG ENCORE

-


Notes: nốt nhạc

-

Stems: đuôi nốt nhạc

-

Tie: dấu nối

-

Slur: dấu luyến

-

Measures: nhịp, ô nhịp

-

Tempo: nhịp độ


MỘT SỐ THUẬT NGỮ ÂM NHẠC
DÙNG TRONG ENCORE

-

Time Signature: số chỉ nhịp


-

Key Signature: hoá biểu

-

Barline Types: kiểu vạch nhịp

-

Endings: khung thay đổi

-

Staff (Staves): khuông nhạc

-

Score Title: Tựa bài nhạc


×