Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

So sánh lựa chọn các phương án cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 16 trang )

CHƯƠNG 3: SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
3.1:Cơ sở lựa chọn phương án
Cơ sở để lựa chọn các phương án công trình cầu , được đánh giá sơ bộ qua các yêu
cầu sau đây .Căn cứ kinh tế kỹ thuật
- Các căn cứ về nhu cầu thị trường:
Căn cứ vào kết quả điều tra kinh tế – kỹ thuật và dự báo về khả năng cung cấp và
nhu cầu tiêu thụ sản phẩm mà dự án đầu tư dự kiến sản xuất ra trong giai đoạn hiện tại và
tương lai.Các số liệu điều tra, dự báo cần xác định được: Khả năng sản xuất hoặc cung
cấp sản phẩm cho thị trường, nhu cầu tiêu thụ sản phẩm trên thị trường từ đó cân đối giữa
khả năng sản xuất hoặc cung cấp với nhu cầu tiêu thụ ta xác định được nhu cầu thị trường
cần cung cấp loại sản phẩm mà dự án dự kiến sản xuất ra.
- Căn cứ về khả năng phát triển kinh tế, khả năng phát triển sản xuất trong tương lai.
-Lựa chọn hình thức đầu tư, quy mô đầu tư
- Xác định quy mô đầu tư, công suất hoặc khối lượng sản phẩm hàng năm mà dự án dự
kiến sản xuất ra
- Hình thức đầu tư ở đây chính là hình thức đầu tư xây dựng mới, đầu tư cải tạo nâng cấp
công trình hiện có.Cần đưa ra tất cả các phương án về quy mô đầu tư và hình thức đầu tư
rồi từ đó so sánh lựa chọn phương án hợp lý.
-

Đảm bảo nhu cầu giao thông ,trong thời gian thiết kế ,và trong tương lai
Đảm bảo giá thành kinh tế
Phù hợp với mức sống của địa phương, mục đích sử dụng
Phù hợp với địa hình khí hậu địa chất
Đảm bảo tính thẩm mỹ , và phù hợp với năng lực thi công, vốn đầu tư xây dựng
-Các phương án vị trí, địa điểm xây dựng công trình
Nghiên cứu chi tiết để đưa ra các phương án có thể về địa điểm xây dựng công trình,
không được bỏ sót phương án nào. Tùy thuộc vào mục đích phục vụ của dự án, điều kiện
tự nhiên và điều kiện xã hội của khu vực nghiên cứu để phương án địa điểm đáp ứng yêu
cầu về mặt kỹ thuật, về mặt kinh tế và yêu cầu xã hội của dự án.



Khi nghiên cứu lựa chọn phương án địa điểm xây dựng công trình, cần đặc biệt
quan tâm đến quy hoạch phát triển hệ thống giao thông, quy hoạch xây dựng, quy hoạch
sử dụng đất đai trong khu vực.
Kết quả của bước này là so sánh lựa chọn được phương án vị trí, địa điểm xây dựng
công trình hợp lý nhất về mặt kinh tế và kỹ thuật. Trường hợp có nhiều phương án cạnh
tranh cần phải sử dụng chúng để phân tích ở các bước tiếp theo.
3.2: So sánh về kỹ thuật: Khả năng khai thác, khả năng thi công
Với hai phương án thiết kế cầu bên trên ta đưa ra 1 số điểm để lựa chọn phương án khả
thi và phù hợp với các đặc điểm về khả năng thi công hợp lý
Hai phương án cầu
Phương án 1 :cầu BTCT dầm I 33m , rộng = 9m
Phương án 2 : cầu dầm thép liên hợp I 33m, rộng cầu = 9m
3.2.1:Dầm BTCT chữ I :
Dầm BTCT có tiết diện kiểu chữ “I” hiện là loại dầm được dùng phổ biến trên các công
trình cầu khắp cả nước. Dầm BTCT chữ I có những ưu khuyết điểm sau.
-

Ưu điểm

+ Rất thuận tiện với các loại nhịp từ 20 ~ 33 (m)
+ Ván khuôn đơn giản dễ chế tạo và lắp ráp, có thể sử dụng ván khuôn cho nhiều loại
dầm.
+Mặt cắt “I” có trọng tâm mặt cắt gần với trọng tâm cốt thép CĐC, do vậy hiệu quả khi
phân phối lực, cả trong khi căng kéo và giai đoạn sử dụng.
+ Độ cứng ngang lớn nên hoạt tải phân bố tương đối đều cho các dầm , ít rung trong
quá trình khai thác.
+ Bản mặt cầu đổ bê tông tại chỗ cùng với dầm ngang, liên hợp với dầm chủ qua cốt
thép chờ, do vậy khắc phục triệt để vết nứt dọc so với mối nối dầm T.
Khuyết Điểm

+ Khi độ lệch tâm giữa trọng tâm bó cáp và mặt cắt lớn, xuất hiện vết nứt tại thớ trên
dầm
+ Tĩnh tải dầm lớn, khối lượng bê tông và thép nhiều
+ Bản ván khuôn dày 8 cm gây thêm phần tĩnh tải và tốn kém.
3.2.2.Dầm thép liên hợp
-Ưu điểm
Kết cấu nhịp nhẹ, giảm tĩnh tải tác dụng xuống mố trụ
- Tiết kiệm được vật liệu làm mố trụ do tĩnh tải giảm.


- Đẩy nhanh được tiến độ thi công do các bộ phận được chế tạo sẵn trong nhà
máy nên giảm được chi phí xây dựng cầu.
Nhược điểm:
- Cầu không có tính chất vĩnh cửu, phải duy tu bảo dưỡng thường xuyên nhất là việc
sơn chống gỉ cho dầm.
- Sử dụng nhiều thép là vật liệu đắt tiền nên tính kinh tế không cao.
* So sánh lựa chọn phương án hợp lý cho công trình
Căn cứ vào kỹ thuật
Các phương án phải đảm bảo vững chắc cho công trình, các hạng mục bên trên
Căn cứ vào điều kiện thi công
Các yêu cầu về kĩ thuật trong thi công và tay nghề công nhân trong khi thi công
Các phương án phải được đảm bảo điều kiện thi công, vì vậy lựa chọn dầm I vẫn vượt
trội hơn so với phương án dầm thép liên hợp
Căn cứ vào điều kiện kinh tế
Với giá thành vật liệu,quy trình công nghệ thi công , đây là 1 công trình quy mô thuộc
hạng vừa và nhỏ
Tầm quan trọng của công trình được đánh giá cao , nên điều kiện kinh tế của khu vực nơi
này đảm bảo
Căn cứ giá thành thi công
3.3 Phương án 1

3.3.1 . Mố


Bng 3.1: tng hp khi lng m M1
Vữ

Bê tông (m3)

Cốt thép (Kg)

a

Qué

xi

t

Đá



nhự



ng

a


m

kh
ôn
g

Hạng mục
Loại
Loại C30

CB2

co

đ

Loại

CB5

CB4

40-

ng

đ-




C25 C10

00-V

00-V

T

ót

ờng

m

f'c

f'c

=

=

25

10

f'c =

MP


MP

30MPa

a

a

(
( m (m2

m

3)

3)

)

Tờng cánh,
lan can, tờng tai

6543 5368
87.08

.687

169.

.898


83

Tờng trớc,
tờng
đỉnh, ụ

4567 5292

164.513

.802

neo dầm,

0.0

.154

2

85.1

đá kê gối
4637 1375
Bệ mố

114.75

.615


.653

1212 1360
Bản dẫn

15.256

55.

4.

.204

44

8

1696 1339

55.

1.88

44

.78
7.8

Bê tông lót


2

Tổng

7.8

cộng

381.599

2

6.91

0.0 254.
2

93

4.
8


Vữ

Bê tông (m3)

Cốt thép (Kg)


a

Qué

xi

t

Đá



nhự



ng

a

m

kh
ôn
g

Hạng mục
Loại
Loại C30


CB2

co

đ

Loại

CB5

CB4

40-

ng

đ-



C25 C10

00-V

00-V

T

ót


ờng

m

f'c

f'c

=

=

25

10

f'c =

MP

MP

30MPa

a

a

(
( m (m2


m

3)

3)

)

Tờng cánh,
lan can,tờng tai

52.71

3450 3728

106.

.138

.599

751

2042 3082

0.0 63.3

Tờng trớc,
tờng

đỉnh, ụ

91.633

.344

neo dầm,

.258

2

6

đá kê gối
3814 1145
Bệ mố

94.5

.838

.271

1212 1360
Bản dẫn

15.256

55.


4.

.204

44

8

1052 9316

55.

.78
6.6

Bê tông lót

24

Tổng

6.6

cộng

254.099

24


0.1

.332

44

0.0 170.
2

111

4.
8


Tha

Tæn

nh

Chi

Trän

g

neo




Sè l- Òu

g l-

khèi

D32

hiÖu

îng

îng

lîng



CB5

M1

D32


M2

00-V


dµi

408.
72

0.9 6.31

CB5
D32

00-V

888
357.

63

0.9 6.31

3.3.2 Nhịp
Bảng 3.2: tổng hợp khối lượng nhịp

777


Bảng 3.3: tổng hợp khối lượng phương án 1

Bảng 3.4: tổng hợp kinh phí xây dựng các hạng mục



Bảng 3.5: tổng hợp dự toán phương án 1
TỔNG HỢP KINH PHÍ XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC
ST
T

Khối
lượn
g

Hạng mục

Đơn
vị

Đơn giá

Phần kết cấu nhịp

1

Bê tông dầm chủ 40 Mpa

121.6

Cốt thép thường dầm chủ

21.64
9

Cáp DUL 12.7 mm


8.072

949,783,741.85
m3

1,503,340.5
5 182,806,210.88

T

21,993,096.
26 476,128,540.93

T

36,031,837.
22 290,848,990.04

Mố M1
Bê tông mố 30 Mpa

694,460,476.90
205.4

m3

1,063,774.5
6 218,499,294.62
20,566,065.

70 415,434,527.14

2
Cốt thép thường

20.2

T

Đá hộc xây vữa M100

136.3

m3

Mố M2
3

Bê tông mố 30 Mpa

Thành tiền

444,069.37

60,526,655.13
694,460,476.90

205.4

m3


1,063,774.5 218,499,294.62


6

4

Cốt thép thường

20.2

T

Đá hộc xây vữa M100

136.3

m3

Bê tông cọc

103.7
4

T

Cốt thép cọc

108.8


m3

20,566,065.
70 415,434,527.14
444,069.37

1,154,773.2
6 119,796,177.99
20,756,523.
79

Phần mặt cầu
Bê tông bản mặt cầu + gờ lan
can

5

Cốt thép bản mặt cầu + gờ lan
can
Bê tông asphal

145.2
24.55
21.12

Cốt thép lớp phủ mặt cầu

0


60,526,655.13

2,258,309,788.
35
675,965,292.07

m3

1,063,774.5
6 154,460,066.11

T

20,167,218.
98 495,105,225.96

m3

1,250,000.0
0

26,400,000.00

T

20,167,218.
98

0.00


Bảng 3.6: tổng hợp kinh phí các hạng mục
3.4: Phương án 2

Bảng 3.7: bảng thống kê khối lượng vật liệu PA1


BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 2
STT

1

2

3

4

Kết
cấu

Nhịp

Mố
M1
Mố
M2

Khối
lượng


Đơn
vị

Bê tông dầm chủ 40 Mpa

121.6

m3

Cốt thép thường dầm chủ

21.64
9

T

Cáp DUL 12.7 mm

8.072

T

Bê tông mố 30 Mpa

205.4

m3

Cốt thép thường


20.2

T

Đá hộc xây vữa M100

136.3

m3

Bê tông mố 30 Mpa

205.4

m3

Cốt thép thường

20.2

T

Đá hộc xây vữa M100

136.3

m3

Bê tông bản mặt cầu + gờ lan can+bản ván khuôn +
dầm ngang


145.2

m3

24.55

T

21.12

m3

0

T

Hạng mục vật liệu

Phần Cốt thép bản mặt cầu + gờ lan can+bản ván khuôn +
mặt dầm ngang
cầu Bê tông asphal
Cốt thép lớp phủ mặt cầu

Bảng 3.8: bảng tổng hợp khối lượng PA2


TỔNG HỢP KINH PHÍ XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC
ST
T


Khối
lượng

Hạng mục

Đơn
vị

Đơn giá

949,783,741.8
5

Phần kết cấu nhịp

Bê tông dầm chủ 40 Mpa
1

Cốt thép thường dầm chủ
Cáp DUL 12.7 mm

121.6
21.649
8.072

m3

182,806,210.8
1,503,340.55

8

T

21,993,096.2 476,128,540.9
6
3

T

36,031,837.2 290,848,990.0
2
4
694,460,476.9
0

Mố M1
Bê tông mố 30 Mpa

205.4

m3

218,499,294.6
1,063,774.56
2
20,566,065.7 415,434,527.1
0
4


2
Cốt thép thường

20.2

T

Đá hộc xây vữa M100

136.3

m3

444,069.37 60,526,655.13
694,460,476.9
0

Mố M2
Bê tông mố 30 Mpa

205.4

m3

218,499,294.6
1,063,774.56
2
20,566,065.7 415,434,527.1
0
4


3
Cốt thép thường

20.2

T

Đá hộc xây vữa M100

136.3

m3

444,069.37 60,526,655.13
675,965,292.0
7

Phần mặt cầu
Bê tông bản mặt cầu + gờ lan
can
5

Thành tiền

145.2

m3

154,460,066.1

1,063,774.56
1

Cốt thép bản mặt cầu + gờ lan
can

24.55

T

20,167,218.9 495,105,225.9
8
6

Bê tông asphal

21.12

m3

1,250,000.00 26,400,000.00

Cốt thép lớp phủ mặt cầu
0
T
Bảng 3.9: bảng tổng hợp kinh phí xây dựng PA2

20,167,218.9
8


0.00


DỰ TOÁN PHƯƠNG ÁN 2
S
T
T
I
I.1

1
2
3
4
5

HẠNG MỤC
GIÁ TRỊ XÂY DỰNG
XÂY DỰNG CHÍNH
Kết cấu nhịp
Mố M1
Mố M2
Phần cọc
Phần mặt cầu

I.2 XÂY DỰNG KHÁC

DIỄN GIẢI

TRƯỚC

THUẾ

THUẾ VAT
(10%)

SAU
THUẾ

I.1 + I.2

5,964,012,
183.73

596,401,21 6,560,413,
8.37
402.10

1+2+3+4+5

5,847,070,
768.36

584,707,07 6,431,777,
6.84
845.20

DTCT

949,783,7
41.85


94,978,374. 1,044,762,
19
116.04

DTCT

694,460,4
76.90

69,446,047. 763,906,5
69
24.58

DTCT

694,460,4
76.90

69,446,047. 763,906,5
69
24.58

DTCT

2,832,400,
780.65

283,240,07 3,115,640,
8.06

858.71

DTCT

675,965,2
92.07

67,596,529. 743,561,8
21
21.28
128,635,5
56.90

1
2% I.1

116,941,4
15.37

11,694,141.
54

128,635,5
56.90

86,537,81
6.79

8,653,781.6
8


95,191,59
8.46

1

Lán trại tại công trường

II

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ
ÁN

1,451% I

II
I

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG

1+ 2 + 3+….
+8

1

Khảo sát bước lập dự án

đã duyệt


400,573,8
30.41
100,000,0

10,000,000.

110,000,0


theo QĐ
2

Lập dự án

3

Thẩm tra tính hiệu quả của
DA

4

Thiết kế KT - TC

5

Thẩm tra thiết kế KT - TC

6

Thẩm tra hồ sơ tổng dự

toán

7

Lựa chọn nhà thầu thi công
xây lắp

8

Giám sát xây dựng

00.00

00

00.00

0,441%* I
*1,2

31,561,55
2.48

3,156,155.2
5

34,717,70
7.72

0.0666% * I


3,936,248.
04

4,329,872.
393,624.80
85

1,294% * I

77,174,31
7.66

7,717,431.7
7

0,115% * I

6,858,614.
01

7,544,475.
685,861.40
41

0,111% * I

6,620,053.
52


7,282,058.
662,005.35
88

0,179% * I

10,675,58
1.81

1,067,558.1
8

11,743,13
9.99

2,135% * I

127,331,6
60.12

12,733,166.
01

140,064,8
26.13

84,891,74
9.42

192,354,7

95.83

IV CHI PHÍ KHÁC
1

Chi phí đảm bảo an toàn
giao thông

1% * I

58,470,70
7.68

5,847,070.7
7

64,317,77
8.45

2

Chi phí mua bảo hiểm
công trình

0.42% *
TMDT

66,152,95
6.29


6,615,295.6
3

72,768,25
1.92

3

Chi phí lập hồ sơ hoàn
công

10% *
CPTK

7,717,431.
77

8,489,174.
771,743.18
94

4

Thẩm tra phê duyệt quyết
toán

0.12% *
TMDT

18,900,84

4.65

1,890,084.4
7

20,790,92
9.12

Chi phí kiểm toán các cấp

0,15% *
TMDT

23,626,05
5.82

2,362,605.5
8

25,988,66
1.40

DỰ PHÒNG PHÍ

15% (I + II
+III+ IV)

10872800
44


I+II+III+IV
+V

8,335,813,
670.83

5
V

TỔNG DỰ TOÁN XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH

Bảng 3.10: bảng dự toán PA2


3.5: So sánh yếu tố mỹ quan an ninh quốc phòng
Các công trình xây dựng cũng được lựa chọn về hình dáng của công trình , với vị
trí tầm quan trọng , gần với trung tâm kinh tế nên sự lựa chọn của 2 phương án này cũng
đã đạt với yêu cầu về thẩm mỹ
Khi công trình được xây dựng ,phải đảm bảo kết cấu vững chắc, đảm bảo cho
những tải trọng thất thường xảy ra, đảm bảo an toàn góp phần giao thông thuận tiện, để
cho việc di chuyển và hỗ trợ nhanh chóng kịp thời những tình huống bất lợi về quân sự ,
giao thông thuận lợi sẽ là nguồn tiếp viện chủ yếu đối với nước ta hiện này
3.6.Kết luận
Từ các yếu tố trên em lập được bảng tổng hợp so sánh hai phương án như sau:


Bảng 3.11: Bảng tổng hợp so sánh hai phương án

Số điểm của mỗi tiêu chí


STT

Tiêu chí đánh giá

Tổng số điểm
(thang điểm cho)

Phương án 1

Phương án 2

1

Tính kinh tế

35

34

25

2

Tính mỹ quan, ANQP

20

20


18

3

Môi trường

15

14

11

4

Khai thác, bảo dưỡng

15

15

9

5

Thi công

10

9


8

6

An toàn đường thủy

5

5

5

7

Cộng

100

96

76

8

Xếp thứ

Thứ 1

Thứ 2


Căn cứ vào kết quả tổng hợp ở các bảng trên và các phân tính ở các mục trên ta thấy phương án
1 có những ưu điểm hơn so với phương án 2 cầu dầm thép liên hợp.
Vậy ta chọn phương
án 1 làm phương án để thiết kế kỹ thuật.




×