Tải bản đầy đủ (.doc) (210 trang)

HINH HOC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 210 trang )

Ngày giảng: 7A 17/08/2017
Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- H/s hiểu thế nào là 2 góc đối đỉnh
- Nêu được tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2. Kỹ năng
- HSY nhận biết được góc đối đỉnh trong hình vẽ, vẽ được góc đối đỉnh
- HSTB vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước, nhận biết các góc đối đỉnh trong
hình
- HSK vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
3. Thái độ
- Chính xác trong vẽ hình và yêu thích học bộ môn
II. CHUẨN BỊ
1. Gv: Thước kẻ, thước đo góc, phấn màu
2. Hs: Thước kẻ, bảng nhóm, thước đo góc, vở nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
Vẽ hai đường thẳng cắt nhau, ký hiệu,có bao nhiêu góc tạo thành trong hình vẽ góc
nào là 2 góc đối đỉnh ?
2. Bài mới
HĐGV

HĐHS
GHI BẢNG
HĐ 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh
- GV giới thiệu hai góc đối - HS vẽ hinh,
y
x'


đỉnh trên hình vẽ
quan sát
- Em hãy nhận xét quan hệ - HSTB trả lời
2
1
3
về đỉnh, cạnh của Ô1 và Ô3
4O
x
y'
? Thế nào là hai góc đối - HS trả lời
đỉnh

Ô1 và Ô3 đối đỉnh
- HSY đọc định * Định nghĩa SGK – T81
Cho hs đọc định nghĩa
nghĩa
?2 : Hai góc Ô1 ; Ô3 là 2 góc đối
Cho h/s làm ?2
- HSY trả lời
đỉnh
- Vậy 2 đường thẳng cắt
nhau tạo thành mấy góc đối - HSK lên bảng
1


đỉnh ?
Cho góc xOy hãy vẽ góc đối
đỉnh với góc x0y ?
HĐ 2: Tính chất của hai góc đối đỉnh

Cho h/s quan sát Hình 1 - HS quan sát, 2. Tính chất của hai góc đối đỉnh
sgk và hình vừa vẽ hãy ước trả lời
lượng bằng mắt về số đo
của các cặp góc đối đỉnh.
YC học sinh làm ?3
- Ta có : Ô1 + Ô2 = 1800 (1)
- Dựa vào t/c 2 góc kề bù - HSK trả lời
Vì 2 góc kề bù
giải thích vì sao Ô1 = Ô3
Ô2 + Ô3 = 1800 (2) vì 2 góc kề bù
Gợi ý : Ô1 + Ô2 = ?
Từ (1) và (2)
Ô2 + Ô3 = ?
=> Ô1 + Ô2 = Ô2 + Ô3
=> ?
=> Ô1 = Ô3
- Cách lập luận trên là suy
Vậy 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau
luận (HSK-G)
HĐ 4: Củng cố - Luyện tập
- Ta có 2 góc đối đỉnh thì
Bài 1/T82
bằng nhau. Vậy 2 góc bằng - HS trả lời
nhau thì đối đỉnh không ?
a. Góc x'0y'.
- Cho h/s làm bài tập 1/82
b. 2 góc đối đỉnh, 0y' là đia đối của
hoạt động nhóm
- HS hoạt động 0y
- Cho h/s làm bài tập 2/82 nhóm

Bài 2/T82
hoạt động nhóm
a. Đối đỉnh
- GV cho HS kiểm tra, đối
b. Đối đỉnh
chiếu kết quả với nhau giữa - HS đưa ra kết
các nhóm TB – Y, nhóm hs quả, nhận xét
khá
3. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa, tính chất
- Vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước
- Bài bập số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, (SGK) Bài 1 ; 2 ; 3/73 (SBT)
- Tiết sau luyện tập

2


Ngày giảng: 25/08/2017
Tiết 2: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- H/s nắm chắc ĐN hai góc đối đỉnh, tính chất 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau
- Vận dụng tính chất tính các góc có liên quan
2. Kỹ năng
- HSTB - Y biết vận dụng được kiến thức để làm bài
- HSK bước đầu tập suy luận và trình bày một bài tập
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập, vẽ hình chính xác
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước kẻ, ê ke, thước đo góc

2. HS: Thước kẻ, thước đo góc, làm bài tập về nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
?Vẽ hai đường thẳng cắt nhau và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh trên hình đó
3. Bài mới
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ 1: Luyện tập
- GV cho HS làm bài tập - HSY lên bảng Bài 5/T82
·
5/T82
vẽ hình ý a
a. ABC
= 560
b. Vẽ tia đối BC' của BC ta có :
Hãy nêu t/c 2 góc đối đỉnh ? - HSTB vẽ ý b, c ABC'
·
·
(kề bù)
= 1800 − CBA
- HS trả lời
0
0
0
= 180 - 56 = 124 (kề bù)
? Kiến thức đã được sử
c. Vẽ tia BA' là tia đối của BA
dụng

- HS trả lời
· 'BA ' = ABC
·
(đối đỉnh)
C
- GV nhận xét
- Gọi h/s đọc bài tập 6/83
Bài số 6/T83
- Để vẽ 2 đường thẳng cắt - HSK trả lời
nhau tạo thành góc 470 ta vẽ HSTB
như thế nào ?
- GV chia nhóm theo tường - Hoạt động
đối tượng HS rồi cho HS nhóm
hoạt động nhóm
Cho : xx' ∩ yy' = { 0} ; Ô1 = 470
Tìm : Ô2 = ? ; Ô3 = ? ; Ô4 = ?
Giải :
- GV cùng HS đối chiếu kết
0
- HS nhận xét Ô1 = Ô3 = 47 0(2 góc đối đỉnh)
quả giữa các nhóm
Ô2 + Ô2 = 180 92 góc kề bù)
kết quả
Ô2 = 1800 - Ô1 = 1800 - 470 = 1330
Có Ô2 = Ô4 = 1330 (2 góc đối đỉnh)
3


- Gọi 1 h/s đọc to bài tập - HS làm bài
Bài tập 7/T83

7/83
- H/s hoạt động nhóm
- HS hoạt động
_y
- Treo bảng nhóm
nhóm
z_
- Các nhóm h/s đánh giá kết
quả hoạt động nhóm

x'
_

O
_

z_'

x_

- GV tổng kết, đánh giá

y'
_
·
xOy
= x· ' Oy ' ; ·yOz = ·y ' Oz '
· ' = z· ' Ox ; xOz
·
= x· ' Oz '

zOx
·yOx ' = ·y ' Ox ; zOy
· ' = ·z ' Oy
· ' = ·yOy ' = zOz
· ' = 1800
xOx

4. Hướng dẫn về nhà
- Định nghĩa, tính chất 2 góc đối đỉnh
- Bài tập 4,5,6/74 SBT. 8, 9, 10 SGK
- Đọc trước bài 2 đường thẳng vuông góc

4


Ngày giảng: 02/09/2017
Tiết 3 : HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- H/S hiểu thế nào là 2 đường thẳng vuông góc
- Công nhận tính chất: có duy nhất 1 đường thẳng b đi qua A và b ⊥ A
- Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng
2. Kỹ năng
- HSY nhận biết được hai đường thẳng vuông góc, biết vẽ đường trung trực của một
đoạn thẳng
- HSTB biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng
cho trước .
- HSK vận dụng kiến thức trong bài để giải bài tập
3. Thái độ
- Bước đầu tập suy luận hình học, tích cực trong học tập

II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước kẻ, Phấn màu, giấy A4 ; ê ke
2. HS: Thước kẻ, ê ke, giấy trắng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ 1: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc
1. Thế nào là hai đường thẳng
Cho h/s làm ?1
- HSHĐ cá nhân
vuông góc
- Yêu cầu h/s trải tờ giấy - HSK Giải thích. ?1
dùng thước kẻ và bút vẽ theo
các nếp gấp và quan sát
YC học sinh làm ?2
Hãy nêu giải thích từng góc
900 ?
- Vậy thế nào là 2 góc đường - HSTB Trả lời
thẳng vuông góc ?

?2
Định nghĩa/SGK-84
·
Cho xx' ∩ yy' = { 0 }, xOy
= 900
Ký hiệu xx' ⊥ yy'
HĐ 2: Vẽ hai đường thẳng vuông góc

2. Vẽ hai đường thẳng vuông
- GV yêu cầu HS làm ?1
- HS làm ?1
góc
- Ngoài ra ta còn có cách nào - HSK trả lời
5


khác nữa không ?
- Tính chất SGK - 85
- Gọi 1 h/s làm ?3 ;
- HĐ cá nhân
- Điểm 0 ∈ a ; 0 ∉ a
- G/v cho h/s làm ?4
- HĐ nhóm
- Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi
? Theo em có mấy đường - HSTB trả lời
qua O và ⊥ a
thẳng đi qua 0 và vuông góc
với đường thẳng a ?
- Ta thừa nhận t/c (SGK-85) - HS đọc tính chất
HĐ 3: Đường trung trực của đoạn thẳng
- Làm bài tập : Cho AB vẽ - HS làm bài
3. Đường trung trực của đoạn
trung điểm I của AB. Qua I
thẳng
vẽ đ.thẳng d ⊥ AB
- Giới thiệu d là đg trung trực - HS chú ý
của AB
? Đường trung trực của đoạn - HSTB – y trả lời

thẳng AB là gì ?
- HSY
- Gọi 2 h/s nhắc lại
- Muốn vẽ đường trung trực - HS xác định
của đường thẳng ta vẽ như trung điểm của
đoạn thẳng rồi vẽ Định nghĩa (SGK-85)
thế nào ?
đường
thẳng d ⊥ AB tại I, IA = IB
vuông góc với => d là đường trung trực của AB
đường thẳng đã
cho tại trung điểm
3. Củng cố
? Vẽ đường trung trực của - HS hoạt động
đoạn thẳng AB = 4cm
nhóm
- Cho HS trao đổi bài để - HS nhận xét
nhận xét lẫn nhau
4. Hướng dẫn về nhà
- Thuộc định nghĩa - tính chất
- Vẽ 2 đường thẳng vuông góc, vẽ đường trung trực của đường thẳng
- Bài tập 11 đến 16 (SGK-86) Bài 11 ; 12 (SBT-75).
- Tiết sau luyện tập

6


Ngày giảng: 09/9/2017
Tiết 4 : LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố cho HS các kiến thức về hai đường thẳng vuông góc
2. Kỹ năng
- HSTB - Y Biết vận dụng kiến thức để làm bài tập
- HSK - G Vận dụng tôt kiến thức trong bài để giải bài tập
3. Thái độ
- Tích cực tự giác
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước thẳng, Phấn màu, ê ke
2. HS: Thước kẻ, ê ke, giấy,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB = 6cm
3. Bài mới
HĐGV

HĐHS
HĐ 1: Luyện tập

- Cho h/s làm bài 17

GHI BẢNG

- HS hoạt động Bài 17/SGK-T86
cá nhân rồi đưa
ra kết quả
- Cho h/s làm bài 18/GSK
- HS đọc làm bài Bài 18/SGK-T87

? đầu tiên ta vẽ gì trước
- HSY vẽ góc
·
xOy
= 45o trước
- Gọi 1 h/s nêu cách vẽ hình - HSTB trả lời
theo từng bước
- GV cho HS hoạt động cá
nhân theo nhóm (2 bàn 1 - HS hoạt động
nhóm)
nhóm
- GV cho HS trao đổi rồi - HS trao đổi
nhận xét giữa các nhóm
bài, nhận xét
- Cho h/s làm bài 20/GSK
- HS đọc đề, làm Bài 20/SGK-T87
bài
- Ba điểm A, B, C thẳng hàng
- GV cho HS hoạt động cá - HS hoạt động
nhân theo nhóm theo từng nhóm
7


trường hợp
- GV cho HS trao đổi rồi - HS nhận xét
nhận xét giữa các nhóm
- GV chốt lại kiến thức
- HS lắng nghe

- Ba điểm A, B, C không thẳng

hàng

4. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại định nghĩa, tính chất hai đường thẳng vuông góc
- Bài tập 10 đến 14 (SBT-75)
- Đọc trước bài 3

8


Ngày giảng: 13/9/2016
Tiết 5 : CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: H/s hiểu được tính chất sau:
- Cho 2 đường thẳng và 1 cát tuyến, nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì :
+ Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
2. Kỹ năng
- HSTB - Y Nhậ biết được các cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía
- HSK - G Vận dụng được lí thuyết để tính góc
3. Thái độ
- Bước đầu tập suy luận, tích cực trong học tập
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước kẻ, thước đo góc, bảng nhóm, phấn màu
2. HS: Thước kẻ, thước đo góc, phấn
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
HĐGV


HĐHS
GHI BẢNG
1. Góc so le trong, góc đồng vị
- Gọi 1 h/s lên bảng vẽ 2
1. Góc so le trong, góc đồng vị
đường thẳng phân biệt a và
b.
- HSY lên bảng
- Vẽ đ.thẳng c cắt a và b tại
A và B
Hãy cho biết có mấy góc - HS lên bảng vẽ
đỉnh A,B ?
hình
- G/v giới thiệu cặp góc so - HS trả lời
le trong, đồng vị
- H/s nêu
Tương tự tìm xem còn cặp
góc đồng vị khác không ?
- G/v có thể giải thích thêm
* Góc so le trong:
về thuật ngữ : "So le trong"
¶ và B
µ ; A
¶ và B

"đồng vị"
* Góc so le trong A
1
3

4
2
Cho h/s làm ? 1:
Góc A1 và B3 ; * Góc đồng vị :
- Gọi 1 h/s vẽ hình
Góc A4 và B2
¶ và B
µ ; Góc ¶A và B
¶ ;
A
1
1
2
2
- Gọi 1 h/s nêu tên cặp góc
µ
µ


A3 và B3 ; A 4 và B4
so le trong, đồng vị
- HS khá
9


- Cho h.s quan sát h.13
- Gọi 1 h/s đọc H.13
Cho h/s làm ?2 - HĐ nhóm
(5')
Cho a ∩ c = {A}

Cho c ∩ b = {B}
¶ = B
¶ = 450
A
4
2
Tìm:
¶ ? ; B
µ ?
a. A
1
3
c. Viết tên 3 cặp góc đồng
vị
- HD h/s yếu xét cặp góc so
le trong, đồng vị.
- Các nhóm nhận xét chéo
nhau
* Qua ?2 kết luận gì về 2
góc so le trong còn lại và
cặp góc đồng vị ?
- H/s đọc tính chất SGK-89

HĐ 2: Tính chất
2. Tính chất
- HS làm bài

- HS hoạt động
nhóm


?2 Giải:
a. Â1 + Â4 = 1800 (kề bù)
=> Â1 = 1800 - Â4 = 1800 - 450
Â1 = 1350
µ = 1800 - B

Tương tự B
- HS trả lời
3
2
0
0
0
= 180 - 45 = 135

µ
=> A1 = B
3
b. Â = Â = 450 (đối đỉnh)
- HS đọc tính ¶ 2 ¶ 4 0
B4 = B2 = 45 (đ.đỉnh)
chất
- HS làm bài

¶ = B

=> Góc A
2
4


¶ = B
µ = 1350 ; A
¶ = B
µ = 1350
c. A
1
1
3
3

- Nhận xét
- So le trong còn lại = nhau
- Hai góc đồng vị = nhau
* Tính chất: SGK- T89
3. Củng cố
? Nhắc lại tính chất
Bài 21/SGK - T89
- Cho HS hoạt động nhóm - HS làm bài
là bài 21/SGK
4. Hướng dẫn về nhà
- Xác định các loại góc : So le trong, đồng vị, trong cùng phía
- Bài tập21, 22, 23 (SGK-89) Bài 16 đến 19 (SBT-75)
- Chuẩn bị giờ sau hai đường thẳng song song

10


Ngày giảng: 15/09/2016
Tiết 6: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song.
- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và
song song với đường thẳng ấy.
- Biết sử dụng êke và thước thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 đường thẳng song song.
2. Kỹ năng
- HS yếu: biết được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
- HS trung bình: bước đầu dùng được thước thẳng và eke để vẽ được hai đường
thẳng song
- HS khá – giỏi: có kỹ năng sử dụng êke, thước kẻ vẽ hình
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ
1.GV: Thước kẻ, êke, phấn màu.
2. HS: Thước kẻ, ê ke, bút chì, tẩy.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- Nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng ? cho hình vẽ điền
vào hình số đo góc còn lại ?
- Nêu vị trí 2 đường thẳng phân biệt ?
- Thế nào là 2 đường thẳng song song ?
3. Bài mới
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6
ĐVĐ: Ta biết ĐN 2 đường HSTB
thẳng song song.

Vậy để nhận biết 2 đường
thẳng song song như thế
nào ta học bài mới.
- Cho HS đọc lại SGK-90
1.Nhắc lại kiến thức lớp 6
? Cho 2 đ.thẳng a và b - HS yếu.
(SGK-90)
muốn biết a// b không ta
làm như thế nào ?
HĐ 2: Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng sonng song.
- Cho h/s làm ?1
2. Dấu hiệu nhận biết 2 đường
? Em có nhận xét gì về vị trí HS trung bình.
thẳng sonng song.
và số đo của các góc cho - h/s làm ?1
trước ở H.17
a//b ; m// n
11


- Qua ?1: Nếu c cắt a và b
tạo thành cặp góc so le
trong, đồng vị bằng nhau thì
a//b. Đó là 1 tính chất là dấu
hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song .
Nêu ký hiệu a// b

-Hình a: cặp góc
Sle trong = nhau

- Hình b: Cặp góc
Sle trong không
bằng nhau.
h.c Cặp góc đồng
vị = nhau

? Em hãy diễn đạt cách khác
để nói 2 đường thẳng a// b ? - HS yếu.
- Vẽ 2 đường thẳng a và b
hãy kiểm tra 2 đường thẳng
có song song không ta làm - HS trung bình.
thế nào?
Vậy muốn vẽ 2 đường thẳng
song song ta làm ntn ?
- HS trung bình.

* Tính chất (SGK-90)
c I a = { A}
c I b={B}
¶ =B
¶ , Góc B
¶ =A

A
2
2
2
4
=> a // b
HĐ 3. Vẽ hai đường thẳng song song

3. Vẽ hai đường thẳng song
- HS đọc ? 2
- HS yếu.
song
- Cho HS quan sát H18 SGK
- Cho HS trao đổi theo
nhóm và nêu cách vẽ vào - Học sinh hoạt
bảng nhóm.
động nhóm vẽ
N1 & N3 : hình 18
hình
N2 & N4 : Hình 19
- Gọi 2 học sinh N1 ; N4
vẽ hình lên bảng

4: Củng cố
- Cho HS làm bài 24 SGK-91
? Thế nào là 2 đường thẳng song song.
Trong các câu trả lời sau câu nào đúng ?
a. Hai đường thẳng // là 2 đường thẳng không có điểm chung.
? Hãy nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // ?
5. Hướng dẫn về nhà
- Học kỹ lí thuyết, nắm chắc cách vẽ hai đường thẳng song song
- Xem lại các bài đã làm
- Làm các bài tập 25, 26, 27 /SGK – T91
- Tiết sau luyện tập

12



Ngày giảng: 19/09/2016
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
2. Kỹ năng:
- HS TB, yếu: Bước đầu biết sử dụng được ê ke và thước thẳng để vẽ 2 đường
thẳng song song.
- HS khá, giỏi: Biết sử dụng thành thạo êke và thước thẳng để vẽ 2 đường
thẳng song song.
3. Thái độ:
- Vẽ hình chính xác, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước kẻ, ê ke, thước đo góc.
2. Học sinh: Thước kẻ, ê ke, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng?
3. Bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
- Y/C làm bài tập 26(SGKBài 26 (SGK-91)
91)
- Y/C HS đọc nội dung bài - HS TB đọc đầu
tập để tìm hiểu
bài
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ
- 1 HS TB, khá

- GV theo dõi, hướng dẫn lên vẽ hình
thêm những hs gặp khó khăn
Theo dấu hiệu nhận biết 2
- Gọi 1 HS trả lời Y/C của - HS TB, khá: có đường thẳng song song
bài toán
vì AB cắt Ax và Ta có Ax // By
By
vì AB cát Ax và By tạo thành
·
·
= ABy
(=1200) góc so le trong bằng nhau
xAB
·
·
= ABy
(=1200)
xAB

- Y/C 1 học sinh đọc đầu bài
? Bài tập cho biết và yêu cầu
làm gì?
? Theo em vẽ AD//BC trước
hay AD = BC trước
? Hãy nêu cách vẽ AD//BC

- HS TB, yếu đọc
- HS khá trả lời

- HS khá, giỏi: vẽ

AD//BC
- HS khá nêu: Vẽ
đường thẳng qua
A và //BC
? Ta sẽ được mấy đoạn - HS TB, khá trả
AD//BC và AD = BC
lời: Hai đường
13

Bài 27(SGK-91)

Giải:
Đo Cµ = 500 vẽ AD//BC sao
·
cho DAC
= Cµ = 500
Từ A xác định điểm D sao cho


thẳng AD và AD’

- Y/C 1 học sinh lên bảng
thực hiện
- GV theo dõi, hướng dẫn
thêm những học sinh còn
gặp khó khăn
- Y/c 1 vài học sinh khác
nhận xét

AD = BC. Vậy ta vẽ 2 đường

thẳng AD thuộc 2 tia gốc A.

- 1 HS khá, giỏi
lên bảng thực
hiện
Cả lớp làm bài
vào vở
- HS khác nx kết
quả bài của bạn

4. Củng cố
? Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
- Làm bài tập:
Cho hình vẽ sau
A
a) Chỉ ra các cặp góc so le trong, đồng vị
µ
b) Cho biết số đo các góc B¶ 4 , µA1 , B
3

50
0
0
0
0
00
0

500


- HS TB thực hiện
µ ; ¶A và B

a) Các cặp góc so le trong: ¶A1 và B
3
4
2

µ


Các cặp góc đồng vị: A1 và B1 ; A2 và B2
¶A và B
µ ; ¶A và B

3
3
4
4

- HS khá, giỏi lên bảng làm b)
b) Từ hình vẽ ta có:
¶ = ¶A = 500 (Hai góc đồng vị)
B
4
4
¶A + ¶A = 1800 (Hai góc kề bù)
4
1
⇒ ¶A1 = 1800 - ¶A4 = 1800 - 500 = 1300

µ = ¶A = 1300 (Hai góc so le trong)
⇒ B
3
1

- GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm của bài.
5. Dặn dò
- Về nhà học thuộc: Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song? Cách vẽ 2
đường thẳng song song.
- Làm bài tập: 29, 30 (SGK-92)
- Đọc trước bài mới: Tiên đề Ơclít về hai đường thẳng song song.

14


Ngày giảng: 20/09/2016
Tiết 8: TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít và cộng nhận tính duy nhất của đường thẳng đi
qua M sao cho b//a.
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng //
2. Kỹ năng
- HS yếu: nắm được nội dung của tiên đề Ơclít
- HS trung bình: sử dụng thành thạo eke vẽ được hai đường thẳng song song
- HS khá – giỏi: biết được cho 2 đường thẳng // và 1 cát tuyến. Cho biết số đo của 1
góc, biết tính số đo các góc còn lại.
3. Thái độ
- Nghiêm túc tích cực trong học tập
II. CHUẨN BỊ

1. GV: Thước, thước đo góc, thước eke, bảng phụ
2. HS: Thước, thước đo góc
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
+ Cho đường thẳng a và điểm c nằm ngoài đường thẳng a hãy vẽ đường thẳng b đi
qua c và song song với a.
3. Bài mới
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ 1: Tiên đề Ơclít
Bài tập cho điểm M không
1. Tiên đề Ơclít
thuộc đường thẳng A vẽ đường
thẳng b đi qua M và b//a ?
- Để vẽ đường thẳng b đi qua
M và b// a ta có nhiều cách vẽ.
Nhưng có bao nhiêu đường - HS chỉ vẽ
thẳng qua M và song song với được
một
đường thẳng a ?
đường
- Bằng kinh nghiệm thực tế
người ta nhận thấy: Qua điểm
M nằm ngoài đường thẳng a,
chỉ có 1 đường thẳng song - HS định lí
song với đường thẳng a mà
thôi. Điều thừa nhận ấy mang

tên "Tiên đề Ơclit".
15


- G/v thông báo nội dung tiên
* Tiên đề Ơclít (SGK-92)
đề
- HS yếu.
M∉a
- Gọi 2 h/s nhắc lại
b đi qua M, b // a là duy nhất
- Vẽ hình vào vở
- Gọi 1 h/s đọc :
" có thể em chưa biết"( SGK 93)
- HS trả lời
- Với 2 đường thẳng song song
a và b có những tính chất gì ?
HĐ 2: Tính chất
2.Tính chất của 2 đường thẳng
2.Tính chất của 2 đường thẳng
song song.
song song.
Cho HS làm ? (SGK-93)
- Gọi lần lượt 4 HS làm từng - HS làm bài
phần
? Qua bài toán em có nhận xét - HSK trả lời

- Em hãy kiểm tra xem 2 góc - HS đưa ra
trong cùng phía có quan hệ như nhận xét
thế nào ?

- 3 nhận xét trên chính là tính
chất của 2 đường thẳng song
song.
- Gọi 1 HS phát biểu tính chất - HS yếu,
* Tính chất (SGK-93)
Cho HS làm bài tập 30 (SBT- - HS làm bài
79)
Yêu cầu HS trả lời theo từng
gợi ý của bài tập
¶ =  B
µ theo
Gợi ý hs suy luận A
4
1
- HS khá
gợi ý sau
¶ khác  B
µ ta vẽ tia AP
- Nếu A
4
1
µ .
·
sao cho PAB
=  B
HS trả lời
1
=> AP //b vì sao ?
- Qua A vừa có a//b vừa có
AP//b

thì sao ?
Vậy có kết luận gì ?

Từ 2 góc so le trong = nhau,
theo tính chất các góc tạo bởi 1 - HS chú ý
đường thẳng cắt 2 đường thẳng
=> 2 góc đồng vị bằng nhau, 2
góc trong cùng phía bù nhau

16

Bài 30 (SBT-79)
a. A4 = B1
_
A

b
_

4
_

P
_
1
_

a
_


B
_

¶ khác  B
µ qua A ta vẽ
b. Giả sử A
4
1
tia AP sao cho => AP // b và có 2
góc so le trong bằng nhau
Qua A vừa có a//b vừa có AP//b
điều này trái tiên đề Ơclít.
Vậy AP và đường thẳng a chỉ là
¶ = PAB
·
µ
1 hay : A
=  B
4
1


4. Luyện tập củng cố
- Cho HS làm bài tập 34/SGK- Hoạt động nhóm (6')

Bài tập 34 (SGK-94)
- HS hoạt động Cho a // b . AB ∩ a {A}
AB ∩ b = {B}
¶ = 37 0
A

4

Tìm :
µ = 37 0
a. B
1
¶ và  B

b. so sánh A
1
4

- Các nhóm treo bảng
- Nhận xét chéo nhau

¶ = ?
c. B
2
Giải:
µ = A
¶ = 37 0
a. Có a // b => B
1
4
(T/c 2 đường thẳng song song)
¶ + A
¶ = 1800 (2 góc kề bù)
b. A
4
1

¶ = 1800 −  A

=> A
1

0

4
0

= 180 - 37 = 1430
¶ = B
¶ = 1430 (2 góc So le
A
1
4
trong)
¶ =  A
¶ = 1430 (2 góc So le
c. B
2
1
trong)
5. Hướng dẫn về nhà
+ Thuộc tiên đề và tính chất
+ Bài tập 31 ; 32 ; 35 (SGK-94) Bài 27 ; 28 ; 29 ; 34 (SBT-78)
- HD bài 31 để kiểm tra 2 đường thẳng hay không, ta vẽ 1 cát tuyến rồi kiểm tra 2
góc so le trong ; đồng vị có bằng nhau không ?.

17



Ngày giảng: 26/09/2016
Tiết 9 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố nội dung tiên đề Ơclít và tính chất 2 đường thẳng song song.
2. Kỹ năng
- HS yếu: biết làm dạng toán cho 2 đường thẳng song song và một cát tuyến cho biết
số đo của 1 góc, biết tính các góc còn lại.
- HS trung bình: vận dụng tiên đề Ơclít và tính chất 2 đường thẳng /song song để giải
bài tập.
- HS khá – giỏi: bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán
3. Thái độ
- Ham thích học hình, tích cực học tập
II . CHUẨN BỊ
1. GV: Thước kẻ, thước đo góc, ê ke, bảng phụ
2. HS: Thước kẻ, ê ke, thước đo góc
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu tiên đề Ơclít, Nêu tính chất tiên đề Ơclit và làm bài tập 32 (SGK-94)
3. Bài mới
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ 1: Luyện tập
- GV Yêu cầu HS làm bài 36 - HS đọc, làm bài Bài tập 36 (SGK-94)
(SGK - T 94)
Cho a// b

- GV đưa ra bảng phụ trên hình - HS quan sát
c∩ a=A
vẽ
c∩b=B
Điền vào chỗ trống
Giải:
¶ =  B
¶ (cặp góc so le
a. A
1
3
- GV cho HS hoạt động nhóm - HS hoạt động
trong)
bàn trong 6 phút
nhóm
¶ =  B
¶ (cặp góc đồng vị)
b. A
2
2
- Đưa ra kết quả, nhận xét
- HS nhận xét
¶ +  A
¶ = 1800
c. B
3
4
(2 góc trong cùng phía)
d. B4 = A2 (2 góc so le ngoài)
- GV Yêu cầu HS làm bài 36 - HS làm bài

Bài tập 38 (SGK-95)
(SGK - T 94)
Biết d//d' thì suy ra:
18


HS yếu
- HS thảo luận
1 HS đọc bài tập 38 (SGK-95) nhóm điền vào
- Cho HS HĐ nhóm
bảng phụ
Nhóm 1 ; 3 hình 25a
Nhóm 2 ; 4 hình 25b
- Đại diện nhóm
lên bảng trình
- GV Yêu cầu đại diện nhóm bầy.
lên bảng trình bầy.

¶ =
a. A
1
¶ =
b. A
1

- GV sửa sai (nếu có) chốt kiến
thức
- GV Yêu cầu HS làm bài 36
(SGK - T 94)
? Nêu tên các cặp góc bằng

nhau của hai tam giác CAB và
tam giác CDE.

1

¶ + B
¶ = 1800
c. A
1
2
Nếu 1 đường thẳng cắt 2
đương thẳng song sonng thì :
a. Hai góc so le trong bằng
nhau
b.
Hai góc đồng vị bằng
nhau
c. Hai góc trong cùng phía bù
nhau
¶ =  B
¶ hoặc
a. A
4
2
¶ =  B
µ
b. A
1

? Nhận xét


¶ và
B
3
µ
B

1

¶ + B
¶ = 1800
c. A
1
3
thì suy ra d // d'
- HS nhận xét
* Nếu 1 đường thẳng cắt 2
đường thẳng mà
a. trong các góc tạo thành có
2 góc so le trong bẳng nhau
hoặc
b. hai góc đồng vị bằng nhau
- HS lắng nghe
hoặc
c. hai góc cùng phía bù nhau
- HS quan sát thì 2 đường thẳng đó song
hình trên bảng song với nhau.
phụ, làm bài
Bài 37( 95- SGK)
·

·
( Đối đỉnh)
ACB
= DCE
·
·
( So le trong)
CAB
= CDE
·
·
( So le trong)
CBA
= CED

4. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tiên đề Ơclít và tính chất 2 đường thẳng song song.
- Bài tập 39 ; 29 ; 30 (SBT-79)
- Đọc trước bài từ vuông góc đến song song.

19


Ngày giảng: 27/09/2016
Tiết 10 : TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường
thẳng thứ 3.
- Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.

- Tập suy luận.
2. Kỹ năng
- HS yếu: Có kỹ năng nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông
góc với nhau trên hình vẽ.
- HS trung bình: biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
- HS khá- giỏi: tập suy luận.
3. Thái độ
- Tích cực học tập, yêu thích học bộ môn
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước kẻ, ê ke, bảng phụ
2. HS: Thước kẻ, ê ke, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- HS1. Hãy nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song? cho điểm M nằm ngoài
đường thẳng d vẽ đường thẳng c đi qua M sao cho c ⊥ d.
- HS2. Phát biểu tiên đề Ơ clít và tính chất hai đường thẳng song song ?
Trên hình bạn vẽ dùng êkê vẽ đường thẳng d' qua M và d' ⊥ c.
? Trên hình vẽ em có nhận xét gì về quan hệ giữa đường thẳng d và d' ? vì sao ?
Giải

+ d// d' vì có 1 cặp góc đồng vị = 900
GV: Đó là quan hệ tính vuông góc và song song của 3 đường thẳng .
3. Bài mới
20


HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG

HĐ 1: Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
1. Quan hệ giữa tính
1. Quan hệ giữa tính vuông góc
vuông góc và song song
với tính song song
giữa 2 đường thẳng.
?1 :
- Cho HS quan sát H.27 HS yếu: Làm ý a. a// b
(SGK-96) và trả lời ?1.
a. HS trung bình: b. Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc
Làm ý b.
so le trong bằng nhau nên a//b

? Em hãy nêu nhận xét về
quan hệ giữa 2 đường thẳng
phân biệt cùng vuông góc
với đường thẳng thứ 3 ?
- Gọi 2 h/s nhắc lại tính chất

HS trung bình:
Hai đường thẳng
phân biệt cùng
vuông góc với
đường thẳng thứ
3 thì chúng song
song với nhau.
- Em hãy nêu lại cách suy - HS khá – giỏi:
luận tính chất trên ?

* Tính chất (SGK-96)

Tính chất 1
a ⊥ c và b ⊥ c
=> a// b c

c ⊥ a ≡ { A}
A3 = 900
c ⊥ b ≡ { B}
µ = 900
B
1

Đưa bài tập sau lên bảng
phụ
Nếu a// b và đường thẳng
c⊥a,
? Nhận xét gì về đường
thẳng c và b? Vì sao?
? Nếu c không cắt b được
không? vì sao ?
- Nếu c cắt b thì góc tạo
thành bằng bao nhiêu ?

- HS khá – giỏi:
- HSTB trả lời
HS khá.

- HS trung bình.
HS yếu
- HS trung bình.


? Qua bài trên em rút ra
- HS khá.
nhận xét gì ?
- Em hãy nhắc lại tính chất
- HS yếu.
2?
- 1 HS tóm tắt nội dung tính
chất 2 ?
21

µ3= B
µ ( So le trong)
A
1
⇒ a // b ( Dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song)
- Nếu c không cắt b, c ⊥ a = A qua
A có 2 đường thẳng a và c cùng
song song với b điều này trái tiên đề
Ơclít. Vậy c cắt b
Nếu c cắt b tại B
µ =  A
¶   (2 góc so le trong)
=> B
1
3
¶ = 900
mà A
3


µ = 900 hay c ⊥ b
=> B
1
Tính chất 2: a ⊥ c
a // b => b ⊥ c


GV- So sánh nội dung 2 tính
chất ?
- Bài tập 40 (SGK-97)

Bài tập 40 (SGK-97)
a. a// b
b. c⊥ b
HĐ 2. Ba đường thẳng song song.
3. Ba đường thẳng song
2. Ba đường thẳng song song.
song.
HS thảo luận
- Cho h/s nghiên cứu mục nhóm trả lời
2/97 (2')
GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm ?2 (5')

HS trung bình.
? Nhận xét gì về hai đường
thẳng phân biệt cùng song
song với đường thẳng thứ HS trung bình.
ba.
GV: Khi 3 đường thẳng d ;

d' ; d'' so0ng song với nhau
từng đôi một, 3 đường
thẳng ấy song song với
nhau.
- Cho HS làm bài tập 41
(Sgk-97)
HS trung bình.

a. d'// d''
b. a ⊥ d'' vì a ⊥ d và d' //d
a ⊥ d'' vì a ⊥ d và d // d''
d' // d'' vì cùng vuông góc với a
Tính chất
d' //d
⇒ d'// d''
d'' // d
KH:
d' //d, d // d'' => d// d' //d''
Bài tập 41 (Sgk-97)
a
b
c
Nếu a// b và a//c thì b//c

4. Củng cố
? Nêu tính chất về quan hệ HS trung bình.
giữa tính vuông góc và tính
song song.
? Nêu tính chất của ba
đường thẳng song song.

5. Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc 3 tính chất
- Bài tập 42 đến 44 (SGK-98) Bài 33 ; 34 (SBT-80)
- Học thuộc ba tính chất của bài, tiết sau luyện tập

22


Ngày giảng: 03/10/2016

Tiết 11 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với
một đường thẳng thứ ba.
- Bước đầu tập suy luận
2. Kỹ năng
- HS yếu: nhận biết được hai đường thẳng song song ; hai đường thẳng vuông góc
với nhau trên hình vẽ
- HS trung bình: biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
- HS Khá- giỏi: tập suy luận
3. Thái độ
- Tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ
1. Gv: Thước kẻ, ê ke, bảng phụ
2. Hs: Thước kẻ, ê ke, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra .
GV: Đưa câu hỏi kiểm tra.

a) vẽ đường thẳng m // n
b) Vẽ p // n. Hỏi p // m không ? Vì sao

Vì m // n và p // n => p // m (tính chất về ba đường thẳng song song)
3. Bài mới.
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ 1: Luyện tập
Bài 42 (SGK-98)
GV: Yêu cầu HS lên bảng HS Trung bình.
a)
làm bài 42
b) a// b vì a và b cùng ⊥ c
c) Hai đường thẳng phân biệt cùng
vuông góc với đường thẳng thứ ba
thì chúng song song với nhau.
Bài 43 (SGK-98)

- 1 bạn lên bảng phát biểu
phần c
23


- GV: Yê cầu HS lên bảng vẽ - HS yế lên bảng
hình.

a.
b. c ⊥ b vì b//a và c ⊥ a
c. Một đường thẳng vuông góc

với một trong hai đường thẳng
song song thìnos cũng vuông góc
với đường thẳng kia.

GV: Yêu cầu HS phát biểu - HSTB phát biểu
thành lời.

Bài 44 (SGK-98)

? Có nhận xét gì về hai tính - HS Khá: hai
chất ởi bài 42 và bài 43.
tính chất ở bài
42,43 là ngược
nhau.
GV: Yêu cầu HS lên bảng vẽ
hình bài 42
- HS yếu.
GV: Yêu cầu HS phát biểu
thành lời
? Tính chất 3 còn cách phát - HS trung bình
biểu nào khác ?
- Gọi 1 HS đọc đề bài 45
(SGK-T98)
- HS đọc đề bài
- 1 HS lên vẽ hình
? Đầu bài cho biết gì, yêu cầu - HS trung bình.
gì.
- 1 HS trình bày theo câu hỏi - HS trung bình.
SGK


- Treo h.31 lên bảng
- HS quan sát
-? Đầu bài cho biết những - HS trung bình.
yếu tố nào? Yêu cầu tính
những yếu tố nào.

a
b
c
a.
b. c //b vì c//a và b//a
c, Hai đường thẳng phân biệt cùng
song song với đường thẳng thứ ba
thì chúng song song với nhau.

Bài số 45 (SGK-98)
Cho :
d', d'' phân biệt
d' // d ; d''// d
Tìm: d'// d''
Giải:
+ Nếu d' cắt d'' tại M thì M không
thể nằm trên d vì M ∈ d' và d' //d.
Qua M nằm ngoài d vừa có d' //d;
vừa có d''//d thì trái với tiên đề
Ơclít .
Để không trái với tiên đề Ơclít thì
d' và d'' không thể cắt nhau
=> d' // d''
Bài 46 (SGK-98)

Cho a và b
a ⊥ AB ≡ { A}
b ⊥ AB ≡ { B}
DC ∩ a ≡ { D}
DC ∩ b ≡ { C}

ADC =1200
a, Vì sao a//b
µ = ?
b, Tính C
24


Gii:
a. a // b vỡ a AB ; b AB
b. vỡ a// b
? Vỡ sao a // b
- HS vỡ hai gúc Ta cú: ADC
ã
ã CB = 1800
+ D
ng v bng (2 gúc trong cựng phớa)
nhau
0
ã
Hay 1200 + DCB
=
180
ã
? Mun tớnh DCB = ta lm - HS khỏ.

ã
1800 - 1200 = 600
DCB
=
th no ?
( Tớnh cht hai ng thng song
- 1 h/s lờn bng trỡnh by bi - HS lờn bng
song.)
gii
* Cng c
Qua bi em hóy cho bit :
? Lm th no kim tra - HS yu
c 2 ng thng cú song
song vi nhau khụng ?
Hóy nờu cỏc cỏch kim tra ?
? Nờu cỏc tớnh cht liờn quan - HS trung bỡnh.
n 2 ng thng v // ?
H 2: Kim tra 15 phỳt
I. bi
à 4 = 700
Bi 1. (10 im). Cho hỡnh v a // b, A
a) Ch ra 1 cp gúc sole trong, mt cp
gúc ng v, mt cp gúc trong cựng phớa
à1 =?
b) Tớnh B

II. Hng dn chm
Bi
Ni dung
à 1 và B

à2,
a) - Cặp góc so le trong: A
à 1 và B
à4
- Hai góc đồng vị: A
à 1 và B
à1
- Cặp góc trong cùng phía: A
1
b) Theo tính chất hai đờng thẳng song
song:

im
2.0
2.0
2.0
1.0
3.0

à1 = A
à 4 = 700 ( Hai góc so le trong)
B

4. Hng dn v nh.
- ễn tiờn clớt , tớnh cht 2 ng thngsong song, tớnh cht quan h gia vuụng
gúc v song song.
- Bi tp 48 (SGK-T 99) Bi 35 n 38 (SBT-T80),
- c bi $ 7 : nh lý
25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×