Tải bản đầy đủ (.doc) (140 trang)

Ly 9 HKII p thành (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 140 trang )

Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
Ngày giảng: 14/08/2017
CHNG I. IN HC
Tit 1. Bi 1. S PH THUC CA CNG DềNG IN
VO HIU IN TH GIA HAI U DY DN
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Nờu c in tr ca mi dõy dn c trng cho mc cn tr dũng in ca
dõy dn ú.
2. Kỹ năng:
- Xỏc nh c in tr ca mt on mch bng vụn k v ampe k.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Nờu c cỏch b trớ v tin hnh thớ nghim kho sỏt s ph thuc ca cng
dũng in vo hiu in th gia hai u dõy dn.
2. Kỹ năng:
- V v s dng c th biu din mi quan h gia I, U t s liu thc
nghim.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- 1 dõy in tr bng Nikờlin c qun sn trờn tr s (in tr mu).
- 1 Ampe k cú gii hn o 1,5A v chia nh nht 0.1A.
- 1 Vụn k cú GH 6V v CNN0.1V
- 1 cụng tc, 1 ngun in 6V, 7 an dõy ni (mi an di khang 30cm).
2. Học sinh:


- 1 dõy in tr bng Nikờlin c qun sn trờn tr s (in tr mu).
- 1 Ampe k cú gii hn o 1,5A v chia nh nht 0.1A.
- 1 Vụn k cú GH 6V v CNN0.1V
- 1 cụng tc, 1 ngun in 6V, 7 an dõy ni (mi an di khong 30cm).
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bài mới:
Gv: Phạm Huy Thành.

1


Trêng THCS Sè 2 Khoen On.
Gi¸o ¸n: VËt lý 9
Hoạt động học sinh
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động 1: Ôn lại những kiến thức có liên quan đến bài học.
- Đo I qua bóng đèn ta dùng Ampe kế. + Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi dưới
Đo U giữa 2 đầu bóng đèn ta dùng Vôn đây dựa vào sơ đồ hình vẽ trên bảng.
kế.
- Để đo I chạy qua bóng đèn và U giữa 2
- Mắc Ampe kế vào mạch điện theo đầu bóng đèn thì cần những dụng cụ gì?
kiểu mắc nối tiếp.Mắc vôn kế vào 2 đầu - Nêu nguyên tắc sử dụng những dụng
bóng đèn theo kiểu mắc song song.
cụ đó?
Họat động 2:Tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn.
a) Ampe kế dùng để đo I trong mạch, + Yêu cầu HS tìm hiểu sơ đồ mạch điện
mắc nối tiếp
hình 1.1 SGK: kể tên,nêu công dụng và

- Vôn kế dùng để đo U giữa 2 đầu đọan cách mắc của từng bộ phận trong sơ đồ
dây dẫn đang xét Mắc song song vào
nguồn.
b) Chốt (+) của các dụng cụ đo điện + Chốt (+) của các dụng cụ đo điện có
trong sơ đồ phải được mắc về phía điểm trong sơ đồ phải được mắc về phía điểm
A
A hay điểmB?
c) Tiến hành thí nghiệm:
- Gv mắc sơ đồ Hình 1.1 SGK. Tiến
- Thảo luận nhóm để trả lời câu C1: Từ hành đo và gọi HS đọc và ghi kết quả đo
kết quả TN ta thấy: khi tăng (hoặc giảm) được vào bảng 1.
U giữa 2 đầu dây dẫn bao nhiêu lần thì I + Yêu cầu đại diện một vài nhóm trả lời
chạy qua dây dẫn đó cũng tăng (hoặc câu C1
giảm bấy nhiêu lần.
Họat động 3: Vẽ và sử dụng đồ thị để rút ra kết luận.
- Từng HS đọc phần thông báo về dạng +Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
đồ thị trong SGK để trả lời câu hỏi của - Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
GV đưa ra:Đồ thị có dạng là một đường cường độ dòng điện vào hiệu điện thế có
thẳng đi qua gốc tọa độ.
đặc điểm gì?
- Thảo luận theo nhóm, nhận xét dạng + Gv hướng dẫn C2, yêu cầu HS về nhà
đồ thị, rút ra kết luận.
thực hiện.
Kết luận: Hiệu điện thế giữa 2 đầu dây + Yêu cầu đại diện một vài nhóm nêu
dẫn tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì kết luận về mối quan hệ giữa I và U
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
đó cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần
Họat động 4. Củng cố - vận dụng.
a) HS trả lời:
+ Yêu cầu HS nêu kết luận về mối quan

+ I chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hệ giữa U và I. Đồ thị biểu diễn mối
U đặt vào 2 đầu dây dẫn đó.
quan hệ này có đặc điểm gì
Gv: Ph¹m Huy Thµnh.
2


Trêng THCS Sè 2 Khoen On.
Gi¸o ¸n: VËt lý 9
+ Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I + Yêu cầu HS trả lời Câu C5
vào U giữa 2 đầu dây dẫn là một đường (Nếu còn thời gian thì tiếp Câu C3, C4)
thẳng đi qua gốc tọa độ
b) Từng HS chuẩn bị trả lời
C5: Cường độ dòng điện chạy qua dây
dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào
2 đầu dây dẫn đó
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà.
- Đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Về nhà làm các bài tập 1.1 → 1.4 SBT.
- Xem trước bài 2: Điện trở dây dẫn – Định luật Ôm.
* ChuÈn bÞ:
- Kẻ sẵn bảng giá trị thương số đối với mỗi dây dẫn dựa vào số liệu trong bảng 1
và bảng 2 ở bài trước (Theo mẫu dưới đây).
- Thương số U/I đối với mỗi dây dẫn.
Lần đo
1
2
3
4
Trung bình cộng


Gv: Ph¹m Huy Thµnh.

Dây dẫn 1

3

Dây dần 2


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
Ngy ging: 15/08/2017
Tit 2. Bi 2: IN TR DY DN NH LUT ễM
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Nờu c in tr ca mt dõy dn c xỏc nh nh th no v cú n v o l
gỡ.
- Phỏt biu c nh lut ễm i vi mt on mch cú in tr.
2. Kỹ năng:
- Vn dng c nh lut ễm cho on mch gm nhiu nht ba in tr thnh
phn.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Hiu c nh lut ễm.
2. Kỹ năng:
- Vn dng thnh tho nh lut ễm cho on mch gm nhiu nht ba in tr

thnh phn.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bng ph, bỳt d, phn mu.
2. Học sinh:
- Xem trc bi 2: in tr dõy dn nh lut ễm .
* Chuẩn bị:
- K sn bng giỏ tr thng s i vi mi dõy dn da vo s liu trong bng 1
v bng 2 bi trc (Theo mu di õy).
- Thng s U/ I i vi mi dõy dn.
Ln o
1
2
3
4
Trung bỡnh cng
Gv: Phạm Huy Thành.

Dõy dn 1

4

Dõy dn 2


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
C. Tiến trình lên lớp:

1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kim tra bi c: (5)
Hot ng hc sinh
Tr giỳp ca giỏo viờn
- Cng dũng in chy qua 1 dõy - Nờu kt lun v mi quan h gia
dn t l thun vi hiu in th gia 2 cng dũng in v hiu in th?
u dõy dn ú.
- th l 1 ng thng i qua gc ta - th biu din mi quan h ú cú c
(U = 0, I = 0)

im gỡ?

3. Bài mới:
Hot ng hc sinh
Tr giỳp ca giỏo viờn
Hat ng 1 : Xỏc nh thng s i vi mi dõy dn.(7)
+ Tng HS da vo bng 1 v 2 bi + GV theo dừi, kim tra giỳp cỏc HS
trc, tớnh thng s U/ I i vi mi yu tớnh túan cho chớnh xỏc.
dõy dn.
+ Tng HS tr li cõu C2 v tho lun + Yờu cu mt vi HS tr li cõu C2 v
vi c lp

cho c lp tho lun.

- Cùng1 dây dẫn thng số U/I có
trị số không đổi.
- Các dây dẫn khác nhau thì
trị số U/I là khác nhau.
Hat ng 2: Tỡm hiu khỏi nim in tr.(15)
+ HS lng nghe, ghi nh.

- Gv nờu cụng thc, kớ hiu v n v
ca in tr.
+ Gii: U = 3V

+ Hiu in th gia 2 u dõy dn l

I = 250mA = 0.25 A

3V, dũng in chy qua nú cú

R = U/ I = 3 / 0.25 = 12

= 250mA. Tớnh R?

+ Cỏ nhõn suy ngh v tr li:

+ Nờu ý ngha ca in tr?

Gv: Phạm Huy Thành.

5

I


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
Cựng U t vo 2 du dõy dn khỏc
nhau, dõy no cú R ln gp bao nhiờu
ln thỡ I chy qua nú nh i by nhiờu

ln.
Hat ng 3: Phỏt biu v vit h thc ca nh lut ễm.(7)
+ Tng HS vit h thc ca nh lut + Yờu cu mt vi HS phỏt biu nh
ễm v phỏt biu nh lut
I=

U
R

lut ễm trc lp.

. (2)

+
+
+
+

U đo bằng V.
I đo bằng A.
R đo bằng .
+ Nờu cụng thc tớnh U?
HS: (2) => U = I.R (3)
Hat ng 4: Cng c - vn dng.(8)
+ Tng HS tr li Cõu hi ca GV a + Yờu cu HS tr li cỏc cõu hi sau:
ra
- Cụng thc R = U / I dựng lm gỡ?
T cụng thc ny cú th núi rng U tng
bao nhiờu ln thỡ R tng by nhiờu ln
c khụng? Ti sao?

+ Tng HS gii Cõu C3 v C4
+ Gi mt HS lờn bng gii Cõu C3, C4
- C3: U = 6V
v trao i vi c lp
- C4: R2 = 3R1, I1 = 3I2, vỡ I t l nghch
vi R.
Hot ng 5 : Hng dn v nh.(2)
- Yờu cu HS t c phn ghi nh v tr li cỏc cõu hi sau :
+ Phỏt biu v vit biu thc nh lut ụm?
+ in tr l gỡ? Vit cụng thc tớnh in tr?
- Đọc phần Có thể em cha biết
- BTVN: 2.1 2.4 SBT
* Chuẩn bị:
- c trc Bi 3. Thc hnh: Xỏc inh in tr ca mt dõy dn bng Ampe k v
Vụn k.
- Mi nhúm chun b mu bỏo cỏo thc hnh.
- Trả lời trớc phần 1 vào mẫu báo cáo thực hành.

Gv: Phạm Huy Thành.

6


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
Ngày giảng: 21/08/2017
Tiết 3. Bài 3. Thực hành: Xác định điện trở của một dây
dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế.
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:

1. Kiến thức:
- Nờu c cỏch xỏc nh in tr t cụng thc tớnh in tr.
2. Kỹ năng:
- Xỏc nh c in tr ca mt dõy dn bng vụn k v ampe k.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Mụ t c cỏch b trớ v tin hnh c thớ nghim xỏc nh in tr ca mt
dõy dn bng ampe k v vụn k.
2. Kỹ năng:
- Xỏc nh ỳng in tr ca dõy dn bng vụn k v ampe k.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bng ph, bỳt d, phn mu.
2. Học sinh:
- c trc Bi 3. Thc hnh: Xỏc inh in tr ca mt dõy dn bng Ampe k v
Vụn k.
* Chuẩn bị:
- Mi nhúm chun b mu bỏo cỏo thc hnh.
- Trả lời trớc phần 1 vào mẫu báo cáo thực hành.
- Mi nhúm HS:
+ Mt dõy dn cú in tr cha bit giỏ tr.
+ 1 ngun in cú th iu chnh c cỏc giỏ tr hiu in th t 0 6V mt cỏch
liờn tc.
+ 1 ampe k cú GH 1.5A v CNN 0.1A - 1 vụn k cú GH 6V v CNN0.1V.
+ 1 cụng tc in, 7 an dõy ni, mi an di khang 30cm.
C. Tiến trình lên lớp:

1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bi mi:
Gv: Phạm Huy Thành.

7


Trêng THCS Sè 2 Khoen On.
Gi¸o ¸n: VËt lý 9
Hoạt động học sinh
Trợ giúp của giáo viên
Họat động 1: Trình bày phần trả lời câu hỏi trong phần báo cáo thực hành.(9’)
+ Từng HS chuẩn bị trả lời câu hỏi của + Kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo thực
GV

hành của HS.

- Câu b: ta dùng dụng cụ: Vôn kế Cách + Yêu cầu một HS viết công thức tính
mắc: mắc song song với dây dẫn cần đo. điện trở
- Câu c: dùng dụng cụ ampe kế

+ Yêu cầu một vài HS trả lời câu b và

Cách mắc: mắc nối tiếp với dây dẫn dẫn câu c trong mẫu B/c
cần đo.

+ Yêu cầu một HS lên bảng vẽ sơ đồ

+ Từng HS vẽ sơ đồ mạch điện
mạch điện.

Họat động 2: Mắc mạch điện theo sơ đồ và tiến hành đo.(34’)
a) Các nhóm HS mắc mạch điện
+ Theo dõi, giúp đỡ,kiểm tra các nhóm
theo sơ đồ đã vẽ.

mắc mạch điện

b) Tiến hành đo và ghi kết quả

Đặt biệt là khi mắc vôn kế và ampe kế

vào bảng

+ Theo dõi, nhắc nhỡ mọi HS đều phải

c) Cá nhân hoàn thành bảng báo

tham gia họat động tích cực.

cao đổ nộp

+ Yêu cầu HS nộp báo cáo

d) Nghe GV nhận xét để rút kinh

thực hành.

nghiệm cho bài sau

+ Nhận xét kết quả, tinh thần và thái độ

thực hành của mỗi nhóm.

Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà.(1‘)
- Xem lại lý thuyết các bài đã học.
- Đọc trước Bµi 4. §o¹n m¹ch nèi tiÕp.

Gv: Ph¹m Huy Thµnh.

8


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
Ngày giảng: 22/08/2017
Tiết 4. Bài 4. Đoạn mạch nối tiếp
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Vit c cụng thc tớnh in tr tng ng ca on mch gm hai in tr
mc ni tip.
2. Kỹ năng:
- Xỏc nh c bng thớ nghim mi quan h gia in tr tng ng ca on
mch ni tip vi cỏc in tr thnh phn.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Hiu c cỏch mc on mch ni tip.
2. Kỹ năng:
- Vn dng tớnh c in tr tng ng ca on mch mc ni tip gm nhiu

nht ba in tr thnh phn.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bng ph, bỳt d, phn mu.
- 3 in tr mu ln lt cú giỏ tr 6,1 ampe k cú GH 1.5A v CNN 0.1A.
- 1 vụn k cú GH 6V v CNN 0.1V, 1 ngun in 6V.
- 1 cụng tc (khúa K), 7 an dõy ni, mi an di 30cm.
2. Học sinh:
- c trc Bài 4. Đoạn mạch nối tiếp.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bi mi:
Hot ng hc sinh
Tr giỳp ca giỏo viờn
Hot ng 1. ễn li nhng kin thc cú liờn quan n bi mi. (4)
+ Tng HS chun b tr li cỏc cõu hi + Yờu cu HS cho bit: trong an
ca GV
mch gm 2 búng ốn mc ni tip
Gv: Phạm Huy Thành.
9


Trêng THCS Sè 2 Khoen On.
Gi¸o ¸n: VËt lý 9
- I qua mỗi đèn bằng với I mạch chính .
Nghĩa là: I = I1 = I2
- U giữa 2 đầu đọan mạch bằng tổng U
giữa 2 đẩu mỗi đèn.

- Nghĩa là: U=U1 + U2

- Cường độ dòng điện chạy qua mỗi
đèn có mối liên hệ như thế nào với
cường độ dòng điện mạch chính?
- Hiệu điện thế giữa 2 đầu đọan mạch
có mối liên hệ như thế nào với hiệu
điện thế giữa 2 đầu mỗi đèn?

Họat động 2: Nhận biết được đọan mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp.( 7’)
+ Từng HS trả lời Câu C1:
+ Yêu cầu HS trả lời Câu C1 và cho
- R1, R2 và ampe kế được mắc nối tiếp biết 2 điện trở có mấy điểm chung?
với nhau
+ Gv thông báo hệ thức và hướng dẫn
U1 R1
HS cách chứng minh (yêu cầu HS KC2: U = R
G về nhà chứng minh)
2
2
Họat động 3: Xây dựng công thức tính điện trở tương đương của đọan mạch
gồm 2 điện trở mắc nối tiếp. (5’)
+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
+ Từng HS đọc phần khái niệm điện trở - Thế nào là điện trở tương đương của
tương đương trong SGK.
một đọan mạch?
C3
+ Gv thông báo hệ thức và hướng dẫn
Rtđ = R1 + R2
HS cách chứng minh (yêu cầu HS KG về nhà chứng minh)

Họat động 4: Tiến hành thí nghiệm kiểm tra. (10’)
a) Hs quan sát.
b) Thảo luận nhóm để rút ra
kết luận

+ Gv tiến hành TN như trong SGK,
yêu cầu HS quan sát và đọc kết quả.
+ Yêu cầu một vài HS phát biểu kết
luận.
Họat động 5: Củng cố và vận dụng. (17’)
+Cần mấy công tắc để điều khiển
đọan mạch nối tiếp?
+ Trong sơ đồ hình 4.3b SGK có thể
chỉ mắc 2 điện trở có trị số thế nào nối
tiếp với nhau (Thay cho việc mắc 3
điện trở). Nêu cách tính Rtđ của đọan
mạch AC?

+ Từng HS trả lời Câu C4, C5
C4: a,b,c: không vì mạch hở
C5: R=R1 + R2
* Chú ý: Rtđ = R1 + R2 + R3

Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà.(1‘)
- Về nhà học bài, làm các bài tập 1.1 và 1.7 SBT.
- Đọc trước Bµi 5. §o¹n m¹ch song song.
Gv: Ph¹m Huy Thµnh.

10



Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
Ngy ging: 28/08/2017
Tiết 5. Bài 5. Đoạn mạch song song.
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Vit c cụng thc tớnh in tr tng ng i vi on mch song song gm
nhiu nht ba in tr.
2. Kỹ năng:
- Xỏc nh c bng thớ nghim mi quan h gia in tr tng ng ca on
mch song song vi cỏc in tr thnh phn.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Hiu c cỏch mc on mch song song.
2. Kỹ năng:
- Vn dng tớnh c in tr tng ng ca on mch song song gm nhiu
nht ba in tr thnh phn.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bng ph, bỳt d, phn mu.
- 3 in tr mu, trong ú cú mt in tr l in tr tng ng ca 2 in tr
kia khi mc song song.
- 1 ampe k cú GH 1.5A v CNN 0.1A, 1 Vụn k cú GH 6V v CNN 0.1V.
- 1 cụng tc, 1 ngun in 6V, 9 an dõy dn, mi an di 30cm.
2. Học sinh: c trc Bài 5. Đoạn mạch song song.

C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kim tra bi c: (3)
? Vit h thc v cng dũng in, hiu in th, in tr tng ng ca on
mch gm hai in tr mc ni tip.
- Gv nhn xột cho im.
3. Bi mi:
Gv: Phạm Huy Thành.

11


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
HOT NG CA HS
TR GIP CA GV
Hat ng 1: ễn li nhng kin thc cú liờn quan n bi hc. (5)
+ Yờu cu HS tr li cõu hi:
- U mch chớnh bng U cỏc mch -Trong an mch gm cú 2 búng ốn
r: U = U1 = U2
(1)
mc //: U v I mch chớnh cú quan h
- I mch chớnh bng tng I cỏc mch th no vi U v I ca cỏc mch r?
r: I = I1 + I2
(2)
+ t vn : i vi an mch // in
tr tng ng ca an mch cú bng
tng cỏc in tr thnh phn khụng
Hat ng 2: Nhn bit c an mch gm 2 in tr mc song song. (7)
+ Tng HS tr li Cõu C1

+ Yờu cu HS tr li cõu C1 v cho bit
+ Tr li cõu hi ca GV:
2 in tr cú my im chung? Cng
- Cú 2 im chung
dũng in v hiu in th ca an
- I mch chớnh bng tng I chy qua mch ny cú c im gỡ?
cỏc in tr R1, R2 .
- U mch chớnh bng U chy qua cỏc
in tr R1,, R2
I1 R2
+ C2: Gv thụng bỏo h thc v hng
+ C2: I = R
dn HS cỏch chng minh (yờu cu HS
2
1
K-G v nh chng minh)
Hat ng 3: Xõy dng cụng thc in tr tng ng ca an mch gm
2 in tr mc song song. (12)
+Tng HS vn dng kin thc
+ C3: Gv thụng bỏo h thc v hng
ó hc xõy dng c
dn HS cỏch chng minh (yờu cu HS
cụng thc (4) tr li C3
K-G v nh chng minh)
1
1
1
Do R1 //R2 I = I1 + I2

=

+
(4)
Rtd
R1
R2
U AB
U1 U 2
Hay:
=
+
Rtd
R1
R2
R1 .R2
Rtđ =
(4)
R1 + R2
Mà: UAB = U1 = U2
+ Gv tin hnh TN nh trong SGK, yờu
- Hs quan sỏt.
cu HS quan sỏt v c kt qu.
+ Yờu cu mt vi HS phỏt biu kt
- Tho lun nhúm rỳt ra kt lun
lun.
Hot ng 4: Vn dng. (16)
C4:
? Yêu cầu HS làm C4? Mỗi bàn
+ Vì quạt và đốn có cùng hiệu làm thành một nhóm thảo luận
điện thế định mức là 220 V C4?
nên đền và quạt đợc mắc //

vào nguồn 220V để chúng
hoạt động bình thờng.
Gv: Phạm Huy Thành.

12


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
+ Sơ đồ mạch điện:




M
+ Nếu đèn không hoạt động
thì quạt vẫn hoạt động ( Vì
chúng hoạt động độc lập và - Gv yêu cầu HS làm câu C5?
quạt vẫn đợc mắc vào hiệu HS cả lớp làm vào vở 1 HS lên
điện thế định mức)
bảng trình bày lời giải?
C5: Do R1 // R2 nên điện trở tơng đơng R12 là:
1
1
1
1
1
1
=
+

=
+
=
R12
R1
R2
30
30
15

R12 = 15
+ Khi mắc thêm R3 thì điện
trở tơng đơng cả mạch là R123
Nếu đoạn mạch gồm có 3 điện
.
1
1
1
1
1
3 trở mắc // thì điện trở tơng
=
+
=
+
=
R12 3
R12
R3
15

30
30 đơng đợc tính nh thế nào?
Nếu có n điện trở R giống nhau
1
=
mắc // thì điện trở tơng đ10
ơng đợc tính nh thế nào?
R123 = 10
+ Điện trở tơng đơng nhỏ GV Lu ý( 4) chỉ đúng cho 2
hơn mỗi điện trở thành phần. điện trở mắc // nếu 3 điện trở
mắc // thì không đúng nữa.
Chú ý:
Qua bài hôm nay em rút ra kết
+ Nếu R1// R2 //R3 Thì:
luận gì về cờng độ dòng điện
1
1
1
1
=
+
+
và hiệu điện thế, điện trở của
Rtd
R1
R2
R3
đoạn mạch mắc song song
+ Nu R1 = R2 = R3 v R1// R2 //R3
Rt=


R1
3

+ Nếu có n điện trở R mắc //
thì:
Rtđ = R/ n.
Hot ng 5 : Hng dn v nh.(1)
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK, đọc phần có thể em cha biết.
- Làm bài tập 5.1 5.6 SBT
Gv: Phạm Huy Thành.

13


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
- Ôn lại kiến thức của bài 2, 4, 5.
- Nghiờn cu trc cỏc bi tp trong Bài 6. Bài tập vận dụng định luật
Ôm.

Gv: Phạm Huy Thành.

14


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
Ngy ging: 29/08/2017
Tiết 6. Bài 6. Bài tập vận dụng định luật Ôm.

A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Vn dng cỏc kin thc ó hc v nh lut ễm, an mch ni tip v an
mch song song gii c cỏc bi tp n gin v an mch gm cú nhiu nht
l 3 in tr.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng ỳng các thuật ngữ.
- Giải bài tập vật lí theo đúng các bớc giải.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải c một số bài tập đơn
giản về đoạn mạch gồm nhiều nhất 3 điện trở.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích so sánh tổng hợp thông tin.
- Vn dng kin thc gii c bi tp.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bng ph, bỳt d, phn mu.
- Bng lit kờ cỏc giỏ tr hiu in th v cng dũng in nh mc ca mt s
dng c dựng in trong gia ỡnh, vi 2 ngun in l 110V v 220V.
+ Bảng phụ các bớc giải bài tập:
B1: Tìm hiểu tóm tắt đề bài, vẽ sơ đồ mạch điện ( nếu có)
B2: Phân tích mạch điện, tìm công thức liên quan đến các
đại lợng cần tìm.
B3: Vận dụng các công thức đã học để giải bài toán.

B4: Kiểm tra kết quả trả lời.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức của bài 2, 4, 5.
- Nghiờn cu trc cỏc bi tp trong Bài 6. Bài tập vận dụng định luật
Ôm.
Gv: Phạm Huy Thành.

15


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kim tra bi c: (5)
? Phát biểu và viết biểu thức định luật ôm. Viết công thức tính
điện tr tơng đơng của đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối
tiếp và 2 điện trở mắc song song?
? Viết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa U, R trong đoạn
mạch có 2 điện trở mắc nối tiếp và I, R trong đoạn mạch có 2
điện trở mắc song song?
3. Bi mi:
HAT NG CA HS
TR GIP CA GV
Hat ng 1: Gii bi 1. (15)
a)
+Yờu cu HS tr li cỏc cõu hi sau:
- R1 mc ni tip vi R2
- Nhỡn vo s hỡnh 6.1. Hóy cho bit
- Ampe k o I trong mch

R1 v R2 c mc vi nhau nh th
- Vụn k o U trong mch
no? Ampe k v Vụn k o nhng i
- Vn dng cụng thc: Rt= U/ I
lng no trong mch?
Điện trở tơng đơng của đoạn
- Khi bit U gia 2 u an mch v I
chy qua mch chớnh.Vn dng cụng
mạch là:
U AB
U AB
6
thc no tớnh Rt?
=
= 12
IAB =
RAB =
R AB

I AB

0,5

b) Vì R1 nt R2 nên Rtđ = R1 + R2
R2 = Rtđ - R1 = 12 5 = 7
Vậy điện trở R2 bằng 7
Tho lun nhúm tỡm ra cỏch gii
khỏc i vi cõu b
+ R1 nt R2 I2 = IAB = 0,5A
U2 = UAB - U1 m U1=I1.R1

R2 =

+ Hng dn HS tỡm cỏch gii khỏc.
- Tớnh hiu in th U2 gia 2 u in
tr R2
- T ú tớnh R2

U2
I2

Hat ng 2: Gii bi 2. (13)
a)
+ Yờu cu HS tr li cỏc cõu hi sau:
- R1v R2 c mc //. Ampe k A1 ch - R1 v R2 c mc vi nhau nh th
cng dũng in I1 qua R1. Ampe k no?
A ch cng dũng in I trong mch - Cỏc ampe k o nhng i lng no
chớnh.
trong mch?
a) Do R1 // R2 Nên: U AB = U1 =
- Tớnh UAB theo mch r R1
U2
U AB = U1= I1 .R1 = 1,2.10 =
12V
Gv: Phạm Huy Thành.

16


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9

Vậy hiệu điện thế gữa hai
- Tớnh I2 chy qua R2 T ú tớnh R2
+ Hng dn HS tỡm cỏch gii khỏc:
điểm AB là 12V.
- T kt qu cõu a. Tớnh Rt
b) Do R1 // R2 nên: IAB = I1 + I2
I2 = IAB I1 = 1,8 1,2 = 0,6A - Bit Rt v R1 hóy tớnh R2.
R2 = U2 /I2 = 12 / 0,6 = 20.
Vậy điện trở R2 là 20
Hat ng 3: Gii bi 3. (10)
a) Tng HS chun b tr li cõu hi ca ? Yêu cầu HS cả lớp đọc đề
tóm tắt đề .
GV li cõu a:- R2 v R3 c mc
GV gợi ý cách phân tích mạch
song song ; R1 c mc ni tip vi điện :
? R1 , R2, R3 mắc nh thế nào với
an mch MB. Ampe k o cng
nhau? am pe kế đo đại lợng
dũng in trong mch
nào trong mạch?
? Muốn tính Rtđ ta tính nh thế
- Cụng thc Rt = R1 + R23 theo R1 .
nào?
- Cụng thc Rt theo R23
( RAB = R1 + R23 )
? Trong đoạn mạch 2 điện trở //
a) Do R1 nt ( R2 // R3)
thì điện trở tơng đơng R23
Nên: RAB = R1 + R23
đợc tính nh thế nào? (

1
1
1
R2 .R3
=
+

=
Mà: R
R23 R + R
1
1
1
R2 .R3
R
R
23

R23 =

2

3

30.30
= 15
30 + 30

RAB = 15 + 15 = 30


2

3

R23

=

R2

+

R3



R23

=

R2 + R3

)

GV gợi ý: I1 = IAB
Mà IAB = UAB/ RAB
I2, I3 U2 = U3
Mà : U2 = U3 = I1 .R23
(I2 = U2/ R2, I3 = U3 /
R3)

GV yêu cầu HS về nhà tính
tiếp, và tìm cách giải khác.
GV để giải một bài tập điện
thì phải tuân theo mấy bớc bớc
quan trọng nhất là bớc nào?
( phân tích đề)

Hot ng 4 : Hng dn v nh.(1)
- Xem lại các bớc giải và các bài tập đã làm.
- Làm Bài 3 (b) và bài tập 6.1 6.5 SBT - T11
- c trc Bài 7. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây
dẫn.
* Chuẩn bị:(mi nhúm):
Gv: Phạm Huy Thành.
17


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
- 1 am pe kế có GHĐ 1,5A, ĐCNN 0,1A. 1 vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN
0,1V
- 1 nguồn 3 V, 1 công tắc, 8 đoạn dây nối.
- Dây constantan L1 = 900mm, 0 ,3mm , L2 = 1800mm, 0 ,3mm ,
L3 = 2700mm, 0 ,3mm
- Bảng 1 ghi kết quả thí nghiệm (chép ra giấy)
Kết quả
đo
Lần thí nghiệm
Với dây dẫn dài
900mm

Với dây dẫn dài
1800mm
Với dây dẫn dài
2700mm

Hiệu điện
thế (V)

Cờng độ
dòng
điện(A)

Điện trở
dây
dẫn()

U1 =

I1 =

R1 =

U2 =

I2 =

R2 =

U3 =


I3 =

R3 =

Ngy ging: 04/09/2017
Tiết 7. Bài 7. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài
dây dẫn.
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Nờu c mi quan h gia in tr ca dõy dn vi di dõy dn.
2. Kỹ năng:
- Xỏc nh c bng thớ nghim mi quan h gia in tr ca dõy dn vi chiu
di dõy dn.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Hiu c mi quan h gia in tr ca dõy dn vi di dõy dn.
Gv: Phạm Huy Thành.
18


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
2. Kỹ năng:
- Phõn tớch c kt qu thớ nghim.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:
- Bng ph, bỳt d, phn mu.
- 1 an dõy dn bng ng di 80cm, tit din 1mm, cú vừ bc cỏch in.
- 1 an dõy thộp di 50cm, tit din 3mm2.
- 1 cun dõy hp kim di 10cm, tit din 0.1mm2.
2. Học sinh:
- c trc Bài 7. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây
dẫn.
* Chuẩn bị:(mi nhúm):
- 1 am pe kế có GHĐ 1,5A, ĐCNN 0,1A. 1 vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN
0,1V
- 1 nguồn 3 V, 1 công tắc, 8 đoạn dây nối.
- Dây con stan tan L1 = 900mm, 0 ,3mm , L2 = 1800mm, 0 ,3mm ,
L3 = 2700mm, 0 ,3mm
- Bảng 1 ghi kết quả thí nghiệm.
đo

Kết quả

Lần thí nghiệm
Với dây dẫn dài
900mm
Với dây dẫn dài
1800mm
Với dây dẫn dài
2700mm

Hiệu điện
thế (V)


Cờng độ dòng
điện(A)

Điện trở
dây
dẫn()

U1 = 3

I1 = 0,5

R1 =

U2 = 6

I2 = 1

R2 =

U3 = 12

I3 = 1,5

R3 =

C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bi mi:
HAT NG CA HS
TR GIP CA GV

Hat ng 1: Tỡm hiu v cụng dng ca dõy dn v cỏc lai dõy dn thng
c s dng. ( 8)
+ Cỏc nhúm HS tho lun:
+ Nờu cỏc cõu hi gi ý sau:
Gv: Phạm Huy Thành.

19


Trêng THCS Sè 2 Khoen On.
Gi¸o ¸n: VËt lý 9
a) Công dụng của dây dẫn trong các
mạch điện và trong các thiết bị điện:
- Dùng để cho dòng điện chạy qua
b) Các vật liệu được dùng để làm dây
dẫn như: Đồng, Chì

-Dây dẫn được dùng để làm gì
- Quan sát thấy dây dẫn ở đâu xung quanh
ta?
+ Đề nghị HS bằng vốn hiểu biết của mình
nêu tên các vật liệu có thể được dùng để
làm dây dẫn
Họat động 2: Tìm hiểu điện trở của dây phụ thuộc vào những
yếu tố nào.(10’)

a) Các nhóm HS thảo luận để
trả lời câu hỏi: Các dây dẫn có điện
trở không? Vì sao?
b) HS quan sát các đọan dây dẫn

khác nhau và nêu được các nhận xét
và dự đóan:
- Các đọan dây dẫn khác nhau ở
những yếu tố nào. Điện trở của
những dây dẫn này liệu có như nhau
không? Những yếu tố nào của dây
dẫn có thể ảnh hưởng tới điện trở của
dây...
c) Nhóm HS thảo luận tìm câu trả lời
đối với câu hỏi của GV

+ Có thể gợi ý cho HS trả lời câu hỏi này
như sau: Nêu đặt vào 2 đầu dây dẫn một U
thì có dòng điện chạy qua nó hay không?
Khi đó dòng điện này có một cường độ I
nào đó hay không? Khi dó dây dẫn có một
điện trở xác định hay không?
+Đề nghị HS quan sát hình 7.1
SGK.
+ Yêu cầu HS dự đóan xem điện trở của
những dây này có như nhau không?
+ Nêu câu hỏi:Để xác định sự phụ thuộc
của điện trở vào một trong các yếu tố thì
phải làmnhư thế nào?

Họat động 3: Xác định sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn. (18’)
a) HS đọc phần dự kiến cách làm + Đề nghị từng nhóm HS nêu dự đóan theo
trong SGK.
yêu cầu của C1 và ghi lên bảng các dự
b) Các nhóm thảo luận và nêu dự đoán đó

đoán như yêu cầu C1
+ Gv treo bảng 1 cho sẵn giá trị U, I. Yêu
c) HS thực hiện tính và đối chiếu kết cầu HS tính điện trở.
quả thu được với dự đoán đã nêu ra + Yêu cầu HS nêu Kết luận về sự phụ
theo yêu cầu của C1 và nêu nhận xét thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài
của dây.
Họat động 4: Vận dụng (7’)
a) C2: U không
đổi, nếu mắc bóng đèn với
dây dài thì R của đọan mạch
lớn nhưng I qua đèn càng nhỏ
Do đó đèn có thể sáng yếu
b) C3: R=U/ I =20 Ω

+GV gợi ý C2: Trong 2 trường hợp mắc
bóng đèn bằng dây ngắn và bằng dây dài
thì trường hợp nào đọan mạch có điện trở
lớn hơn. Do đó dòng điện chạy qua có I
nhỏ hơn?
+GV gợi ý C3:

Gv: Ph¹m Huy Thµnh.

20


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
Chiu di ca cun dõy:
l = 20.4 / 2 = 40m


-p dng L ễm tớnh R. Sau ú vn
dng kt lun ó rỳt ra trờn dõy tớnh
chiu di ca cun dõy

Hot ng 5 : Hng dn v nh.(1)
- c phn Ghi nh, c phn cú th em cha bit.
- V nh lm C4 và bài tập 7.1 7.4 SBT
- c trc Bài 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn.
* Chuẩn bị:(mi nhúm):
- 2 an dõy dn bng hp kim cựng lai cú cựng chiu di nhng cú tit din ln
lt l S1 v S2 (tng ng cú ng kớnh tit din l d1 v d2).
- 1 ngun in 6V. 1 cụng tc. 1 ampe k cú GH 1.5A v CNN 0.1A.
- 1 vụn k cú GH 10V v CNN 0.1V. 7 an dõy dn mi an di 30cm.
- 2 cht kp ni dõy.

Gv: Phạm Huy Thành.

21


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
Ngy ging: 07/09/2017
Tiết 8. Bài 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện
dây dẫn.
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Nờu c mi quan h gia in tr ca dõy dn tit din dõy dn.

2. Kỹ năng:
- Xỏc nh c bng thớ nghim mi quan h gia in tr ca dõy dn vi tit
din dõy dn.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Hiu c mi quan h gia in tr ca dõy dn tit din dõy dn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sỏt v tin hnh thớ nghim.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bng ph, bỳt d, phn mu.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức của bài 2, 4, 5.
- Nghiờn cu trc cỏc bi tp trong Bài 6. Bài tập vận dụng định luật
Ôm.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kim tra bi c: (3)
? Nờu kt lun v s ph thuc ca in tr vo chiu di ca dõy dn?
- Gv nhn xột cho im.
3. Bi mi.
HAT NG CA HS
TR GIP CA GV
Hat ng 1: Nờu d oỏn v s ph thuc ca in tr dõy dn
vo tit din. (7)
a) Cỏc nhúm tho lun v tr li: Lai

dõy dn cn dựng l: cựng chiu di, * ngh HS nh li kin thc lp 7.
lm t cựng mt vt liu
xột s ph thuc ca in tr dõy dn
Gv: Phạm Huy Thành.

22


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
b) Cỏc nhúm tho lun v nờu ra d vo tit din thỡ cn s dng nhng lai
úan.
dõy dn no?
- Tỡm hiu xem cỏc in tr hỡnh 8.1 + ngh HS tỡm hiu cỏc mch in
SGK cú c im gỡ v c mc vi trong hỡnh 8.1 SGK
nhau nh th no. Sau ú thc hin v thc hin cõu C1
yờu cu cõu C1: R1 = R/2; R2 =R/3
+ ngh tng nhúm HS d úan theo
+ Cỏc nhúm d úan tr li Cõu C2.
yờu cu Cõu C2 v ghi lờn bng cỏc d
- Tit din tng gp hai thỡ in tr ca úan ú.
dõy gim 2 ln
- Tit din tng gp ba thỡ in tr ca
dõy gim 3 ln
Hat ng 2: Tin hnh TN kim tra d oỏn ó nờu theo yờu cu C2. (25)
- Tng nhúm HS mc mch in nh + Theo dừi, kim tra v giỳp cỏc
s hỡnh 8.3 SGK.
nhúm mc mch in.
- HS thc hin phộp tớnh.
+ Gv cho s liu bng 1 SGK yờu cu HS

tớnh in tr ca dõy.
- i chiu vi d oỏn ca nhúm v
+ Yờu cu mi nhúm i chiu kt qu
rỳt ra kt lun: in tr ca dõy dn t thu c vi d úan m mi nhúm ó
l nghch vi tit din ca dõy.
nờu.
+ ngh mt vi HS nờu kt lun v s
ph thuc ca in tr dõy dn vo tit
din dõy.
Hat ng 3: Vn dng . (8)
a) Tr li C3:
* Cú th gi ý cho HS' tr li cõu C3 nh
C3: in tr t l nghch vi tit din
sau:
Ta cú: S2 = 3 S1 suy ra R1 = 3 R2
- Tit in ca dõy th hai ln gp my
b) Tr li C4:
ln dõy th nht?Vn dng kt lun trờn
S1
so sỏnh in tr ca hai dõy Cõu C4
= 1,1

GV gi ý nh Cõu C3.
R1 /R2 = S2 /S1
R2 = R1 S 2
Hot ng 4 : Hng dn v nh.(1)
- c phn ghi nh, c phn cú th em cha bit.
- Bài tập 8.1 8.4 SBT
- c trc Bài 9. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây
dẫn.


Gv: Phạm Huy Thành.

23


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
Ngy ging: 13/09/2017
Tit 9. Bi 9. S PH THUC CA IN TR
VO VT LIU LM DY DN
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Nờu c mi quan h gia in tr ca dõy dn tit din dõy dn.
2. Kỹ năng:
- Xỏc nh c bng thớ nghim mi quan h gia in tr ca dõy dn vi vt
liu lm dõy dn.
- Bc u bit vn dng cụng thc R =

l
v gii thớch c cỏc hin tng n
S

gin liờn quan ti in tr ca dõy dn.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Hiu c mi quan h gia in tr ca dõy dn tit din dõy dn.

2. Kỹ năng:
- Vn dng c cụng thc R =

l
v gii thớch c cỏc hin tng liờn quan ti
S

in tr ca dõy dn.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bng ph, bỳt d, phn mu.
- 1 cun dõy bng Inox cú cựng S = 0.1mm2 v cú l = 2m.
- 1 cun dõy bng Nikờlin cú cựng S = 0.1mm2 v cú l = 2m.
- 1cun dõy bng Nicrụm cú cựng S = 0.1mm2 v cú l = 2m.
- 1 ngun in 6V, 1cụng tc, 1 ampe k cú GH 1.5A, CNN 0.1A, 1 vụn k cú
GH 10V CNN 0.1V, 7 an dõy ni di khang 30cm, 2 cht kp ni dõy dn.
2. Học sinh:
- Nghiờn cu trc cỏc bi tp trong Bài 9. Sự phụ thuộc của điện trở vào
vật liệu làm dây dẫn.
Gv: Phạm Huy Thành.
24


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Giáo án: Vật lý 9
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kim tra bi c: (3)

? Nờu kt lun v s ph thuc ca in tr vo chiu di, tit din ca dõy dn?
3. Bi mi.
HAT NG CA HS
TR GIP CA GV
Hot ng 1: Tỡm hiu s ph thuc ca in tr vo
vt liu lm dõy dn.(10)
+ Tng HS quan sỏt cỏc an dõy dn * Cho HS quan sỏt cỏc an dõy dn cú
cú cựng l, cựng S nhng lm t cỏc cht cựng l, cựng S nhng lm bng cỏc vt
khỏc nhau v tr li
liu khỏc nhau v ngh mt vi HS
- Cõu C1: Tin hnh o R ca cỏc dõy tr li cõu C1.
dn cú cựng l, cựng S nhng lm bng + Theo dừi, giỳp cỏc nhúm
cỏc vt liu khỏc nhau.
HS v s mch in,lp bng ghi kt
+ Tng nhúm HS trao i v v s qu o.
mch in xỏc nh R ca mi dõy.
+ Gv tin hnh lm thớ nghim, cho HS
+ Quan sỏt Gv lm thớ nghim v ghi ghi kt qua vo bng.
kt qu o.
+ yờu cu HS nờu nhn xột v rỳt ra kt
+ HS nờu nhn xột v rỳt ra kt lun.
lun: in tr dõy dn cú ph thuc vo
vt liu lm dõy dn khụng
Hat ng 2: Tỡm hiu v in tr sut. (14)
a) Tng HS c SGK tỡm hiu v i * Yờu cu mt vi HS tr li chung
lng c trng cho s ph thuc ca R trc lp cỏc cõu hi sau
vo vt liu lm dõy
- S ph thuc ca R vo vt liu lm
+ Tr li cõu hi:
dõy dn c c trng bng i lng

- in tr sut
no?
- Tr s bng in tr ca 1 an dõy - i lng ny cú tr s c xỏc nh
dn hỡnh tr c lm bng vt liu cú nh th no?
chiu di 1m v cú tit din 1m2 .
- n v ca i lng ny l gỡ
b) Tng HS hiu bng in tr sut v + Yờu cu HS tr li cỏc cõu hi sau:
tr li 1 s cõu hi ca
- Hóy nờu nhn xột v tr s in tr
- Tr s in tr sut ca kim lai > tr sut ca kim lai v hp kim cú trong
s in tr sut ca hp kim
bng 1 SGK .
- Con s ú núi lờn ý ngha l: Dõy ng - in tr sut ca ng l 1.7.10-8.m
cú chiu di 1m, tit din 1m2 thỡ cú cú ý ngha gỡ?.
in tr l 1.7.10-8 . Trong bng 1: Thỡ - Trong s cỏc cht c nờu ra trong
Bc dn in tt nht. Ti vỡ: ng d bng thỡ cht no dn in tt nht? Ti
khai thỏc, giỏ thnh r, dn in tt, d sao ng thng c dựng lm lừi
kộo si.
dõy v cỏc mch in?
Gv: Phạm Huy Thành.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×