Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

KHAI THÁC độ bất hòa TRONG PHẢN ỨNG CỘNG h2 và br2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 6 trang )

Biên soạn : Thầy giáo Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chun Hùng Vương – Phú Thọ – ĐT : 01689186513

KHAI THÁC ĐỘ BẤT BÃO HỊA
TRONG PHẢN ỨNG CỘNG H2 VÀ Br2

k=

∑[số nguyên tử.(hóa trò của nguyên tố − 2)] + 2
2

x(4 − 2) + y(1 − 2) + z(2 − 2) + t(3 − 2) + 2
k=
2
2x − y + t + 2
(k ∈ N)
=
2
II. PHẢN ỨNG CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
VỚI H2 VÀ Br2
1. Phản ứng với H2
Những chất phản ứng được với H2 (to, Ni)
bao gồm :
+ Hợp chất hữu cơ khơng no (có liên kết
C = C , C ≡ C ).
+ Hợp chất anđehit và xeton.
o

t , Ni
− C = C− + H 2 
→ − CH − CH −
|



|

|

+ Các xicloankan có vòng 3 cạnh hoặc 4
cạnh có khả năng tham gia phản ứng cộng mở
vòng với H2 (to, Ni).
2. Phản ứng với dung dịch Br2
Những chất phản ứng được với dung dịch Br 2
bao gồm :
+ Hợp chất hữu cơ khơng no (có liên kết
C = C , C ≡ C ).
+ Hợp chất anđehit.
|

|

|

|

−C ≡ C − + 2Br2 
→ −CBr2 − CBr2 −
−CH = O + Br2 + H 2 O 
→ −COOH + 2HBr
1444444442444444443
phản ứ ng oxi hó a − khử

Chú ý :

+ Anđehit khơng phản ứng được với dung
dịch Br2 trong mơi trường trơ, ví dụ Br2/CCl4.
+ Các xicloankan có vòng 3 cạnh có khả
năng tham gia phản ứng cộng mở vòng với dung
dịch Br2.
3. Phản ứng tổng qt
Xét phản ứng của hiđrocacbon khơng no,
mạch hở CnH2n+2-2k với H2 và dung dịch Br2 để
phá vỡ hồn tồn k liên kết π :
o

t o , Ni

− C ≡ C − + 2H 2 → − CH 2 − CH 2 −
−C = O
1
4|24
3

t o , Pd/ PbCO

3
−C ≡ C − + H 2 
→ −CH = CH −

− C = C− + Br2 
→ − C Br − C Br −

Đối với hợp chất CxHyOzNt, ta có :


|

+ Nếu hợp chất có liên kết −C ≡ C − phản
ứng với H2 (to, Pd/PbCO3) thì :

o

t , Ni
+ H 2 
→ − CH − OH
|

anđehit hoặc xeton

Chú ý :
+ Trong phản ứng cộng H2, số mol khí giảm
bằng số mol H2 đã tham gia phản ứng.

t , Ni
Cn H 2n +2 −2k + kH2 
→ Cn H 2n + 2

(1)

Cn H 2n +2 −2k + kBr2 
→ Cn H 2n +2 −2k Br2k (2)

Suy ra :
+ Trong phản ứng cộng H2 vào hiđrocacbon
khơng no, ta có :

nH

2

phản ứng

nC H
n

= k ⇒ k.n C H
n

2 n + 2− 2 k

= nH

2

phản ứng

2 n + 2− 2 k

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng

1

HOAHOC.edu.vn

I. ĐỘ BẤT BÃO HỊA
Độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ là đại

lượng đặc trưng cho độ khơng no của phân tử
hợp chất hữu cơ.
Độ bất bão hòa có thể được ký hiệu là k, a,
∆ ,... Thường ký hiệu là k.
Giả sử một hợp chất hữu cơ có cơng thức
phân tử là CxHyOzNt thì tổng số liên kết π và
vòng của phân tử được gọi là độ bất bão hòa của
phân tử đó.
Cơng thức tính độ bất bão hòa :


Biên soạn : Thầy giáo Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chun Hùng Vương – Phú Thọ – ĐT : 01689186513

n Br

2

phản ứng

nC H
n

= k ⇒ k.n C H
n

= n Br

2 n + 2− 2 k

2


phản ứng

2 n + 2− 2 k

+ Trong phản ứng cộng H2 và Br2 vào
hiđrocacbon khơng no, ta có :
n(H

2,

Br2 ) phản ứng

nC H
n

2 n + 2− 2 k

⇒ k.n C H
n

=k

2 n+2 −2 k

= nH

2

phản ứng


+ n Br

2

phản ứng

Mở rộng ra, ta thấy : Đối với các hợp chất
hữu cơ có k liên kết π có khả năng tham gia
phản ứng với H2 và Br2 thì :
k.n hợp chất hữu cơ = n H

2

phản ứn g

+ n Br

2

phản ứn g

III. PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ CÁC VÍ DỤ
MINH HỌA
1. Tính lượng Br2, H2 tham gia phản ứng
Ví dụ 1: Tiến hành đime hóa 1 mol axetilen
thu được hỗn hợp X. Trộn X với H2 theo tỉ lệ 1:2
về số mol rồi nung nóng với bột Ni đến phản
ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y. Y làm mất
màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br2. Hiệu

suất phản ứng đime hóa là :
A. 70%.
B. 30%.
C. 85%.
D. 15%.
(Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT
Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An, năm học 2012 – 2013)
Hướng dẫn : Phản ứng đime hóa CH ≡ CH
(k = 2) thu được CH 2 = CH − C ≡ CH (k =3).
Gọi số mol của C2H2 phản ứng là 2x thì số
mol của C4H4 tạo ra là x. Suy ra trong hỗn hợp X
có (1 – 2x) mol C2H2 và x mol C4H4.
Theo giả thiết thì số mol H2 phản ứng với X
là 2(1 – 2x) + 2x = (2 – 2x) mol.
Sử dụng cơng thức

k.n hợp chất hữu cơ = n H

2

phản ứ ng

+ nBr

2

phản ứng

, ta có :


0,15.2
.100% = 30%
1
Ví dụ 2: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol
vinylaxetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni, thu
được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6.
Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom
trong CCl4. Giá trị của m là:
A. 80. B. 72. C. 30. D. 45.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Vĩnh Bảo –
Hải Phòng, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn : Theo bảo tồn khối lượng, sự
giảm số mol khí trong phản ứng cộng H2 và sử
dụng cơng thức
⇒ x = 0,15 ⇒ H đime hóa =

k.n hợp chất hữu cơ = n H

2

2

x

2 − 2x

+ nBr

2


phản ứng

, ta có :


m Y m X 0,2.52 + 0,2.2
=
=
= 0,25
nY =

21,6.2
MY MY

− n Y = 0,15
n H2 phản ứng = n{
X
{

0,4
0,25
⇒ 3 n C H = n Br phản ứng + n H phản ứng
4 4
2
2
{
14
243 14
243
0,2


⇒ n Br

2

phản ứng

?

0,15

= 0,45 ⇔ 72 gam

Ví dụ 3: Cho 7,56 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm
C2H2 và H2 qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp
khí Y chỉ gồm 3 hiđrocacbon, tỷ khối của Y so
với H2 bằng 14,25. Cho Y phản ứng hồn tồn
với dung dịch Br2 dư. Khối lượng của Br2 đã
tham gia phản ứng là :
A. 24,0 gam.
B. 18,0 gam.
C. 20,0 gam.
D. 18,4 gam.
(Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Nam Định,
năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn : Theo giả thiết và áp dụng bảo
tồn ngun tố H, bảo tồn số liên kết π , ta có :
 M Y (C H ) = 14,25.2 = 28,5
2 y



7,56
= 0,675
 y.n C2 H = n H = 2n(C2 H2 , H 2 ) = 2.
y
22,4


2 n C H + 3n C H = n H phản ứng + n Br phản ứng
2 2
4 4
2
2
{
{
14
24
3 14
243
1− 2x

phản ứ ng

0,15

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng

HOAHOC.edu.vn

+ Trong phản ứng cộng Br2 vào hiđrocacbon

khơng no, ta có :


HOAHOC.edu.vn

y = 4,5; n
= 0,15
2.2 − 4,5 + 2

C2 Hy (k =
= 0,75)
2
⇒
n Br = 0,75.n C H = 0,1125 mol ⇔ 18 gam
2 y
 2
Ví dụ 4: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin,
H2 (ở đktc, tỉ khối của X so với H2 bằng 65/8) đi
qua xúc tác nung nóng trong bình kín, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a.
Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước brom 2%.
Giá trị của a là
A. 8,125.
B. 32,58.
C. 10,8.
D. 21,6.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Đồn Thượng
– Hải Dương, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn : Theo giả thiết, sự giảm số mol
khí trong phản ứng cộng H 2, bảo tồn khối lượng

và sử dụng cơng thức

k.n hợp chất hữu cơ = n H

2

phản ứ ng

+ nBr

2

phản ứng

khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hồn tồn,
thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn
hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol
Br2 trong dung dịch?
A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,15 mol.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2013)
Hướng dẫn : Sơ đồ phản ứng :
C2 Ag2 ↓
C2 H6 


C2 H2  Ni C2 H4  AgNO3




 o 
 NH
3
H 2  t C2 H2 
H

2
424
1
3
X

C2 H4 

 Br2
→ C2 H4 Br2
C2 H6  


H
2
424
1
3

, ta có :



40n C H + 2n H
2.65
3 4
2
M X =
=
= 16,25
nC H + n H
8

3 4
2


1,792
= 0,08
n X = n C3 H 4 + n H2 =
22,4

n C H = 0,03; n H = 0,05
2
⇒ 3 4
m X = 0,08.16,25 = 1,3
2 n C H = n Br phản ứng + n H phản ứng
3 4
2
2
14
243 14

243
 {
 0,03
0,02
?

− nY
n H2 phản ứng = n{
X
{
3
 1424
0,08
?
?

n H phản ứng = 0,04
⇒ 2
n Y = 0,04

mY m X
1,3
=
=
= 32,5
MY =
nY
n Y 0,04

⇒

M Y 32,5
d
 Y/ He = M = 4 = 8,125
He


Ví dụ 5: Trong một bình kín chứa 0,35 mol
C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng
bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ

Y

Theo bảo tồn khối lượng và giả thiết, ta có :
m X = m (C H , H ) ban đầu = 10,4
2 2
2
⇒ n X = 0,65.

M X = 8.2 = 16

⇒ nH

2

phản ứ ng

= 0,35
+ 0,65 − 0,65
{ = 0,35.
14243

n(C

2H 2 , H2 ) ban đầu

nX

Suy ra :

24
= 0,1
 n C2H 2 dư = n C2 Ag2 =
240

⇒ n Br = 0,15

2
n C H pư với H , Br = n H pư + n Br
2 14
2 2
2
2
2
2
4244
3 { {

0,35
?
0,35 − 0,1= 0,25


Ví dụ 6: Trộn Cho hỗn hợp X gồm axetilen
và etan (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3) qua
ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng ở nhiệt
độ cao, thu được một hỗn hợp Y gồm etan,
etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp Y so
với hiđro là 58/7. Nếu cho 0,7 mol hỗn hợp Y
qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối
đa là :
A. 0,30.
B. 0,5.
C. 0,40.
D. 0,25.

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng

3

HOAHOC.edu.vn

Biên soạn : Thầy giáo Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chun Hùng Vương – Phú Thọ – ĐT : 01689186513


HOAHOC.edu.vn
Biờn son : Thy giỏo Nguyn Minh Tun T Húa Trng THPT Chuyờn Hựng Vng Phỳ Th T : 01689186513

( thi chn hc sinh gii tnh Nam nh,
nm hc 2012 2013)
Hng dn : Chn n C H = 1; n C H = 3.
2


2

2

6

Ta cú:
m Y = m X = m C H + m C H = 116
2 2
2 6


mY
116
n =
=
=7
Y M Y 58.2

7
nH = nY n X = 3
2 { {
7
4

n lieõn keỏt trong 7 mol Y = 2n C H + n H = 5
2 2
2

n Br = n lieõn keỏt trong 0,7 mol Y = 0,5 mol

2

Vớ d 7: Hn hp X gm CH CCH2OH,
CH2=CHCHO v H2 cú d X = 10 . Nung X vi
H2

bt Ni mt thi gian thu c hn hp Y cú
d Y = 20 . Nu ly 0,15 mol Y thỡ tỏc dng va
H2

vi dung dch nc cha m gam Br2. Giỏ tr
m l :
A. 16.
B. 8.
C. 4.
D. 24.
( thi th i hc ln 3 THPT
Qunh Lu 1 Ngh An, nm hc 2012 2013)
Hng dn : Theo bo ton khi lng, ta
cú :
m X = m Y nX M X = n Y MY

nX MY
=
=2
nY MX

n Y = 0,15 mol, n X = 0,3 mol
Suy ra :
n H2 phaỷn ửựng = n X n Y = 0,15 mol

Ta thy CH CCH2OH, CH2=CHCHO cú
cựng cụng thc phõn t l C3H4O v u cú 2
liờn kt tham gia phn ng vi H2 v dung
dch Br2.

Mt khỏc, M X = 10.2 = 20 nờn ta cú :

4

n C H O + n H = 0,3
2
3 4
n C H O = 0,1
3 4
56n C H O + 2n H
3 4
2
= 20 n H 2 = 0,2

0,3


Suy ra :
2 n C H O = n H phaỷn ửựng + n Br phaỷn ửựng
3 4
2
2
{
14
24

3 14
243
0,1

n Br

2

phaỷn ửựng

0,15

?

= 0,05 mol 8 gam

Vớ d 8: Hn hp X gm hiro, propen, axit
acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). t chỏy hon
ton 0,75 mol X, thu c 30,24 lớt khớ CO2
(ktc). un núng X vi bt Ni mt thi gian, thu
c hn hp Y. T khi hi ca Y so vi X
bng 1,25. Cho 0,1 mol Y phn ng va vi
V lớt dung dch Br2 0,1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
( thi tuyn sinh i hc khi B nm 2013)
Hng dn : Nhn thy cỏc cht propen
(CH2=CHCH3), axit acrylic (CH2=CHCOOH),

ancol anlylic (CH2=CHCH2OH) u cú 3
nguyờn t C v cú 1 liờn kt tham gia phn
ng vi H2 v dung dch Br2.
t cụng thc ca 3 cht propen, axit acrylic,
ancol anlylic l C3HyOz.
Trong 0,75 mol X, ta cú :

n CO
2
nC H O =
= 0,45
%n C H O = 60%.
3
3 y z
3 y z
n = 0,75 0,45 = 0,3
H
2

Ta cú : n X M X = n Y M Y

n X MY
=
= 1,25
nY M X

Suy ra :
n C H O = 0,125.60% = 0,075
n Y = 0,1
3 y z

n

= 0,125 0,1
{ = 0,025
n X = 0,125 H2 pử {
n
nY
X

Vỡ C3HyOz cú 1 liờn kt phn ng nờn :

Trờn bc ng thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing


HOAHOC.edu.vn
Biờn son : Thy giỏo Nguyn Minh Tun T Húa Trng THPT Chuyờn Hựng Vng Phỳ Th T : 01689186513

n C H O = n H phaỷn ửựng + n Br phaỷn ửựng
3 x y
2
2
14
24
3 14
243
123
0,075

0,025


?

n Br2 phaỷn ửựng = 0,05 Vdd Br2 0,1M = 0,5 lớt

2. Tỡm cụng thc ca hp cht hu c
Vớ d 1: Cho hirocacbon X phn ng vi
brom (trong dung dch) theo t l mol 1 : 1, thu
c cht hu c Y (cha 74,08% Br v khi
lng). Khi X phn ng vi HBr thỡ thu c
hai sn phm hu c khỏc nhau. Tờn gi ca X
l
A. but-1-en.
B. but-2-en.
C. propilen.
D. xiclopropan.
( thi tuyn sinh i hc khi B nm 2009)
Hng dn : bt bóo hũa ca phõn t X
l k =

n B2
nX

= 1.

Suy ra cụng thc phõn t ca X l CnH2n,
cụng thc phõn t ca Y l CnH2nBr2.
Theo gi thit, ta cú :
2.80
.100% = 74,08%
14n + 2.80

n = 4 X laứ C4 H8
%m Br trong Y =

Vỡ X phn ng vi HBr thu c hai sn
phm hu c khỏc nhau, chng t X l anken bt
i xng. Vy X l but1en.
Vớ d 2: Cho 27,2 gam ankin X tỏc dng vi
15,68 lớt khớ H2 (ktc) cú xỳc tỏc thớch hp, thu
c hn hp Y (khụng cha H2). Bit Y phn
ng ti a vi dung dch cha 16 gam Br2. Cụng
thc phõn t ca X l
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
( thi tuyn sinh Cao ng nm 2013)
Hng dn : X l ankin nờn phõn t cú 2 liờn
kt . Suy ra X tham gia phn ng cng hp vi
H2, Br2 theo t l l 1 : 2.
Ta cú :

2n X = n H + n Br = 0,8
{2 {2

0,7
0,1


M = m X = 27,2
X n

nX
X

27,2
n X = 0,4 M X =
= 68, X laứ C5H 8
0,4

Vớ d 3: Cho 0,125 mol anehit mch h X
phn ng vi lng d dung dch AgNO3 trong
NH3 thu c 27 gam Ag. Mt khỏc, hiro húa
hon ton 0,25 mol X cn va 0,5 mol H2.
Dóy ng ng ca X cú cụng thc chung l
A. CnH2n(CHO)2 (n 0).
B. CnH2n-3CHO (n 2).
C. CnH2n+1CHO (n 0).
D. CnH2n-1CHO (n 2).
( thi tuyn sinh i hc khi B nm 2012)
Hng dn : Theo gi thit :
n Ag
nX

=

0,25
= 2 X cú 1 nhúm CH=O (1)
0,125

S liờn kt trong phõn t X l :
k=


nH

2

nX

=

0,5
= 2 (2)
0,25

T (1) v (2) suy ra : X l anehit khụng no
(cú 1 ni ụi C=C), n chc, mch h, cú cụng
thc l Cn H 2n 1CHO .
Vớ d 4: un núng V lớt hi anehit X vi 3V
lớt khớ H2 (xỳc tỏc Ni) n khi phn ng xy ra
hon ton ch thu c mt hn hp khớ Y cú th
tớch 2V lớt (cỏc th tớch khớ o cựng iu kin
nhit , ỏp sut). Ngng t Y thu c cht Z;
cho Z tỏc dng vi Na sinh ra H2 cú s mol bng
mt na s mol Z ó phn ng. Cht X l
anehit:
A. khụng no (cha mt ni ụi C=C), hai chc.
B. khụng no (cha mt ni ụi C=C), n chc.
C. no, n chc.
D. no, hai chc.
( thi th i hc ln 1 THPT chuyờn


Trờn bc ng thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing

5


Biên soạn : Thầy giáo Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chun Hùng Vương – Phú Thọ – ĐT : 01689186513

Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2012 – 2013)
Hướng dẫn : Trong phản ứng cộng H2, thể
tích khí giảm bằng thể tích H2 đã phản ứng.
VH

2

phản ứ ng

= V
1
4+
23V
4
3 −
V trước phản ứng

⇒ k anđehit X =

VH

2


phản ứng

VX

= 2V

2V
{
Vsau phản ứng

=2

Với k = 2, suy ra X là anđehit no, hai chức
hoặc anđehit khơng no (chứa 1 nối đơi C=C),
đơn chức (1).
Mặt khác, ancol Z sinh ra từ X phản ứng với
1
Na, cho n H = n Z . Chứng tỏ Z là ancol đơn
2
2
chức, do đó X phải là anđehit đơn chức (2).
Từ (1) và (2) suy ra X là anđehit khơng no
(chứa một nối đơi C=C), đơn chức.
Ví dụ 5: Trộn hiđrocacbon X với lượng dư
khí H2, thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết
4,8 gam Y, thu được 13,2 gam khí CO2. Mặt
khác, 4,8 gam hỗn hợp đó làm mất màu dung
dịch chứa 32 gam Br2. Cơng thức phân tử của X
là:
A. C3H4.

B. C2H2.
C. C3H6.
D. C4H8.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Việt n 1,
năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn : Sử dụng cơng thức giải nhanh
k.n hợp chất hữu cơ = n H phản ứng + nBr phản ứng và bảo
2

2

tồn ngun tố C, ta có :
k.n
= n Br = 0,2
 Cx H y
2

x.n Cx H y = n CO2 = 0,3
  k = 1; n C H = 0,2
x y

(loại)
 x = 1,5
⇒
  k = 2; n Cx Hy = 0,1
⇒ Cx H y là C3 H 4

x
3
=




6

IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho 0,5 mol H2 và 0,15 mol
vinylaxetilen vào bình kín có mặt xúc tác Ni rồi
nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí
X có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Cho hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch Br2 dư thấy có m gam
Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của m là :
A. 40 gam.
B. 24 gam.
C. 16 gam.
D. 32 gam.
(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT chun
Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2010 – 2011)
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4,
0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. X được nung trong
bình kín có xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu
được 0,8 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với
100 ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là:
A. 3.
B. 2,5.
C. 2.
D. 5.
(Thi thử Đại học lần 1 – THPT chun
Hùng Vương – Phú Thọ, năm học 2010 – 2011)
Câu 3: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol

axetilen; 0,2 mol propen; 0,1 mol etilen và 0,6
mol hiđro với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 12,5.
Cho hỗn hợp Y tác dụng với brom dư trong CCl4
thấy có tối đa a gam brom phản ứng. Giá trị của
a là
A. 24. B. 16.
C. 32. D. 48.
(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT chun
Vĩnh Phúc, năm học 2012 – 2013)
Câu 4: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen,
propanal, ancol anlylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X
thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni
một thời gian thu được hỗn hợp Y có
d Y = 1,25 . Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác
X

dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá
trị của V là :
A. 0,25 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,3 lít.
(Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT Quỳnh Lưu 1
– Nghệ An, năm học 2010 – 2011)

Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng




×