Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KHAI THÁC ĐỘ BẤT BÃO HÒA TRONG PHẢN ỨNG CỘNG H2 VÀ Br2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.22 KB, 7 trang )

Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chun Hùng Vương – Phú Thọ – ĐT : 01689186513 – Email :
KHAI THÁC ĐỘ BẤT BÃO HỊA
TRONG PHẢN ỨNG CỘNG H
2
VÀ Br
2
I. ĐỘ BẤT BÃO HỊA
Độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ là đại
lượng đặc trưng cho độ khơng no của phân tử
hợp chất hữu cơ.
Độ bất bão hòa có thể được ký hiệu là k, a,

, Thường ký hiệu là k.
Giả sử một hợp chất hữu cơ có cơng thức
phân tử là C
x
H
y
O
z
N
t
thì tổng số liên kết
π

vòng của phân tử được gọi là độ bất bão hòa của
phân tử đó.
Cơng thức tính độ bất bão hòa :

[số nguyên tử.(hóa tròcủa nguyên tố 2)] 2
k


2
− +
=

Đối với hợp chất C
x
H
y
O
z
N
t
, ta có :
x(4 2) y(1 2) z(2 2) t(3 2) 2
k
2
2x y t 2
(k N)
2
− + − + − + − +
=
− + +
= ∈
II. PHẢN ỨNG CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
VỚI H
2
VÀ Br
2
1. Phản ứng với H
2


Những chất phản ứng được với H
2
(t
o
, Ni)
bao gồm :
+ Hợp chất hữu cơ khơng no (có liên kết
C C=
,
C C≡
).
+ Hợp chất anđehit và xeton.
o
o
o
t , Ni
2
t , Ni
2 2 2
t , Ni
2
anđehit hoặc xeton
C C H CH CH
C C 2H CH CH
C O H CH OH
| | | |
| |
− = − + → − − −
− ≡ − + → − − −

− = + → − −
14 2 43
Chú ý :
+ Trong phản ứng cộng H
2
, số mol khí giảm
bằng số mol H
2
đã tham gia phản ứng.
+ Nếu hợp chất có liên kết
C C− ≡ −
phản
ứng với H
2
(t
o
, Pd/PbCO
3
) thì :
o
3
t , Pd/PbCO
2
C C H CH CH− ≡ − + →− = −
+ Các xicloankan có vòng 3 cạnh hoặc 4
cạnh có khả năng tham gia phản ứng cộng mở
vòng với H
2
(t
o

, Ni).
2. Phản ứng với dung dịch Br
2
Những chất phản ứng được với dung dịch Br
2
bao gồm :
+ Hợp chất hữu cơ khơng no (có liên kết
C C
=
,
C C≡
).
+ Hợp chất anđehit.
2
2 2 2
2 2
phản ứng oxi hóa khử
C C Br CBr CBr
C C 2Br CBr CBr
CH O Br H O COOH 2HBr
| | | |

− = − + →− − −
− ≡ − + →− − −
− = + + →− +
1 4 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 4 4 3
Chú ý :
+ Anđehit khơng phản ứng được với dung
dịch Br
2

trong mơi trường trơ, ví dụ Br
2
/CCl
4
.
+ Các xicloankan có vòng 3 cạnh có khả
năng tham gia phản ứng cộng mở vòng với dung
dịch Br
2
.
3. Phản ứng tổng qt
Xét phản ứng của hiđrocacbon khơng no,
mạch hở C
n
H
2n+2-2k
với H
2
và dung dịch Br
2
để
phá vỡ hồn tồn k liên kết
π
:
o
t , Ni
n 2n 2 2k 2 n 2n 2
n 2n 2 2k 2 n 2n 2 2k 2k
C H kH C H (1)
C H kBr C H Br (2)

+ − +
+ − + −
+ →
+ →
Suy ra :
+ Trong phản ứng cộng H
2
vào hiđrocacbon
khơng no, ta có :
2
n 2n 2 2k 2
n 2n 2 2k
H phản ứng
C H H phản ứng
C H
n
k k.n n
n
+ −
+ −
= ⇒ =
+ Trong phản ứng cộng Br
2
vào hiđrocacbon
khơng no, ta có :
Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng
1
Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chun Hùng Vương – Phú Thọ – ĐT : 01689186513 – Email :
2
n 2n 2 2k 2

n 2n 2 2k
Br phản ứng
C H Br phản ứng
C H
n
k k.n n
n
+ −
+ −
= ⇒ =
+ Trong phản ứng cộng H
2
và Br
2
vào
hiđrocacbon khơng no, ta có :
2 2
n 2n 2 2k
n 2n 2 2k 2 2
(H , Br ) phản ứng
C H
C H H phản ứng Br phản ứng
n
k
n
k.n n n
+ −
+ −
=
⇒ = +

Mở rộng ra, ta thấy : Đối với các hợp chất
hữu cơ có k liên kết
π
có khả năng tham gia
phản ứng với H
2
và Br
2
thì :
2 2
hợp chất hữu cơ H phản ứng Br phản ứng
k.n n n= +
III. PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ CÁC VÍ DỤ
MINH HỌA
1. Tính lượng Br
2
, H
2
tham gia phản ứng
Ví dụ 1: Tiến hành đime hóa 1 mol axetilen
thu được hỗn hợp X. Trộn X với H
2
theo tỉ lệ 1:2
về số mol rồi nung nóng với bột Ni đến phản
ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y. Y làm mất
màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br
2
. Hiệu
suất phản ứng đime hóa là :
A. 70%. B. 30%.

C. 85%. D. 15%.
(Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT
Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An, năm học 2012 – 2013)
Hướng dẫn : Phản ứng đime hóa
CH CH≡
(k = 2) thu được
2
CH CH C CH= − ≡
(k =3).
Gọi số mol của C
2
H
2
phản ứng là 2x thì số
mol của C
4
H
4
tạo ra là x. Suy ra trong hỗn hợp X
có (1 – 2x) mol C
2
H
2
và x mol C
4
H
4
.
Theo giả thiết thì số mol H
2

phản ứng với X
là 2(1 – 2x) + 2x = (2 – 2x) mol.
Sử dụng cơng thức
2 2
hợp chất hữu cơ H phản ứng Br phản ứng
k.n n n= +
, ta có :
{
{
2 2 4 4 2 2
C H C H H phản ứng Br phản ứng
1 2x x
2 2x 0,15
2n 3n n n


+ = +
14 2 43 14 2 43
đime hóa
0,15.2
x 0,15 H .100% 30%
1
⇒ = ⇒ = =
Ví dụ 2: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol
vinylaxetilen và 0,2 mol H
2
với xúc tác Ni, thu
được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 21,6.

Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom
trong CCl
4
. Giá trị của m là:
A. 80. B. 72. C. 30. D. 45.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Vĩnh Bảo –
Hải Phòng, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn : Theo bảo tồn khối lượng, sự
giảm số mol khí trong phản ứng cộng H
2
và sử
dụng cơng thức
2 2
hợp chất hữu cơ H phản ứng Br phản ứng
k.n n n= +
, ta có :
{ {
2
Y X
Y
Y Y
H phản ứng X Y
0,4 0,25
m m
0,2.52 0,2.2
n 0,25
21,6.2
M M
n n n 0,15


+
= = = =



= − =



{
4 4 2 2
2
C H Br phản ứng H phản ứng
0,2
? 0,15
Br phản ứng
3n n n
n 0,45 72 gam
⇒ = +
⇒ = ⇔
1 42 43 1 4 2 43
Ví dụ 3: Cho 7,56 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm
C
2
H
2
và H
2
qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp
khí Y chỉ gồm 3 hiđrocacbon, tỷ khối của Y so

với H
2
bằng 14,25. Cho Y phản ứng hồn tồn
với dung dịch Br
2
dư. Khối lượng của Br
2
đã
tham gia phản ứng là :
A. 24,0 gam. B. 18,0 gam.
C. 20,0 gam. D. 18,4 gam.
(Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Nam Định,
năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn : Theo giả thiết và áp dụng bảo
tồn ngun tố H, bảo tồn số liên kết
π
, ta có :
2
y
2 2 2 2
y
Y (C H )
C H H (C H , H )
M 14,25.2 28,5
7,56
y.n n 2n 2. 0,675
22,4

= =



= = = =


Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng
2
Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chun Hùng Vương – Phú Thọ – ĐT : 01689186513 – Email :
2
y
2 2
y
2.2 4,5 2
C H (k 0,75)
2
Br C H
y 4,5; n 0,15
n 0,75.n 0,1125 mol 18 gam
− +
= =

= =




= = ⇔

Ví dụ 4: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin,
H
2

(ở đktc, tỉ khối của X so với H
2
bằng 65/8) đi
qua xúc tác nung nóng trong bình kín, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a.
Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước brom 2%.
Giá trị của a là
A. 8,125. B. 32,58.
C. 10,8. D. 21,6.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Đồn Thượng
– Hải Dương, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn : Theo giả thiết, sự giảm số mol
khí trong phản ứng cộng H
2
, bảo tồn khối lượng
và sử dụng cơng thức
2 2
hợp chất hữu cơ H phản ứng Br phản ứng
k.n n n= +
, ta có :
{
{ {
3 4 2
3 4 2
3 4 2
3 4 2
3 4 2 2
2
C H H
X

C H H
X C H H
C H H
X
C H Br phản ứng H phản ứng
0,03
0,02 ?
H phản ứng X Y
0,08 ?
?
40n 2n
2.65
M 16,25
n n 8
1,792
n n n 0,08
22,4
n 0,03; n 0,05
m 0,08.16,25 1,3
2n n n
n n n

+

= = =
+



= + = =




= =



= =



= +



= −



1 4 2 43 1 42 43
1 4 2 43
2
H phản ứng
Y
Y X
Y
Y Y
Y
Y/He
He

n 0,04
n 0,04
m m
1,3
M 32,5
n n 0,04
M 32,5
d 8,125
M 4

=



=



= = = =





= = =



Ví dụ 5: Trong một bình kín chứa 0,35 mol
C

2
H
2
; 0,65 mol H
2
và một ít bột Ni. Nung nóng
bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ
khối so với H
2
bằng 8. Sục X vào lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
đến phản ứng hồn tồn,
thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn
hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol
Br
2
trong dung dịch?
A. 0,10 mol. B. 0,20 mol.
C. 0,25 mol. D. 0,15 mol.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2013)
Hướng dẫn : Sơ đồ phản ứng :
2 2
2 6
2 2 2 4
2
2 2
2

X
2 4
2 6 2 4 2
2
Y
C Ag
C H
C H C H
H C H
H
C H
C H C H Br
H

 
 
 
 
 
→
   
 
 
 
 
 
 
 
→
 

 
 
14 2 43
14 2 43
Theo bảo tồn khối lượng và giả thiết, ta có :
2 2 2
X (C H , H ) ban đầu
X
X
m m 10,4
n 0,65.
M 8.2 16

= =

⇒ =

= =


{
2
X
(C H , H ) ban đầu
2 2 2
H phản ứng
n
n
n 0,35 0,65 0,65 0,35.⇒ = + − =
1 4 2 4 3

Suy ra :
{
{
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
C H dư C Ag
Br
C H pư với H , Br H pư Br
0,35 ?
0,35 0,1 0,25
24
n n 0,1
240
n 0,15
2n n n
− =

= = =


⇒ =

= +



1 44 2 4 43
Ví dụ 6: Trộn Cho hỗn hợp X gồm axetilen
và etan (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3) qua

ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng ở nhiệt
độ cao, thu được một hỗn hợp Y gồm etan,
etilen, axetilen và H
2
. Tỷ khối của hỗn hợp Y so
với hiđro là 58/7. Nếu cho 0,7 mol hỗn hợp Y
qua dung dịch Br
2
dư thì số mol Br
2
phản ứng tối
đa là :
A. 0,30. B. 0,5.
C. 0,40. D. 0,25.
Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng
3
Ni
o
t
AgNO
3
NH
3
Br
2
Thy Nguyn Minh Tun THPT chuyờn Hựng Vng Phỳ Th T : 01689186513 Email :
( thi chn hc sinh gii tnh Nam nh,
nm hc 2012 2013)
Hng dn : Chn
2 2 2 6

C H C H
n 1; n 3.= =

Ta cú:
{ {
2 2 2 6
2
2 2 2
2
Y X C H C H
Y
Y
Y
H Y X
7 4
lieõn keỏt trong 7 mol Y C H H
Br lieõn keỏt trong 0,7 mol Y
m m m m 116
m
116
n 7
58.2
M
7
n n n 3
n 2n n 5
n n 0,5 mol




= = + =



= = =




= =




= + =

= =
Vớ d 7: Hn hp X gm CH

CCH
2
OH,
CH
2
=CHCHO v H
2

2
X
H

d 10
=
. Nung X vi
bt Ni mt thi gian thu c hn hp Y cú
2
Y
H
d 20
=
. Nu ly 0,15 mol Y thỡ tỏc dng va
vi dung dch nc cha m gam Br
2
. Giỏ tr
m l :
A. 16. B. 8.
C. 4. D. 24.
( thi th i hc ln 3 THPT
Qunh Lu 1 Ngh An, nm hc 2012 2013)
Hng dn : Theo bo ton khi lng, ta
cú :
X Y
X Y
X Y X Y
Y X
n M
m m n M n M 2
n M
= = = =
Suy ra :
2

Y X
H phaỷn ửựng X Y
n 0,15 mol, n 0,3 mol
n n n 0,15 mol

= =


= =


Ta thy CH

CCH
2
OH, CH
2
=CHCHO cú
cựng cụng thc phõn t l C
3
H
4
O v u cú 2
liờn kt

tham gia phn ng vi H
2
v dung
dch Br
2

.
Mt khỏc,
X
M 10.2 20= =
nờn ta cú :
3 4 2
3 4
3 4 2
2
C H O H
C H O
C H O H
H
n n 0,3
n 0,1
56n 2n
n 0,2
20
0,3

+ =

=



+
=
=




Suy ra :
{
3 4 2 2
2
C H O H phaỷn ửựng Br phaỷn ửựng
0,1
0,15 ?
Br phaỷn ửựng
2n n n
n 0,05 mol 8 gam
= +
=
14 2 43 14 2 43
Vớ d 8: Hn hp X gm hiro, propen, axit
acrylic, ancol anlylic (C
3
H
5
OH). t chỏy hon
ton 0,75 mol X, thu c 30,24 lớt khớ CO
2
(ktc). un núng X vi bt Ni mt thi gian, thu
c hn hp Y. T khi hi ca Y so vi X
bng 1,25. Cho 0,1 mol Y phn ng va vi
V lớt dung dch Br
2
0,1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,6. B. 0,5.

C. 0,3. D. 0,4.
( thi tuyn sinh i hc khi B nm 2013)
Hng dn : Nhn thy cỏc cht propen
(CH
2
=CHCH
3
), axit acrylic (CH
2
=CHCOOH),
ancol anlylic (CH
2
=CHCH
2
OH) u cú 3
nguyờn t C v cú 1 liờn kt

tham gia phn
ng vi H
2
v dung dch Br
2
.
t cụng thc ca 3 cht propen, axit acrylic,
ancol anlylic l C
3
H
y
O
z

.
Trong 0,75 mol X, ta cú :
2
3 y z
3 y z
2
CO
C H O
C H O
H
n
n 0,45
%n 60%.
3
n 0,75 0,45 0,3

= =
=


= =

Ta cú :
Y
X
X Y
X Y
X
Y
n

M
n M n M 1,25
n
M
= = =
Suy ra :
{
{
3 y z
2
X Y
C H O
Y
H pử
X
n n
n 0,125.60% 0,075
n 0,1
n 0,125 0,1 0,025
n 0,125

= =

=



= =
=





Vỡ C
3
H
y
O
z
cú 1 liờn kt

phn ng nờn :
Trờn bc ng thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
4
Thy Nguyn Minh Tun THPT chuyờn Hựng Vng Phỳ Th T : 01689186513 Email :
3 x y 2 2
2 2
C H O H phaỷn ửựng Br phaỷn ửựng
0,025 ?
0,075
Br phaỷn ửựng dd Br 0,1M
n n n
n 0,05 V 0,5 lớt
= +
= =
14 2 43 14 2 43
1 2 3
2. Tỡm cụng thc ca hp cht hu c
Vớ d 1: Cho hirocacbon X phn ng vi
brom (trong dung dch) theo t l mol 1 : 1, thu

c cht hu c Y (cha 74,08% Br v khi
lng). Khi X phn ng vi HBr thỡ thu c
hai sn phm hu c khỏc nhau. Tờn gi ca X
l
A. but-1-en. B. but-2-en.
C. propilen. D. xiclopropan.
( thi tuyn sinh i hc khi B nm 2009)
Hng dn : bt bóo hũa ca phõn t X
l
2
B
X
n
k 1
n
= =
.
Suy ra cụng thc phõn t ca X l C
n
H
2n
,
cụng thc phõn t ca Y l C
n
H
2n
Br
2
.
Theo gi thit, ta cú :

Br trong Y
4 8
2.80
%m .100% 74,08%
14n 2.80
n 4 X laứ C H
= =
+
=
Vỡ X phn ng vi HBr thu c hai sn
phm hu c khỏc nhau, chng t X l anken bt
i xng. Vy X l but1en.
Vớ d 2: Cho 27,2 gam ankin X tỏc dng vi
15,68 lớt khớ H
2
(ktc) cú xỳc tỏc thớch hp, thu
c hn hp Y (khụng cha H
2
). Bit Y phn
ng ti a vi dung dch cha 16 gam Br
2
. Cụng
thc phõn t ca X l
A. C
2
H
2
. B. C
3
H

4
.
C. C
4
H
6
. D. C
5
H
8
.
( thi tuyn sinh Cao ng nm 2013)
Hng dn : X l ankin nờn phõn t cú 2 liờn
kt

. Suy ra X tham gia phn ng cng hp vi
H
2
, Br
2
theo t l l 1 : 2.
Ta cú :

{
{
2 2
X H Br
0,7 0,1
X
X

X X
X X 5 8
2n n n 0,8
m
27,2
M
n n
27,2
n 0,4 M 68, X laứ C H
0,4

= + =




= =


= = =
Vớ d 3: Cho 0,125 mol anehit mch h X
phn ng vi lng d dung dch AgNO
3
trong
NH
3
thu c 27 gam Ag. Mt khỏc, hiro húa
hon ton 0,25 mol X cn va 0,5 mol H
2
.

Dóy ng ng ca X cú cụng thc chung l
A. C
n
H
2n
(CHO)
2
(n

0).
B. C
n
H
2n-3
CHO (n

2).
C. C
n
H
2n+1
CHO (n

0).
D. C
n
H
2n-1
CHO (n


2).
( thi tuyn sinh i hc khi B nm 2012)
Hng dn : Theo gi thit :
Ag
X
n
0,25
2
n 0,125
= =

X cú 1 nhúm CH=O (1)
S liờn kt

trong phõn t X l :
2
H
X
n
0,5
k 2
n 0,25
= = =
(2)
T (1) v (2) suy ra : X l anehit khụng no
(cú 1 ni ụi C=C), n chc, mch h, cú cụng
thc l
n 2n 1
C H CHO


.
Vớ d 4: un núng V lớt hi anehit X vi 3V
lớt khớ H
2
(xỳc tỏc Ni) n khi phn ng xy ra
hon ton ch thu c mt hn hp khớ Y cú th
tớch 2V lớt (cỏc th tớch khớ o cựng iu kin
nhit , ỏp sut). Ngng t Y thu c cht Z;
cho Z tỏc dng vi Na sinh ra H
2
cú s mol bng
mt na s mol Z ó phn ng. Cht X l
anehit:
A. khụng no (cha mt ni ụi C=C), hai chc.
B. khụng no (cha mt ni ụi C=C), n chc.
C. no, n chc.
D. no, hai chc.
( thi th i hc ln 1 THPT chuyờn
Trờn bc ng thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
5
Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chun Hùng Vương – Phú Thọ – ĐT : 01689186513 – Email :
Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2012 – 2013)
Hướng dẫn : Trong phản ứng cộng H
2
, thể
tích khí giảm bằng thể tích H
2
đã phản ứng.
{
2

sau phản ứng
V
trước phản ứng
2
H phản ứng
V
H phản ứng
anđehit X
X
V V 3V 2V 2V
V
k 2
V
= + − =
⇒ = =
14 243
Với k = 2, suy ra X là anđehit no, hai chức
hoặc anđehit khơng no (chứa 1 nối đơi C=C),
đơn chức (1).
Mặt khác, ancol Z sinh ra từ X phản ứng với
Na, cho
2
H Z
1
n n
2
=
. Chứng tỏ Z là ancol đơn
chức, do đó X phải là anđehit đơn chức (2).
Từ (1) và (2) suy ra X là anđehit khơng no

(chứa một nối đơi C=C), đơn chức.
Ví dụ 5: Trộn hiđrocacbon X với lượng dư
khí H
2
, thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết
4,8 gam Y, thu được 13,2 gam khí CO
2
. Mặt
khác, 4,8 gam hỗn hợp đó làm mất màu dung
dịch chứa 32 gam Br
2
. Cơng thức phân tử của X
là:
A. C
3
H
4
. B. C
2
H
2
.
C. C
3
H
6
. D. C
4
H
8

.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Việt n 1,
năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn : Sử dụng cơng thức giải nhanh
2 2
hợp chất hữu cơ H phản ứng Br phản ứng
k.n n n= +
và bảo
tồn ngun tố C, ta có :
x y 2
x y 2
x y
x y
C H Br
C H CO
C H
C H
x y 3 4
k.n n 0,2
x.n n 0,3
k 1; n 0,2
(loại)
x 1,5
k 2; n 0,1
C H là C H
x 3

= =



= =




= =




=





= =





=




IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho 0,5 mol H
2

và 0,15 mol
vinylaxetilen vào bình kín có mặt xúc tác Ni rồi
nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí
X có tỉ khối so với CO
2
bằng 0,5. Cho hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch Br
2
dư thấy có m gam
Br
2
đã tham gia phản ứng. Giá trị của m là :
A. 40 gam. B. 24 gam.
C. 16 gam. D. 32 gam.
(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT chun
Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2010 – 2011)
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
2
H
4
,
0,2 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2
. X được nung trong
bình kín có xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu
được 0,8 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với

100 ml dung dịch Br
2
aM. Giá trị của a là:
A. 3. B. 2,5. C. 2. D. 5.
(Thi thử Đại học lần 1 – THPT chun
Hùng Vương – Phú Thọ, năm học 2010 – 2011)
Câu 3: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol
axetilen; 0,2 mol propen; 0,1 mol etilen và 0,6
mol hiđro với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
bằng 12,5.
Cho hỗn hợp Y tác dụng với brom dư trong CCl
4
thấy có tối đa a gam brom phản ứng. Giá trị của
a là
A. 24. B. 16. C. 32. D. 48.
(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT chun
Vĩnh Phúc, năm học 2012 – 2013)
Câu 4: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen,
propanal, ancol anlylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X
thu được 40,32 lít CO
2
(đktc). Đun X với bột Ni
một thời gian thu được hỗn hợp Y có
Y
X
d 1,25
=
. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ

với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị của V là :
A. 0,25 lít. B. 0,1 lít.
C. 0,2 lít. D. 0,3 lít.
(Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT Quỳnh Lưu 1
– Nghệ An, năm học 2010 – 2011)
Trên bước đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng
6
Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ – ĐT : 01689186513 – Email :
Giới thiệu bộ sách ôn thi đại học của thầy Nguyễn Minh Tuấn
Quyển 1 : Giới thiệu 7 chuyên đề hóa học 10 (168 trang)
Quyển 2 : Giới thiệu 3 chuyên đề hóa học đại cương và vô cơ 11 (188 trang)
Quyển 3 : Giới thiệu 6 chuyên đề hóa học hữu cơ 11 (320 trang)
Quyển 4 : Giới thiệu 4 chuyên đề hóa học hữu cơ 12 (231 trang)
Quyển 5 : Giới thiệu 4 chuyên đề hóa học đại cương và vô cơ 12 (326 trang)
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
7

×