Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

ĐỀ và đáp án hóa học THI đại học a 2002 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.02 MB, 88 trang )

(

!"#$ %&'
)

ThS. LƯU HUỲNH V N LONG
(0986.616.225)
(Gi ng viên Trư ng ðH Th D u M t – Bình Dương)
----

----

HÓA H C
NĂM H C: 2002 - 2013

!

"

LƯU HÀNH N I B
11/2013


Bộ Giáo dục và đào tạo
--------------Đề chính thức

Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002

Môn thi: Hoá học
( Thời gian làm bài : 180 phút )


Câu I: (ĐH: 2 điểm; CĐ : 2,5 điểm)
1. Cho lá sắt kim loại vào:
a) Dung dịch H2SO4 loãng
b) Dung dịch H2SO4 loãng có một lợng nhỏ CuSO4
Nêu hiện tợng xảy ra, giải thích và viết các phơng trình phản ứng trong mỗi trờng hợp.
2. Trình bày phơng pháp tách:
a) Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp Fe2O3, Al2O3, SiO2 ở dạng bột
b) Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột
Với mỗi trờng hợp chỉ dùng duy nhất một dung dịch chứa một hóa chất và lợng oxit hoặc kim loại cần
tách vẫn giữ nguyên khối lợng ban đầu. Viết các phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện.
Câu II: (ĐH: 1 điểm; CĐ: 1,5 điểm )
Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hòa tan A trong lợng d nớc, đợc dung dịch D và phần không tan
B. Sục khí CO2 d vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO d qua B nung nóng đợc chất rắn E. Cho E tác dụng
với dung dịch NaOH d, thấy tan một phần còn lại chất rắn G. Hòa tan hết G trong lợng d dung dịch H2SO4
loãng rồi cho dung dịch thu đợc tác dụng với dung dịch KMnO4. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (Biết
trong môi trờng axit, MnO4 bị khử thành Mn2+).
Câu III: ( ĐH: 1,5 điểm ; CĐ: 1,5 điểm)
Hợp chất hữu cơ A1 mạch hở, không phân nhánh và chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử
C8H14O4. Cho A1 tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc một rợu duy nhất là CH3OH và một muối natri của
axit hữu cơ B1.
1. Viết công thức cấu tạo của A1. Gọi tên A1 và axit B1. Viết phơng trình phản ứng.
2. Viết phơng trình phản ứng điều chế tơ nilon-6,6 từ B1 và một chất hữu cơ thích hợp.
3. Viết phơng trình phản ứng điều chế nhựa phenolfomanđehit có cấu tạo mạch thẳng từ rợu metylic, một
chất hữu cơ thích hợp và các chất vô cơ cần thiết. Ghi rõ điều kiện phản ứng.
Câu IV: (ĐH: 1,5 điểm ; CĐ: 2 điểm)
1. X và Y là hai hidrocacbon có cùng công thức phân tử là C5H8. X là monome dùng để trùng hợp thành cao
su isopren; Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với dung dịch NH3 có Ag2O. Hãy cho
biết công thức cấu tạo của X và Y. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Từ X, xenlulozơ, các chất vô cơ, xúc tác cần thiết, có thể điều chế chất hữu cơ M theo sơ đồ phản ứng sau:
H 2O

men rợu
men giấm
Xenlulozơ
D1
D2
D3
+ o
H2SO4, to
H ,t
M
H2
HCl
NaOH, to
X
D4
D5
D6
(tỉ lệ mol 1: 1)
Ni, to
Cho biết D4 là một trong các sản phẩm của phản ứng cộng HCl vào các nguyên tử cacbon ở vị trí 1,4 của X; D6 là
3-metylbutanol-1. Xác định công thức cấu tạo của các chất hữu cơ D1, D2, D3, D4, D5, D6, M và viết các phơng
trình phản ứng hóa học xảy ra.
Câu V: ( ĐH: 2 điểm )
Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy
đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46
gam kim loại.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3.
3. Tính khối lợng muối trong dung dịch Z1.
Câu VI: ( ĐH: 2 điểm ; CĐ: 2,5 điểm)

Hỗn hợp A gồm một axit no đơn chức và hai axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2 M. Để trung hòa vừa hết lợng
NaOH d cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1 M, đợc dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D đợc 22,89 gam chất
rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lợng d
dung dịch NaOH đặc, khối lợng bình tăng thêm 26,72 gam. Xác định công thức cấu tạo có thể có của từng axit
và tính khối lợng của chúng trong hỗn hợp A.
Cho H=1; C=12; O=16; N=14; Na=23; Cl = 35,5; Fe=56.
Ghi chú : Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm câu V
-------------- Hết --------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh :
Số báo danh :


kỳ thi tuyển SINH đại học, cao đẳng năm 2002
Đáp án và thang điểm đề chính thức Đại Học
Môn thi : Hoá học - Khối A

Bộ Giáo dục và đào tạo

------------------

Đáp án

Câu I . (

Thang điểm
đến 0.125
đến 0.25

)


1.
a)
Lúc đầu xuất hiện bọt khí thoát ra từ lá sắt, sắt tan dần. Sau đó khí thoát ra
chậm dần, do bọt khí bám trên bề mặt lá sắt ngăn sự tiếp xúc của sắt với dung 0,25
dịch H2SO4.
0,25
Fe + H SO = FeSO + H
2

4

4

0,25
0,25

2

b)
- Lúc đầu bề mặt lá sắt có kim loại màu đỏ bám vào, sau đó khí thoát ra
0,125
nhanh hơn, sắt bị hoà tan nhanh do có sự ăn mòn điện hoá
Fe + CuSO4 =

FeSO4 + Cu


0,25






0,125

- Trong dung dịch H2SO4, lá sắt kim loại là cực âm, kim loại đồng là cực 0,25
dơng. Tại cực âm, sắt kim loại bị oxi hoá : Fe -2e -> Fe2+. Tại cực dơng, ion
H+ bị khử : 2H+ +2e -> H2

0,25

2.

a)
Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng. Fe2O3 không tan,
lọc, tách ta đợc Fe2O3 . Al2O3 và SiO2 tan do phản ứng:
Al2O3 + 2 NaOH = 2NaAlO2 + H2O
SiO2 + 2NaOH = Na2SiO3 + H2O

0,25

0,25

0,125
0,125







0,25




(Nếu thí sinh không nói NaOH đặc nóng nhng trong phơng trình phản
ứng có ghi đặc, t0 vẫn đợc đủ số điểm)
b)
Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch muối sắt (III) d nh FeCl3, Fe2(SO4)3
..., Ag không phản ứng, lọc tách đợc bạc. Kim loại đồng và sắt tan do
phản ứng:
Cu + 2FeCl3 = 2FeCl2 + CuCl2
Fe + 2FeCl3 = 3FeCl2

0,125

0,125
0,125
0,125
















0,25
0,25

1


Đáp án

Thang điểm
đến 0.125
đến 0.25

Câu II (1
- Hoà tan hỗn hợp A vào lợng d nớc có các phản ứng:
BaO
+ H2O = Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Al2O3 = Ba(AlO2)2 + H2O
Dung dịch D là Ba(AlO2)2

0,125
0,125









0,25

Phần không tan B: FeO và Al2O3 còn d (Do E tan một phần trong dd NaOH).
-

Sục khí CO2 d vào D:

Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O = 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2
-

0,125

Cho khí CO d qua B nung nóng có phản ứng sau:
FeO + CO = Fe + CO2

0,125








0,25


Chất rắn E: Fe và Al2O3
-

Cho E tác dụng với dung dịch NaOH d:
Al2O3 + 2NaOH = 2NaAlO2 + H2O

0,125

Chất rắn G: Fe.
- Cho G tác dụng với dung dịch H2SO4
Fe + H2SO4 = FeSO4+ H2

0,125








0,25

và dung dịch thu đợc tác dụng với dung dịch KMnO4
2KMnO4 + 10FeSO4+ 8H2SO4 = 2MnSO4+ 5Fe2(SO 4)3 + K2SO 4+ 8H2O

0,25

0,25


2


Đáp án

Thang điểm
đến 0.125
đến 0.25

Câu III
1.A1 :

CH3OOC - (CH2)4 - COOCH3
Đimetyl ađipat (Đimetyl hexanđioat)

B1:

HOOC- (CH2)4 - COOH
Axit ađipic (axit hexanđioic)
tO
CH3OOC - (CH2)4 - COOCH3 + 2NaOH
2 CH3OH + NaOOC - (CH2)4 - COONa

0,125
0,125









0,125
0,125








0,25

0,25
0,25
0,25

(Nếu thí sinh không viết công thức cấu tạo của A1 và B1 nhng viết phơng trình
phản ứng ở dạng công thức cấu tạo đúng nh trên thì vẫn cho điểm công thức
cấu tạo của A1 và B1 )
2. Phơng trình điều chế tơ nilon:
to
n HOOC - (CH2)4 - COOH + n H - NH - (CH2)6- NH - H

0,25

0,25


0,25

0,25

0,25

0,25

(- CO -(CH2)4 - CO - NH- (CH2)6 - NH-)n + 2nH2O
3. Điều chế nhựa phenolfomanđehit
t0
CH3OH + CuO

HCHO + H2O + Cu

Hoặc

OH
n

+ nHCHO

H +,t 0

_

OH

_

CH2

_

+ nH2O

_ n

3


Đáp án

Thang điểm
đến 0.125
đến 0.25

Câu IV: (
1.
X:

CH2=C-CH=CH2

hoặc

CH2 = C(CH3) - CH = CH2

hoặc

CH3-CH(CH3)-C CH


0,125

CH3
Y:

CH 3-CH-C

CH

0,125



0,25




CH 3

xt, t o

n CH 2=C-CH=CH2
CH3

0,125

0,125




0,25




0,25

0,25

( CH2-C=CH-CH2 )n
CH3

0

Hoặc:
n CH2 = C(CH3) - CH = CH2

t , xt
(- CH2 - C(CH3) = CH - CH2-)n

NH 3
2 CH3-CH(CH3)-C CAg + H2O
CH3-CH(CH3)-C CH + Ag2O

2.
H
( C6H10O5)n + nH2O
n C6H12O6


men rợu

C6H12O6
C2H5OH

2C2H5OH + 2CO2

+

O2

CH2=C-CH=CH2 + HCl
CH3
CH3-C=CH-CH2Cl + NaOH
CH3
CH3-C=CH-CH2OH + H2

men giấm

to
Ni, t o

CH3COOH + H2O

CH3-C=CH-CH2Cl
CH3
CH3-C=CH-CH2OH + NaCl
CH3
CH3-CH-CH2-CH2OH


CH3
H2SO4 CH3
CH3COOCH2-CH2-CH-CH3 + H2O
CH3COOH + CH3-CH-CH2-CH2OH
CH3
CH3
D1 : HOCH2-(CHOH)4-CH=O;
D4 : CH3

C CH CH2
CH3

Cl

D2 : CH3-CH2OH ;

D5 : CH3-C=CH-CH2
CH3 OH

0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125























0,25
0,25

0,25

D3 : CH3 - COOH

D6 : CH3-CH-CH2-CH2
OH
CH3

(Nếu thí sinh chỉ viết đợc các công thức cấu tạo D1..D6 mà không viết đợc phơng

trình phản ứng thì đợc 0,25 điểm.)

4


Đáp án

Thang điểm
đến 0.125
đến 0.25

Câu V: (
Gọi số mol Fe tham gia phản ứng với HNO3 ở (1) là x, số mol Fe3O4 tham gia
phản ứng với HNO3 ở (2) là y.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25


0,25

0,25

0,25

0,25

CM ( HNO3 ) =

0,25

0,25

mFe ( NO3 ) 2

0,25

0,25

0,75

0,75

0,25

0,25

0,25

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

0,25

0,25

Fe
x

4 HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + 2 H2O
4x
x
x

+

3 Fe3O4
y

+ 28 HNO3

= 9Fe(NO3)3
3y

28. y

3

2 Fe(NO3)3

x + 3y

+ Fe

x + 3y
2

=

+ NO + 14 H2O

(1)

(2)

y
3

3Fe(NO3)2

(3)

3( x + 3 y )
2

Phản ứng xảy ra hoàn toàn và sau cùng còn d kim loại nên HNO3 đã phản ứng

hết. Do xảy ra phản ứng (3) nên dung dịch Z1 là dung dịch Fe(NO3)2.
Số mol Fe phản ứng ở (3) là

x + 3y
2

Theo (1), (2) và đầu bài ta có : n NO = x +

y
= 0,1
3

x + 3y

56 x +
+ 232 y = 18,5 1,46 = 17,04
2


(I)
(II)

Giải hệ phơng trình (I),(II) ta đợc

nHNO3 = 4 x +

28.0,03
28 y
= 4.0,09 +
= 0,64 mol

3
3

0,64.1000
= 3,2 M
200
3.(0,09 + 3.0,03).180
=
= 48,6 g
2

Cách 2:
Ba p.. (1, 2, 3) nh trên
Đặt x, y là số mol Fe và Fe3O4 đã phản ứng. Ta có hệ phơng trình:
56x + 232y = 18,5 - 1,46 = 17,04 (a)
2x + y = 0,1 . 3 + 3y
2x - 2y = 0,3
(b)
Từ (a), (b) => x = 0,18 mol Fe ; y = 0,03 mol Fe3O4
m Fe(NO3)2 = (0,18 + 0,03 . 3) 180 = 48,6 (g)
n HNO3 p. = (0,18 + 0,03 . 3)2 + 0,1 = 0,64
CM HNO3 = 0,64/0,2 = 3,2 M

5


Đáp án

Thang điểm
đến 0.125

đến 0.25

Câu VI:
Cách 1
Gọi công thức của 3 axít là: CnH2n+1COOH, CmH2m- 1COOH, Cm+1H2m+1COOH
với số mol tơng ứng là x, y, z . Phản ứng với dung dịch NaOH và đốt cháy:
CnH2n+1COOH + NaOH

x

x

x

CmH2m- 1COOH + NaOH
y

CmH2m-1COONa + H2O

y

Cm+1H2m+1COONa + H2O

z

CnH2n+1COOH +

(n+1)CO2 + (n+1) H2O

x


(n+1)x
3m
O2
2

(m+1)y
3m + 3
O2
2

z

0,125

0,125


0,25




0,25

0,25

my

(m+2)CO2 + (m+1) H2O

(m+2)z

0, 125


0,25




(n+1)x

(m+1)CO2 + m H2O

y
Cm+1H2m+1COOH +

0,125

z

3n + 1
O2
2

CmH2m- 1COOH +

0,125




0,25



y

Cm+1H2m+1COOH + NaOH
z

0,125

CnH2n+1COONa + H2O

(m+1)z

NaOH d + HCl = NaCl + H2O
0,1

0,1

0,1

n d = n = 100.1/1000 = 0,1
n ban đầu = 150.2/1000 = 0,3
n phản ứng = 0,3 - 0,1 = 0,2
mmuối hữu cơ = 22,89 - 0,1.58,5 = 17,04
NaOH

HCl


NaOH

NaOH

Theo số liệu đầu bài , ta có hệ phơng trình:
x + y + z = 0,2
(14n + 68)x + (14m+ 66)y + (14m + 80) z = 17, 04

[(n+1)x + (m+1)y + (m+2)z ].44 + [ (n+1)x + my + (m+1)z].18 = 26,72

Hay rút gọn
(1)
x + y + z = 0,2

14(nx + my + mz) + 2x + 14z = 3,84 (2)
62(nx+ my + mz) + 18x + 62z = 17,92 (3)


6


Giải hệ phơng trình
ta có:
(2)

x = 0,1;

y + z = 0,1


0,125

14(0,1n + 0,1m) + 2. 0,1 + 14 z = 3,84
z = 0,26 - 0,1n - 0,1m với z > 0

Suy ra

0,26 - 0,1n - 0,1m > 0
n+m < 2,6

0,125


0,25




Do m là số nguyên tử cacbon trong gốc axit cha no phải 2, nên
có nghiệm duy nhất :
n= 0, m= 2
Vậy 3 axít là:
HCOOH,

m

C2H3COOH

(CH2 = CH - COOH)


HCOOH

0,125

= 0,1. 46 = 4,6(g)

0,125
0,125

C3H5COOH
( CH2 = CH- CH2- COOH;

m

CH3-CH=CH-COOH; CH = C
2

COOH )

0,125














0,25

0,25

CH 3
hỗn hợp 2 axít

= 17,04 - (0,2.23) + 0,2.1 = 12,64

Gọi số mol của C2H3COOH (M=72) là a, số mol C3H5COOH (M = 86) là b

a + b = 0,1

72a + 86b = 12,64 - 4,6 = 8,04

0,125

Suy ra:
a = 0,04

m

C2H3COOH

= 0,04.72 = 2,88 gam

m


b= 0,06
C3H5COOH = 0,06.86 = 5,16 gam
(Thí sinh có thể lập hệ phơng trình tính a, b theo p. đốt cháy C2H3COOH,
C3H5COOH)

0,125







0,25

Cách 2
Gọi công thức của axít no là CnH2n+1 COOH, công thức chung của 2 axit
không no là : C m H 2 m 1COOH với số mol tơng ứng là x và y
Phản ứng với dung dịch NaOH và đốt cháy:
CnH2n+1COOH + NaOH

CnH2n+1COONa + H2O

x
x
x
C m H 2 m 1COOH + NaOH C m H 2 m 1COONa + H 2 O

y


y

0,125
0,125



0,25



y

7


CnH2n+1COOH +

3n + 1
O2
2

x

(n+1)CO2 + (n+1) H2O
(n+1)x

(n+1)x


3m
C m H 2 m 1COOH +
O2 (m + 1)CO2 + mH 2 O
2
(m + 1). y

y

nNaOH ban đầu

0,125
0,125








0,25

my

= 150.2/1000 = 0,3

NaOH d + HCl = NaCl + H2O
0,1
0,1
0,1


n d = n = 100.1/1000 = 0,1
n phản ứng = 0,3 - 0,1 = 0,2
m muối axit hữu cơ = 22,89 - 0,1. 58,5
HCl

NaOH
NaOH

= 17,04

Khối lợng bình NaOH tăng là khối lợng CO2 và H2O
Có hệ phơng trình :

x + y = 2

(14n + 68).x + (14m + 66) y = 17,04

(n + 1) x + (m + 1). y .44 + (n + 1).x + m y .18 = 26,72
( x + y ) = 0,2

14(nx + m y ) + 66( x + y ) + 2 x = 17,04

62(nx + m y ) + 44( x + y ) + 18 x = 26,72

[

]

[


]

0,25



0,25



Giải hệ phơng trình trên , ta đợc:







0,125

x = 0,1
y = 0,1
nx + m y = 0,26

0,1n + 0,1m = 0,26
n + m = 2,6


0,125




0,25



Do axit cha no có số nguyên tử các bon trong gốc axit 2
nên:
n=0





m = 2,6

Vì 2< m = 2,6<3 nên công thức của 3 axit là:
0,125

HCOOH
C2H3COOH

(CH2 = CH - COOH)

0,125


0,25



8


0,125

C3H5COOH
( CH2 = CH- CH2- COOH;

CH3-CH=CH-COOH; CH = C
2

CH

m
m

hỗn hợp 2 axít

HCOOH

COOH )

0,125









0,25

3

= 17,04 - 0,2.23 + 0,2.1 = 12,64

0,125

= 0,1. 46 = 4,6 (g)

Gọi số mol của C2H3COOH là a, số mol C3H5COOH là b

a + b = 0,1

72a + 86b = 12,64 - 4,6 = 8,04

0,125




0,25



Suy ra:
a = 0,04


m

C2H3COOH

= 0,04.72 = 2,88 gam

0,125

b= 0,06

m

C3H5COOH

= 0,06.86 = 5,16 gam

0,125



0,25




Ghi chú: Thí sinh có thể đặt công thức chung 3 axit là : RCOOH , sau đó tính

M RCOONa =

17,04

= 85,2
0,2

rồi tính R và giải tiếp ra kết quả đúng nh trên,

vẫn đợc đủ điểm.
Nếu thí sinh có cách giải khác đúng thì vẫn đợc đủ số điểm.

-----Hết------

9


Bộ giáo dục và đào tạo
đề CHíNH THứC

kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003
Môn thi: Hóa học Khối A
(Thời gian làm bài: 180 phút)

Câu1 (1,5 điểm)
1. Cho kali pemanganat tác dụng với axit clohiđric đặc thu đợc một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu đợc
vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thờng và vào dung dịch KOH đã đợc đun nóng tới 100 oC. Viết các phơng
trình phản ứng xảy ra.
2. Phản ứng: 2SO2 + O2
2 SO3 là phản ứng tỏa nhiệt.
Cho biết cân bằng phản ứng trên chuyển dịch nh thế nào khi giảm nhiệt độ? khi tăng áp suất? khi thêm chất
xúc tác? Giải thích.
3. Một hợp chất quan trọng của nhôm trong tự nhiên là criolit. Viết công thức của criolit và cho biết hợp chất
này đợc sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm với mục đích gì?

Câu 2 (1,5 điểm)
1. Cho M là một kim loại. Viết các phơng trình phản ứng theo dãy biến hóa sau:
+ HCl

B

+X+Z

M

D
+ NaOH + Z

C

to

điện phân

E nóng chảy

M

+Y+Z

2. a) Trộn một chất oxi hóa với một chất khử. Phản ứng có xảy ra không? Nếu có thì theo chiều nào? Cho thí dụ
minh họa.
b) Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử đợc sắp xếp nh sau: Al3+/Al ; Fe2+/Fe ;
Ni2+/Ni ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/Ag. Hãy cho biết:
- Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, kim loại nào phản ứng đợc với dung dịch muối sắt (III), kim

loại nào đẩy đợc Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III). Viết các phơng trình phản ứng.
- Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 có xảy ra không? Nếu có, hãy giải thích và
viết phơng trình phản ứng.
Câu 3 (1,5 điểm)
1. Từ xenlulozơ viết các phơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) điều chế etyl axetat, xenlulozơ trinitrat
(các chất vô cơ và điều kiện cần thiết có đủ).
2. Viết các phơng trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa sau (các chất viết dới dạng công thức cấu tạo):
C5H10O
C5H10Br2O
C5H9Br3
C5H12O3
C8H12O6
Cho biết chất ứng với công thức phân tử C5H10O là một rợu bậc ba, mạch hở.
Câu 4 (1,5 điểm)
Một anđehit no A mạch hở, không phân nhánh, có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n.
1. Tìm công thức cấu tạo của A.
2. Oxi hóa A trong điều kiện thích hợp thu đợc chất hữu cơ B. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol B và 1 mol rợu
metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu đợc hai este E và F (F có khối lợng phân tử lớn hơn E) với tỉ lệ khối luợng
mE: mF = 1,81. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra và tính khối luợng mỗi este thu đợc, biết rằng chỉ có
72 % lợng rợu bị chuyển hóa thành este.
Câu 5 (2 điểm)
Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 d, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lợng kim loại sinh ra hòa tan hết vào
dung dịch HCl d thì thu đợc 1,176 lít khí H2 (đktc).
1. Xác định công thức oxit kim loại.
2. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng (d) đợc dung
dịch X và có khí SO2 bay ra. Hãy xác định nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch X. (Coi thể tích dung
dịch không đổi trong quá trình phản ứng).
Câu 6 (2 điểm)
A là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thủy phân A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của

-aminoaxit (aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh chứa một nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl) và một
rợu đơn chức. Thủy phân hoàn toàn một lợng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu đợc
1,84 gam một rợu B và 6,22 gam chất rắn khan C. Đun nóng lợng rợu B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu đợc
0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl d rồi cô
cạn, thu đợc chất rắn khan D. Quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng.
1. Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A.
2. Tính khối lợng chất rắn D.
Cho: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56, Cu = 64, Pb = 207.
---------------------- Hết -------------------------

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................

Số báo danh: ....................................


Bộ giáo dục và đào tạo

đề THI CHíNH THứC

kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003

ĐáP áN THANG ĐIểM
Môn thi: Hóa học
Khối A
NộI DUNG

Câu 1
1. (0,5 điểm)
KMnO4 tác dụng với HCl đặc:

2 KMnO4 + 16 HCl = 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O
Khí màu vàng lục là Cl2, dẫn vào dung dịch KOH
- ở nhiệt độ thờng :
Cl2 + 2 KOH = KCl + KClO + H2O
o
- Khi đã đun tới 100 C: 3 Cl2 + 6 KOH = 5 KCl + KClO3 + 3 H2O
2. (0,5 điểm)
Phản ứng: 2SO2 + O2
2SO3 (1) là phản ứng toả nhiệt và giảm số phân tử khí.
Cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
Giải thích: Với phản ứng tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển
dịch về phía tạo thành những chất đầu. Vậy khi giảm nhiệt độ, cân bằng phản
ứng (1) chuyển dịch về phía tạo thành những chất cuối (chiều thuận).



Cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất.
Giải thích: Với phản ứng có sự thay đổi về số phân tử khí, khi tăng áp suất cân
bằng phản ứng chuyển dịch về phía giảm số phân tử khí (chiều thuận).
Cân bằng của phản ứng (1) không bị chuyển dịch khi thêm chất xúc tác.
Giải thích: Do chất xúc tác ảnh hởng nh nhau đến tốc độ của phản ứng thuận
và của phản ứng nghịch.

3. (0,5 điểm)
Công thức của criolit: 3NaF.AlF3 hay Na3AlF6.
Trong quá trình sản xuất nhôm bằng phơng pháp điện phân Al2O3 nóng chảy,
ngời ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy nhằm:
- Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tiết kiệm năng lợng.
- Tạo đợc chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy.
- Ngăn cản Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí (do chất lỏng

trên có tỉ khối nhỏ hơn Al, nổi lên trên và ngăn cản sự oxi hóa Al).
Câu 2:
1. (0,5 điểm)
Các phơng trình phản ứng theo dãy biến hóa:
1.
2 Al + 6 HCl = 2 AlCl3 + 3 H2
(M)
(B)
2.
2 Al + 2 NaOH + 2 H2O = 2 NaAlO2 + 3H2
(M)
(Z)
(C)
3.
AlCl3 + 3 NH3 + 3 H2O = Al(OH)3 + 3 NH4Cl
(B)
(X)
(Z)
(D)
4.
NaAlO2 + CO2 + 2 H2O = Al(OH)3 + NaHCO3
(C)
(Y)
(Z)
(D)
to
5.
2 Al(OH)3 = Al2O3 + 3 H2O
(D) đpnc (E)
6.

2 Al2O3
4 Al + 3 O2
(E)
(M)

1

ĐIểM
1,5 điểm
0,25

0,25

0,25

0,25
0,25

0,25
1,5 điểm

0,25

0,25


NộI DUNG

ĐIểM


2. (1 điểm)
a) Trộn một chất oxi hóa với một chất khử. Phản ứng có thể xảy ra hoặc không xảy
ra. Phản ứng xảy ra đợc theo chiều tạo thành chất oxi hóa yếu hơn và chất khử
yếu hơn.
Thí dụ : Cho chất khử Zn vào dung dịch chứa chất oxi hóa Cu2+ xảy ra phản ứng:
Cu2+
+
Zn
=
Zn2+
+
Cu
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hóa Chất khử
mạnh
mạnh
yếu
yếu
Ngợc lại, khi cho chất khử Cu vào dung dịch chứa chất oxi hóa Zn2+ thì không
xảy ra phản ứng.

0,25

b) + Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, những kim loại có phản ứng với dung dịch muối
sắt (III) là Al , Fe, Ni .
(1)

Al + Fe3+ = Fe + Al3+




Fe

+ 2 Fe3+ =

3 Fe2+

(2)



Ni

+ 2 Fe3+

2 Fe2+ + Ni2+

(3)

=

+ Trong số các kim loại trên chỉ có Al đẩy đợc Fe ra khỏi muối sắt (III) theo
phản ứng (1).
+

Ag+

Fe2+


+

=

+ Fe(NO3)3 .

Ag +

Fe3+

Vì Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+ và Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag.
Câu 3:

(C6H10O5)n + n H2O
C6H12O6

H+, to

men rợu

C2H5OH + O2

n C6H12O6

2 CO2 + 2 C2H5OH

men giấm

CH3COOH + C2H5OH


0,25
1,5 điểm

1. (0,75 điểm)
+ Từ xenlulozơ điều chế etylaxetat:

0,25

CH3COOH + H2O

H2SO4 đ, to

CH3COOC2H5 + H2O

0,25

Từ xenlulozơ điều chế xenlulozơ trinitrat:
(C6H7O2(OH)3]n + 3n HNO3

2.

0,25

Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 có xảy ra:
AgNO3 + Fe(NO3)2 = Ag

+

0,25


H2SO4 đ, to

[(C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O

0,25

(0,75 điểm)
Các phơng trình phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa:
CH3
CH2= CH C OH
CH3

CH3
+

Br2

CH2 CH C OH
Br

2

Br

CH3

0,25


NộI DUNG

CH3
Br

+

HBr

CH2 CH C Br

CH3

Br

CH3
CH2 CH C Br
Br

CH3

to

CH2 CH C OH
Br

Br

ĐIểM

+


CH2 CH C OH + 3 NaBr

CH3

CH2 CH C OH + 3 HCOOH

CH3

H2SO4 đ, to

CH3

CH2 CH C CH3 + 3 H2O

0,25

HCOO HCOO HCOO

Câu 4:
1.

0,25

OH OH CH3

CH3
OH OH

CH3
CH3


to

3 NaOH

Br

+ H2 O

1,5 điểm

(0,25 điểm)
Đặt công thức tổng quát của anđehit no mạch hở: CxH2x+2-y(CHO)y (x 0; y 1)
Ta có:

CxH2x+2-y(CHO)y (C2H3O)n

Suy ra:

x + y = 2n
2x + 2 = 3n
y = n

n=2
x=2
y=2

Vậy công thức của A là: C2H4(CHO)2
A có mạch cacbon không phân nhánh nên có công thức cấu tạo nh sau:
0,25


H-C-CH2-CH2-C-H
O

O

2. (1,25 điểm)
H-C-CH2-CH2-C-H +
O (A)
O

O2

xt

O

HO-C-CH2-CH2-C-OH + CH3OH
O
O

0,25

HO-C-CH2-CH2-C-OH
H2SO4 đ, to

HO-C-CH2-CH2-C-OH + 2 CH3OH
O
O


(B)

O

HO-C-CH2-CH2-C-OCH3 + H2O
O
O

H2SO4 đ, to

0,25

(E)

CH3O-C-CH2-CH2-C-OCH3 + 2 H2O
O
(F) O

0,25

Đặt số mol của E và F trong hỗn hợp là a, b ta có:

mE : mF = 132a : 146 b = 1,81

a = 2b

(1)

Số mol rợu đã phản ứng: a + 2b = 1 . 0,72 = 0.72


(2)

Từ (1) và (2) thu đợc:
Suy ra:

0,25

a = 0,36 ; b = 0,18

mE = 0,36 . 132 = 47,52 gam
mF = 0,18 . 146 = 26,28 gam

3

0,25


NộI DUNG

ĐIểM

Câu 5

2 điểm

1. (1,5 điểm)
Đặt công thức của oxit kim loại là AxOy, khối lợng mol của A là M.
Gọi a là số mol của AxOy ứng với 4,06 gam.
AxOy +
a

CO2

to

y CO
ya

=

+ Ca(OH)2

xA +
xa
=

y CO2
ya

CaCO3

+

(1)
(mol)
H2O

(2)

0,25


(*)

0,25

(**)

0,25

nCaCO3 = 7 / 100 = 0,07 mol
nCO2 = nCO = 0,07 mol

Theo (1) và (2):

ya = 0,07
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng cho phản ứng (1):
4,06 + 28 . 0,07 = mA + 44 . 0,07
Suy ra

mA = 2,94 gam hay M. xa = 2,94

Phản ứng của A với dung dịch HCl:
2A +

2n HCl

= 2 ACln + n H2
n
. xa
2


xa

nH 2 =

(3)

1,176
n
= 0,0525 = . xa
22,4
2

hay xa =

0,105
n

Từ (**) và (***) ta có:

0,25

(***)

M = 28n

Cho n = 1, 2, 3 rồi tính M, đợc nghiệm thích hợp là n = 2, M = 56
Thay n = 2 vào (***) đợc: xa = 0,0525

A là Fe


0,25

(****)

Từ (*) và (****) ta có:

xa
0,0525
=
ya
0,07

x
3
=
y
4

AxOy là Fe3O4

0,25

2. (0,5 điểm)
2 Fe3O4

+ 10 H2SO4 (đ)

nFe3O4 =

= 3 Fe2(SO4)3 + SO2 + 10 H2O


4,06
= 0,0175 mol
232

0,25

nFe2 (SO4 )3 = 0,02625 mol

Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 :
C M, Fe2 (SO 4 )3 =

0,02625
= 0,0525 M
0,5

4

0,25


NộI DUNG

ĐIểM
2 điểm

Câu 6
1. (1,25 điểm)
A không tác dụng với Na, bị thủy phân trong dung dịch NaOH tạo ra một muối của aminoaxit chứa 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl và một rợu đơn chức, nên A có công
thức tổng quát là:

ROOC- CxHy-CH-COOR
NH2
ROOC- CxHy-CH-COOR + 2 NaOH

NaOOC- CxHy-CH-COONa + 2 ROH

NH2

NH2

(1)

0,25

(B)

Đun rợu B với H2SO4 đặc ở 170oC thu đợc olefin suy ra rợu B phải là rợu no đơn chức
mạch hở có công thức tổng quát là: CnH2n + 1OH
CnH2n + 1OH

H2SO4 đ, to

CnH2n + H2O

(2)

nolefin = 0,672 : 22,4 = 0,03 mol
Vì hiệu suất tạo olefin ở (2) là 75% nên: nrợu B = 0,03 . 100/ 75 = 0,04 mol.
MB = 1,84 : 0,04 = 46
14n + 18 = 46

n = 2
Vậy công thức của rợu B là: C2H5OH.
Theo (1):

0,25

nNaOH (phản ứng) = nrợu = 0,04 mol < nNaOH (ban đầu) = 0,1 mol
nNaOH (d) = 0,1 0,04 = 0,06 mol

Chất rắn C gồm muối NaOOC- CxHy-CH(NH2)-COONa (gọi là C) và NaOH d
mNaOH d = 40 x 0,06 = 2,4 gam
mmuối C = 6,22 - 2,4 = 3,82 gam
Theo (1):

0,25

n muối C = 1/2 nrợu = 0,02 mol

(163 + 12x + y) 0,02 = 3,82
12x + y = 28
Phù hợp với : x = 2 và y = 4

0,25

Vậy công thức phân tử của A là : C9H17O4N
Công thức cấu tạo của A là:

CH3-CH2-OOC-CH2-CH2-CH-COO-CH2-CH3

0,25


NH2

2. (0,75 điểm)
Cho chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl:
NaOOC- CH2-CH2-CH-COONa + 3 HCl

HOOC- CH2-CH2-CH-COOH + 2 NaCl (3)

NH2

NH3Cl
NaOH + HCl

NaCl + H2O

(4)

Chất rắn D gồm muối HOOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH (gọi là D) và NaCl
Theo (3): nmuối D = nmuối C = 0,02 mol
mmuối D = 0,02 x 183,5 = 3,67 gam
Theo (3) và (4): nNaCl = 0,04 + 0,06 = 0,1 mol
mNaCl = 0,1 . 58,5 = 5,85 gam
Khối lợng chất rắn D là: mD = 3,67 + 5,85 = 9,52 gam.

0,25

0,25

0,25


(Ghi chú: Thí sinh có các cách làm khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm)
Điểm toàn bài:

5

10 điểm


bộ giáo dục và đào tạo

Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004
Môn thi: Hóa học, Khối A

-------------------------

đề CHíNH THứC

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
-----------------------------------------

Câu I (1,5 điểm)
1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau dới dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có):
Khí A + ...
FeS
HCl
to, xt
KClO3
Khí B + ...
Na2SO3 + HCl

Khí C + ...
2. Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một, viết phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện.
Câu II (1,5 điểm)
1. Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hóa sau (các chất hữu cơ viết dới dạng công thức cấu tạo):
A1

Br2, Fe
Toluen

A2

o

A4
Br2, askt

dd NaOH đặc, d, to cao, p cao
dd NaOH đặc, d, t cao, p cao
o

A7

dd NaOH, t

A5

o

A8


CuO, t

dd HCl

A3

dd HCl

A6
o

A9

Ag2O/NH3, t

A10

Biết A1, A4, A7 là các chất đồng phân có công thức phân tử C7H7Br.
2. Chất hữu cơ B là đồng phân của A3 có chứa vòng benzen. B không phản ứng đợc với kim loại kiềm. Xác định
công thức cấu tạo của B.
Câu III (1,5 điểm)
1. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric thu đợc khí X. Nhiệt phân kali nitrat đợc khí Y. Khí Z thu
đợc từ phản ứng của axit clohiđric đặc với kali pemanganat. Xác định các khí X, Y, Z và viết các phơng
trình phản ứng.
2. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính
pH của dung dịch thu đợc. Cho biết [H+] [OH] = 1014.
Câu IV (1,5 điểm)
1. Trong các chất: Rợu etylic, phenol và axit axetic, chất nào có phản ứng với Na, với dung dịch NaOH, và với
CaCO3? Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. a) Từ axit metacrylic (CH2=C(CH3)COOH) và rợu metylic, viết các phơng trình phản ứng điều chế

polimetyl metacrylat.
b) Để điều chế đợc 120 kg polimetyl metacrylat cần bao nhiêu kg rợu và axit tơng ứng? Biết hiệu suất của
cả quá trình là 75%.
Câu V (2,0 điểm)
Hỗn hợp A gồm FeCO3 và FeS2. A tác dụng với dung dịch axit HNO3 63% (khối lợng riêng 1,44 g/ml) theo
các phản ứng sau:
FeCO3 + HNO3 muối X + CO2 + NO2 + H2O
(1)
(2)
FeS2 + HNO3 muối X + H2SO4 + NO2 + H2O
đợc hỗn hợp khí B và dung dịch C. Tỉ khối của B đối với oxi bằng 1,425. Để phản ứng vừa hết với các chất trong
dung dịch C cần dùng 540 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lợng không đổi, đợc
7,568 gam chất rắn (BaSO4 coi nh không bị nhiệt phân). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1. X là muối gì? Hoàn thành các phơng trình phản ứng (1) và (2).
2. Tính khối lợng từng chất trong hỗn hợp A.
3. Xác định thể tích dung dịch HNO3 đã dùng (giả thiết HNO3 không bị bay hơi trong quá trình phản ứng).
Câu VI ( 2,0 điểm )
Hỗn hợp khí X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5 lít hỗn hợp X cần vừa đủ
18 lít khí oxi (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
1. Xác định công thức phân tử của 2 anken.
2. Hiđrat hóa hoàn toàn một thể tích X với điều kiện thích hợp thu đợc hỗn hợp rợu Y, trong đó tỉ lệ về khối
lợng các rợu bậc một so với rợu bậc hai là 28:15.
a) Xác định % khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp rợu Y.
b) Cho hỗn hợp rợu Y ở thể hơi qua CuO đun nóng, những rợu nào bị oxi hóa thành anđehit? Viết phơng
trình phản ứng.
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, S = 32, Fe = 56, Ba = 137.

----------------------------------------------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh:................................



bộ giáo dục và đào tạo
------------------Đề CHíNH THứC

Câu

đáP áN - thang điểm
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004
Môn : Hóa học, Khối A
----------------------------------------(Đáp án - Thang điểm có 5 trang)

ý

Nội dung

Điểm
1,50

I
1.

Hoàn thành các phản ứng dới dạng phân tử và ion rút gọn : (0,75 điểm)
FeS
FeCl2 + H2S
2HCl
Fe2+ + H2S
FeS
2H +


to, xt

2KClO3

2KCl +

Na2SO3 + 2HCl
SO32

2.

3O2

0,25

2NaCl + H2O

+

SO2

+ 2H

H2O + SO2
Cho các khí A (H2S), B (O2), C (SO2) tác dụng với nhau: ( 0,75 điểm)
A tác dụng với B:
to
2 H2O + 2 SO2
2 H2S + 3 O2
hoặc khi oxi hoá chậm:

2 H2S + O2 = 2 H2O + 2 S
A tác dụng với C:
2 H2S + SO2 = 2 H2O + 3 S
B tác dụng với C:
V2O5, 400oC
2 SO2
O2
2 SO3

II
1.

0,25

0,25

0,25
0,25

0,25
1,50

Các phơng trình phản ứng xảy ra theo sơ đồ biến hóa: (1,25 điểm)
1)

CH3 + Br2

2) Br

CH3 + 2NaOH


3) NaO

CH3 + HCl

4)

CH3 + Br2

Fe

to cao, p cao

CH3 + HBr
(A1)

Br

NaO

HO
Fe

1

CH3 + NaBr + H2O
(A2)

0,25


CH3 + NaCl
(A3)
CH3 + HBr
(A4)
Br

0,25


CH3 + 2NaOH

5)

to cao, p cao

CH3 + NaBr + H2O
(A5)
ONa

Br
6)

CH3

CH3 + NaCl
(A6)
OH

+ HCl


ONa

askt

7)

CH3

8)

CH2Br + NaOH

+ Br2

9)

CH2OH + CuO

10)

CHO + Ag2O

CH2Br +
(A7)

to

CH2OH
(A8)


to

HBr

+ NaBr

0,25

CHO + Cu
(A9)

NH3
to

0,25

COOH
(A10)

+ H2O

+ 2Ag

0,25
2.

Xác định công thức cấu tạo của B: (0,25 điểm)
Công thức cấu tạo của B là:
O


0,25

CH3

1,50

III
1.

Các phơng trình phản ứng: (0,75 điểm)
X: H2
Fe
+ 2HCl
=
FeCl2 + H2
Y: O2
to
2 KNO2 + O2
2 KNO3

Z: Cl2
2.

2KMnO4 + 16HCl = 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Tính pH: (0,75 điểm)
Số mol H+ = 0,04 ì 0,75 = 0,03 mol


Số mol OH = 0,16 ì (0,08 ì 2 + 0,04) = 0,032 mol

Phản ứng trung hòa:



H+
+
0,03 mol



OH
=
0,03 mol

0,25
0,25

0,25

H2O

Vậy số mol OH d = (0,032 0,03) mol = 0,002 mol

0,002
[OH ] =
= 0,01 mol/l = 102 mol/l.
0,04 + 0,16
10 14
= 1012 mol/l
pH = 12

[H+] =
10 2
2

0,25

0,25
0,25


1,50

IV
1.

2.

Phản ứng của C2H5OH , C6H5OH, CH3COOH : (0,75 điểm)
Với Na:
2C2H5OH
+
2Na
2C2H5ONa
+
H2
2C6H5OH(nóng chảy) + 2Na
2C6H5ONa
+
H2
2CH3COOH +

2Na
2CH3COONa +
H2
Với dung dịch NaOH:
C6H5OH
+
NaOH
C6H5ONa
+
H2O
CH3COOH + NaOH
CH3COONa +
H2O
Với CaCO3:
2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + H2O + CO2

0,25

0,25
0,25

Điều chế polimetyl metacrylat và tính khối lợng axit, rợu: (0,75 điểm)
a) Điều chế polimetyl metacrylat
CH3
CH2

C

CH3


H2SO4 (đặc), to

COOH

CH2

CH3OH

CH3
n CH2

C
COOCH3

to
xt

COOCH3

C

H2O

0,25

CH3
CH2

C


n
COOCH3
Polimetyl metacrylat

0,25

b) Theo các phơng trình phản ứng trên:
cứ
86 (g) axit
phản ứng với 32 (g) rợu cho 100 (g) este
x (kg) axit
phản ứng với y (kg) rợu 120 (kg) este
86 ì 120
32 ì 120
x=
= 103,2( kg)
;
y=
= 38,4( kg)

100
100
Do hiệu suất 75% nên cần:

103,2 ì 100
= 137,6( kg)
75
38,4 ì 100
= 51,2( kg)
75


axit metacrylic
rợu metylic

0,25
2,00

V
1.

Các phơng trình phản ứng ( X là Fe(NO3)3): ( 0,5 điểm)
FeCO3 + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O
x

FeS2
y

4x

+ 18HNO3
18y

x

=

x

(1)


x

0,25

Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O (2)
y

2y

15y

0,25
2.

Dung dịch C [HNO3 có thể d: z mol; H2SO4: 2y mol; Fe(NO3)3 : (x + y) mol] +
Ba(OH)2 : (1,00 điểm)
2HNO3 + Ba(OH)2 = Ba(NO3)2 + 2H2O
(3)
z
z/2
H2SO4
+ Ba(OH)2 = BaSO4 + 2H2O
(4)
2y
2y
2y

3

0,25



2Fe(NO3)3 + 3Ba(OH)2 = 2Fe(OH)3 + 3Ba(NO3)2
x+y
3(x + y)/2
x+y
Nung kết tủa :
to
2 Fe(OH)3
Fe2O3 + 3 H2O
x+y
(x + y)/2
(BaSO4 không bị nhiệt phân).

(5)

(6)

0,25

Theo các phản ứng (1), (2), hỗn hợp khí B [x mol CO2 và (x + 15y) mol NO2]
44x + 46(x + 15y)
d B / O2 =
= 1,425
x = 5y (7)
(2 x + 15y)32
Theo các phản ứng (4), (5), (6):
Khối lợng chất rắn

= khối lợng Fe2O3 + khối lợng BaSO4

1
= (x + y)160 + 2y ì 233 = 7,568
2

80x + 546y = 7,568
(8)

0,25

Giải các phơng trình (7), (8) đợc:
x = 0,04

3.

;

y = 0,008

Khối lợng các chất trong hỗn hợp A:
0,04 ì 116 = 4,64 (g)
FeCO3 :
FeS2 :
0,008 ì 120 = 0,96 (g)
Thể tích dung dịch HNO3: (0,50 điểm)
Theo các phản ứng (3), (4), (5):
z
3
540 ì 0,2
Số mol Ba(OH)2 = + 2y + (x + y) =
= 0,108

2
2
1000

3x + 7y + z = 0,216
(9)
Thay giá trị của x và y thu đợc ở trên vào (9) đợc z = 0,04


Số mol HNO3 = 4x +18y +z = 4 ì 0,04 +18 ì 0,008 + 0,04 = 0,344 (mol)
0,344 ì 63
100 = 34,4 (g)
Khối lợng dung dịch HNO3 =
63
34,4
Thể tích dung dịch HNO3 =
23,89 (ml)
1,44

0,25

0,25

0,25
2,00

VI
1.

Tìm công thức phân tử của 2 anken: (0,50 điểm)

Đặt công thức chung của 2 anken là CnH2n (n là số nguyên tử cacbon
trung bình của hai anken, n > 2). Đốt hỗn hợp hai anken:

2CnH2n + 3nO2
2 mol
3n mol
5 lít
18 lít

2nCO2 +

2nH2O (1)
0,25

4


Đối với chất khí tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol nên có tỷ lệ:
2 3n

n = 2,4
=
5 18
Anken duy nhất có số nguyên tử cacbon < 2,4 là C2H4 và anken kế tiếp là C3H6
2.

a. Phần trăm khối lợng mỗi rợu trong Y: (1,25 điểm)
CH2 = CH2
+ HOH
CH3CH2OH

(2)
CH3CH = CH2 + HOH
CH3CH(OH)CH3 (3)
CH3CH = CH2 + HOH
CH3CH2CH2OH (4)
Giả sử có 1 mol hỗn hợp X đem hiđrat hóa, trong đó có b mol C3H6 và (1 b)
mol C2H4:
3b + 2(1 b) = 2,4
b = 0,4 mol C3H6 và 1 b = 0,6 mol C2H4

0,25

0,25

0,25

Theo các phản ứng (2), (3), (4): số mol H2O = số mol anken = 1 (mol)
Theo định luật bảo toàn khối lợng ta có:
Khối lợng hỗn hợp rợu Y = khối lợng hỗn hợp anken X + khối lợng nớc
= 0,4 ì 42 + 0,6 ì 28 + 1 ì 18 = 51,6 (g)
Theo đề bài, tỷ lệ khối lợng của rợu bậc một so với rợu bậc hai là 28:15.
Vậy phần trăm khối lợng mỗi rợu là:
15
%i-C3H7OH =
100 = 34,88 (%)
28 + 15
0,6 ì 46
%C2H5OH =
100 = 53,49 (%)
51,6

%n-C3H7OH = 100 34,88 53,49 = 11,63 (%)
b. Rợu bị oxi hóa cho sản phẩm anđehit là rợu bậc một: (0,25 điểm)
CH3CH2OH

CuO

to
o

CH3CH2CH2OH

CuO

t

5

CH3CHO

Cu

H2O

CH3CH2CHO

Cu

H2O

0,25


0,25

0,25

0,25


B

GIÁO D C VÀ ÀO T O
CHÍNH TH C

THI TUY N SINH
I H C, CAO
NG N M 2005
Môn: HÓA H C, Kh i A
Th i gian làm bài: 180 phút, không k th i gian phát đ

Câu I (1,5 đi m)
1. Vi t c u hình electron, xác đ nh v trí (ô, chu k , phân nhóm, nhóm) c a l u hu nh (Z=16) trong b ng
h th ng tu n hoàn các nguyên t hoá h c. Vi t ph ng trình ph n ng hóa h c c a H2S v i O2, SO2,
n c clo. Trong các ph n ng đó H2S có tính kh hay tính oxi hóa, vì sao?
2. Hãy đi u ch canxi kim lo i và magie kim lo i t qu ng đôlômit (CaCO3.MgCO3) v i đi u ki n ch
dùng n c, dung d ch HCl (các thi t b thí nghi m có đ ).
Câu II (1,5 đi m)
Vi t các ph ng trình ph n ng hoá h c d i d ng công th c c u t o rút g n c a các ch t theo các
dãy chuy n hoá sau (cho bi t A2 và A3 là các s n ph m chính):
xt, to
xt, to

Cao su isopren
Cao
su
Buna
o
xt,
t
xt, to A
; C mH2m+2
A
C n H2n+2
1
- H2 4
- H2
Br2
HBr C H Br ( , )
C5H8Br2 ( A 5 ,A 6 , A 7 )
A 2 A3
4 7
Câu III (1,5 đi m)
1. Ch đ c s d ng m t dung d ch ch a m t ch t tan đ nh n bi t các dung d ch mu i sau: Al(NO3)3,
(NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đ ng trong các l riêng bi t b m t nhãn. Vi t các ph ng trình
ph n ng hoá h c x y ra.
2. t cháy hoàn toàn 33,4 gam h n h p B1 g m b t các kim lo i Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu đ c
41,4 gam h n h p B2 g m 3 oxit. Cho toàn b h n h p B2 thu đ c tác d ng hoàn toàn v i dung d ch
H2SO4 20 % có kh i l ng riêng d = 1,14 g/ml.
a) Vi t các ph ng trình ph n ng hoá h c x y ra.
b) Tính th tích t i thi u c a dung d ch H2SO4 20 % đ hòa tan h t h n h p B2.
Câu IV (1,5 đi m)
1. a) Vi t các ph ng trình ph n ng hoá h c ch ng t phenol có tính axit, nh ng là axit y u.

b) Axit fomic có th cho ph n ng tráng g ng v i b c oxit trong dung d ch amoniac và ph n ng kh
Cu(OH)2 thành k t t a đ g ch Cu2O. Gi i thích và vi t các ph ng trình ph n ng hoá h c x y ra.
2. t cháy hoàn toàn 1,04 gam m t h p ch t h u c D c n v a đ 2,24 lít khí O2 (đktc), ch thu đ c khí
CO2, h i H2O theo t l th tích V CO 2 : V H O = 2 : 1 cùng đi u ki n nhi t đ và áp su t.
2

Xác đ nh công th c phân t , công th c c u t o c a D, bi t t kh i h i c a D so v i hiđro b ng 52, D
ch a vòng benzen và tác d ng đ c v i dung d ch brom. Vi t ph ng trình ph n ng hóa h c x y ra.
Câu V (2,0 đi m)
H n h p b t E1 g m Fe và kim lo i R có hóa tr không đ i. Tr n đ u và chia 22,59 gam h n h p E1
thành ba ph n b ng nhau. Hoà tan h t ph n m t b ng dung d ch HCl thu đ c 3,696 lít khí H2. Ph n
hai tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNO3 (loãng), thu đ c 3,36 lít khí NO (là s n ph m kh duy
nh t).
1. Vi t các ph ng trình ph n ng hoá h c x y ra và xác đ nh tên c a kim lo i R. Bi t các th tích khí đo
đktc.
2. Cho ph n ba vào 100 ml dung d ch Cu(NO3)2, l c k đ Cu(NO3)2 ph n ng h t, thu đ c ch t r n E2
có kh i l ng 9,76 gam. Vi t các ph ng trình ph n ng hoá h c x y ra và tính n ng đ mol/l c a
dung d ch Cu(NO3)2.
Câu VI (2,0 đi m)
Cho 0,1 mol m t este G1 tác d ng v a đ v i 100 ml dung d ch NaOH 2M, thu đ c h n h p hai
mu i c a hai axit h u c m ch h G2, G3 đ u đ n ch c và 6,2 gam m t r u G4. Axit h u c G2 no,
không tham gia ph n ng tráng g ng. Axit G3 không no, ch ch a m t liên k t đôi (C=C), có m ch
cacbon phân nhánh.
t cháy h t h n h p hai mu i thu đ c trên t o ra Na2CO3, CO2 và H2O. Cho
toàn b khí cacbonic và h i n c sinh ra đi qua bình đ ng dung d ch Ca(OH)2 d , thu đ c 50 gam k t
t a.
1. Vi t các ph ng trình ph n ng hoá h c x y ra.
2. Xác đ nh công th c c u t o c a r u G4, c a hai axit G2, G3 và c a este G1.
Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65.
Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.

H và tên thí sinh:................................................

S báo danh:..............................


Mang Giao duc Edunet -

B

ÁP ÁN −THANG I M
THI TUY N SINH
I H C, CAO
NG N M 2005

GIÁO D C VÀ ÀO T O

CHÍNH TH C

Câu
I

Môn: HÓA H C, Kh i A
( áp án – Thang đi m có 6 trang)

Ý

N i dung

i m
1,50


1.

0,75
2

2

6

2

4

C u hình electron c a S: 1s 2s 2p 3s 3p . S
chính nhóm VI.

0,25

2SO2 +

2H2O

(1a)

O2

2S

+


2H2O

(1b)

SO2

3S

+

2H2O

(2)

H2SO4 + 8HCl

(3)

2H2S

+

3O2

hay 2H2S

+

2H2S


+

H2S

to

ô 16, chu k 3, phân nhóm

+ 4Cl2 + 4H2O

Trong các ph n ng đó H2S có tính kh vì
(1a) S 2 6e = S+4
(2)

S

2

2e = S0

(3)

S

2

8e = S+6

0,25


ph n ng

0,25

2.

0,75

* Nung qu ng đôlômit đ n kh i l

ng không đ i:

CaCO3.MgCO3 = CaO.MgO + 2CO2

(1)

Cho ch t r n sau khi nung vào H2O d :
CaO + H2O = Ca(OH)2

(2)

0,25

L c l y dung d ch Ca(OH)2, ch t r n còn l i là MgO.
* Cho dung d ch Ca(OH)2 tác d ng v i dung d ch HCl d , cô c n đ
r n, đi n phân nóng ch y đ

c Ca kim lo i.


Ca(OH)2 + 2HCl = CaCl2 + 2H2O

(3)

CaCl2

(4)

đpnc

Ca + Cl2

* Cho ch t r n MgO tác d ng v i dung d ch HCl d , cô c n đ
đi n phân nóng ch y đ

0,25
c MgCl2 r n,

c Mg kim lo i.

MgO + 2HCl = MgCl2 + H2O
MgCl2

c CaCl2

đpnc

Mg + Cl2

(5)

(6)

0,25

1,50

II
CH3

CH2 CH2 CH3

to, xt

-1-

CH2

CH CH CH2 + 2H2
(A1)


×