Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh đại học CD2010 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.9 KB, 18 trang )

Lớp BDKT và Luyện thi
TN THPT, CĐ-ĐH

HÓA HỌC
(0986.616.225)

www.hoahoc.edu.vn

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG
(0986.616.225)

(Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một – Bình Dương)
----

----

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG

HĨA HỌC
MÃ 516 – NĂM 2010

“ Không tức giận vì muốn biết thì không gợi mở cho
Không bực vì không hiểu rõ được thì không bày vẽ cho”
Khổng Tử

LƯU HÀNH NỘI BỘ
11/2013


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng được đăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn



BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
Lớp BDKT và Luyện thi
TN THPT, CĐ-ĐH

HÓA HỌC

ðỀ THI TUYỂN SINH CAO ðẲNG NĂM 2010
Mơn thi: HĨA HỌC, Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 516

Cho biết ngun tử khối (theo đvC) của các ngun tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
CÂU 1 : Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư
vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh
thẫm. Chất X là
A. FeO
B. Fe
C. CuO
D. Cu


HƯỚNG DẪN GIẢI
Cu khơng tác dụng với dung dịch HCl → Loại D




dd NH3
HCl
Fe, FeO →
FeCl2 →
Fe(OH)2 ↓ 
→ Loại A và B

ðÁP ÁN C
CuO + 2HCl 
→ CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NH3 + 2H2O 
→ Cu(OH)2 ↓ + 2NH4Cl
Cu(OH)2 + 4NH3 
→ [Cu(NH3)4](OH)2
Phức xanh thẩm
CHÚ Ý:
Zn(OH)2, Cu(OH)2, AgOH cũng tạo phức tan với dung dịch NH3 và CH3NH2
CÂU 2 : Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y.
Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2
B. N2O
C. NO
D. N2
HƯỚNG DẪN GIẢI
nMg = 0,28 (mol) và nMgO = 0,02 (mol)


Bảo tồn ngun tố Mg: Cả Mg và MgO đều tạo ra muối Mg(NO3 ) 2 :


n Mg(NO3 )2 = 0,28 + 0,02 = 0,3 (mol) 
→ m Mg(NO3 )2 = 0,3*148 = 44,4 (g) < 46 (g)
46 - 44,4
= 0, 02 (mol)
80
• Bảo tồn e: 0,28.2 = 0,02.8 + 0,04.x → x = 10 ( electron trao đổi) → Tạo N2
ðÁP ÁN D


Dó đó tạo muối NH4NO3 → n NH4 NO3 =

CÂU 3 : Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít
khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc
hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng khơng đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,224
C. 0,448
D. 1,344
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-1-

“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng được đăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

HƯỚNG DẪN GIẢI


Al x (mol)
NH3
HCl
toC
→
V(lit) H 2 + dd X 
→ Al(OH)3 →
Al2 O3

Al2 O3 y (mol)
n Al2O3 = 0,02 (mol)





Ta có : 27x + 102y = 1,56
Bảo tồn ngun tố Al : x + 2y = 0,02.2
Giải hệ trên có : x = 0,02 và y = 0,01
3
3
n H2 = n Al = .0, 02 = 0,03 (mol) 
→ VH2 = 0,672 (lit)
2
2
ðÁP ÁN A
CÂU 4 : Thuỷ phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho
X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ
B. glucozơ, sobitol

C. glucozơ, fructozơ
D. glucozơ, etanol
HƯỚNG DẪN GIẢI
o

+

H2 ,Ni,t C
H
(C6 H12 O5 )n →
C6 H12 O6 
→ Sobitol

Tinh bột

glucozơ

ðÁP ÁN B
CAU 5 : Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hồn
tồn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y, thu
được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Cơng thức của 2 axit trong X là:
A. C2H4O2 và C3H4O2
B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C3H4O2 và C4H6O2
D. C3H6O2 và C4H8O2
HƯỚNG DẪN GIẢI
NaOH 1M
16,4 g hh X
+ 200ml
(2 axit đđ kế tiếp)

KOH 1M

dd

cô cạn

31,1 g hh chất rắn





2 axit là đồng đẳng kế tiếp → Loại A
Dựa vào đáp án → 2 axit là đơn chức
ðịnh luật BTKL : mX + mbazơ = m rắn + m nước
→ mnước = 16,4 + 0,2.40 + 0,2.56 – 31,1 = 4,5 (g)
16,4
→ nX = n nước = 0,25 (mol) → M X =
= 65,6 → X là C2H4O2 và C3H6O2
0,25
ðÁP ÁN B
CÂU 6 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Glyxin
B. Etylamin
C. Anilin
D. Phenylamoni clorua



HƯỚNG DẪN GIẢI

Dung dịch glyxin : khơng làm q tím chuyển màu
Dung dịch anilin : khơng làm q tím chuyển màu

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-2-

“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn




Dung dịch etylamin : quì tím hóa xanh
Dung dịch phenylamoni clorua : quì tím hóa ñỏ

ðÁP ÁN B
CAU 7 : Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau
trong dãy ñồng ñẳng (MX < MY). ðốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (ñktc), thu
ñược 5,6 lít khí CO2 (ñktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. CH3COOCH3 và 6,7
B. HCOOC2H5 và 9,5
C. HCOOCH3 và 6,7
D. (HCOO)2C2H4 và 6,6
n CO2 = n H2O

HƯỚNG DẪN GIẢI

= 0,25 (mol) → 2 este no, ñơn chức→ Loại D
o

t C
Cn H 2n O2 + O2 →
nCO2 + nH 2 O




Bảo toàn khối lượng : mZ + m(O2) = m(CO2) + m(H2O) → mZ = 6,7 (g) → Loại B
Bảo toàn nguyên tố oxi :
n O(Z) + n O(O2 ) = n O(CO2 ) + n O(H2 O)

→ 2x + 2.

6,16
5,6 4,5
= 2.
+
→ x = 0,1 (mol)
22,4
22, 4 18

MZ =

 X: C2 H 4 O2 ( HCOOCH 3 )
6,7
= 67 
→

0,1
Y: C3 H 6 O2 ( CH3COOCH 3 )

ðÁP ÁN C
CÂU 8 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy ñiện hoá (dãy thế ñiện
cực chuẩn) như sau : Zn2+/Zn ; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion ñều phản ứng
ñược với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Zn, Cu2+
B. Ag, Fe3+
C. Ag, Cu2+
D. Zn, Ag+
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dựa vào quy tắc α ñể xác ñịnh chiều phản ứng:
Zn + Fe2+ 
→ Zn2+ + Fe
Ag+ + Fe2+ 
→ Fe3+ + Ag
ðÁP ÁN D
CÂU 9 : Polime nào sau ñây ñược tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. polistiren
D. poli(etylen terephtalat)
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Các polime: poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat), polistiren ñược tổng hợp từ phản ứng
trùng hợp
• Poli(etylen terephtalat) ñược tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa etylenglicol với axit
terephtalic
HS TỰ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TỔNG HỢP
ðÁP ÁN D

CÂU 10 : Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng ñược với dung dịch
NaOH vừa phản ứng ñược với dung dịch HCl ?
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-3-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

HƯỚNG DẪN GIẢI
Có 2 ñồng phân thỏa mãn: HCOOH3NCH3 và CH3COONH4
→ HCOONa + CH3NH2 + H2O
HCOOH3NCH3 + NaOH 

HCOOH3NCH3 + HCl 
→ HCOOH + CH3NH3Cl
CH3COONH4 + NaOH 
→ CH3COONa + NH3 + H2O
→ CH3COOH + NH4Cl

CH3COONH4 + HCl 

ðÁP ÁN A
CÂU 11 : Hoà tan hỗn hợp gồm : K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu ñược dung dịch X và
chất rắn Y. Sục khí CO2 ñến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược kết
tủa là
A. K2CO3
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. BaCO3
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dung dịch X chứa muối aluminat AlO2 - nên khi sục CO2 vào sẽ có kết tủa Al(OH)3
ðÁP ÁN C
CÂU 12 : Cho 9,125 gam muối hiñrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu ñược dung
dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiñrocacbonat là
A. NaHCO3
B. Mg(HCO3)2
C. Ba(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2


HƯỚNG DẪN GIẢI
Dựa vào ñáp án nhận thấy có 3 trường hợp là kim loại có hóa trị II và 1 trường hợp hóa trị I →
ñặt công thức của kim loại hóa trị II:

M(HCO3)2 + H2SO4 
→ MSO4 + 2CO2 + 2H2O
M + 122

M + 96

9,125

7,5
M + 122 M + 96
• Tỷ lệ:
=
⇒ M =24 (Mg)
9,125
7,5
ðÁP ÁN B
Chú ý: Có thể dùng phương pháp tăng giảm khối lượng
CÂU 13 : Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu ñược dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, ñun nóng, thu ñược m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60
B. 2,16
C. 4,32
D. 43,20


HƯỚNG DẪN GIẢI
Thủy phân saccarozơ tạo thành glucozơ và fructozơ:
+

H
C12 H 22 O11 + H 2 O →
C6 H12 O6 + C6 H12 O6

0, 01 mol






0,01

0,01

Glucozơ và fructozơ ñều tráng gương nên xem hỗn hợp X có 0,02 mol glucozơ:

C6 H12 O6


→ 2Ag

0,02 (mol) 
→ 0,04 (mol) ⇒ mAg = 0,04.108 = 4,32 (g)
ðÁP ÁN C
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-4-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

CÂU 14 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực

B. hiñro
C. ion
D. cộng hoá trị phân cực
HƯỚNG DẪN GIẢI
Liên kết O-H trong phân tử H2O là liên kết cộng hóa trị phân cực
ðÁP ÁN D
CÂU 15 : Phát biểu ñúng là
A. Phenol phản ứng ñược với dung dịch NaHCO3
B. Phenol phản ứng ñược với nước brom
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu ñược phenol



HƯỚNG DẪN GIẢI
Phenol không phản ứng với dd NaHCO3 → A sai
Vinyl axetat phản ứng với dd NaOH không tạo ancol mà tạo CH3CHO → C sai



CH3COOCH=CH2 + NaOH 
→ CH3COONa + CH3CHO
Thuỷ phân benzyl clorua thu ñược ancol benzylic → D sai
C6H5CH2Cl + NaOH 
→ C6H5CH2OH + NaCl

ðÁP ÁN B

CÂU 16 : Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), ñun nóng, thu ñược sản phẩm gồm 2
muối và ancol etylic. Chất X là

A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOCH2CH2Cl
C. ClCH2COOC2H5
D. CH3COOCH(Cl)CH3
HƯỚNG DẪN GIẢI
CH3COOCH2CH3 + NaOH 
→ CH3COONa + CH3CH2OH
CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH 
→ CH3COONa + HOCH2CH2OH + NaCl
ClCH2COOC2H5 + 2NaOH 
→ HOCH2COONa + C2H5OH + NaCl
CH3COOCH(Cl)CH3 + 2NaOH 
→ CH3COONa + CH3CHO + NaCl + H2O
ðÁP ÁN C
CÂU 17 : Phát biểu nào sau ñây ñúng ?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
D. Flo có tính oxi hoá yếu ơn clo
HƯỚNG DẪN GIẢI


AgF không kết tủa → A sai

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-5-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC



Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

• Axit HBr mạnh hơn axit HCl → C sai
• Flo có tính oxh mạnh hơn Clo → D sai
ðÁP ÁN B
CÂU 18 : Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl
và NaNO3. Những dung dịch phản ứng ñược với kim loại Cu là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (3), (4)
HƯỚNG DẪN GIẢI
2FeCl3 + Cu 
→ 2FeCl2 + CuCl2
3Cu + 8HNO3 
→ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
→ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
3Cu + 8H+ + 2NO3- 

ðÁP ÁN C
CÂU 19 : Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 460 phản ứng hết với kim lại Na (dư), thu ñược V lít khí
H2 (ñktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là:
A. 4,256
B. 0,896
C. 3,360
D. 2,128
HƯỚNG DẪN GIẢI
10.46

= 4,6(ml) ⇒ m C2 H5OH = 4,6.0,8 = 3,68 (g)
100
VH2O = 10 - 4,6 = 5,4 (ml) ⇒ m H2O = 5,4.1 = 5,4 (g)
VC2 H5OH =



Khi cho dung dịch ancol tác dụng với Na sẽ xảy ra 2 phản ứng tạo khí H2
2C2H5OH + 2Na 
→ 2C2H5ONa + H2
2H2O + 2Na 
→ 2NaOH + H2

1
1
1 3,68 5, 4
n H2 = n C2H5OH + n H2O = (
+
) = 0,19(mol) ⇒ VH2 = 4,256 (lit)
2
2
2 46
18
ðÁP ÁN A

CÂU 20 : Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. X, Y, Z
B. Z, X, Y
C. Z, Y, X

D. Y, Z, X
HƯỚNG DẪN GIẢI
X, Y, Z ñều thuộc chu kì 3 nên khi ñiện tích hạt nhân tăng thì tính khử giảm dần
ðÁP ÁN C
CÂU 21 : ðốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (ñktc) hỗn hợp gồm hai hiñrocacbon X và Y (MY > MX), thu
ñược 11,2 lít CO2 (ñktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là
A. C2H6
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
n hh



HƯỚNG DẪN GIẢI
= 0,3 (mol); n CO2 = 0,5 (mol); n H2O = 0,6 (mol)

Số nguyên tử cacbon trung bình: C =

0,5
= 1,67 → Có 1 hiñrocacbon có 1C ñó là CH4
0,3

• Do MY > MX → X là CH4
ðÁP ÁN C

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-6-


“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

CÂU 22 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Ba2+, OH-, ClB. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
C. Na+, K+, OH-, HCO3D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32HƯỚNG DẪN GIẢI
Các ion cùng tồn tại trong một dung dịch khi các ion không tác dụng với nhau tạo: chất kết tủa, chất dễ
bay hơi hay chất ñiện ly yếu.
• B tạo kết tủa AlPO4 và Ba3(PO4)3
• HCO3- tác dụng với OH- tạo chất ñiện ly yếu H2O
• D tạo kết tủa CaCO3
ðÁP ÁN A


→ PCl3 (k) + Cl2(k) ∆ H > 0
CÂU 23 : Cho cân bằng hoá học : PCl5(k) ←

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng
B. tăng nhiệt ñộ của hệ phản ứng
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng
D. tăng áp suất của hệ phản ứng
HƯỚNG DẪN GIẢI

Chiều thuận là thu nhiệt

Dựa vào nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Chaterlier:

thêm PCl3 vào hệ phản ứng → Xảy ra chiều nghịch
tăng nhiệt ñộ của hệ phản ứng→ Xảy ra chiều thuận
thêm Cl2 vào hệ phản ứng→ Xảy ra chiều nghịch
tăng áp suất của hệ phản ứng→ Xảy ra chiều nghịch
ðÁP ÁN B
Câu hỏi về CBHH là câu hỏi dễ lấy ñiểm. HS xem lại nội dung nguyên lý
chuyển dịch cân bằng Le Chaterlier ở lớp 10.
CÂU 24 : ðốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH , CxHyCOOCH3, CH3OH thu
ñược 2,688 lít CO2 (ñktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa ñủ với 30 ml
dung dịch NaOH 1M, thu ñược 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. C2H5COOH
B.CH3COOH
C. C2H3COOH
D. C3H5COOH
HƯỚNG DẪN GIẢI
CxHyCOOH
2,76g

O2

CxHyCOOCH3
CH3OH

30m
l

dd N

aOH


1M

2,688 lit CO2 + 1,8g H2O

0,96 g CH3OH

n CO2 = 0,12 (mol); n H2O = 0,1 (mol)


Ta có n CO2 > n H2O nên gốc CxHy không no → Loại A và B
CxHyCOOH
2,76g

CxHyCOOCH3
CH3OH



0,96g

+ 0,03 (mol) NaOH

CxHyCOONa + CH3OH + H2O
0,03 (mol)

Áp dụng ðL BTKL: 2,76 + 0,03*40 = mmuối + 0,96 + m(H2O)

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-7-


“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn



m muối = 2,91 – m(H2O) < 2,91 (g) → M Cx Hy COONa <

2,91
= 97 ⇒ Cx H y < 30 ⇒ C2 H 3
0,03

ðÁP ÁN C
CÂU 25 : Nguyên tử S ñóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau ñây?
0

t
A. 4S + 6NaOH(ñặc) 
→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
0

t
B. S + 3F2 
→ SF6
0

t

C. S + 6HNO3 (ñặc) 
→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
0

t
D. S + 2Na 
→ Na2S

HƯỚNG DẪN GIẢI

• Số oxi hóa của S vừa tăng vừa giảm nên S ñóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá
ðÁP ÁN A

CÂU 26 : Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Na, K, Mg
B. Be, Mg, Ca
C. Li, Na, Ca
D. Li, Na, K
HƯỚNG DẪN GIẢI
Mạng tinh thể các kim loại kiềm (IA) là lập phương tâm khối
ðÁP ÁN D
CÂU 27 : Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy
+5

nhất của N ). Gía trị của a là :
A. 8,4
B. 5,6

n



H+

C. 11,2

HƯỚNG DẪN GIẢI
= 0,08 (mol); n - = 0,28 (mol); n
NO3

D. 11,0

Cu2+

= 0,1 (mol)

Sau phản ứng thu hỗn hợp kim loại Fe và Cu → Tạo Fe2+
Fe + 4H+ + NO3- 
→ Fe3+ + NO + 2H2O
0,02 ← 0,08

0,02
Fe + 2Fe3+ 
→ 3Fe2+
0,01 ← 0,02

Fe + Cu2+ 
→ Fe2+ + Cu
0,1 ← 0,1 →
0,1

• Theo ñề bài: a – 0,13.56 + 0,1.64 = 0,92a → a = 11
ðÁP ÁN D

CÂU 28 : Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí
H2 (xúc tác Ni, t0) sinh ra ancol ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
HƯỚNG DẪN GIẢI
Các hợp chất thỏa mãn có thể là: anñehit no, ñơn; xeton no, ñơn; ancol không no:
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-8-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn
o

+ H2 , t C
CH3CH2CHO + H2 
→ CH3CH2CH2OH
o

+ H2 , t C
CH2=CH-CH2OH + H2 
→ CH3CH2CH2OH

o

+ H2 , t C
CH3COCH3 + H2 
→ CH3CH(OH)CH3

ðÁP ÁN A
CÂU 29 : Cho phản ứng
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 
→ Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23
B. 27
C. 47
D. 31
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron (lớp 10)
+4

+7

+6

+2

5Na2 S O3 + 2K Mn O4 + 6NaHSO4 
→ 8Na2 S O 4 + 2 Mn SO 4 + K2SO4 + 3H2O

ðÁP ÁN B
CÂU 30 : Nhỏ từ từ dung dịch NaOH ñến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn

chỉ thu ñược dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là
A. AlCl3
B. CuSO4
C. Fe(NO3)3
D. Ca(HCO3)2
HƯỚNG DẪN GIẢI
AlCl3 + 3NaOH


→ Al(OH)3 + 3NaCl

Al(OH)3 + NaOH 
→ NaAlO2 + H2O
ðÁP ÁN A
AlOH3 lưỡng tính nên bị hòa tan bởi dung dịch NaOH dư
CÂU 31 : Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 ñặc), ñun nóng,
thu ñược 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 62,50%
B. 50,00%
C. 40,00%
D. 31,25%
HƯỚNG DẪN GIẢI
naxit = 0,75 (mol) và nancol = 1,5 (mol)
+

o

H ,t C
→
CH3COOH + C2H5OH ←

CH3COOC2H5 + H2O



Số mol ancol > số mol axit → ancol dư nên:
meste (lt) = 0,75.88 = 66 (g)
41,25
• Hiệu suất phản ứng: H =
.100 = 62,5%
66
ðÁP ÁN A
CÂU 32 : Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối
lượng của Fe trong hỗn hợp ban ñầu là
A. 56,37%
B. 37,58%
C. 64,42%
D. 43,62%


HƯỚNG DẪN GIẢI
Theo ñề bài thì Zn và muối CuSO4 phản ứng hết, Fe còn dư
→ Zn2+ + Cu
Zn + Cu2+ 
x → x

x

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)


-9-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

Fe + Cu2+ 
→ Fe2+ + Cu
0,3-x ← 0,3 – x

0,3 – x
• mkim loại tăng = mCu – mZn – mFe pư
⇔ 30,4 – 29,8 = 0,3.64 – 65x – 56(0,3 -x ) → x = 0,2 (mol)
29,8- 0,2.65
%Fe =
.100 = 56,37%
29,8
ðÁP ÁN A
CAU 33 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng ñược với kim loại Na
và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng ñược với kim loại Na và hoà tan ñược CaCO3. Công
thức của X, Y lần lượt là
A. HOCH2CHO, CH3COOH
B. HCOOCH3, HOCH2CHO
C. CH3COOH, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, CH3COOH
HƯỚNG DẪN GIẢI
• X phản ứng ñược với kim loại Na → Loại B và D
• X tham gia phản ứng tráng bạc → Loại C

(Không sử dụng dữ kiện về Y)
ðÁP ÁN A
CÂU 34 : Anñehit no mạch hở X có công thức ñơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là
A. C8H12O4
B. C6H9O3
C. C2H3O
D. C4H6O2
HƯỚNG DẪN GIẢI
CTPT của X dạng: (C2H3O)n = C2nH3nOn = CnH2n(CHO)n
Cách 1: Tính theo số liên kết π:
Anñehit no nên số liên kết π bằng với số nhóm CHO là n:
2n.2 +2 - 3n
n=
⇒ n = 2 → C4H6O2
2
Cách 2: Tính theo ñiều kiện nhóm chức:
Số H + số nhóm chức ≤ 2.C + 2
⇔ 2n + n = 2n + 2 → n = 2
ðÁP ÁN D
(ðây là dạng bài toán biện luận tìm CTPT hợp chức hữu cơ từ công thức thực nghiệm. Các em
xem thêm chuyên ñề Thầy viết trên website: hoahoc.edu.vn ñể nắm rõ thêm dạng bài tập quen
thuộc này!)
CÂU 35 : Cho sơ ñồ chuyển hoá sau :
+X
+Y
+Z
CaO →
CaCl2 →
Ca(NO3 ) 2 
→ CaCO3


Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl2, AgNO3, MgCO3
C. HCl, HNO3, Na2NO3

B. Cl2, HNO3, CO2
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
HƯỚNG DẪN GIẢI

+ AgNO3
+ ( NH 4 )2 CO3
+ HCl
CaO 
→ CaCl2 
→ Ca(NO3 ) 2 
→ CaCO3

ðÁP ÁN D
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-10-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

CÂU 36 : Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu ñược 200 ml dung dịch X. ðể trung
hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của

nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là:
A. 37,86%
B. 35,95%
C. 23,97%
D. 32,65%
HƯỚNG DẪN GIẢI
H2SO4.nSO3 + (n+1) H2O 
→ (n+1) H2SO4
1 (mol)
n + 1 (mol)
0,015 (mol)
0,03 (mol)
H+
+
OH- 
→ H2O
0,03(mol)
0,03 (mol)
→ n + 1 = 2 → n = 1 → Oleum là H2SO4.SO3
2*32
%S =
*100 = 35, 95%
98 + 80
ðÁP ÁN B
CÂU 37 : ðể trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a
gam NaOH. Giá trị của a là
A. 0,150
B. 0,280
C. 0,075
D. 0,200

HƯỚNG DẪN GIẢI
105
= 1,875(mili mol)
56
= 1,875*40 = 75 (mg) = 0,075 (g)

mKOH = 7.15 = 105 (mg) → nKOH = nNaOH =

⇒ m NaOH
ðÁP ÁN C

CÂU 38 : Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng phản
ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu ñược 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn
hợp X là
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. CH3NH2 và (CH3)3N


HƯỚNG DẪN GIẢI
Công thức trung bình 2 amin no ñơn chức : Cn H 2n +1 NH 2

Cn H 2n +1 NH 2 + HCl 
→ Cn H 2n +1 NH3Cl


Bảo toàn khối lượng: mHCl = 3,925 – 2,1 = 1,825 (g)
1,825
2,1

nX = nHCl =
= 0, 05(mol) ⇒ M =
= 42 = 14n + 17 ⇒ n = 1, 78
36,5
0,05

ðÁP ÁN A
CAU 39 : Số liên tiếp σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-ñien lần lượt là
A. 3; 5; 9
B. 5; 3; 9
C. 4; 2; 6
D. 4; 3; 6
HƯỚNG DẪN GIẢI

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-11-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

ðÁP ÁN B
Chú ý:
Nối ñôi C=C bao gồm: 1 σ và 1π
≡C bao gồn: 1 σ và 2π
Nối ba C≡
CÂU 40 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ñktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu ñược

dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay ñổi, nồng ñộ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,4M
B. 0,2M
C. 0,6M
D. 0,1M

n CO2


Lập tỷ lệ:

HƯỚNG DẪN GIẢI
= 0,15(mol); n Ba(OH)2 = 0,125 (mol) ⇒ n OH- = 0,125.2 = 0,25 (mol)

n OH−
n CO2

=

0, 25
= 1, 6 → Tạo 2 muối
0,15
CO2
+ Ba(OH)2 
→ BaCO3 + H2O
a(mol)
a(mol)
2CO2 + Ba(OH)2 
→ Ba(HCO3)2
b(mol)

0,5b (mol)
0,5b(mol)

a + b = 0,15
a = 0,1
0,5.0, 05
Giải hệ: 
= 0, 2M
⇒
⇒ [Ba(HCO3 ) 2 ] =
0,125
a + 0,5b = 0,125 b = 0, 05
ðÁP ÁN B
PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)


CÂU 41 : Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, t0), thu ñược hỗn hợp Y
chỉ có hai hiñrocacbon. Công thức phân tử của X là:
A. C2H2
B. C5H8
C. C4H6
D. C3H4


HƯỚNG DẪN GIẢI
Do xúc tác Pd/PbCO3, t nên ankin phản ứng chỉ tạo anken:
0


Pd/PbCO3
Cn H 2n-2 + H 2 
→ Cn H 2n
toC



Do hỗn hợp chỉ có 2 hiñrocacbon hay ankin còn dư → số mol ankin > 0,1 (mol):
3,12
Mankin <
= 31,2 → X là C2H2
0,1
ðÁP ÁN A
CÂU 42: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-12-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

Nồng ñộ ban ñầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng ñộ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc ñộ trung
bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol (l.s). Giá trị của a là
A. 0,018
B. 0,016
C. 0,012
D. 0,014

HƯỚNG DẪN GIẢI
Br2 + HCOOH 
→ 2HBr + CO2
a
a – 0,01

Nồng ñộ ban ñầu:
Nồng ñộ phản ứng:

1 ∆[Br2 ] a − 0,01
v= .
=
= 4.10−5 ⇒ a = 0,012
1 ∆t
50
ðÁP ÁN C
CÂU 43 : Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu ñược chất hữu cơ X.
Tên gọi của X là
A. metyl phenyl xeton B. propanal
C. metyl vinyl xeton D. ñimetyl xeton
HƯỚNG DẪN GIẢI
CH3

CH

CH3

OH

+ CuO


t oC

CH3

C

Cu + H2O

CH3

O
Dimetyl xeton

ðÁP ÁN D
CÂU 44 : Thuốc thử dùng ñể phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
B. ñồng(II) oxit và dung dịch HCl
C. ñồng(II) oxit và dung dịch NaOH
D. kim loại Cu và dung dịch HCl


HƯỚNG DẪN GIẢI
Dùng dấu hiệu nhận biết gốc NO3- bằng Cu trong môi trường axit:

3Cu + 8H + + 2NO3- 
→ 3Cu 2+ + 2NO ↑ + 4H 2O
• Hiện tượng: Khí không màu bay ra hóa nâu trong không khí và dung dịch thu ñược màu xanh.
ðÁP ÁN D
CÂU 45 : Phát biểu nào sau ñây không ñúng?

A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
D. Crom(III) oxit và crom(II) hiñroxit ñều là chất có tính lưỡng tính
HƯỚNG DẪN GIẢI
Crom(VI) CrO3 oxit là oxit axit :
CrO3 + H2O 
→ H2CrO4
2CrO3 + H2O 
→ H2Cr2O7

ðÁP ÁN A
CAU 46 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO, O2
C. Ag, NO, O2

D. Ag2O, NO2, O2

HƯỚNG DẪN GIẢI
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-13-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn


2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
toC

ðÁP ÁN A
CÂU 47 : Cặp chất nào sau ñây không phải là ñồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và ñimetyl ete
B. Glucozơ và fructozơ
C. Saccarozơ và xenlulozơ
D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðÁP ÁN C
CÂU 48 : Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu ñược tối ña bao
nhiêu ñipeptit khác nhau ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thu ñược tối ña 2 ñipeptit: Gly-Ala và Ala-Gly
ðÁP ÁN C
CÂU 49 : Axit cacboxylic X có công thức ñơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X
nồng ñộ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu ñược V ml khí CO2 (ñktc). Giá trị của V

A. 112
B. 224
C. 448
D. 336





HƯỚNG DẪN GIẢI
CTPT của X: (C3H5O2)n
n = 1 → C3H5O2 → Loại vì H lẻ ( H phải chẳn)
n= 2 → C6H10O4 → Axit nhị chức C4H8(COOH)2
C4H8(COOH)2 + 2NaHCO3 
→ C4H8(COONa)2 + 2CO2 + H2O
0,01 (mol)
0,02 (mol) → V = 0,448 (lit)

ðÁP ÁN C
CÂU 50 : Kim loại M có thể ñược ñiều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt ñộ
cao. Mặt khác, kim loại M khử ñược ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
HƯỚNG DẪN GIẢI
• H2/CO chỉ khử ñược oxit của kim loại sau Al → Loại A và B
• Kim loại sinh ra tác dụng với dung dịch axit tạo H2 → KL trước H trong dãy hoạt ñộng kim
loại → Loại D
ðÁP ÁN C
B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
CÂU 51: Chất nào sau ñây có ñồng phân hình học?
A. But-2-in
B. But-2-en
C. 1,2-ñicloetan


D. 2-clopropen


HƯỚNG DẪN GIẢI
ðiều kiện có ñồng phân hình học ( ñồng phân cis/trans):

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-14-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn



Chỉ có but-2-en thỏa mãn ñiều kiện trên:

ðÁP ÁN B
CÂU 52: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 2
B. 4
C. 5

D. 3

HƯỚNG DẪN GIẢI


Tổng số ñồng phân amin:

CH2NH2

HN

CH3

NH2

NH2

NH2

CH3

CH3
CH3




Theo ý kiến của Thầy, amin thơm là amin có nguyên tử nitơ gắn trực tiếp vào vòng benzen
nên có 4 ñồng phân.
Theo ñề bài yêu cầu amin thơm, bậc I thì chọn 3 ñồng phân sau cùng
(Câu này Bộ GD-ðT bỏ vì chưa thống nhất khái niệm amin thơm.)

CÂU 53: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu ñược V lít khí H2
(ñktc). Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư) thu ñược 15,2 gam
oxit duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48

C. 3,36
D. 6,72
HƯỚNG DẪN GIẢI
4Cr + 3O2
0,2


→ 2Cr2O3
15,2

= 0,1(mol)
152

Cr + 2HCl 
→ CrCl2 + H2
0,2



0,2 (mol) → VH2 = 4,48 (lit)

ðÁP ÁN B
CÂU 54: Cho biết E oMg2 + /Mg = −2,37V; E oZn 2 + /Zn = −0,76V; E oPb2 + /Pb = −0,13V; E oCu 2 + /Cu = +0,34V.
Pin ñiện hóa có suất ñiện ñộng chuẩn bằng 1,61V ñược cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử.
A. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu
B. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb
C. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu
D. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)


-15-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

HƯỚNG DẪN GIẢI

E 0 Zn2 + / Zn − E 0 Mg 2 + / Mg = −0,76 − (−2,73) = +1,61V
ðÁP ÁN D
CÂU 55: Cho 4,6 gam một ancol no, ñơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu ñược 6,2 gam hỗn
hợp X gồm anñehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, ñun nóng, thu ñược m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 43,2
C. 10,8
D. 21,6
HƯỚNG DẪN GIẢI
o




t C
RCH2OH + [O] 
→ RCHO + H2O
Khối lượng tăng chính là O: mO = 6,2 – 4,6 = 1,6 (g) → n[O] = 0,1 (mol)

Số mol ancol pư là 0,1 (mol) mà sau phản ứng lại dư ancol nên số mol ancol ban ñầu > 0,1
(mol):



4,6
> 0,1 ⇒ M < 46 ⇒ CH3OH
M
CuO
AgNO3/NH3
CH3OH 
→ HCHO →
4Ag
0,1 (mol)




0,4 (mol) ⇒ m Ag = 0,4.108 = 43,2 (g)

ðÁP ÁN B
CÂU 56: ðiện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng ñồng (anot tan) và ñiện phân dung dịch CuSO4
với anot bằng graphit (ñiện cực trơ) ñều có ñặc ñiểm chung là:
A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O +2e → 2OH− +H2
B. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ +4e
C. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu → Cu2+ +2e
D. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðÁP ÁN D
CÂU 57: Dung dịch nào sau ñây có pH > 7 ?

A. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Al2(SO4)3





B. Dung dịch NH4Cl
D. Dung dịch CH3COONa

HƯỚNG DẪN GIẢI
Dung dịch NaCl có pH = 7
Dung dịch NH4Cl có pH < 7
Dung dịch Al2(SO4)3 có pH <7
Dung dịch CH3COONa có pH >7

ðÁP ÁN D
CÂU 58: Ở ñiều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anñehit axetic; chất X phản ứng
với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X,Y,Z lần lượt là:
A. C2H4, O2, H2O
B. C2H2, H2O, H2
C. C2H4, H2O, CO
D. C2H2, O2, H2O
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
2
2C2H4 + O2 →
2CH3CHO

PdCl /CuCl


ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-16-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết Cð 2010 (Khối A- MÃ 516) Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

C2H4 + H2O → CH3CH2OH
H+

ðÁP ÁN A
CÂU 59: Thuốc thử dùng ñể phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl
B. (NH4)2CO3
C. BaCl2
D. BaCO3
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dùng BaCO3 có hiện tượng:

Dung dịch NaCl → không hiện tượng

Dung dịch NaHSO4 → Khí CO2 bay ra và có kết tủa trắng BaSO4

Dung dịch HCl → Khí CO2 bay ra
ðÁP ÁN D
CÂU 60: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất ñược xếp theo chiều

tăng dần từ trái sang phải là:
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua
B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua
C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua
D. Phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua
HƯỚNG DẪN GIẢI
Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất ñược xếp theo chiều:
C6H5Cl < CH3CH2CH2Cl < CH2=CHCH2Cl (< C6H5CH2Cl)
ðÁP ÁN D

Các em học sinh thân mến!
Trong quá trình học, nếu các em có những thắc mắc về các nội dung Hóa học 10,11,12 & LTðH cũng
như các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm, các em hãy mạnh dạn trao ñổi trực tiếp với Thầy.
Thầy sẽ giúp các em hiểu rõ các vấn ñề mà các em chưa nắm vững, cũng như giúp các em thêm yêu
thích bộ môn Hóa học.
Rất mong sự quan tâm và ñóng góp ý kiến của tất cả quý Thầy (Cô), học sinh và những ai quan tâm
ñến Hóa học.
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
SðT

: 0986.616.225 (ngoài giờ hành chính)

Email

: HOẶC

Website

: www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn


ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-17-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC



×