Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh đại học hóa học khối a năm 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.64 KB, 22 trang )

Lớp BDKT và Luyện thi
TN THPT, CĐ-ĐH

HÓA HỌC
(0986.616.225)

www.hoahoc.edu.vn

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG
(0986.616.225)

(Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một – Bình Dương)
----

----

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

HĨA HỌC
KHỐI A – MÃ 182 – NĂM 2007

“ Không tức giận vì muốn biết thì không gợi mở cho
Không bực vì không hiểu rõ được thì không bày vẽ cho”
Khổng Tử

LƯU HÀNH NỘI BỘ
11/2013


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)



BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
Lớp BDKT và Luyện thi
TN THPT, CĐ-ĐH

Bài giảng được đăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC, CAO ðẲNG NĂM 2007
Mơn thi: HĨA HỌC, Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút

HÓA HỌC
Mã đề thi 182

(0986.616.225)

www.hoahoc.edu.vn

CÂU 1: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít
dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hồn tồn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình
tăng thêm 6,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:
A. C2H2 và C4H6.
B. C2H2 và C4H8.
C. C3H4 và C4H8.

D. C2H2 và C3H8.
HƯỚNG DẪN GIẢI
4,48
n hhX =
= 0,2(mol )

22,4
n Br2 (bđ) = 1,4*0,5 = 0,7 (mol)

n Br2 (pư) =

1
* 0,7 = 0,35 (mol)
2

Gọi CTPT trung bình của 2 hiđrocacbon là Cn H 2n+2-2k

Cn H 2n+2-2 k

+

kBr2 
→ Cn H 2n+2-2k Br2 k

0,2 (mol) → 0,2k
Suy ra: 0,2k = 0,35 → 1 < k = 1,75 < 2 → Loại A ( cả hai chất đều có 2 liên kết π )
Giả sử chỉ có C2H2 tác dụng với Br2 nên:
6,7
n Br2 pư =
* 2 ≠ 0,35(mol) ⇒ Loại D
26
Khối lượng bình tăng chính là khối lượng của hỗn hợp X:
6, 7
MX =
= 33,5 → Loại C ( 2 chất đều có KLPT lớn hơn 33,5)
0,2

ðÁP ÁN B
CÂU 2: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ),
thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,075.
C. 0,12.
D. 0,06.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1: Dùng phương pháp bản tồn điện tích:
Do dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat nên:
FeS2 → Fe3+ + 2SO42−
0,12
0,12
0,24
2+
Cu2S → 2Cu + SO42−
a
2a
a
Áp dụng định luật bảo tồn điện tích:
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-1“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

3.0,12 + 2.2a = 0,24.2 + 2a ⇒ a = 0, 06

Cách 2: Dùng phương pháp bản toàn nguyên tố:
2FeS2 → Fe2(SO4)3
0,12
0,06
Cu2S → 2CuSO4
a
2a
Bảo toàn nguyên tố S:
0,12.2 + a = 0,06.3 + 2a.1
⇒ a = 0, 06
ðÁP ÁN D
Chú ý: Theo ñiều kiện trên ta luôn có: n FeS2 = 2 n Cu2S
CÂU 3: Nhỏ từ từ cho ñến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau ñó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ban ñầu xuất hiện kết tủa keo trắng:
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
Khi NaOH dư thì kết tủa tan:
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
ðÁP ÁN A
Chú ý: Tính lưỡng tính của Al(OH)3 và Zn(OH)2
CÂU 4: Trong phòng thí nghiệm, ñể ñiều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta ñun nóng dung
dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
HƯỚNG DẪN GIẢI

o

t C
NH4NO2 
→ N2 + 2H2O

ðÁP ÁN D
CÂU 5: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z ñều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. K+, Cl-, Ar.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Từ cấu hình ta suy ra Z là khí hiếm Ne
X+: 1s22s22p6 → X: 1s22s22p53s1 (Na)
Y-: 1s22s22p6 → Y: 1s22s22p5 (F)
ðÁP ÁN C
CÂU 6: Mệnh ñề không ñúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy ñồng ñẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu ñược anñehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng ñược với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CH3CH2COOCH=CH2 không cùng dãy ñồng ñẳng với CH2=CHCOOCH3 vì gốc ancol của este
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-2“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)


Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

thứ nhất là ancol không no, trong khi ñó gốc axit của este thứ hai là không no.
ðÁP ÁN A
CÂU 7: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy ñiện hóa, cặp
Fe3+/Fe2+ ñứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.

HƯỚNG DẪN GIẢI
Dựa vào dãy hoạt ñộng của các cặp oxi hóa – khử
Thứ tử giảm dần tính oxi hóa của các ion là:
Ag+> Fe3+> Cu2+> Fe2+
ðÁP ÁN C
CÂU 8: Anion X- và cation Y2+ ñều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của
các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ
4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ
4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ
3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
HƯỚNG DẪN GIẢI
2+

Anion X và cation Y ñều có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6
→ X: 1s22s22p63s23p5 và Y: 1s22s22p63s23p64s2
ðÁP ÁN C
CÂU 9: Khi ñốt cháy hoàn toàn một amin ñơn chức X, thu ñược 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể
tích khí ño ở ñktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1:

O2

Cx Hy N t → 8,4 lit CO2 + 1,4 lit N2 + 10,125 gam H2 O
8,4
*12 = 4,5(g)
22,4
10,125*2
mH =
= 1,125(g)
18
1,4
mN =
* 28 = 1,75( g)
22,4
mC =

Ta có: x:y:t = 4,5 : 1,125 : 1, 75 = 0,375 :1,125 : 0,125 = 3 : 9 :1
12


1

14

Công thức ñơn giản nhất là C3H9N mà amin là ñơn chức nên CTPT là C3H9N

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-3“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Cách 2: Tỷ lệ

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

C n CO2
1
=
= → Số nguyên tử H gấp 3 lần số C nên chọn C
H 2n H2O 3

Cách 3: Do X là amin ñơn chức nên: n X = 2n N2 = 0,125 (mol)
Số C =

n CO2
nX


= 3 và Số H =

2n H2O
nX

= 9 → chọn C

Cách 4: Nhẩm nhanh tỷ lệ: Số C : Số H : Số N = n CO2 : 2n H2O : 2n N2 = 3 : 9 : 1 → C3H9N
ðÁP ÁN C
CÂU 10: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng hết
với 9,2 gam Na, thu ñược 24,5 gam chất rắn. Hai ancol ñó là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.

D. CH3OH và C2H5OH.
HƯỚNG DẪN GIẢI

Theo ðL BTKL:
mhh ancol + mNa = mmuối + mH2
→ mH2 = 15,6 + 9,2 – 24,5 = 0,3 (g)

n H2 =

0,3
= 0,15(mol)
2

Gọi công thức trung bình 2 ancol là ROH


ROH + Na 
→ RONa +
n ROH = 2n H2 = 0,3 (mol)

1
H2
2

15,6
= 52 = R + 17 → R = 35
0,3
Vậy chọn 2 ancol là C2H5OH và C3H7OH
ðÁP ÁN B
CÂU 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 ñồng thời khuấy
ñều, thu ñược V lít khí (ở ñktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có
xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a + b).
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 ta có phương trình xảy ra:
HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
(1)
b

b
b ←
HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O
(2)


a–b
(a – b)
Dung dịch X chứa NaHCO3 dư do ñó tác dụng với Ca(OH)2 cho kết tủa
NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
Vậy: V = 22,4(a – b)
ðÁP ÁN A
M ROH =

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-4“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

Chú ý: Khi cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3 thì xảy ra phản ứng theo thứ tự (1) và (2):
CÂU 12: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu ñược 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai
loại axit béo ñó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C15H31COOH và C17H35COOH.
B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH.

D. C17H33COOH và C17H35COOH.

HƯỚNG DẪN GIẢI
Do chỉ có 2 loại axit béo khác nhau tạo thành nên ta có:


nGlixerin = neste =

46
444
= 0,5 (mol) ⇒ Meste =
= 888
92
0,5

Ta có: 2R1 + R2 + 116 + 57 = 888 → 2R1 + R2 = 715 Chọn R1 = C17H35 (239) và R2 = C17H33 (237)
ðÁP ÁN D
CÂU 13: Clo hoá PVC thu ñược một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi k là số mắt xích (-CH2 – CHCl -) hay (-C2H3Cl-) tham gia phản ứng với 1 phân tử Cl2:
(-C2H3Cl-)k + Cl2 → (C2kH3k-1Clk+1) + HCl
Theo ñề bài ta có:
Cl k+1
35,5(k+1)
=
*100 = 63,96 ⇒ k = 3
C2k H 3k-1Cl k+1 24k + 3k-1 + 35,5(k+1)
ðÁP ÁN A
CÂU 14: Ba hiñrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng, trong ñó khối lượng phân tử Z
gấp ñôi khối lượng phân tử X. ðốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu ñược số gam kết tủa là

A. 20.

B. 40.

C. 30.
D. 10.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðặt CTPT của các hiñrocacbon ñồng ñẳng nhau là:
X: CxHy;
Y: Cx+1Hy+2; Z: Cx+2Hy+4
Mà MZ = 2MX → x = 2 và y = 4
Vậy X: C2H4; Y: C3H6; Z: C4H8
C3H 6 
→ 3CO2 + 3H 2 O
0,1



0,3 (mol)

CO2 + Ca(OH)2 
→ CaCO3 ↓ + H 2 O
0,3




0,3 (mol)

m CaCO3 = 0,3*100 = 30 (g)


ðÁP ÁN C
Chú ý:
CO2 pư Ca(OH)2 dư thì: n CO2 = n CaCO3
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-5“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

n CO2 = n ñoát * Soá C

CÂU 15: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (ñặc, nóng) →
b) FeS + H2SO4 (ñặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (ñặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2
f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 →
g) C2H4 + Br2 →
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng ñều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h.
B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, c, d, e, h.
D. a, b, c, d, e, g.
HƯỚNG DẪN GIẢI

Dùng phương pháp loại suy:
Ta thấy (c) không phải là pư oxi hóa khử → C, D sai
Ta thấy (h) không phải là pư oxi hóa khử → A sai
ðÁP ÁN B
CÂU 16: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí ñến khối
lượng không ñổi, thu ñược một chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Khi nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi → sản phẩm là Fe2O3
o

t C
2Fe(NO3 )2 
→ Fe 2 O3 + 4NO2 +

ðÁP ÁN D

2Fe(OH)3
2FeCO3 +

1
O2
2

o

t C


→ Fe 2 O3 + 3H 2 O

1
toC
O2 
→ Fe 2 O3 + 2CO2
2

CÂU 17: Một hiñrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H8.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CxHy + HCl → CxHy+1Cl
Ta có: %Cl =

35,5
*100 = 45,223 ⇒ x = 3; y = 6 → C3H6
12x + y +36,5

ðÁP ÁN A
CÂU 18: Cho 6,6 gam một anñehit X ñơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong
dung dịch NH3, ñun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-6“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC



Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

(sản phẩm khử duy nhất, ño ở ñktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.

D. CH2 = CHCHO.

HƯỚNG DẪN GIẢI
o

NH 3 ,t C
RCHO + Ag2 O 
→ RCOOH + 2Ag

(1)

3Ag + 4HNO3 
→ 3AgNO3 + NO + 2H 2 O (2)
Theo (2):
Theo (1):

nAg = 3nNO = 0,3 (mol)
1
nRCHO = nAg = 0,15 (mol)
2

M RCHO = R + 29 =

6,6
= 44 ⇒ R = 15 (CH 3 ) → CH3CHO
0,15

ðÁP ÁN A
CÂU 19: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu ñược V lít (ở
ñktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X
ñối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 2,24.

B. 4,48.

C. 5,60.
D. 3,36.
HƯỚNG DẪN GIẢI
+ ðặt số mol Fe và Cu ñều bằng x → 56x + 64x = 12 → x = 0,1 (mol)
+ Áp dụng phương pháp ñường chéo:
8
NO (30)
38
NO2 (46)

n NO
8
= =1
n NO2
8


8

+ Quá trình cho electron:
Fe → Fe3+ + 3e
0,1 →
0,3
2+
Cu → Cu
+ 2e
0,1 →
0,2
+ Quá trình nhận electron:
+5

+2

N + 3e 
→ N(NO)
3a
+5

← a(mol)
+4

→ N(NO 2 )
N + 1e 
a

← a(mol)


+ Bảo toàn electron: 4a = 0,5 → a = 0,125 (mol)
Vhh khí = 22,4(0,125 + 0,125) = 5,6 (lit)
ðÁP ÁN C
CÂU 20: Hiñrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken ñó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
HƯỚNG DẪN GIẢI
Hiñrat hóa (phản ứng cộng nước) 2 anken chỉ tạo 2 rượu → Mỗi anken chỉ tạo một rượu duy nhất →
anken phải có cấu tạo ñồi xứng → eten và but-2-en
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-7“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

H 2 SO4
CH2 = CH2 + H2O 
→ CH3-CH2OH
H 2 SO4
CH3 - CH = CH – CH3 + H2O 
→ CH3-CH2-CH(OH)-CH3

ðÁP ÁN C

CÂU 21: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. ðể thu ñược kết tủa thì
cần có tỉ lệ

A. a : b = 1 : 4.
B. a : b < 1 : 4.
C. a : b = 1 : 5.
D. a : b > 1 : 4.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Các phản ứng xảy ra:
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
Ta có sơ ñồ sản phẩm:

Vậy ñể thu kết tủa thì:

n AlCl3

n NaOH

=

a 1
>
b 4

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
a
3a
a
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
a
a


Hoặc:

∑n

NaOH

= 3a + a = 4a

ðể thu ñược kết tủa thì phải có số mol NaOH < 4a hay b < 4a ⇔

a 1
>
b 4

ðÁP ÁN D
CÂU 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 ñặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử
là:
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Fe và hợp chất của sắt khi nguyên tử Fe chưa ñạt số oxi hóa cực ñại là +3 sẽ tham gia phản ứng oxi
hóa khử với HNO3 ñặc, nóng là: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2; FeSO4, FeCO3
ðÁP ÁN C
CÂU 23: Cho 0,1 mol anñehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch
NH3, ñun nóng thu ñược 43,2 gam Ag. Hiñro hoá X thu ñược Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa ñủ với
4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCHO.

B. CH3CHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3CH(OH)CHO.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-8“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

n Ag =

43,2
= 0,4(mol)
108

Cứ 0,1 mol anñehit tạo ra 0,4 mol Ag → X có 2 nhóm –CHO hoặc là HCHO ( Loại B và D)
Hiñro hóa X thu ancol Y mà:
Số mol Na = 2 lần số mol ancol Y → Y có 2 nhóm -OH → anñehit X có 2 nhóm –CHO (Loại A)
ðÁP ÁN C
o

NH3 ,t C
OHC-CHO + 2Ag2O 
→ HOOC-COOH + 4Ag
Ni ,t C
OHC-CHO + 2H 2 

→ HOCH 2 -CH 2 OH
o

HOCH 2 -CH 2 OH + 2Na → NaOCH 2 -CH 2 ONa + H 2

CÂU 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở ñktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng ñộ a mol/l,
thu ñược 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,032.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,04
HƯỚNG DẪN GIẢI
2,688
n CO2 =
= 0,12(mol)
22,4
n Ba(OH)2 = 2,5a (mol)

n BaCO3 =

15,76
= 0, 08(mol)
197

Do n BaCO3 < n CO2 → có 2 phản ứng xảy ra:
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
0,08
0,08
0,08
2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2

0,04 → 0,02
Ta có: n Ba(OH)2 = 0, 08 + 0, 02 = 0,1 (mol) ⇒ a =

0,1
= 0, 04 M
2,5

ðÁP ÁN D
Chú ý:
Với dạng bài toán CO2 + Ba(OH)2/Ca(OH)2
+ Khi bài toán yêu cầu tính CO2, có 2 trường hợp:
TH 1:
n CO2 = n↓
TH 2:

n CO2 = 2n Ba(OH)2 - n↓

+ Khi bài toán yêu cầu tính CO2, có 2 trường hợp:
n + n CO2
TH 1: Nếu n CO2 ≠ n ↓ thì n Ba(OH)2 = ↓
2
TH 2: Nếu n CO2 = n↓ thì
n Ba(OH)2 ≥ n ↓
CÂU 25: ðể nhận biết ba axit ñặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 ñựng riêng biệt trong ba lọ bị mất
nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Fe.
B. CuO.
C. Al.
D. Cu
HƯỚNG DẪN GIẢI

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-9“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

Dùng Cu ñể nhận biết 3 dung dịch axit:
Lọ không có hiện tượng là Cu
Lọ có khí không màu mùi sốc là H2SO4 → SO2
Lọ có khí màu nâu ñỏ bay lên là HNO3 → NO2
ðÁP ÁN D
Lập bảng:
Thuốc thử
Fe

HCl ñặc, nguội
H2 ↑
+

CuO
Al

H2 ↑
-

Cu


HNO3 ñặc,nguội
-

H2SO4 ñặc, nguội
-

+
-

+
-

NO2↑ ( nâu ñỏ)

SO2↑ ( không mùa, mùi sốc)

CÂU 26: Cho sơ ñồ:

Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.

B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.

C. C6H5OH, C6H5Cl.

D. C6H5ONa, C6H5OH
HƯỚNG DẪN GIẢI

ðÁP ÁN D
CÂU 27: ðiện phân dung dịch CuCl2 với ñiện cực trơ, sau một thời gian thu ñược 0,32 gam Cu ở catôt

và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt
ñộ thường). Sau phản ứng, nồng ñộ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay
ñổi). Nồng ñộ ban ñầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,05M.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ñpdd
CuCl2 
→ Cu + Cl2

0,32
= 0, 005(mol)
64
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
n Cl2 = n Cu =

Theo (1) →

nNaOH pư = 2 n Cl2 = 0,01 (mol)

Theo ñề bài:

nNaOH dư = 0,2*0,05 = 0,01 (mol)
CM(NaOH) =

(1)

0,01 + 0,01

= 0,1(M)
0,2

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-10“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

ðÁP ÁN C
CÂU 28: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phản ứng ngưng tụ tạo nilon – 6,6:

D. tơ visco.

o

t C
HOOC-[CH2]4-COOH + H2N-[CH2]6-NH2 
→ -(NH-[CH2]6-NHCO-[CH2]4-CO)n + 2nH2O

Axit añipic


Hexametylenñiamin

Nilon–6,6

Nilon-6,6 có nhóm chức amit NHCO nên gọi là poliamit
ðÁP ÁN B
CÂU 29: Phát biểu không ñúng là:
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí
CO2 lại thu ñược axit axetic.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại
thu ñược phenol.
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
ñược anilin.
D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu ñược natri phenolat.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Vì H2CO3 là axit yếu hơn CH3COOH nên dung dịch CH3COONa không tác dụng với CO2
ðÁP ÁN A
Cần nhớ:
- Muối của axit yếu bị axit mạnh ñẩy và tạo ra axit yếu
- Muối của bazơ yếu bị bazơ mạnh ñẩy và tạo ra bazơ yếu
- So sánh tính axit: Ancol < Phenol < H2CO3 < CH3COOH < HCl
- So sánh tính bazơ: Anilin < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < NaOH
CÂU 30: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO3 ñặc, nóng là
A. 10.

B. 11.

C. 8.

D. 9.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cu + 4HNO3 ñặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

ðÁP ÁN A
CÂU 31: α -aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu
ñược 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.

D. CH3CH(NH2)COOH.

HƯỚNG DẪN GIẢI
R(NH2)COOH + HCl → R(NH3Cl)COOH
13,95 − 10,3
n X = n HCl =
= 0,1(mol)
36,5
10,3
⇒ MX =
= R + 61 = 103 ⇒ R = 42(C3 H 6 )
0,1
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-11“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)


Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

Do X là α -aminoaxit nên X là CH3CH2CH(NH2)COOH
ðÁP ÁN C
CÂU 32: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu ñược dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa ñủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dùng phương pháp bảo toàn electron:
Fe 
→ Fe2+ 
→ Fe3+ + 1e
0,1 → 0,1 →
0,1(mol)
+7

K Mn O4
0,02(mol)
VKMnO4 =

+2


→ Mn


+ 5e

0,1(mol)

0,02
= 0, 04(lit ) = 40(ml)
0,5

ðÁP ÁN B
Phương trình phản ứng:
10FeSO4 + 2KMnO4 + H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + H2O
CÂU 33: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng
CO2 sinh ra ñược hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu ñược 550 gam kết tủa và dung dịch
X. ðun kỹ dung dịch X thu thêm ñược 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 550.
B. 810.
C. 650.
D. 750.
HƯỚNG DẪN GIẢI

(

)n

Theo (1):

n CO2 = n CaCO3 =

Theo (2) và (3):

n CO2 = 2n CaCO3




CO2

550
= 5,5(mol )
100
100
=2*
= 2(mol)
100

= 5,5 + 2 = 7,5 (mol)

1
1
n CO2 = * 7,35 = 3,75 (mol) ⇒ m C6 H10O5 = 3,75*162 = 607,5 (g)
2
2
100
Do H = 81% nên m C6 H10O5 (tt) = 607,5.
= 750 (g)
81
ðÁP ÁN D
Chú ý:

Ta có: n C6 H10O5 =

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-12“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”

SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)



Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

= n CaCO3 (1) + 2n CaCO3 (3) = 7,5 (mol) = 7,5(mol)

CO2

n(C6H10O5) =

1
100
n CO2 .162.
= 750 (g)
2
81

CÂU 34: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Các chất lưỡng tính là: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2

ðÁP ÁN D
Chú ý:
- Hợp chất chứa ion lưỡng tính: HSO3-, HS-, HCO3- Oxit và hiñroxit lưỡng tính: Al2O3, Cr2O3, BeO, PbO, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2,
Cr(OH)3, Pb(OH)2, Be(OH)2
- Hợp chất muối lưỡng tính: (NH4)2CO3, CH3COONH4
- Nguyên tử kim loại Al, Zn, Be KHÔNG ñược gọi là lưỡng tính
CÂU 35: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam.
B. 3,28 gam.
C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
8,8
n CH3COOC2 H5 =
= 0,1(mol)
88
n NaOH = 0,2*0,2 = 0,04(mol)

CH 3COOC 2 H 5 + NaOH 
→ CH 3 COONa + C 2 H 5OH

n este > n NaOH → este dư nên n CH COONa = n NaOH = 0,04 (mol)
3

Khi cô cạn chất rắn thu ñược chính là muối nên mmuối = 0,04*82 = 3,28 (g)
ðÁP ÁN B
* Chú ý: Khi cô cạn: ancol và este bay hơi hết, chất rắn là muối. Nếu NaOH dư cũng sẽ tạo chất rắn
CÂU 36: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác
dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 ñặc) thu ñược m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các

phản ứng este hoá ñều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 10,12.
B. 6,48.
C. 8,10.
D. 16,20.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi số mol 2 axit bằng nhau là x → 46x + 60x = 5,3 → x = 0,05 (mol)
5,75
n C2 H5OH =
= 0,125(mol)
46
+

H

→ HCOOC2 H 5 + H2 O
HCOOH + C2 H5OH ←
to C

0,05



0,05



0,05

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-13“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bi gii chi tit H 2007 (Khi A- M 182)

Bi ging ủc ủng ti trờn website: www.hoahoc.edu.vn
+

H

CH3COOC2 H 5 + H 2 O
CH 3 COOH + C2 H 5OH
to C

0,05

0,05



0,05



Ru etylic d meste = 0,05(74 + 88) = 8,1 (g)
Do hiu sut c 2 quỏ trỡnh ủu bng 80% nờn: meste thc t = 8,1*0,8 = 6,48 (g)
P N B
CU 37: t chỏy hon ton a mol axit hu c Y ủc 2a mol CO2. Mt khỏc, ủ trung hũa a mol Y
cn va ủ 2a mol NaOH. Cụng thc cu to thu gn ca Y l:

A. HOOC-CH2-CH2-COOH.
B. C2H5-COOH.
C. CH3-COOH.

D. HOOC-COOH
HNG DN GII
n CO2
nY

= 2 Y cú 2 C

n NaOH
= 2 Y cú 2 nhúm COOH
nY

Y l axit oxalic HOOC-COOH
P N D
CU 38: Cho hn hp X gm hai cht hu c cú cựng cụng thc phõn t C2H7NO2 tỏc dng va
ủ vi dung dch NaOH v ủun núng, thu ủc dung dch Y v 4,48 lớt hn hp Z ( ủktc) gm hai
khớ (ủu lm xanh giy qu m). T khi hi ca Z ủi vi H2 bng 13,75. Cụ cn dung dch Y thu
ủc khi lng mui khan l
A. 16,5 gam.
B. 14,3 gam.
C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam.
HNG DN GII
4,48 lit hh Z
CH3COONH4

CH3NH2


NaOH ủuỷ

hh X

NH3

HCOONH3-CH3

dd Y

coõ caùn

muoỏi

?

2 cht khớ ủú l NH3 v CH3NH2
Theo phng phỏp ủng chộo:
3,5

NH3 (17)
27,5
CH3NH2(31)

n NH3

n CH3NH2

=


3,5 1
=
10,5 3

10,5

m nhhZ = 0,2 n(NH3) = 0,05 v n(CH3NH2) = 0,15
CH3COONH4 + NaOH CH3COONa + NH3 + H2O
0,05 0,05
HCOONH3CH3 + NaOH HCOONa + CH3NH2 + H2O
0,15
0,15
Khi lng mui thu ủc l CH3COONa v HCOONa:
mmui = 0,05*82 + 0,15*68 = 14,3 (g)
P N B
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-14CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
ST: 0986.616.225. Email: HOC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

CÂU 39: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng ñộ mol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử ñiện li)
A. y = 100x.

B. y = 2x.


C. y = x - 2.
D. y = x + 2.
HƯỚNG DẪN GIẢI
+
pHHCl = x → [H ]HCl = 10-x
pHCH3COOH = y → [H+]CH3COOH = 10-y
Ta có:
HCl → H+ + Cl10-x ← 10-x
CH3COOH ⇌ H+ + CH3COO100.10-y

10-y
Mặt khác: [HCl] = [CH3COOH] → 10-x = 100.10-y → y = x + 2
ðÁP ÁN D
CÂU 40: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit
H2SO4 0,5M, thu ñược 5,32 lít H2 (ở ñktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không ñổi). Dung
dịch Y có pH là
A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
HƯỚNG DẪN GIẢI

n HCl = 0,25 (mol) → n H+ = 0,25
n H2SO4 = 0,25*0,5 = 0,125 (mol) → n H+


 ⇒ ∑ H+ = 0,5(mol)
= 0,25


2H + + 2e 
→ H2


0,475



5,32
=0,2375(mol)
22,4

n H+ dö = 0,5 - 0,475 = 0,025 (mol)



0,025
 H +  =
= 0,1 ⇒ pH = 1

0,25

ðÁP ÁN A
CÂU 41: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt ñộ
cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
HƯỚNG DẪN GIẢI

H2, CO chỉ khử các oxit kim loại ñứng sau Al
ðÁP ÁN A
CÂU 42: ðể chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiñroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, ñun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, ñun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðÁP ÁN D
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-15“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

CÂU 43: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường ñiều chế clo bằng cách
A. ñiện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl ñặc tác dụng với MnO2, ñun nóng.
C. ñiện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 ñẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
HƯỚNG DẪN GIẢI
o

t C
MnO2 + 4HCl →
MnCl2 + Cl2 + 2H2O


ðÁP ÁN B

CÂU 44: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là ñồng phân
của nhau (tính cả ñồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)3COH.
B. CH3OCH2CH2CH3.
C. CH3CH(OH)CH2CH3.

D. CH3CH(CH3)CH2OH.

HƯỚNG DẪN GIẢI
Khi tách nước, X tạo 3 anken (kể cả ñồng phân hình học) → X là ancol bậc 2. Vậy X là:
CH3 CH

CH2 CH3

OH

ðÁP ÁN C
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ ñược chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 ñến câu 50):
CÂU 45: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4
0,1M (vừa ñủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu ñược khi cô cạn dung dịch có khối
lượng là:
A. 6,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 5,81 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
Cách 1: Ta thấy

n H2 SO4 = n H2 O = 0,5.0,1 = 0,05 (mol)

Áp dụng ðLBTKL:
mhh oxit + m axit = mmuối + mnước
→ mmuối = 2,81 + 98*0,05 – 18*0,05 = 6,81 (g)
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-16“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

Cách 2: Dùng phương pháp tăng giảm khối lượng : mmuối = 2,81 + 80*0,05 = 6,81(g)
ðÁP ÁN A
CÂU 46: Dãy gồm các kim loại ñược ñiều chế trong công nghiệp bằng phương pháp ñiện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðiều chế kim loại bằng phương pháp ñiện phân nóng chảy ñối với các kim loại từ Al trở về trước
ðÁP ÁN A


CÂU 47: Dãy gồm các chất ñều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. anñehit axetic, butin-1, etilen.
B. anñehit axetic, axetilen, butin-2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. anñehit fomic, axetilen, etilen.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là chất có chứa nhóm -CHO và ank-1-in
ðÁP ÁN C
* Chú ý: ank-1-in tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 KHÔNG gọi là phản ứng tráng gương
CÂU 48: Hỗn hợp gồm hiñrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. ðốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp trên thu ñược hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 ñặc, thu ñược hỗn hợp khí Z có tỉ
khối ñối với hiñro bằng 19. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C3H4.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðốt hỗn hợp gồm hiñrocacbon X gồm CxHy (1 mol) và O2 (10 mol ).
y
y

CxHy +  x +  O2 → xCO2 + H2O
2
4

y

1 mol →  x +  mol → x mol
4








y
mol
2

⇒ Hỗn hợp khí Z gồm x mol CO2 và 10 −  x +



y 
 mol O2 dư.
4  

M Z = 19 × 2 = 38
( n CO2 ) 44

6


38
( n O2 )
Vậy:

32


x = 10 − x −

6

n co2
n o2

=

1
1

y
→ 8x = 40 − y.⇒ x = 4, y = 8 → C4H8
4

ðÁP ÁN C.
Chú ý:
Từ các phương án trả lời A,B,D ñều có 3C nên ñặt X là C3Hy
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-17“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

Nếu giải ñược y = 4; 6; 8 thì ta chọn ñáp án tương ứng của A,B,D

Nếu y có giá trị khác → ðáp án C
CÂU 49: Mệnh ñề không ñúng là:
A. Fe2+ oxi hoá ñược Cu.
B. Fe khử ñược Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dựa vào dãy ñiện hóa của kim loại
ðÁP ÁN A

CÂU 50: ðốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu ñược 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các
khí ño ở ñktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu ñược sản phẩm có muối
H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-C3H7.

B. H2N-CH2-COO-CH3.

C. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH2-COO-C2H5.
HƯỚNG DẪN GIẢI

Hợp chất X chứa 1 nguyên tử N:
O2
Cx H y NO2 
→ xCO2 +

1
y
N2 +

H 2O
2
2

n X = 2 n N2 = 0,05 (mol)
C=

n CO2
nX

= 3; H =

2n H2O
nX

= 7

CTPT là C3H7NO2 và theo ñề bài nên CTCT là H2NCH2COOCH3
ðÁP ÁN B
Chú ý:
Vì sản phẩm muối là H2N-CH2-COONa nên loại C
Tìm Số C : Số H : Số N = 3 : 7 : 1 nên loại A và D

Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 ñến câu 56):
CÂU 51: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất
thu ñược là 2/3 mol. ðể ñạt hiệu suất cực ñại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol
CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt ñộ)
A. 0,342.

B. 2,925.


C. 2,412.
HƯỚNG DẪN GIẢI

D. 0,456.

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-18“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

ðÁP ÁN B
CÂU 52: Phát biểu không ñúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử ñặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 ñều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng ñược với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng ñược với
dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối ñicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CrO và Cr(OH)2 không có tính lưỡng tính → B sai
ðÁP ÁN B
CÂU 53: ðể thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta
hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 ñược dung dịch Y, sau ñó thêm (giả thiết
hiệu suất các phản ứng ñều là 100%)
A. c mol bột Al vào Y.
B. c mol bột Cu vào Y.

C. 2c mol bột Al vào Y.
D. 2c mol bột Cu vào Y.
HƯỚNG DẪN GIẢI

Các phản ứng xảy ra khi hỗn hợp X tác dụng với HNO3:
Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O
a →
6a
→ 2a
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
b
→ 2b
→ b
Ag2O + 2HNO3 → 2AgNO3 + H2O
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-19“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)

Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

c →
2c
→ 2c
Dung dịch HNO3 vừa ñủ. Dung dịch Y gồm 2a mol Al(NO3)3, b mol Cu(NO3)2 và 2c mol AgNO3. ðể
thu Ag tinh khiết cần thêm kim loại Cu vào phương trình:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
c ← 2c

ðÁP ÁN B
CÂU 54: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng ñược với
(CH3)2CO là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
HƯỚNG DẪN GIẢI

ðÁP ÁN A
CÂU 55: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH
(dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu ñược là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
HƯỚNG DẪN GIẢI

CuCl2
 ZnCl
Cu(OH)2 NH3 dö

2
KOH dö
→
Keát tuûa 
→ Keát tuûa Fe(OH)3

Fe(OH)3
FeCl3

AlCl3
ðÁP ÁN B
Chú ý : Al(OH)3 và Zn(OH)2 là hợp chất lưỡng tính và Cu(OH)2 có khả năng tạo phức với NH3
của Cu(OH)2
CÂU 56: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu ñược
axetanñehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este ñó là
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.

D. CH3COO-CH=CH2.
HƯỚNG DẪN GIẢI

ðÁP ÁN D
+

H

→ CH3COOH + CH3CHO
CH3COO-CH=CH2 + H2O ←
“Ancol có nhóm -OH gắn vào nguyên tử cacbon nối ñôi ñầu mạch không bền, chuyển thành
anñehit”

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-20“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC


Bài giải chi tiết ðH 2007 (Khối A- MÃ 182)


Bài giảng ñược ñăng tải trên website: www.hoahoc.edu.vn

(HS XEM THÊM LÝ THUYẾT BÀI “ANCOL”)
Các em học sinh thân mến!
Trong quá trình học, nếu các em có những thắc mắc về các nội dung Hóa học 10,11,12 & LTðH cũng
như các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm, các em hãy mạnh dạn trao ñổi trực tiếp với Thầy.
Thầy sẽ giúp các em hiểu rõ các vấn ñề mà các em chưa nắm vững, cũng như giúp các em thêm yêu
thích bộ môn Hóa học.
Rất mong sự quan tâm và ñóng góp ý kiến của tất cả quý Thầy (Cô), học sinh và những ai quan tâm ñến
Hóa học.
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
SðT

: 0986.616.225 (ngoài giờ hành chính)

Email

: HOẶC

Website

: www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-21“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
SðT: 0986.616.225. Email: HOẶC




×