Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Dạy học tiếng Việt lớp 2, 3 theo kế hoạch dạy học cả ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.3 KB, 27 trang )

Dạy học tiếng Việt lớp 2, 3
theo kế hoạch dạy học 2
buổi/ngày để đảm bảo
Chuẩn kiến thức, kĩ nang
Ngời biên soạn : PGS.TS Nguyễn
Thị Hạnh
1


Phần A : Mục tiêu, nội dung dạy
học
Mục tiêu môn Tiếng Việt ở lớp 2, 3

- Hinh thành và phát triển các kĩ nang
đọc, viết, nghe, nói tiếng Việt
- Có một số kiến thức sơ giản về tiếng
Việt;
- Phát triển t duy;
- Có nhng kiến thức sơ giản về tự nhiên,
xã hội, con ngời, van hóa, van học Việt
Nam, có thái độ tôn trọng và gi gin sự
trong sáng của tiếng Việt.
2


Nội dung tổng quátmôn Tiếng Việt lớp 2, 3

- Kĩ nang đọc
- Kĩ nang viết
- Kĩ nang nghe
- Kĩ nang nói


- Nhng kiến thức sơ giản về Tiếng
Việt, van học
Nội dung trọng tâm : kĩ nang đọc,
kĩ nang viết
3


Néi dung cô thÓ
1. KÜ nang ®äc
- ®äc ®óng
- ®äc hiÓu
- vËn dông ®äc
2. KÜ nang viÕt
- viÕt ch hoa
- viÕt chÝnh t¶
- viÕt van b¶n

4


3. KÜ nang nghe
- Nghe hiÓu
- Nghe ghi (nghe chÝnh x¸c)
4. KÜ nang nãi
- Nãi theo nghi thøc lêi nãi
- Hái - ®¸p
- KÓ chuyÖn
- Ph¸t biÓu, thuyÕt trinh

5



Kiến thức sơ giản về tiếng Việt, van học

- Ng âm và ch viết
- Từ
- Câu
- Van bản
- Câu chuyện, nhân vật, lời kể, lời
nhân vật
* Phân tích từng mạch nội dung trong
chơng trinh
6


Các loại bài học trong
SGK Tiếng Việt 2, 3
1. Tập đọc
2. Tập viết

kĩ nang đọc
kĩ nang viết chính

xác
3. Chính tả
xác

kĩ nang viết chính

4. Tập làm van kĩ nang viết van bản, kĩ

nang nói theo nghi thức, kien thức van bản
5. Kể chuyện

kĩ nang kể chuyện
6. Luyện từ và câu kiến thức từ và câu
7


Phần B :

Phơng pháp dạy học

Cơ sở chọn phơng pháp và kĩ thuật dạy học

- Lí thuyết dạy học hiện đại : HS là
trung tâm của quá trinh dạy học, HS phát
triển là do hoạt động. Dạy học bằng tổ
chức các hoạt động học tập
để HS
phát triển t duy, có kĩ nang môn học và
nhng kĩ nang sống
- Lí thuyết s phạm tơng tác : 4 loại hoạt
động tơng tác trong học tập (HS-HS, HSGV, HS-tài liệu, HS-cộng đồng). Dạy học
9


Phơng pháp dạy học phát huy tính
tích cực hoạt động của HS
1. Phơng pháp dạy kiến thức tiếng Việt và
van học

- Mở rộng vốn từ bằng trò chơi, câu đố,
đặt và giải quyết vấn đề, chúng em
biết ba, viết tích cực, làm việc ở góc học
tập
- Luyện dùng từ bằng thực hành giao tiếp
Nói và viết câu, viết đoạn ngắn theo gợi
ý bằng tranh hoặc bằng câu hỏi), viết
tích cực, thảo luận
- Nhận diện câu, bộ phận câu, tác dụng
của dấu câu bằng PP phân tích ngôn ng,
luyện tập theo mẫu, trò chơi, viết tích 10
cực, thảo luận


2. Phơng pháp dạy kĩ nang đọc
a. Các hoạt động học đọc của HS
- Hoạt động học đọc đúng (thành
tiếng) : đọc đúng từ ng, ngắt nghỉ
hơi đúng, phân biệt lời kể chuyện
và lời nhân vật trong đọc truyện
- Hoạt động đọc hiểu : hiểu nghĩa
từ, hiểu nghĩa câu, hiểu mối quan
hệ đơn giản gia các chi tiết trong
bài, hiểu ý của đoạn van, liên hệ bài
đọc với cuộc sống
11


b. Phơng pháp, kĩ thuật dạy đọc
- PP dạy đọc đúng :

+ Rèn luyện theo mẫu
+ Trò chơi
+ Thực hành giao tiếp
- PP, kĩ thuật dạy đọc hiểu :
+ Thực hành giao tiếp
+ động não
+ Thảo luận
+ Báo cáo một phút
* Phân tích PP rèn luyện theo mẫu để
đọc đúng, động não và thảo luận để
đọc hiểu
12


3. Phơng pháp dạy kĩ nang viết
a. Các hoạt động học kĩ nang viết của HS
- Học viết chính xác : học viết ch hoa
theo mẫu (ghi nhớ các nét ch, viết 29 ch
cái kiểu ch hoa), viết đúng các từ, nhin
chép lại (tập chép), nghe chép lại (ngheviết) một đoạn van
- Học viết van bản : viết van bản thông
thờng theo mẫu (danh sách học sinh, thời
khóa biểu, thời gian biểu, tin nhắn, th,
đơn xin vào đội ), viết đoạn van theo
gợi ý (gợi ý bằng hinh ảnh, bằng câu hỏi)
13


b. Phơng pháp, kĩ thuật dạy học kĩ nang viết
- Phơng pháp, Kĩ thuật dạy học kĩ nang viết chính

xác :
+ Thực hành giao tiếp
+ Rèn luyện theo mẫu
+ Hoàn thành tiếp một nhiệm vụ
- Phơng pháp, Kĩ thuật dạy học kĩ nang viết van
bản:
+ Thực hành giao tiếp
+ Rèn luyện theo mẫu
+ Làm việc nhóm
+ Viết tích cực
* Phân tích kĩ thuật hoàn thành tiếp một nhiệm vụ
để viết chính xác, kĩ thuật viết tích cực để viết
van bản
14


4. Dạy kĩ nang nghe và kĩ nang nói

a. Các hoạt động học kĩ nang nghe của
HS
- Nghe chính xác : nghe đọc để
phát âm đúng trong bài đọc; nghe
đọc để viết đúng trong bài chính
tả nghe-viết
- Nghe hiểu : nghe hiểu nghi thức lời
nói để đáp lại; nghe hiểu câu
chuyện để kể lại; nghe hiểu lời GV
trong bài giảng và thực hiện đúng
15



b. Phơng pháp dạy kĩ nang nghe

- Phơng pháp, kĩ thuật dạy học nghe
chính xác :
+ Thực hành giao tiếp
+ Rèn luyện theo mẫu
+ Hoàn thành tiếp một
- Phơng pháp, kĩ thuật dạy học nghe hiểu :
+ Thực hành giao tiếp
+ Rèn luyện theo mẫu
+ đóng vai
+ Thảo luận
+ Báo cáo một phút
16


c. Hoạt động học kĩ nang nói của HS

- Nói trong hội thoại :
+ Nói các nghi thức lời nói (cảm ơn,
xin lỗi, chúc mừng, chia buồn, )
+ ặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
- Nói độc thoại :
+ Thuật việc, kể chuyện
+ Phát biểu, thuyết trinh

17



d. Phơng pháp và kĩ thuật dạy học kĩ
nang nói
- Dạy học nói trong hội thoại :
+ đóng vai
+ Rèn luyện theo mẫu
+ Thực hành giao tiếp
+ Hoàn thành tiếp một nhiệm vụ
- Dạy học nói độc thoại :
+ đóng vai
+ Thực hành giao tiếp
+ đặt và giải quyết vấn đề
* Phân tích kĩ thuật đóng vai trong dạy nói
nghi thức lời nói, phát biểu
18


PhÇn C : Híng dÉn luyÖn tËp cñng cè

19


b) Luyện tập củng cố kĩ nang viết : viết
chính xác và viết van bản
- BT viết chính xác : viết hoa các ch cái,
viết đúng quy tắc chính tả cá từ ng,
viết tên riêng Việt Nam, tên riêng nớc
ngoài theo mẫu, chép lại một đoạn van
(tập chép, nghe-viết)
- BT viết van bản : viết đoạn van theo
gợi ý, viet van bản thông thờng theo mẫu

(th, đơn, tin nhắn, bu thiếp )
* Phân tích một số ví dụ về viết van bản

20


c) Luyện tập củng cố kĩ nang nghe
- Nghe chính xác :

+ BT luyện đọc đúng từ
+ BT nghe viết đoạn van
- Nghe hiểu :
+ BT nghe kể lại đoạn câu
chuyện, kể lại cả câu chuyện ngắn
+ BT thảo luận về một vấn đề
trong bài học (bài đọc, bài kể
chuyện, bài viết )
21


d) Luyện tập củng cố kĩ nang nói
- Nói trong hội thoại :
+ BT nói lời trao, lời đáp trong nhng nghi
thức lời nói
+ BT nói câu hỏi và câu trả lời
+ BT nói theo vai trong kể chuyện phân
vai
- Nói độc thoại :
+ BT kể chuyện
+ BT phát biểu ý kiến trong thảo luận,

trong bài học
+ BT nói lời giới thiệu ngắn
22


Phần D : Tổ chức dạy học linh hoạt,
tơng tác

1. Xây dựng môi trờng lớp học thân thiện, t
ơng tác
a) Xây dựng môi trờng lớp học thân thiện
- Môi trờng vật chất :
+ Góc học môn Tiếng Việt,
+ Tủ sách dùng chung của lớp (th viện lớp)
- Môi trờng tinh thần :
+ Quan hệ thân thiện, cởi mở gia GV-HS,
HS-HS
+ Cơ hội để HS trinh bày ý kiến (nói,
viết qua hộp th, làm báo tờng, sinh hoạt
câu lạc bộ )
* Phân tích một ví dụ về Góc học Tiếng
Việt

23


2. Tổ chức linh hoạt các hinh thức dạy học
a) Học cá nhân : tim thông tin trong bài đọc;
phân tích từ và câu, sửa lỗi trong bài viết
chính tả, viết đoạn van; luyện phát âm;

đọc thầm
b) Học theo cặp đôi, nhóm : luyện đọc thành
tiếng, đọc hiểu; luyện tập về từ và câu dới
hình thức trò chơi, bài tập chung cho
nhóm; thảo luận về một vấn đề trong bài,
sửa lỗi bài viết cho bạn
c) Học theo lớp : GV chốt lại KT, KN; đánh giá
kết quả của nhóm, cá nhân

24


Phần D : đánh giá kết quả học tập
tiếng Việt
1. đánh giá thờng xuyên
- GV đánh giá HS dựa theo yêu cầu của
Chuẩn KT, KN vận dụng vào từng thời
điểm của nam học
- HS tự đánh giá theo tiêu chuẩn GV đề
xuất trên cơ sở Chuẩn KT, KN
- GV ghi lại kết quả đánh giá thờng xuyên
bằng điểm hoặc lời nhận xét để làm cơ
sở đánh giá kết quả cuối học ki, cuối nam
học.
* Phân tích một ví dụ về đánh giá thờng
xuyên

25



2. đánh giá định ki
- Nội dung đánh giá tập trung vào 4 kĩ nang
đọc, viết, nghe, nói, thực hành về từ và
câu nêu trong Chuẩn KT, KN vận dụng phù
hợp với thời điểm đánh giá
- Cách đánh giá : có 2 bài kiểm tra
+ Bài kiểm tra miệng cho cá nhân HS :
kiểm tra đọc thành tiếng, trả lời câu hỏi về
nội dung bài đọc
+ Bài kiểm tra viết cho cả lớp : kiểm tra
đọc hiểu, chép đoạn văn, viết đoạn văn
theo gợi ý, thực hành tf và câu
* Phân tích một ví dụ về bài kiểm tra miệng
26


×