02/0 7/15
1
M«n : TiÕng ViÖt - Líp : 2 , 3
02/0 7/15
2
A. Tài liệu HDHT TV lớp 2,3
I.Mục tiêu: Việc thực hiện ĐMPPDH TV theo mô hình
tr ờng học mới VNEN đảm bảo các yêu cầu sau:
-
Lấy hs làm trung tâm:hs đ ợc học theo khả năng của
riêng mình( tự quản, tự hợp tác và tự giác,)
-
ND học gắn bó chặt chẽ với đời sống hàng ngày của các
em
-
Linh hoạt về nhịp độ học tập tuỳ theo đối t ợng hs.
- Phụ huynh và cộng đồng phối hợp chặt chẽ với Gv và
giúp đỡ hs 1 cách thiết thực trong cấc HDGD, tham gia
giám sát các HD học tập của con em mình.
02/0 7/15
3
1. Vị trí , đặc tr ng:
-
TLHDHT Môn TV 2, 3 là bộ phận của mô hình tr ờng học mới
VNEN
-
Là tài liệu dạy học dùng cho cả GV và HS
2.Các yếu tố của quá trình dạy học bao gồm:
-
ND dạy học: chứa đựng những ND dạy học trong CT môn TV
lop 2,3
-
PP dạy và học: thể hiện các HĐ của hs học tập, các HĐ của Gv
tổ chức cho hs học tập.Tài liệu cho thấy rằng HS đ ợc tổ chức tự
học là chính.
-
Hình thức tổ chức cho hs học tập rất phong phú và đa dạng
-
( N,cặp, cả lớp,cá nhân, )
- HĐ của HS: suy ngẫm, thực hành, ứng dụng(HĐ cá nhân hoặc
t ơng tác với bạn, với Gv)
02/0 7/15
4
-
HĐ của Gv: ng ời tổ chức, h ớng dẫn hs làm việc: giám sát và hỗ trợ
hs trong quá trình hs thực hiện nhiệm vụ, đánh giá kết quả.
-
Sự đánh giá của cộng đồng vào quá trình GD: bố mẹ, ng ời thân,
những ng ời cùng thôn xóm,
3. Nguyên tắc biên soạn TLHDHT TV lớp 2,3:
-
Dựa trên cơ sở CT và SGK TV 2,3 hiện hành
-
Mục tiêu các bài học trong TLHDHT thể hiện chuẩn KTKN của
CT môn TV 2,3
-
Thừa h ởng các điểm mạnh của SGK Tv 2,3
-
Tiếp tục ý t ởng lấy hs làm trung tâm,
-
Thiết kế các HĐ học tập, các mô đun theo quá trình học, quá trình
đánh giá hs, quá trình phát hiện tiếp thu KT.
-
Củng cố KT kết hợp h ớng dẫn PP học và PP t duy; ND KT lồng
ghép và bao gồm 1 chuỗi các HĐ giúp hs có thể tự học hoặc tăng c
ờng tính hợp tác trong học tập.
- Là loại tài liệu 3 trong 1; Thực hiện cùng lúc cả 3 chức năng
( SGK, VBT, SGV), phục vụ đồng thời cho cả 3 đối t ợng( GV, HS và
P huynh)
02/0 7/15
5
4. Đặc điểm TLHDH TV 2,3:
-
Giữ nguyên: ND SGK, Chuẩn KTKN
-
Đổi mới: Tổ chức lớp học và PPDH( tích hợp) ; kế hoạch dạy
học( điều chỉnh hợp lí); thừi l ợng dạy học ( 2b/ngày)
5. Cấu trúc của TLHDHT TV 2,3:
-
Mỗi HD học tập là một đơn vị bài học TV
-
Mỗi cụm bài dạy và học trong 1 tuần bao gồm 3 bài A, B ,C;
Trong mỗi bài đều có đầy đủ 5 mạch KT : đọc , viết, nghe, nói ,
KT về từ và câu.
-
Mỗi HDHT gồm 2 phần:
+ Mục tiêu: yc về KT cần đạt sau bài học
+ Hoạt động: Gồm 3 loại
* HD cơ bản: là hd quan trọng nhất của bài học,giúp hs trải
nghiệm, tìm tòi, khám phá, tìm đến KTKN mới trong bài từ
trải nghiệm của chính hs thông qua các hđộng( hoặc sự hdan
của Gv nếu cần thiết)
02/0 7/15
6
HĐ thực hành:Giúp hs củng cố KT mới qua quan sát và luyện
tập ở các bài tập khác nhau và rèn luyện kĩ năng.
HĐ ứng dụng: Gợi ý hs đ a KTKN mới vào cs thực, ngoài MT
học: gia đình, cộng đồng.
6. Cấu trúc của 1 bài dạy theo mô hình VNEN:
Tên bài dạy: -Mục tiêu
- Các hoạt động HĐ cơ bản
HĐ thực hành
HĐ ứng dụng
7. ND CT: thực hiện dạy 1bai/tuần theo các chủ điểm có phản ánh nhiều lĩnh
vực khác nhau.
8. Nội dung học tập ở các bài A,B, C ( TV 2,3)
Bài A: đọc hiểu 1 văn bản
- Luyện tập KN nghe và nói về chủ đề mới
- KT về từ và câu.
02/0 7/15
7
- Ghi nhớ những điều cơ bản của bài học
Bài B: Kể chuyện ( kể câu chuyện đã đọc ở bài A)
- Viết chữ hoa: chữ cái, từ ngữ có chữ cái viết hoa
- Nhìn chép hoặc nghe viết 1 đoạn văn(thơ)
- Luyện tập về từ đúng qui tắc chính tả.
- Ghi nhớ những diềud cơ bản của bài học
Bài C: Đọc hiểu 1 văn bản
- Luyện nói theo chủ điểm mới để chuẩn bị cho bài viết đoạn văn.
-
KT và thực hành về dùng từ đặt câu
-
Luyện viết từ theo qui tắc chính tả
-
Viết đoạn văn về chủ điểm mới.
-
Ghi nhớ những điều cơ bản của bài học.
9.Sử dụng HDHT TV 2,3:
- HDHT TV 2,3 là tài liệu học tập để HS hđộng đạt chuẩn KTKN của CT môn
học.
02/0 7/15
8
-
HDHT có thể đ ợc điều chỉnh để phù hợp với đặc điểm lớp học, vùng miền.
-
Điều chỉnh HDHT TV 2,3 khi phát hiện có sự khong phù hợp giữa HDHT
với:
+ Tâm lí vốn sống của HS
+ ĐK trang thiết bị lớp học
+ Đặc điểm văn hoá và phong tục địa ph ơng.
10. Tổ chức lớp học:
- Học theo nhóm là chủ yếu:Chia nhóm b ng cách i m s : 1 -
4 .)
(B u nhóm tr ởng ,L m quen trong nhóm, t tên nhóm)
-
Tổ chức các hoạt động tự quản HS, các tiểu ban.
-
XD góc học tập và th viện lớp học(hỗ trợ cho việc học tập,tăng c ờng khả
năng tự học của hs và P huynh có thể tham khảo)
-
XD bản đồ cộng đồng và góc cộng đồng.
02/0 7/15
9
11. PPDH TV2,3 theo Mô hình VNEN:
-
Trong dạy học TV , Gv cần biết vận dụng linh hoạt và lựa chọn các PP vào
từng hđộng của các dạng bài học để hdan hs tự tìm tòi, chiếm lĩnh KT mới,
hdan hs thực hành hình thành và RLKNTV kết hợp với vận dụng PPDH hợp
tác theo N nhỏ, trò chơi,nhằmd đáp ứng nhu cầu ĐMPPDH TV 2,3.
-
Tổ chức DH theo h ớng phát huy tính tích cực, chủ động sáng tạo là mấu chốt
của vấn đề ĐM.Vì vậy Gv cần biết kết hợp các hình thức tchuc Dh.
** Qui trình 5 b ớc dạy của Gv:
B1: tạo hứng thú cho HS B2: Tổ chức cho HS trải nghiệm
B3: Phân tích khám phá rút ra bài học mới
B4:Thực hành B5: ứng dụng
** 10 b ớc học tập của HS:
1.Chúng em làm việc theo nhóm: nhóm tr ởng lấy tài liệu và ĐDHT cho cả nhóm
2.Em đọc tên bài học ròi viets tên bài học vào vở ô li
3. Em đọc mục tiêu bài học
4. Em bắt đầu HD cơ bản( nhớ xem phải làm việc cá nhân hay theo N)
02/0 7/15
10
5.Kết thúc HD cơ bản, Em gọi cô để báo cáo những gì em đã làm đ ợc
để cô giáo ghi vào bảng đo tiến độ.
6. Em thực hiện HD thực hành: Đầu tiên em làm việc cá nhân
+ Em chia sẻ với bạn ngồi cùng bàn(giúp nhau sửa chữa những bài
làm sai)
+ Em trao đổi với cả nhóm.Chúng em sửa cho nhau, luân phiên nhau
đọc (Ko làm ảnh h ởng nhóm khác)
7. HD ứng dụng: Gắn liền với GD và địa ph ơng
8.Chúng em đánh giá cùng thầy cô giáo
9. Kết thúc bài, em viết vào bảng đánh giá( nhứ suy nghĩ khi viết và l
u ý đánh giá của Gv)
10. Em đã học xong bài mới hoặc em phải ôn lại phần nào.
02/0 7/15
11
12.Qui trình giảng day:
1.Mục tiêu:KT, KN, thái độ( đây là đích hs phải h ớng tới, là những yc cơ bảnvề
KTKN hs phải biết rõ tr ớc khi học và phải nắm đ ợc sau khi học.( HS cần đọc
kĩ MT trong N để cùng nhau xác đinh h ớnga hd của cánhan hay N
2. Chuẩn bị: Gv và HS
3. Lên lớp:
a. Khởi động: tạo hứng thú ( trò chơi, bài hát, )
b. Các Hoạt động
+ HD cơ bản:Giúp hs tìm tòi, khám phá phát hiện KT mới,(kết thúc hd cơ bản,
hs đãhoan thành về cơ bản MT của bài; với những bài 2 tiết hd cơ bản kết
thúc ở tiết 1)
+ HD thực hành: HS áp dung trực tiếp KT đã học , củng cố KTKN; Gv qs đánh
giá kết quả học tậpcuar hs và qua đó đánh giá năng lực, sự PT của mỗi hs qua
từng bài học.
+ HD ứng dung:HS vận dụng KT vào thực tế cùng với sự giúp đỡ của ng ời lớn( th
ờng đ ợc đánh giá tr ớc khi vào bài học mới của tiết sau)
02/0 7/15
12
** Vai trò của Gv đối với từng hoạt động:
-
Đối với từng hd Gv đóng vai trò là ng ời mở đ ờng, cố vấn,
đánh giá, hdan HS học tập; TX quan tâm, giúp đỡ đến từng
cá thể hs(là ng ời thúc đẩy quá trình hd hoc tập của hs)
* HD cơ bản:Gv Cần có biện pháp hdan,hỗ trợ phù hợp để
hs cảm thấy không khi học tap thoải mái ,thân thiện.
- Gv cần chuẩn bị các câu hỏi chỉ dẫn, tăng c ờng Đ D HT,
khích lệ hs độc lập suy nghĩ, phát huy tinh thần hợp tác
qua việc thảo luận N, cặp và tinh thần độc lập sáng tạo
khi hd cá nhân.
02/0 7/15
13
** HD thực hành:
-
Gv cần có biện pháp giúp hs hiểu đúng n vụ, hỗ trợ phù
hợp từng đối t ợng hs để các em có thể tự mình hoàn
thành n vụ( với cá nhân) hoặc hợp tác coá hiệu quả( Với
hd cặp, N)
-
Giám sát qua trình làm việc của hs để phát hiện xem hs
gặp khó khăn gì, ở b ớc nào, giúp hs nhận ra khó khăn và
biết cách tháo gỡ để hoàn thành n vụ.
-
Sau khi hs hoàn thành n vụ Gv cần tạo đk thời gian để
các em T bày k quả làm việc, các N, cá nhân nxet , đ giá
lẫn nhau hoặc Gv n xet đ giá kqua học tập của các em.
** HD ứng dụng: GV giúp hs lập kế hoạch thực hiện các
hd ứng dung hoặc điều chỉnh ND, yc của phần hd dụng
02/0 7/15
14
-
Tạo cơ hội để hs báo cáo kết quả
13. Một số l u ý khi thực hiện các hoạt động theo HDHT
TV2,3:
Đối với hs: vì hs đã quen đ ợc Gv h dẫn từng thao tác,
từng nhiệm vụ học tập nên hs rất khó làm quan với tài
liệu HT.
-
Một số em ko đủ mạnh dạn để hỏi thầy cô những nội
dung/yc ch a hiểu trong Tlieu, nên các em sẽ ngại làm
việc
-
Vì vậy về phía Gv:
Gv phải hết sức linh hoạt,làm chủ thời gian trong việc
hỗ trợ từng cá nhân/N để em nào cũng thấy mình đ ợc
thầy cô quan tâm.
02/0 7/15
15
**Để giúp cho hs học tập theo TLHDHT TV 2,3 có hiệu
quả đối với từng loại H động, Gv cần rèn cho hs một số
kĩ năng học tập sau:
1. Kĩ năng đọc -hiểu Tlieu HDHT TV2,3( hiểu câu lệnh,
các chỉ dẫn,các yc, các loại/dạng BT)
2. KN làm việc độc lập( có khả năng tập tẻung suy nghĩ để
hoàn thành n vụ cá nhân, mạnh dạn Tbay suy nghĩ, ý
kiến của mình)
3. KN làm việc hợp tác theo cặp,theo N( biết tổ chức h
động N: nhận n vụ, lên kế hoạch, phân công, đảm nhận
02/0 7/15
16
trách nhiệm, phối hợp với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành tốt công việc của cả N)
4. KN sử dụng đồ dùng học tập ở góc hoc tập, sử dung TL
tham khảo ở góc th viện trong lớp học.
5. KN tìm tòi t liệu ở MTXQ, ở GĐ và cộng đồng.
14. Đánh giá hs:Phối hợp giữa đánh giá tx và định kì, giữa
đánh giá của Gv và tự đánh giá của hs; giữa đánh giá
của nhà tr ờng và gia đình, cộng đồng.
02/0 7/15
17
* Nhằm Mục đích xác định trình độ đạt đ ợc về môn học
và năng lực của hs.
Giúp hs điều chỉnh cách học và rèn luyện
Giúp Gv điều chỉnh cách dạy và cách tổ chức Gioá dục
cho phù hợp
Hình thức: Quan sát có chủ định, quan sát tự do; Kiểm
tra( miệng, viết); Nghiên cứu sản phẩm hd học tập/hd
GD của hs( phiếu học tập, kết quả TL N, tranh vẽ, vv
Đổi mới đánh giá:động viên, giúp hs tự tin, hứng thú,
tiến bộ trong học tập
-
Coi trọng việc tự đánh giá( cá nhân, N, tổ)
Tự đánh giá đi liền với đánh giá đồng đẳng( các hs
trong cùng 1 N, 1 lớp sẽ đánh giá lẫn nhau)
02/0 7/15
18
!