Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.93 KB, 11 trang )

Giáo viên : Nguyễn Thị Nơng

Trờng Tiểu học An Tiến Mỹ Đức


Thứ t ngày 29 tháng 10 năm
2008
Luyện Từ và Câu
I - Kiểm tra bài cũ:

Đọc lại bài tập đọc trận bóng dới lòng
đờng. Tìm các từ ngữ:

a Chỉ hoạt động chơi bóng của
các bạn nhỏ.
b/ Chỉ thái độ của Quang và các
bạn khi vô tình gây ra tai nại cho


Thứ t ngày 29 tháng 10 năm
Luyện Từ và Câu 2008
a- Các từ chỉ hoạt động chơi bóng: C
ớp bóng; bấm bóng; dẫn bóng;
chuyền bóng; dốc bóng; sút bóng;
b - Các
từ chỉ thái độ của Quang
chơi
bóng.
và các bạn khi vô tình gây ra tai
nạn cho cụ già là: hoảng sợ, sợ tái ng
ời.




Thứ t ngày 29 tháng 10 năm
Luyện Từ và Câu 2008
Mở rộng vốn từ: Cộng đồng
Ôn tập câu: Ai làm gì?
Bài 1: Dới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và
-

nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng
phân loại sau?
Cộng đồng: Những ngời cùng sống trong một tập thể hoặc một khu
vực, gắn bó với nhau.
Cộng tác : Cùng làm chung một việc.
Đồng bào: Ngời cùng nòi giống.
Đồng đội: Ngời cùng đội ngũ.
Đồng tâm: Cùng một lòng.
Đồng hơng: Ngời cùng quê.


Thứ t ngày 29 tháng 10 năm 2008
Luyện Từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Cộng đồng
Ôn tập câu: Ai làm gì?
Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dới đây nói

về một thái độ ứng xử trọng cộng đồng.
Em tán thành thái độ nào và không tán
thành thái độ nào?
a - Chung lng đấu cật.

b - án:
Cháy nhà hàng xóm bình chân nh vại.
Đáp
c -- ăn
ở nh lbát
nớc đầy.
a
Chung
ng đấu
cật.
c - ăn ở nh bát nớc đầy.


Thứ t ngày 29 tháng 10 năm 2008
Luyện Từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Cộng đồng
Ôn tập câu: Ai làm gì?
Bài 3: Tìm các bộ phận của câu:
- Trả lời câu hỏi Ai ( cái gì , con gì) ?.
- Trả lời câu hỏi: Làm gì ?.
a - Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b - Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c - Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.


Thứ t ngày 29 tháng 10 năm 2008
Luyện Từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Cộng đồng
Ôn tập câu: Ai làm gì?
Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đ

ợc in đậm:
a - Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên ngời
thân.
b - Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
Đáp án:
c - Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên
a/ Ai bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân?
con đờng làng.
b - Ông ngoại làm gì?
c - Mẹ bạn làm gì?


Xếp các từ cho dới đây theo 3
nhóm:
-Nhóm 1: Kim loại đồng.
- Nhóm 2: Cùng nh nhau, cùng với nhau.
- Nhóm 3: Khoảng đất rộng và bằng phẳng,
dùng để cày cấy, trồng trọt.

- Các từ để xếp theo nhóm:
- Đồng áng: đồng ruộng
- Đồng bạch: hợp kim màu trắng của đồng.
-Đồng bào: ngời cùng nòi giống.
- Đồng bằng: vùng đất rộng lớn thấp gần ngang
mực nớc biển, bằng phẳng.
-Đồng cam cộng khổ: vui sỡng cùng hởng, cực
khổ cùng chịu, trong mọi hoàn cảnh cùng có
bên nhau.
- Đồng chí: ngời cùng chí hớng
- Đồng đen: Hợp kim đồng và thiếc mầu đen



Kim lo¹i
®ång

Cïng nh nhau,
cïng víi nhau

Kho¶ng ®Êt réng
vµ b»ng ph¼ng


Đáp án trò chơi:
Kim loại
đồng

Cùng nh nhau,
cùng với nhau

Đồng bạch Đồng bào
Đồng
Đồng chí
đen
Đồng cam cộng
khổ.

Khoảng đất rộng
và bằng phẳng
Đồng áng
Đồng bằng

Đồng không mông
quạnh




×