Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

PHÚC TRÌNH GÂY MÊ GMHS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.61 KB, 8 trang )

KhoaĐiềuDưỡng – KỹThuật Y HọcBộmônGâymêhồisức

2012

PHÚC TRÌNH GÂY MÊ
1. PHẦN HÀNH CHÁNH:
 Họ và tên: Nguyễn Xuân
Năm sinh: 1949
 Giới tính:Nữ
Cân nặng: 45kg
 Địa chỉ: KhánhHòa
 Nghề nghiệp: Làm nông
 Ngày nhập viện: 26/9/2015
 Ngày mổ: 8/10/2015
2. BỆNH SỬ:
 Lý do nhập viện: Đau âm ỉ vùng hông lưng trái
 Quá trìnhbệnhlý : BN đauhônglưng T âm ỉ, sốtkhoảng 1 tháng
 Tìnhtrạnghiệntại:bệnhnhântỉnhtáo, da niêmhồng, tiếpxúctốt.
3. TIỀN SỬ :
 Bản thân:
 Nội khoa:Bệnhnhânpháthiệnbệnhtim do thấymệtthườngxuyên (7/2015)
điềutrịtạibệnhviệnKhánhHòa, khôngliêntục
- Viêmdạdày
 Ngoại khoa:
Mổviêmruộtthừa> 30 năm
Mổsỏitúimậtcách 30 năm
 Gia đình:khôngcóbệnh di truyền, khôngaimắcbệnhliênquan
4. CẬN LÂM SÀNG:
 Nhóm máu: ARh: (+)
 Công thức máu:
Côngthứcmáu


Giátrị
Giátrịbìnhthường
RBC

3.65

4.04 – 6.15 M/ul

WBC

5.95

4 – 10 K/uL

NEU

43

45 – 75 %N

LYM

17.8

20 – 35 %L

MONO

7.2


4 – 10 %M

EOS

0.961

1 – 8 %E

BASO

0.943

0 – 2 %B

PLT

249

200 – 400 K/uL

HGB

11.2

12 – 15.8 g/dL

HCT

35.5


37.7 – 48 %

MCV

97.3

80 – 97fL
Page | 1


KhoaĐiềuDưỡng – KỹThuật Y HọcBộmônGâymêhồisức

2012

MCH

28.2

26.7 – 30.7 pG

MCHC

32.5

32 – 35 g/dL

 ĐÔNG MÁU:
TS
3 ( 3 – 5 phút)
TQ

12.6 ( 10.8 - 14.8 giây)
TCK
29 ( 24 – 38giây)
Prothrombin 100 ( > 70)
INR
1.00 ( 1.0 – 1.2)
 SINH HÓA MÁU:
Sinhhoámáu

Giátrị

Giátrịbìnhthường

Ure

4.2

1.7 – 8.3 mmol/L

Creatinine

104

44- 106Umol/L

Glucose

5.7

4.2 – 6.7 mmol/L


Protein TP

79

66 – 87 g/L

AST

24

<35 U/L

ALT

14

<35 U/L

 TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU:
URO norm mg/dl
GLU norm mg/dl
KET neg mg/dl
BIL neg mg/dl
PRO neg mg/dl
NIT neg
pH = 5.0 ( 4.8 – 7.5)
BLD +++ 300Ery/ul
S.G = 1.004 (1.012 – 1.020)
LEU + 25Leu/ul

 MIỄN DỊCH:
o HBsAg 0.6 Nonreactive S/CO ( S/CO <1)
o HIV Âmtính 0.270 (S/CO <1)khôngpháthiệnkhángthểkháng HIV
 ĐIỆN TÂM ĐỒ:Ngoạitâmthuthất, thiếumáucơtim
 Chụp MSCT-640 hệmạchvànhcócảnquang:
- Vôihóanặngkèmxơhóađộngmạchvành
- Hẹp 40 – 50% LCX II
- Hẹp 20 – 30 % LAD, RCA, nhánh PDA
Page | 2


KhoaĐiềuDưỡng – KỹThuật Y HọcBộmônGâymêhồisức

2012

 Siêuâmtim :
- Hở van 2 lá 1.5/4 ,Hở van độngmạchchủ ¼
- Bệnhtimthiếumáucụcbộ
- Chứcnăngtâmthuthất T giảmnặng EF= 27%
 CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN:
 Siêu âm :
-Thận T ứ nướcđộ 3 do sỏiniệuquản. TD bộinhiễm
- Dãnđườngmậttrongvàngoàigan
- Nang ganPhải
5. PHẪU THUẬT DỰ KIẾN:
 CHẨN ĐÓAN: Sỏiniệuquảntrái
 PPPT DỰ KIẾN:Phẫuthuậtnộisoilấysỏi
6. THĂM KHÁM LÂM SÀNG:
 TỔNG TRẠNG: gầy (nặng: 45 kg, chiều cao 163 cm  BMI= 17)
 TRI GIÁC: tỉnh táo

 DA NIÊM: hồng
 TIẾP XÚC: Được
 CÁC CƠ QUAN:
1.ĐẦU MẶT CỔ:
1.1. Giớihạnvậnđộng: không
1.2. Răng: rănggiảhàmtrêntháođược
1.3. Độ mở miệng: 3 khoát ngón tay
1.4. Khoảng cách cằm móng: 3 khoát ngón tay
1.5.
Mallampati: 2
----->Tiênlượngđặt NKQ: được
2. HÔ HẤP:
2.1.
Ho: không Khóthở: không
2.2.
NT: 18l/p
2.3.
Lồngngực: cân đối, dãn nỡ đều 2 bên, ngheđều 2 phổi
3. TUẦN HÒAN:
3.1.
Mạch: 60l/p
3.2.
HA:
127/65mmHg
3.3. Đaungựckhigắngsức
3.4.
Bắtmạch quay: đều, nảy mạnh. TM ngoại vi : thấyrõ-->tiênlượngchíchtĩnhmạch: được
4.TIÊU HÓA: ăn uống bình thường, ngày đi tiêu 1 lần không có màu bất thường,
bụng không chướng, di động theo nhịp thở
5.TIẾT NIỆU:

6.THẦN KINH – CƠ XƯƠNG KHỚP:Bệnhnhânkhôngđaulưng,
cộtsốngkhôngbịcongvẹo, cáckhớptronggiớihạnbìnhthường
7. ĐÁNH GIÁ VÀ CHỌN LỰA PPVC:
 ASA : 4
 PPVC DựKiến: mê toàn diện qua nội khí quản
8. CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN:
Page | 3


KhoaĐiềuDưỡng – KỹThuật Y HọcBộmônGâymêhồisức

2012

 TÂM LÝ: saukhigiảithíchvềcuộcmổbệnhnhânbớt lo lắng,
antâmhơnvàhợptáctốtvớingườigâymê.
 CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG: bệnh nhân ăn lúc 21h ngày 8/10 và nhịn đến sáng ngày mổ,
VỆ SINH: bệnh nhân được vệ sinh sạch sẽ chiều ngày8/10
 Bệnhnhânngừngthuốcđiềutrịbệnhtimtrướcngàymổ,
 KÝ CAM KẾT MỔ: bệnh nhân và gia đình hiểu rõ và đồng ý ký cam kết mổ
9. DỰ TRÙ THUỐC – DỊCH TRƯỚC MỔ:
Thuốc:
 Midazolam 5mg/ml (1 ống)
 Sufentanil 50mcg/ml (1 ống)
 Etomidate 100mg/10ml (1 ống)
 Esmeron 50mg/5ml (1lọ)
 Neostigmin 2.5mg/1ml ( 2 ống)
 Atropin0,5mg/1ml ( 2 ống)
 DOBUSAFE ( Dobutamine ) 250mg – 20 ml ( 1 lọ)
Dịch truyền:
 Natri clorid 0,9% 500 ml (2 chai)

 Lactated Ringer’s 500 ml (1 chai)
10.

CHUẨN BỊ DỤNG CỤ:
a. Test máygâymê, kiểmtrabànmổ, monitoring, máyhút, nguồn oxy
b. Bơmtiêmthuốc: dánnhãnghirõthuốcvànồngđộthuốc
c. Dụngcụtiêmtruyềntĩnhmạch:
 Kim luồn 18G x 2 cây
 Băngkeocánhân, urgo
 Gòncồn
 Dịchtruyền
 Garo
 Găngtay
d. Dụngcụđặt NKQ:
 Ống NKQ số 7.5, 8, 8.5có cuff, ốngphảivôkhuẩn,
thửbóngtrướckhiđặt
 Bôitrơnống NKQ bằngmỡXilocain 2%.
 Đènsoithanhmôn: kiểmtra pin vàđộsángcủađèn, lưỡiđèn Macintosh
3
 Bơmtiêm 10ml đềbơm cuff
 Băngdính: chuẩnbịsẵn
 Airway cỡphùhợp (bằngkhoảngcáchtừmépmiệngđếngóchàm)
 Mandrin
 Mask mặt, lọcphổi
e. Phươngtiệnhồisức: bóngambu, nguồn oxy, máyhút, dâyhút
f. Phươngtiệntheodõi:ốngnghe, máyđohuyếtáp, monitor theodõihuyếtáp,
ECG, Sp02, mạch, nhịpthở
Page | 4



KhoaĐiềuDưỡng – KỹThuật Y HọcBộmônGâymêhồisức

2012

THỰC HIỆN VÔ CẢM
1. NHẬN BỆNH:
 Lúc: 9g30
 BN:tinh, tiếpxúctốt, da niêmhồng
 Gắnphươngtiệntheodõi:
 M:68l/p
 HA: 170/55mmHg
 Sp02: 98%
 NT: 20l/p
 Thiếtlậpđườngtruyền:lúc9g35, lậpđườngtruyền sodium chloride 0,9% 500ml, kim
18G, taytrái
2. TIỀN MÊ
 Lúc: 9g50’
 Thuốc:
 Midazolam (1mg/ml) – 2mg
 Sufentanil (5mcg/ml) – 10mcg
 Dấu sinh hiệu sau tiền mê:
 M:
60 l/p
 HA: 126/67mmHg
 Sp02: 99%
 NT: 20l/p
 Thởdưỡngkhí Oxy 5 l/p qua mask
 Tácdụng: +1
3. THỰC HIỆN VÔ CẢM
 Lúc9g55’: khởimê

 Etomidate (10mg/ml) – 100 mg
 Esmeron (10mg/ml) – 25 mg
 Lúc 9g57phút :Đặtống NKQ số8.0 mm, cóbơmbóng, ngheđều 2 phổi,
cốđịnhvịtrí 21cm
 Duytrìmê: Sevoflurane1% + oxy 2 l/p
 VT= 400ml
 F= 14 l/p
 I:E= 1: 2
 Dấusinhhiệusauđặt NKQ:
 M= 62 l/p
 HA= 94/48 mmHg
Page | 5


KhoaĐiềuDưỡng – KỹThuật Y HọcBộmônGâymêhồisức

2012

 SpO2= 99%
 EtCO2 = 36 mmHg
4. THEO DÕI TRONG MỔ:
Kêtưthếbệnhnhân: nghiêngphải
 Dấu sinh hiệu sau kêtưthế:
 M:
60 l/p
 HA: 126/67mmHg
 Sp02: 99%
 DuytrìSevorane2.5%
Lúc 10g05 thêm5 mcg sufentanil
Lúc10g10’ PTV rạch da, Đưatrocart qua cơvàokhoangsauphúcmạc, bơm CO2 vào ổ

bụngvớiáplực 8 cmH2O
Dấu sinh hiệu :
 M:
63 l/p
 HA: 126/67mmHg
 Sp02: 99%
Lúc 10g25’ PTV tìmniệuquản, giảiphóngđoạnniệuquảnchứasỏi
Dấu sinh hiệu :
 M:
74 l/p
 HA: 139/83mmHg
 Sp02: 99%
 EtCO2 : 35 mmHg
 DuytrìSevorane 3%
Lúc 10g45thêm 10 mg Esmeron, PTV mởniệuquảnlấysỏi
Dấu sinh hiệu :
 M:
66 l/p
 HA: 127/74 mmHg
 Sp02: 99%
 EtCO2 : 37 mmHg
 DuytrìSevorane 3%
Lúc 10g50 PTV gắpsỏirangoài,
Dấu sinh hiệu :
 M:69 l/p
 HA: 142/84mmHg
 Sp02: 99%
 EtCO2 : 36 mmHg
Lúc 10g55 PTV dung ốnghúthúthếtdịch ,dùngsonde JJ từbểthậnđếnbàngquang
Dấu sinh hiệu :

 M:
67l/p
 HA: 125/68mmHg
 Sp02: 99%
 EtCO2 : 37 mmHg
Lúc11g10 PTV khâucáclỗTrocart
Page | 6


KhoaĐiềuDưỡng – KỹThuật Y HọcBộmônGâymêhồisức

2012

Dấu sinh hiệu :
 M:
68l/p
 HA: 114/66mmHg
 Sp02: 99%
 EtCO2 : 37 mmHg
Tậpthởlạichobệnhnhânvới oxy 3l/p + sevorane 1%
Lúc 11g20 Bnthởtốtvới f= 16 l/p Vt= 300 ml chuyểnhồisức
Lúc 11g30 Bntựthởqua ống NKQ với catheter oxy 3l/p
Dấu sinh hiệu :
 M:70l/p
 HA: 130/70mmHg
 Sp02: 99%
Tiếnhànhrútốngnộikhíquản, nhẹnhàngkhôngvậtvãkíchthích, dấusinhhiệuổn
5.TỔNG KẾT CUỐI MỔ:
 Thờigianmê---->
 Thờigianmổ: ---->

 Máumất: ml
 Dịchtruyền:
 Thuốcsửdụng:
6.NHẬN XÉT – BÀN LUẬN:
- PPVC phùhợpvớicuộcphẫuthuật, gâymêêmdịu, BN ítmấtmáu,
dấusinhhiệudaođộngtronggiớihạnbìnhthường, BN rahồisứcổnđịnh.
- Giảmđautrongmổtốt,
- Bệnhnhânđượcđiềutrịthuốclợitiểu 7
ngàytrướcmổcóthểcónguycơrốiloạnđiệngiảinhưngkhôngcóxétnghiệmđiệngiải

Page | 7


KhoaĐiềuDưỡng – KỹThuật Y HọcBộmônGâymêhồisức

2012

Page | 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×