Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.82 KB, 2 trang )
Bài tập Hóa 9 nâng cao
NHẬN BIẾT BẰNG THUỐC THỬ TỰ CHỌN
1/ Nêu cách phân biệt CaO, Na2O, MgO, P2O5 đều là chất bột trắng
2/ Trình bày phương pháp phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3
3/ * Phân biệt 4 chất lỏng: HCl, H2SO4,HNO3, H2O
* Phân biệt hai khí CO2 và SO2
4/ Có 5 dung dịch chứa: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, CuSO4. Hãy nêu các thuốc thử và trình bày
phương án nhận biết 5 dung dịch trên
5/ Phân biệt 5 dung dịch NaNO3, NaCl, Na2S, Na2SO4, Na2CO3
6/ 3 dung dịch muối Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4 có thể được phân biệt bằng những phản ứng hỗn hợp nào
7/ 5 chất bột : Cu, Al, Fe, Ag, S. Hãy nêu cách phân biệt chúng
8/ 4 chất rắn: KNO3, NaNO3, KCl, NaCl.
9/ Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các cặp chất khí sau:
a/ NH3, H2S, HCl, SO2
b/ NH3, H2S, Cl2, NO2, NO
NHẬN BIẾT BẰNG THUỐC THỬ QUY ĐỊNH
1/ Nhận biết các dung dịch sau đây chỉ dùng phenolphtalein
a/ 3 dung dịch: KOH, KCl, H2SO4
b/ 5 dung dịch: Na2SO4, H2SO4, MgCl2, BaCl2, NaOH
c/ 5 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl
2/ Nhận biết các dung dịch sau đây chỉ dùng quì tím
a/ 6 dung dịch: H2SO4, NaCl, NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, HCl
b/ 5 dung dịch: Na3PO4, Al(NO3)3, BaCl2, Na2SO4, HCl
c/ 4 dung dịch: Na2CO3, AgNO3, CaCl2, HCl
3/ Nhận biết chỉ dùng 1 hóa chất tự chọn:
a/ 4 dung dịch: MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3
b/ 4 dung dịch H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4
c/ 4 axit: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4
4/ Nhận biết chỉ dùng 2 hóa chất đơn giản tự chọn: