Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Chuyên đề bồi dưỡng hoá học lớp 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 157 trang )

Chuyên đề bồi dưỡng hoá học
học sinh lớp 8-9
năm học 2008-2009

Chức năng cơ bản :
- Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu.
- So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.
- Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò
mò, tự tìm hiểu của học sinh.
- Toàn bộ các dạng bài tập theo chương trình của Bộ Gioá dục Đào tạo

1


PHân
loại
HCVC

Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5

Oxit (AxOy)

Oxit baz : Li2O, Na2O,
CuO,Fe O
Oxit trung tính: CO, NO…

H p ch t vô c

Oxit l
Axit (HnB)


K2O, CaO, BaO,

ng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3

Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF
Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 ….

Baz - M(OH)n

Mu i (MxBy)

Baz
tan (Ki m): NaOH, KOH, Ca(OH)2,
Ba(OH)
Baz không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 …
Mu i axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 …
Mu i trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 …

Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
HNO3
H2SO4
HCl

Axit mạnh

H3PO4
H2SO3

CH3COOH


H2CO3
H2S

Axit trung bình

Axit yếu

2

Axit rất yếu


Đ
Địịnnhh
nngghhĩĩaa

C
CT
TH
HH
H

T
Têênn ggọọii

T
TC
CH
HH
H


ooxxiitt
aaxxiitt
bbaazzơơ
Là hợp chất của oxi với 1 Là hợp chất mà phân tử Là hợp chất mà phân tử
nguyên tố khác
gồm 1 hay nhiều nguyên tử gồm 1 nguyên tử kim loại
H liên kết với gốc axit
liên kết với 1 hay nhiều
nhóm OH
Gọi nguyên tố trong oxit là Gọi gốc axit là B có hoá trị Gọi kim loại là M có hoá
A hoá trị n. CTHH là:
n.
trị n
- A2On nếu n lẻ
CTHH là: HnB
CTHH là: M(OH)n
- AOn/2 nếu n chẵn
Tên oxit = Tên nguyên tố + - Axit không có oxi: Axit + Tên bazơ = Tên kim loại +
oxit
tên phi kim + hidric
hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của - Axit có ít oxi: Axit + tên Lưu ý: Kèm theo hoá trị
kim loại khi kim loại có
phi kim + ơ (rơ)
của kim loại khi kim loại
nhiều hoá trị.
- Axit có nhiều oxi: Axit + có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị tên phi kim + ic (ric)
thì kèm tiếp đầu ngữ.

1. Tác dụng với nước
1. Làm quỳ tím  đỏ hồng 1. Tác dụng với axit 
- Oxit axit tác dụng với 2. Tác dụng với Bazơ  muối và nước
nước tạo thành dd Axit
2. dd Kiềm làm đổi màu
Muối và nước
- Oxit bazơ tác dụng với 3. Tác dụng với oxit bazơ chất chỉ thị
nước tạo thành dd Bazơ
- Làm quỳ tím  xanh
 muối và nước
2. Oxax + dd Bazơ tạo 4. Tác dụng với kim loại  - Làm dd phenolphtalein
thành muối và nước
không màu  hồng
muối và Hidro
3. Oxbz + dd Axit tạo thành 5. Tác dụng với muối  3. dd Kiềm tác dụng với
muối và nước
oxax  muối và nước
muối mới và axit mới
4. Oxax + Oxbz tạo thành
4. dd Kiềm + dd muối 
muối
Muối + Bazơ
5. Bazơ không tan bị nhiệt
phân  oxit + nước
3

m
muuốốii
Là hợp chất mà phân tử
gồm kim loại liên kết với

gốc axit.
Gọi kim loại là M, gốc
axit là B
CTHH là: MxBy
Tên muối = tên kim loại +
tên gốc axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị
của kim loại khi kim loại
có nhiều hoá trị.

1. Tác dụng với axit 
muối mới + axit mới
2. dd muối + dd Kiềm 
muối mới + bazơ mới
3. dd muối + Kim loại 
Muối mới + kim loại mới
4. dd muối + dd muối  2
muối mới
5. Một số muối bị nhiệt
phân


Lưu ý

- Oxit lưỡng tính có thể tác - HNO3, H2SO4 đặc có các - Bazơ lưỡng tính có thể - Muối axit có thể phản
dụng với cả dd axit và dd tính chất riêng
tác dụng với cả dd axit và ứng như 1 axit
kiềm
dd kiềm


4


Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
Mu i
+
n
c

+N

Mu i + H2O

+ dd Axit

+ Baz

c

+N

axit

Axit

Mu i

+ Oxit Baz

Qu tím 


Oxit baz

Oxit axit

+ dd
Baz

+ dd Mu i

c

+ KL

Ki m

Mu i + h2

Tchh c a oxit

Tchh c a Axit

Mu i + baz
+ dd
baz

0

+ dd Mu i


t

Baz
Ki m k.tan

+ Oxax

+ axit

Mu i + h2O

Mu i + kim lo i

+ axit

+ dd mu i

Mu i + mu i
Tchh c a baz

L u ý:
Th
K2O, CaO, BaO.

+ kim lo i

Mu i

oxit +
h2O


Mu i + axit

Qu tím  xanh
Phenolphalein k.màu  h ng

Mu i +
baz

Mu i + Axit

t0

Các
s n ph m khác
nhau

Tchh c a mu i

ng ch g p 5 oxit baz tan
c trong n
c l Li2O, Na 2O,
ây c ng l các oxit baz có th tác d ng v i oxit axit.
i v i baz , có các tính ch5 t chung cho c 2 lo i nh ng có nh ng
tính ch t ch c a Ki m ho c baz không tan
M t s lo i h p ch t có các tính ch t hoá h c riêng, trong n y không
c p t i, có th xem ph n
c thêm ho c các b i gi i thi u riêng trong sgk.



6


M
Mốốii qquuaann hhệệ ggiiữữaa ccáácc llooạạii hhợợpp cchhấấtt vvôô ccơơ
Kim lo i
+ Oxi

Phi kim

+ H2, CO

+ Oxi

Oxit baz

Oxit axit
+ dd Ki m
+ Oxbz

+ Axit
+ Oxax

t0

+ H2O

Mu i + h2O
+ dd Ki m


+ Axit
+ Oxax

+ dd Mu i

Baz
Ki m k.tan

+ Axit
+ Baz
+ Kim lo i
+ Oxbz
+ dd Mu i

+ H2O

Phân
hu

Axit
M nh

y u

C
Cáácc pphhưươơnngg ttrrììnnhh hhooáá hhọọcc m
miinnhh hhooạạ tthhưườờnngg ggặặpp
4Al + 3O2  2Al2O3
L u ý:
t

CuO + H2 
 Cu + H2 O
- M t s
oxit kim lo i nh
t
Fe2O3 + 3CO 
 2Fe + 3CO2
Al2O3, MgO, BaO, CaO, Na 2O,
S + O2  SO2
K2O … không b… H2, CO kh .
CaO + H2O  Ca(OH)2
- Các oxit kim lo i khi
tr ng
t
thái
hoá
tr
cao
l
oxit
axit
nh :
Cu(OH)2  CuO + H2O
CrO3, Mn2O7,…
CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O
- Các ph n ng hoá h c x y ra
CaO + CO2  CaCO3
ph i tuân theo các i u ki n
Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH
c a t ng ph n ng.

NaOH + HCl  NaCl + H2O
- Khi oxit axit tác d ng v i dd
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
Ki m thì tu theo t l s mol
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
s t o ra mu i axit hay mu i
SO3 + H2O  H2SO4
trung hoà.
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
VD:
P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O
NaOH + CO2  NaHCO3
N2O5 + Na2O  2NaNO3
2NaOH + CO2  Na 2CO3 + H2O
- Khi tác d ng v i H2SO4
c,
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
kim lo i s th hi n hoá tr
cao nh t, không gi i phóng
7
Hidro
VD:
Cu + 2H SO  CuSO + SO  + H O
0

0

0



2HCl + Fe  FeCl2 + H2
2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3  CaCl2 + 2H2O
đđiiềềuu cchhếế ccáácc hhợợpp cchhấấtt vvôô ccơơ
1

Kim lo i + oxi
2

Phi kim + oxi

6

Phi kim + hidro
Oxit axit + n

c

7

Axit m nh + mu i

Oxit baz

+n

c

Axit

8

9

Ki m + dd mu i
10

Baz
11

i n phân dd mu i
(có màng ngàn)

Axit + baz

12

Nhiệt phân muối

5

Nhiệt phân bazơ
không tan

oxit
3

H p ch t + oxi

4


Mu i

0

t
3Fe + 2O2 
 Fe3O4
t
4P + 5O2 
 2P2O5
t
CH4 + O2  CO2 + 2H2O
t
CaCO3 
 CaO + CO2
t
Cu(OH)2 
 CuO + H2O
askt
Cl2 + H2  2HCl
SO3 + H2O  H2SO4
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 +
2HCl
9. Ca(OH)2 + Na 2CO3 
CaCO3 + 2NaOH
10. CaO + H2O  Ca(OH)2
dpdd
11. NaCl + 2H2O 
 NaOH

+ Cl2 + H2

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

0

0

0

0

19

Kim lo i + phi kim

Oxit baz + dd axit

13

20

Kim lo i + dd axit


Oxit axit + dd ki m

14

21

Kim lo i + dd mu i

`

Oxit axit
+ oxit baz

15

12. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O
13. CuO
8 + 2HCl  CuCl2 + H2O
14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
15. CaO + CO2  CaCO3
16. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl


Dd mu i + dd mu i

16

Dd mu i + dd ki m


17

Mu i + dd axit

18

9


Tính chất hoá học của kim loại
oxit

Mu i + H2
+ O2

1.
2.
3.
4.

+ Axit

0

t
3Fe + 2O2 
 Fe3O4
t
2Fe + 3Cl2 
 2FeCl3

Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
Fe + CuSO4  FeSO4 +
Cu
0

Kim
lo i
+ DD Mu i
+ Phi kim

Mu i

Mu i + kl
D
Dããyy hhooạạtt đđộộnngg hhooáá hhọọcc ccủủaa kkiim
m llooạạii..
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)

ý nghĩa:
K Ba Ca Na

Mg

+ O2: nhiệt độ thường
K Ba Ca Na

ở nhiệt độ cao
Mg


Tác dụng với nước
K Ba Ca Na

Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

Mg

Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro
K Ba Ca Na

Khó phản ứng

Mg

Không tác dụng.

Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K Ba Ca Na

Mg

H2, CO không khử được oxit


Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao

Chú ý:
- Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd
Kiềm và giải phóng khí Hidro.
10


- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng
không giải phóng Hidro.
SSoo ssáánnhh ttíínnhh cchhấấtt hhooáá hhọọcc ccủủaa nnhhôôm
m vvàà ssắắtt
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
* Khác:
Tính chất
Al (NTK = 27)
Fe (NTK = 56)
Tính chất
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, - Kim loại màu trắng xám, có ánh
vật lý
nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
kim, dẫn điện nhiệt kém hơn
Nhôm.
0
0
- t nc = 660 C
- t0nc = 15390C

- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
dẻo.
t
t
Tác dụng với 2Al + 3Cl2 
2Fe + 3Cl2 
 2AlCl3
 2FeCl3
t
t
phi kim
2Al + 3S  Al2 S3
Fe + S  FeS
Tác dụng với 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
axit
Tác dụng với 2Al + 3FeSO4  Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag
dd muối
Tác dụng với 2Al + 2NaOH + H2O
Không phản ứng
dd Kiềm
 2NaAlO2 + 3H2
Hợp chất
- Al2O3 có tính lưỡng tính
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các
oxit bazơ
Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O
- Fe(OH)2 màu trắng xanh
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp

- Fe(OH)3 màu nâu đỏ
chất lưỡng tính
0

0

0

Kết luận

0

- Nhôm là kim loại lưỡng tính, có
thể tác dụng với cả dd Axit và dd
Kiềm. Trong các phản ứng hoá
học, Nhôm thể hiện hoá trị III

- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông thường,
với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H2SO4 đặc nóng,
dd HNO3, với phi kim mạnh: III

G
Gaanngg vvàà tthhéépp
Đ/N

Gang
Thép
- Gang là hợp kim của Sắt với - Thép là hợp kim của Sắt với

Cacbon và 1 số nguyên tố khác Cacbon và 1 số nguyên tố khác
11


(%C<2%)
t
2Fe + O2 
 2FeO
t
FeO + C  Fe + CO
t
FeO + Mn 
 Fe + MnO
t
2FeO + Si  2Fe + SiO2

như Mn, Si, Sn (%C=25%)
t
C + O2 
 CO2
t
CO2 + C 
 2CO
t
3CO + Fe2O3 
 2Fe + 3CO2
t
4CO + Fe3O4  3Fe + 4CO2
t
CaO + SiO2 

 CaSiO3
Cứng, giòn
0

Sản xuất

0

0

0

0

0

0

0

0

Tính chất

Cứng, đàn hồi

ttíínnhh cchhấấtt hhooáá hhọọcc ccủủaa pphhii kkiim
m..
s n ph m khí


Oxit axit

+ Hidro

NaCl +
NaClO
+ H2O

HCl

+ O2

+ Kim lo i

HCl + HClO

+ Hidro

N

c Gia-ven

+ NaOH

Phi
Kim

Clo

+ KOH, t0


+ Kim lo i

Muối clorua

Oxit kim loại hoặc muối
Kim cương: Là chất rắn
trong suốt, cứng, không
dẫn điện.
Làm đồ trang sức, mũi
khoan, dao cắt kính.

Than chì: Là chất rắn,
mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi
trơn, ruột bút chì.

KCl + KClO3

Cacbon vô định hình: Là
chất rắn, xốp, không có khả
năng dẫn điện, có ính hấp
phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo
mặt nạ phòng độc.

Ba d ng thù hình c a Cacbon

Kim lo i + CO2


cacbon

+ Oxit KL

Các phương trình hoá học đáng nhớ

2.
3.
4.
5.
6.

2Fe + 3Cl2  2FeCl3
t
Fe + S 
 FeS
H2O + Cl2  HCl + HClO
2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O
t
4HCl + MnO2 
 MnCl2 + Cl2 + 2H2 O
0

0

CO2

+ O2

dpdd

6. NaCl + 2H2O 
 2NaOH + Cl2 +
mnx
H2
t
7. C + 2CuO 
 2Cu + CO2
t
8. 3CO + Fe2O3 
 2Fe + 3CO2
9. NaOH + CO2  NaHCO3
10. 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O

Phân lo i h12p ch t h u c
Hợp chất hữu cơ

0

0


Hợp chất
CTPT.
PTK
Công
thức cấu
tạo

Metan
CH4 = 16

H
H

C

Etilen
C2H4 = 28
H

H
C

H

H

Axetilen
C2H2 = 26
H

C

C

Benzen
C6H6 = 78
H

C
H


Liên kết ba gồm 1 liên kết
Liên
kết
đôi
gồm
1
liên
kết
Liên kết đơn
bền và 2 liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ
bền và 1 liên kết kém bền
trong vòng 6 cạnh đều
Trạng thái
Khí
Lỏng
Tính chất Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không tan
vật lý
trong nước, nhẹ hơn nước,
hoà tan nhiều chất, độc
Tính chất Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
hoá học
CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O
- Giống C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O
nhau
Khác Chỉ tham gia phản ứng thế Có phản ứng cộng
Có phản ứng cộng

Vừa có phản ứng thế và
anhsang
nhau
phản ứng cộng (khó)
C2H4 + Br2  C2H4Br2
C2H2 + Br2  C2H2Br2
CH4 + Cl2 
0
Ni ,t , P
Fe ,t 0
C2H2 + Br2  C2H2Br4
CH3Cl + HCl C2H4 + H2 
 C2H6

C6H6 + Br2 
C2H4 + H2O  C2H5OH
C6H5Br + HBr
asMT

C6H6 + Cl2 
C6H6Cl6
ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên Làm nguyên liệu điều chế Làm nhiên liệu hàn xì, Làm dung môi, diều chế
liệu trong đời sống và nhựa PE, rượu Etylic, Axit thắp sáng, là nguyên liệu thuốc nhuộm, dược phẩm,
trong công nghiệp
Axetic, kích thích quả chín.
sản xuất PVC, cao su.
thuốc BVTV.
Điều chế Có trong khí thiên nhiên, Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra Cho đất đèn + nước, sp Sản phẩm chưng nhựa
khí đồng hành, khí bùn ao. khi quả chín
chế hoá dầu mỏ

than đá.
0
H 2 SO4 d ,t
CaC2 + H2O 

C2H5OH 
C2H2 + Ca(OH)2
13
H


C2H4 + H2O
Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2 Làm mất màu dung dịch Làm mất màu dung dịch Ko làm mất màu dd Brom
Làm mất màu Clo ngoài Brom
Brom nhiều hơn Etilen
Ko tan trong nước
as
rrưượợuu E
A
Ettyylliicc
Axxiitt A
Axxeettiicc
CTPT: C2H6O
CTPT: C2H4O2
Công thức

h

CTCT: CH3 – CH2 – OH


h

h

c

c

h

h

h

o

h

h

CTCT: CH3 – CH2 – COOH

c

c

h

o


o
h

Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Tính chất vật lý Sôi ở 78,3 C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
chất như Iot, Benzen…
- Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2
- Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
H SO
CH3COOH + C2H5OH 
Tính chất hoá

 CH3COOC2 H5 + H2 O
học.
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng
với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O
- Bị OXH trong kk có men xúc tác
2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2
mengiam
CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O
 CH3COOH + H2O
C2H5OH + O2 
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm,
ứng dụng
bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su.

dược phẩm, tơ.
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường
- Lên men dd rượu nhạt
mengiam
Men

 CH3COOH + H2O
C2H5OH + O2 
 2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6 
30 32 0 C
Điều chế
- Trong PTN:
Hoặc cho Etilen hợp nước
2CH3COONa + H2SO4  2CH3COOH + Na2SO4
ddaxit
 C2H5OH
C2H4 + H2O 
0

2

14

4 đ , nóng


15



gglluuccoozzơơ
Công
C6H12O6
thức phân
tử
Trạng
Chất kết tinh, không màu, vị
thái
ngọt, dễ tan trong nước
Tính chất
vật lý
Phản ứng tráng gương
Tính chất C H O + Ag2O 
6 12 6
hoá học
C6H12O7 + 2Ag
quan
trọng

ssaaccccaarroozzơơ
C12H22O11

ttiinnhh bbộộtt vvàà xxeennlluulloozzơơ
(C6H10O5)n
Tinh bột: n  1200 – 6000
Xenlulozơ: n  10000 – 14000

Chất kết tinh, không màu, vị ngọt Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong
sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều nước nóng  hồ tinh bột. Xenlulozơ không
trong nước nóng

tan trong nước kể cả đun nóng

Thuỷ phân khi đun nóng trong dd Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
axit loãng
ddaxit , t o

 nC6H12O6
(C
H
O
)
+
nH
O
6 10 5 n
2
ddaxit ,t o

C12H22O11 + H2O 
C6H12O6 + C6H12O6 Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh
glucozơ fructozơ
Thức ăn, dược phẩm
Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế Tinh bột là thức ăn cho người và động vật,
dược phẩm
là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ,
ứng dụng
rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất
giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Có trong quả chín (nho), hạt nảy Có trong mía, củ cải đường
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt.

Điều chế
mầm; điều chế từ tinh bột.
Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ
Phản ứng tráng gương
Có phản ứng tráng gương khi đun Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh
Nhận biết
nóng trong dd axit
đặc trưng

16


C
Chhuuyyêênn đđềề 11::
N
Ngguuyyêênn ttửử-- N
Ngguuyyêênn ttốố hhooáá hhọọcc
I. Kiến thức cơ bản
1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt
nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tích 2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang điên
.Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lượng HN =khối lượng
NT
3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng
lớp.Nhờ e mà NT có khả năng liên kết đượcvới nhau
1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt nhân
.
Vởy : số P là số đặc trưng cho một nguyên tố hoá học .
4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố được biễu diễn bằng một hay hai
chữ cái ,chữ cái đầu được viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thường ..Mỗi kí
hiệu còn chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.

Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri }
5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C
mC=19,9206.10-27kg
1đvC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg.
6/Nguyên tử khối là khối lượng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C .
II. Bài Tập
Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện
chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử .
Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e ,
a) Tính khối lượng e có trong 1 kg sắt '
b) Tính khối lượng sắt chứa 1kg e .
Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của 3
nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau:
Nguyên tử
Hạt nhân
X
8p , 8 n
Y
8p ,9n
Z
8p , 10 n
Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ?
Bài 4: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc .
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hoá học của nguyên
tốđó ?

17



Bài 5 : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8% theo khối
lượng , còn lại là nguên tố natri .Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguỷên tố có
trong phân tử hợp chất .
Bài 6
Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16 bhạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tửư khối của nguyên tố X.
Bài 7.
Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt
không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Bài 8.Trong phản ứng hoá học cho biết:
a) Hạt vi mô nào được bảo toàn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?
b) Nguyên tử có bị chia nhỏ không?
c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có sự biến đổi
chất này thành chất khác trong phản ứng hóa học?
C
Chhuuyyêênn đđềề 22
C
Chhấấtt vvàà ssựự bbiiếếnn đđổổii cchhấấtt
A/Kiến thức cần nhớ
1/.Hiện tượng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất.
2/.Hiện tượng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất khác.
3/ Đơn chất: là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học từ một
nguyên tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau
4/Hợp chất : là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ
tính chất hoá học của chất .

6/Phân tử khối :- Là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon
- PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử.
7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj thái lỏng ,rắn
hơi
B/ Bài tập
Bài 1:Khi đun nóng , đường bị phân huỷ biến đổi thành than và nước.Như vậy,
phân tử đuường do nguyên tố nào tạo nên ?Đường là đơn chất hay hợp chất .
Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tượng đó là hiện tượng gì?
b) Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học: trứng
bị thối; mực hòa tan vào nước; tẩy màu vải xanh thành trắng.

18


Bài 3:Em hãy cho biết những phương pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất
ra khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng được
các phương pháp đó. Cho ví dụ minh họa.
Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết với một
nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a) A là đơn chất hay hợp chất
b) Tính phân tử khối của A
c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố.
C
CH
Huuyyêênn đđềề 33
H
Hiiệệuu SSuuấấtt pphhảảnn ứứnngg ((H
H%
%))
A. Lý thuyết

Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng
H = Lượng thực tế đã phản ứng .100%
Lượng tổng số đã lấy
- Lượng thực tế đã phản ứng được tính qua phương trình phản ứng theo lượng sản
phẩm đã biết.
- Lượng thực tế đã phản ứng < lượng tổng số đã lấy.
Lượng thực tế đã phản ứng , lượng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.
Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm
H = Lượng sản phẩm thực tế thu được .100%
Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết được tính qua phương trình phản ứng theo lượng
chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%
- Lượng sản phẩm thực tế thu được thường cho trong đề bài.
- Lượng sản phẩm thực tế thu được < Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thực tế thu được và Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có
cùng đơn vị đo.
B. Bài tập
Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu được 112 dm3 CO2 (đktc) .Tính hiệu
suất phân huỷ CaCO3.
Bài 2:
a) Khi cho khí SO3 hợp nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế
được khi cho 40 Kg SO3 hợp nước. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%.
b) Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al2 O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Hàm lượng Al2 O3 trong quặng boxit là 40% . Để có được 4 tấn nhôm nguyên chất
cần bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90%
Bài 3:
Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết
hiệu suất phản ứng là 98%.
19



PT: Al2 O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Bài 4
Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than
chưa cháy.
a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.
b) Tính lượng CaCO3 thu được, khi cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư.
Bài 5:Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi
sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản
ứng.
Đáp số: 89,28%
Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm
oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
Đáp số: 493 kg
Bài 7:Khi cho khí SO3 tác dụng với nước cho ta dung dịch H2 SO4. Tính lượng H2 SO4
điều chế được khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.
Đáp số: 46,55 kg
Bài 8.Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3. Lượng vôi
sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là:
A. O,352 tấn
B. 0,478 tấn
C. 0,504 tấn
D. 0,616 tấn
Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.
C
Chhuuyyêênn đđềề 44
T
Tạạpp cchhấấtt vvàà llưượợnngg ddùùnngg ddưư ttrroonngg pphhảảnn ứứnngg
I: Tạp chất

Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhưng là chất không tham
gia phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lượng nguyên chất trước khi thực hiện tính toán
theo phương trình phản ứng.
Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất được vôi sống CaO và CO2 .Tính khối lượng
vôi sống thu được nếu H = 80%
Bài 2
Đốt cháy 6,5 g lưu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi dư được 4,48l khí SO2 ở đktc
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh trên?
Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất
Hoặc độ tinh khiết = khối lượng chất tinh khiết.100%
Khối lượng ko tinh khiết
Bài 3:

20


Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO3) .Tính lượng vôi sống thu
được từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.
Bài 4: ở 1 nông trường người ta dùng muối ngậm nước CuSO4.5H2O để bón ruộng.
Người ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lượng Cu được đưa và đất là bao nhiêu ( với
lượng phân bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất.
( ĐSố 6,08 kg)
II. Lượng dùng dư trong phản ứng
Lượng lấy dư 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lượng
này không đưa vào phản ứng nên khi tính lượng cần dùng phải tính tổng lượng đủ
cho phản ứng + lượng lấy dư.
Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã
dùng dư 5% so với lượng phản ứng.
Giải: -


n

Al



10,8
 0, 4mol
27

2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
0,4mol 1,2mol
- n HCl  1, 2mol
Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit
V dd HCl(dư) = 0,6.5/100 = 0,03 lit
-----> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vdư = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit
Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O2 (đktc). Hỏi phải dùng bao
nhiêu gam KClO3?
Biết rằng khí oxi thu được sau phản ứng bị hao hụt 10%)
C
Chhuuyyêênn đđềề 55
L
Lậậpp ccôônngg tthhứứcc hhooáá hhọọcc
A: Lí thuyết
Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x : MB..y = mA : mB
- Tìm được tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dương
MA

MB
VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích được kết quả sau: mH/mO =
1/8
Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy
- Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1
Vậy công thức hợp chất là H2O
Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là MAxBy
Cách giải: Giống trên thêm bước: MA.x + MB..y = MAxBy
Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố và Phân tử khối( M
)
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
21


M

.x

A

%A



M

.y

B


%B



M

AX BY

100

- Giải ra được x,y
Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên
tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của
nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ?
Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố mà đề bài không
cho phân tử khối.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x = %A
MB..y %B
- Tìm được tỉ lệ :x và y là các số nguyên dương
Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân
tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na)
B/Bài Tập:
Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:
a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và
40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.
b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: mC :
mH = 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.
c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là : mCa : mN : mO = 10:7:24 và
0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam.

d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O
Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O2 (đktc). Phần
rắn còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lượng).
Tìm công thức hóa học của A.
Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau.
a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và có PTK
bằng 50,5
b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có
PTK bằng 180
Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo
khối lượng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp
29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân
tích mẫu quặng này người ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối
lượng Fe2O3 ứng với hàm lượng sắt nói trên là:
A. 6 gam
B. 8 gam
C. 4 gam
Đáp số: C

22

D. 3 gam


Bài 5.Xác định công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối lượng giữa đồng và oxi
trong oxit là 4 : 1. Viết phương trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ
CuxOy (các hóa chất khác tự chọn).
Bài 6:Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H2 SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro
(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.

A. Mg và H2 SO4
C. Zn và H2SO4
Đáp số: B

B. Mg và HCl
D. Zn và HCl

Bài 8: a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lượng.
b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng hiđro
được 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra
0,488 lít H2 (đktc). Xác định công thức của oxit sắt.
Đáp số: a) Fe2O3
b) Fe2O3..
C
Chhuuyyêênn đđềề 66
T
Tíínnhh tthheeoo pphhưươơnngg ttrrììnnhh hhooáá hhọọcc
A.Lí thuyết
1.Dạng 1:Tính khối lượng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã biết (hoặc thể
tích) của 1 chất khác trong phương trình phản ứng.
2. Dạng 2: Cho biết khối lượng của 2 chất tham gia, tìm khối lượng chất tạo thành.
3. Dạng 3: Tính theo nhiều phản ứng
B. Bài tập
Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ
lượng khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
b) Tính khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng.
Bài 2:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:
Cacbon + oxi 
 khí cacbon đioxit

a) Viết và cân bằng phương trình phản ứng.
b) Cho biết khối lượng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lượng oxi tác dụng bằng 24
kg. Hãy tính khối lượng khí cacbon đioxit tạo thành.

23


c) Nếu khối lượng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lượng khí cacbonic thu được
bằng 22 kg, hãy tính khối lượng oxi đã phản ứng.
Đáp số: b) 33 kg
c) 16 kg
Bài 3:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6
lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
Baì 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên
chất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lượng là
bao nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam;
c) 3,36 lít;
d) 8, 4 gam sắt.
Bài 5:Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu
được 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lượng đồng gấp 1,2 lần khối
lượng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.
Đáp số: 12,23 lít.
Bài 6:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nước.
a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu như thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;
c) màu xanh
Bài 7:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dùng H2 (dư) để khử
20 gam hỗn hợp đó.
a) Tính khối lượng sắt và khối lượng đồng thu được sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.
Bài 8: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H2 SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro
(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.
A. Mg và H2 SO4
C. Zn và H2SO4

B. Mg và HCl
D. Zn và HCl
24


Bài 9:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung
dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt chiếm 46,289% khối
lượng hỗn hợp.Tính
a) Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung
dịch axit clohiđric.
c) Khối lượng các muối tạo thành.
Đáp số: a) 28 gam Fe và 32,5 gam kẽm
b) 22,4 lít
c) mFeCl = 63,5gam và mZnCl = 68 gam
2


2

C
Chhuuyyêênn đđềề 77 ::
O
Oxxii-- hhiiđđrroo vvàà hhợợpp cchhấấtt vvôô ccơơ
Bài 1:
Có 4 bình đựng riêng các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic.
Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi bình. Giải thích và viết các
phương trình phản ứng (nếu có).
Bài 2:Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất:
cacbon, photpho, hiđro, nhôm, magiê, lưu huỳnh . Hãy gọi tên các sản phẩm.
Bài 3: Viết các phương trình phản ứng lần lượt xảy ra theo sơ đồ:
(1)
(2)
( 3)
(4)
C 
CO2 
CaCO3 
CaO 
Ca(OH)2
Để sản xuất vôi trong lò vôi người ta thường sắp xếp một lớp than, một lớp đá vôi,
sau đó đốt lò. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong lò vôi? Phản ứng nào
là phản ứng toả nhiệt; phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt; phản ứng nào là phản
ứng phân huỷ; phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
Bài 4: Từ các hóa chất: Zn, nước, không khí và lưu huỳnh hãy điều chế 3 oxit, 2 axit
và 2 muối. Viết các phương trình phản ứng.
Bài 5.Có 4 lọ mất nhãn đựng bốn chất bột màu trắng gồm: Na2O, MgO, CaO,

P2O5.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
A. dùng nước và dung dịch axit H2 SO4
B. dùng dung dịch axit H2 SO4 và phenolphthalein
C. dùng nước và giấy quì tím.
D. không có chất nào khử được
Bài 6. Để điều chế khí oxi, người ta nung KClO3 . Sau một thời gian nung ta thu
25


×