Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

Chuyên đề bồi dưỡng hóa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.26 KB, 138 trang )

LIỆU BỒI DƯỠNG HSG HĨA 9
****************************************************************************
Chuyªn ®Ị 1: C¸c d¹ng bµi tËp vỊ ®é tan, nång ®é dung dÞch, pha trén
dung dÞch c¸c chÊt
I. Mét sè c«ng thøc tÝnh cÇn nhí :
C«ng thøc tÝnh ®é tan:
S
chÊt
=
dm
ct
m
m
. 100
C«ng thøc tÝnh nång ®é %: C% =
dd
ct
m
m
. 100%
m
dd
= m
dm
+ m
ct
Hc m
dd
= V
dd (ml)
. D


(g/ml)
* Mèi liªn hƯ gi÷a S vµ C%:
Cø 100g dm hoµ tan ®ỵc S g chÊt tan ®Ĩ t¹o thµnh (100+S)g dung dÞch b·o hoµ.
VËy: x(g) // y(g) // 100g //
C«ng thøc liªn hƯ: C% =
S
S
+
100
100
Hc S =
%100
%.100
C
C

C«ng thøc tÝnh nång ®é mol/lit:
C
M
=
)(
)(
litV
moln
=
)(
)(.1000
mlV
moln
* Mèi liªn hƯ gi÷a nång ®é % vµ nång ®é mol/lit.

C«ng thøc liªn hƯ: C% =
D
MC
M
10
.
Hc C
M
=
M
CD %.10
* Mèi liªn hƯ gi÷a nång ®é % vµ nång ®é mol/lit.
C«ng thøc liªn hƯ: C% =
D
MC
M
10
.
Hc C
M
=
M
CD %.10
Trong ®ã:
- m
ct
lµ khèi lỵng chÊt tan( ®¬n vÞ: gam)
- m
dm
lµ khèi lỵng dung m«i( ®¬n vÞ: gam)

- m
dd
lµ khèi lỵng dung dÞch( ®¬n vÞ: gam)
- V lµ thĨ tÝch dung dÞch( ®¬n vÞ: lit hc mililit)
- D lµ khèi lỵng riªng cđa dung dÞch( ®¬n vÞ: gam/mililit)
- M lµ khèi lỵng mol cđa chÊt( ®¬n vÞ: gam)
- S lµ ®é tan cđa 1 chÊt ë mét nhiƯt ®é x¸c ®Þnh( ®¬n vÞ: gam)
- C% lµ nång ®é % cđa 1 chÊt trong dung dÞch( ®¬n vÞ: %)
- C
M
lµ nång ®é mol/lit cđa 1 chÊt trong dung dÞch( ®¬n vÞ: mol/lit hay M)
To¸n ®é tan
Bµi 3. (2,5 điểm) Xác đònh khối lượng muối kali clorua (KCl) kết tinh được sau khi làm nguội 604g dung
dòch bão hoà ở 80
o
C xuống 20
o
C. độ tan của KCl ở 80
o
C bằng 51g, ở 20
o
C là 34g.
4. (2,5 điểm) Tính nồng độ phần trăm của dung dòch thu được khi trộn 200g dung dòch muối ăn nồng
độ 20% với 300g dung dòch muối này có nồng độ 5%.
Ở 80
0
C : trong 100 + 51 = 151g dung dòch có 51g KCl và 100g nước
604g dung dòch có x g KCl và y g nước
g
x

x 204
151
51604
==
KCl
****************************************************************************
GIÁO VIÊN: LÊ THANH TUYỀN HẬUMỸ BẮC B-CÁI BÈ-TIỀN GIANG
1
LIỆU BỒI DƯỠNG HSG HĨA 9
****************************************************************************
y = 604 -204 = 400 g nước
Vậy ở 80
0
C trong 604 g dung dòch có 204g KCl và 400g nước.
20
0
C: cứ 100g nước hoà tan 34g KCl
400g ----------------- z g KCl
g
x
z 136
100
34400
==
KCl
Khối lượng KCl kết tinh là: 204 – 136 = 68 g
2. Tính đúng 0,5 điểm:
Trong 300g dung dòch 5% có :
g
x

15
100
3005
=
muối
Trong 200g dung dòch 20% có:
g
x
40
100
20020
=
muối
Khối lượng muối trong dung dòch thu được sau khi trộn là:
15g + 40g = 55g
Khối lượng dung dòch thu được là: 200g + 300g = 500g
Nồng độ phần trăm của dung dòch thu được là:
%11
500
10055
=
x
Bµi:a, BiÕt ®é tan cđa CuSO
4
ë 5
0
C lµ 15g ,ë 80
0
C lµ 50g . Hái khi lµm l¹nh 600g dd b·o hoµ CuSO
4

tõ 80
0
C
xng 5
0
C th× cã bao nhiªu gam tinh thĨ CuSO
4
tho¸t ra .
Bµi 1: ë 40
0
C, ®é tan cđa K
2
SO
4
lµ 15. H·y tÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa dung dÞch K
2
SO
4
b·o hoµ ë nhiƯt ®é
nµy?
C% =
dd
ct
m
m
. 100% => C% = 15.100/115= 13.04%
Bµi 2: TÝnh ®é tan cđa Na
2
SO
4

ë 10
0
C vµ nång ®é phÇn tr¨m cđa dung dÞch b·o hoµ Na
2
SO
4
ë nhiƯt ®é nµy. BiÕt
r»ng ë 10
0
C khi hoµ tan 7,2g Na
2
SO
4
vµo 80g H
2
O th× ®ỵc dung dÞch b·o hoµ Na
2
SO
4
.
Theo đ 80g H
2
O tan-----------------------> 7.2g
100g ------------------------------- ? = 100.7.2/80=9
Bµi 3: §Ĩ ®iỊu chÕ 560g dung dÞch CuSO
4
16% cÇn ph¶i lÊy bao nhiªu gam dung dÞch CuSO
4
8% vµ bao nhiªu
gam tinh thĨ CuSO

4
.5H
2
O.
Híng dÉn
* C¸ch 1:
****************************************************************************
GIÁO VIÊN: LÊ THANH TUYỀN HẬUMỸ BẮC B-CÁI BÈ-TIỀN GIANG
2
LIỆU BỒI DƯỠNG HSG HĨA 9
****************************************************************************
Trong 560g dung dÞch CuSO
4
16% cã chøa.
m
ct CuSO
4
(cã trong dd CuSO
4
16%) =
100
16.560
=
25
2240
= 89,6(g)
§Ỉt
m
CuSO
4

.5H
2
O = x(g)
1mol(hay 250g) CuSO
4
.5H
2
O chøa 160g CuSO
4

VËy x(g) // chøa
250
160x
=
25
16x
(g)
mdd CuSO
4
8% cã trong dung dÞch CuSO
4
16% lµ (560 – x) g
m
ct CuSO
4
(cã trong dd CuSO
4
8%) lµ
100
8).560( x


=
25
2).560( x

(g)
Ta cã ph¬ng tr×nh:
25
2).560( x

+
25
16x
= 89,6
Gi¶i ph¬ng tr×nh ®ỵc: x = 80.
VËy cÇn lÊy 80g tinh thĨ CuSO
4
.5H
2
O vµ 480g dd CuSO
4
8% ®Ĩ pha chÕ thµnh 560g dd CuSO
4
16%.
* C¸ch 2: Gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn.
* C¸ch 3: TÝnh to¸n theo s¬ ®å ®êng chÐo.
Bài 4: Cho 0,2 mol CuO tan hết trong dd axit sunfuric 20% đun nóng vừa đủ.Sau đó làm nguội dd đến
10
o
C.Tính lượng tinh thể CuSO

4
.5H
2
O tách ra khỏi dd, biết độ tan của CuSO
4
ở 10
o
C là 17,4 gam.
Giải
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
0,2 0,2 0,2mol
mCuSO
4
=0,2.160 = 32 gam
mdd sau = 0,2. 80 +
98.0,2.100
20
= 114 gam
mH
2
O =114- 32 = 82gam
khi hạ nhiệt độ: CuSO

4
+ 5H
2
O CuSO
4
.5H
2
O
gọi x là số mol CuSO
4
.5H
2
O tách ra sau khi hạ nhiệt độ.
Khối lượng CuSO
4
còn lại: 32 – 160x
Khối lượng nước còn lại : 82- 90x
Độ tan:17,4 =
(32 160 )100
82 90
x
x


=> x =0,1228 mol
m CuSO
4
.5H
2
O tách ra = 0,1228.250 =30,7 gam.

Bµi 5: ë 12
0
C cã 1335g dung dÞch CuSO
4
b·o hoµ. §un nãng dung dÞch lªn ®Õn 90
0
C. Hái ph¶i thªm vµo dung
dÞch bao nhiªu gam CuSO
4
®Ĩ ®ỵc dung dÞch b·o hoµ ë nhiƯt ®é nµy.
BiÕt ë 12
0
C, ®é tan cđa CuSO
4
lµ 33,5 vµ ë 90
0
C lµ 80.
§¸p sè: Khèi lỵng CuSO
4
cÇn thªm vµo dung dÞch lµ 465g.
****************************************************************************
GIÁO VIÊN: LÊ THANH TUYỀN HẬUMỸ BẮC B-CÁI BÈ-TIỀN GIANG
3
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
Bài 1: ở 12
0
C có 1335g dung dịch CuSO
4
bão hoà. Đun nóng dung dịch lên đến 90

0
C. Hỏi phải thêm vào dung
dịch bao nhiêu gam CuSO
4
để đợc dung dịch bão hoà ở nhiệt độ này.
Biết ở 12
0
C, độ tan của CuSO
4
là 33,5 và ở 90
0
C là 80.
Đáp số: Khối lợng CuSO
4
cần thêm vào dung dịch là 465g.
Bài 2: ở 85
0
C có 1877g dung dịch bão hoà CuSO
4
. Làm lạnh dung dịch xuống còn 25
0
C. Hỏi có bao nhiêu gam
CuSO
4
.5H
2
O tách khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO
4
ở 85
0

C là 87,7 và ở 25
0
C là 40.
Đáp số: Lợng CuSO
4
.5H
2
O tách khỏi dung dịch là: 961,75g
Bài 6: ở 85
0
C có 1877g dung dịch bão hoà CuSO
4
. Làm lạnh dung dịch xuống còn 25
0
C. Hỏi có bao nhiêu gam
CuSO
4
.5H
2
O tách khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO
4
ở 85
0
C là 87,7 và ở 25
0
C là 40.
Đáp số: Lợng CuSO
4
.5H
2

O tách khỏi dung dịch là: 961,75g
Bài 7: Cho 0,2 mol CuO tan trong H
2
SO
4
20% đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 10
0
C. Tính khối lợng
tinh thể CuSO
4
.5H
2
O đã tách khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO
4
ở 10
0
C là 17,4g/100g H
2
O.
Đáp số: Lợng CuSO
4
.5H
2
O tách khỏi dung dịch là: 30,7g
Bài 8: Lấy 600 gam dung dịch CaCl
2
bão hoà ở 20
O
C đem đun nóng để làm bay hơi bớt 50 gam nớc, phần còn
lại đợc làm lạnh về 20

O
C. Hỏi có bao nhiêu gam tinh thể CaCl
2
.6H
2
O đã kết tinh.
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
4
LIỆU BỒI DƯỠNG HSG HĨA 9
****************************************************************************
BiÕt ®é tan cđa CaCl
2
ë 20
O
C lµ 74,5 gam trong 100 gam níc.
Gi¶i:
Dung dÞch CaCl
2
b·o hoµ ë 20
O
C cã nång ®é phÇn tr¨m:
C% = ×100 = 42,69%
Khèi lỵng CaCl
2
trong 600 gam dung dÞch CaCl
2
b·o hoµ lµ:
m = ×600 = 256,16 (gam)
Khèi lỵng H

2
O

trong 600 gam dung dÞch CaCl
2
b·o hoµ lµ:
600 - 256,16 = 343,84 gam.
Gäi sè gam CaCl
2
. 6H
2
O ®· kÕt tinh lµ m .
Mi ngËm níc mi khan níc kÕt tinh
CaCl
2
.6H
2
O → CaCl
2
→ H
2
O
Cø 219 gam → 111 gam → 108 gam
VËy m gam → gam → gam
Khèi lỵng CaCl
2
cßn l¹i trong dung dÞch:
( 256,16 - ) gam
Khèi lỵng H
2

O cßn l¹i trong dung dÞch:
(343,84 – 50 – ) gam
Trong dung dÞch b·o hoµ lu«n cã tØ lƯ:
Gi¶i ra m = 266,73 gam.
Bµi 9. Xác đònh khối lượng muối kali clorua (KCl) kết tinh được sau khi làm nguội 604g dung dòch bão hoà ở
80
o
C xuống 20
o
C. độ tan của KCl ở 80
o
C bằng 51g, ở 20
o
C là 34g.
4. Tính nồng độ phần trăm của dung dòch thu được khi trộn 200g dung dòch muối ăn nồng độ 20% với 300g
dung dòch muối này có nồng độ 5%.
Gi¶i
Ở 80
0
C : trong 100 + 51 = 151g dung dòch có 51g KCl và 100g nước
604g dung dòch có x g KCl và y g nước
g
x
x 204
151
51604
==
KCl
y = 604 -204 = 400 g nước
Vậy ở 80

0
C trong 604 g dung dòch có 204g KCl và 400g nước.
20
0
C: cứ 100g nước hoà tan 34g KCl
400g ----------------- z g KCl
g
x
z 136
100
34400
==
KCl
Khối lượng KCl kết tinh là: 204 – 136 = 68 g
****************************************************************************
GIÁO VIÊN: LÊ THANH TUYỀN HẬUMỸ BẮC B-CÁI BÈ-TIỀN GIANG
5
74,5
174,5
CaCl
2
42,69
100
CaCl
2
111 m
219
108 m
219
111 m

21Bµi
1: ë 12
0
C
cã 1335g
dung dÞch
CuSO
4

b·o hoµ.
§un nãng
dung dÞch
lªn ®Õn
90
0
C. Hái
ph¶i thªm
vµo dung
dÞch bao
nhiªu gam
CuSO
4
®Ĩ
®ỵc dung
dÞch b·o
hoµ ë
nhiƯt ®é
nµy.
BiÕt ë
12

0
C, ®é
tan cđa
CuSO
4

33,5 vµ ë
90
0
C lµ
80.
§¸p sè:
Khèi lỵng
CuSO
4

cÇn thªm
vµo dung
dÞch lµ
465g.
Bµi 2: ë
85
0
C cã
1877g
dung dÞch
b·o hoµ
CuSO
4
.

Lµm l¹nh
dung dÞch
xng cßn
25
0
C. Hái
cã bao
nhiªu gam
CuSO
4
.5H
2
O t¸ch
khái dung
dÞch. BiÕt
®é tan cđa
CuSO
4
ë
85
0
C lµ
87,7 vµ ë
25
0
C lµ
40.
§¸p sè:
Lỵng
CuSO

4
.5H
2
O t¸ch
khái dung
dÞch lµ:
961,75g
Bµi 3:
Cho 0,2
mol CuO
tan trong
H
2
SO
4

20% ®un
nãng, sau
®ã lµm
ngi
dung dÞch
®Õn 10
0
C.
TÝnh khèi
lỵng tinh
thĨ
CuSO
4
.5H

2
O ®· t¸ch
khái dung
dÞch, biÕt
r»ng ®é
tan cđa
CuSO
4
ë
10
0
C lµ
17,4g/100
g H
2
O.
§¸p sè:
Lỵng
CuSO
4
.5H
2
O t¸ch
khái dung
dÞch lµ:
30,7g9
10Bµi 1:
ë 12
0
C cã

1335g
dung dÞch
CuSO
4

b·o hoµ.
§un nãng
dung dÞch
lªn ®Õn
90
0
C. Hái
ph¶i thªm
vµo dung
dÞch bao
nhiªu gam
CuSO
4
®Ĩ
®ỵc dung
dÞch b·o
hoµ ë
nhiƯt ®é
nµy.
BiÕt ë
12
0
C, ®é
tan cđa
CuSO

4

33,5 vµ ë
90
0
C lµ
80.
§¸p sè:
Khèi lỵng
CuSO
4

cÇn thªm
vµo dung
dÞch lµ
465g.
Bµi 2: ë
85
0
C cã
1877g
dung dÞch
b·o hoµ
CuSO
4
.
Lµm l¹nh
dung dÞch
xng cßn
25

0
C. Hái
cã bao
nhiªu gam
CuSO
4
.5H
2
O t¸ch
khái dung
dÞch. BiÕt
®é tan cđa
CuSO
4
ë
85
0
C lµ
87,7 vµ ë
25
0
C lµ
40.
§¸p sè:
Lỵng
CuSO
4
.5H
2
O t¸ch

khái dung
dÞch lµ:
961,75g
Bµi 3:
Cho 0,2
mol CuO
tan trong
H
2
SO
4

20% ®un
nãng, sau
®ã lµm
ngi
dung dÞch
®Õn 10
0
C.
TÝnh khèi
lỵng tinh
thĨ
CuSO
4
.5H
2
O ®· t¸ch
khái dung
dÞch, biÕt

r»ng ®é
tan cđa
CuSO
4
ë
10
0
C lµ
17,4g/100
g H
2
O.
§¸p sè:
Lỵng
CuSO
4
.5H
2
O t¸ch
khái dung
dÞch lµ:
30,7g8 m
219
256,16 –
111 m
219
m
ctan
m
H

2
O
=
=
74,5
100
343,84 – 50 –
108 m
219
LIỆU BỒI DƯỠNG HSG HĨA 9
****************************************************************************
2. Trong 300g dung dòch 5% có :
g
x
15
100
3005
=
muối
Trong 200g dung dòch 20% có:
g
x
40
100
20020
=
muối
Khối lượng muối trong dung dòch thu được sau khi trộn là:
15g + 40g = 55g
Khối lượng dung dòch thu được là: 200g + 300g = 500g

Nồng độ phần trăm của dung dòch thu được là:
%11
500
10055
=
x

==========================================================================
D¹ng 2: To¸n nång ®é dung dÞch
Bµi 10: Cho 50ml dung dÞch HNO
3
40% cã khèi lỵng riªng lµ 1,25g/ml. H·y:
a/ T×m khèi lỵng dung dÞch HNO
3
40%?
b/ T×m khèi lỵng HNO
3
?
c/ T×m nång ®é mol/l cđa dung dÞch HNO
3
40%?
§¸p sè:
a/ m
dd
= 62,5g
b/ m
HNO
3
= 25g
c/ C

M(HNO
3
)
= 7,94M
Bµi 11: H·y tÝnh nång ®é mol/l cđa dung dÞch thu ®ỵc trong mçi trêng hỵp sau:
a/ Hoµ tan 20g NaOH vµo 250g níc. Cho biÕt D
H
2
O
= 1g/ml, coi nh thĨ tÝch dung dÞch kh«ng ®ỉi.
b/ Hoµ tan 26,88 lÝt khÝ hi®ro clorua HCl (®ktc) vµo 500ml níc thµnh dung dÞch axit HCl. Coi nh thĨ dung dÞch
kh«ng ®ỉi.
c/ Hoµ tan 28,6g Na
2
CO
3
.10H
2
O vµo mét lỵng níc võa ®đ ®Ĩ thµnh 200ml dung dÞch Na
2
CO
3
.
§¸p sè:
a/ C
M( NaOH )
= 2M
b/ C
M( HCl )
= 2,4M

c/ C
M
(Na
2
CO
3
) = 0,5M
Lo¹i : Bµi to¸n pha trén hai hay nhiỊu dung dÞch.
****************************************************************************
GIÁO VIÊN: LÊ THANH TUYỀN HẬUMỸ BẮC B-CÁI BÈ-TIỀN GIANG
6
111 m
21Bµi
1: ë 12
0
C
cã 1335g
dung dÞch
CuSO
4

b·o hoµ.
§un nãng
dung dÞch
lªn ®Õn
90
0
C. Hái
ph¶i thªm
vµo dung

dÞch bao
nhiªu gam
CuSO
4
®Ĩ
®ỵc dung
dÞch b·o
hoµ ë
nhiƯt ®é
nµy.
BiÕt ë
12
0
C, ®é
tan cđa
CuSO
4

33,5 vµ ë
90
0
C lµ
80.
§¸p sè:
Khèi lỵng
CuSO
4

cÇn thªm
vµo dung

dÞch lµ
465g.
Bµi 2: ë
85
0
C cã
1877g
dung dÞch
b·o hoµ
CuSO
4
.
Lµm l¹nh
dung dÞch
xng cßn
25
0
C. Hái
cã bao
nhiªu gam
CuSO
4
.5H
2
O t¸ch
khái dung
dÞch. BiÕt
®é tan cđa
CuSO
4

ë
85
0
C lµ
87,7 vµ ë
25
0
C lµ
40.
§¸p sè:
Lỵng
CuSO
4
.5H
2
O t¸ch
khái dung
dÞch lµ:
961,75g
Bµi 3:
Cho 0,2
mol CuO
tan trong
H
2
SO
4

20% ®un
nãng, sau

®ã lµm
ngi
dung dÞch
®Õn 10
0
C.
TÝnh khèi
lỵng tinh
thĨ
CuSO
4
.5H
2
O ®· t¸ch
khái dung
dÞch, biÕt
r»ng ®é
tan cđa
CuSO
4
ë
10
0
C lµ
17,4g/100
g H
2
O.
§¸p sè:
Lỵng

CuSO
4
.5H
2
O t¸ch
khái dung
dÞch lµ:
30,7g9
10Bµi 1:
ë 12
0
C cã
1335g
dung dÞch
CuSO
4

b·o hoµ.
§un nãng
dung dÞch
lªn ®Õn
90
0
C. Hái
ph¶i thªm
vµo dung
dÞch bao
nhiªu gam
CuSO
4

®Ĩ
®ỵc dung
dÞch b·o
hoµ ë
nhiƯt ®é
nµy.
BiÕt ë
12
0
C, ®é
tan cđa
CuSO
4

33,5 vµ ë
90
0
C lµ
80.
§¸p sè:
Khèi lỵng
CuSO
4

cÇn thªm
vµo dung
dÞch lµ
465g.
Bµi 2: ë
85

0
C cã
1877g
dung dÞch
b·o hoµ
CuSO
4
.
Lµm l¹nh
dung dÞch
xng cßn
25
0
C. Hái
cã bao
nhiªu gam
CuSO
4
.5H
2
O t¸ch
khái dung
dÞch. BiÕt
®é tan cđa
CuSO
4
ë
85
0
C lµ

87,7 vµ ë
25
0
C lµ
40.
§¸p sè:
Lỵng
CuSO
4
.5H
2
O t¸ch
khái dung
dÞch lµ:
961,75g
Bµi 3:
Cho 0,2
mol CuO
tan trong
H
2
SO
4

20% ®un
nãng, sau
®ã lµm
ngi
dung dÞch
®Õn 10

0
C.
TÝnh khèi
lỵng tinh
thĨ
CuSO
4
.5H
2
O ®· t¸ch
khái dung
dÞch, biÕt
r»ng ®é
tan cđa
CuSO
4
ë
10
0
C lµ
17,4g/100
g H
2
O.
§¸p sè:
Lỵng
CuSO
4
.5H
2

O t¸ch
khái dung
dÞch lµ:
30,7g8 m
219
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
Khi pha trộn 2 hay nhiều dung dịch với nhau có thể xảy ra hay không xảy ra phản ứng hoá học giữa chất tan
của các dung dịcuỳ h ban đầu.
b/ Cách làm:
Nguyên tắc chung để giải là theo phơng pháp đại số, lập hệ 2 phơng trình toán học (1 theo chất tan và 1 theo
dung dịch)
- Các b giải:ớc
-
+ Bớc 3: Xác định khối lợng(m
ddm
) hay thể
tích(V
ddm
) dung dịch mới.
V
ddm
=
ddm
ddm
D
m
2
1
m

m
=
13
32
CC
CC



+ Nếu không biết nồng độ % mà lại biết nồng độ mol/lit (C
M
) thì áp dụng sơ đồ:
( Giả sử: C
1
< C
3
< C
2
)
2
1
V
V
=
13
32
CC
CC




****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
a
/

Đ

c

đ
i

m

b
à
i

t
o
á
n
.
- TH
1
: Khi trộn không xảy ra phản ứng hoá học(thờng gặp bài toán pha trộn các dung dịch chứa cùng loại hoá
chất)
+ Bớc 1: Xác định dung dịch sau trộn có chứa chất tan nào.
+ Bớc 2: Xác định lợng chất tan(m

ct
) có trong dung dịch mới(ddm)
m
ddm
= Tổng khối lợng( các dung dịch đem trộn )
+ Nếu biết khối lợng riêng dung dịch mới(D
ddm
)
+ Nếu không biết khối lợng riêng dung dịch mới: Phải giả sử sự hao hụt thể tích do sự pha trộn dung dịch là
không đáng kể, để có.
V
ddm
= Tổng thể tích các chất lỏng ban đầu đem trộn
+ Nếu pha trộn các dung dịch cùng loại chất tan, cùng loại nồng độ, có thể giải bằng quy tắc đờng chéo.
(Giả sử: C
1
< C
3
< C
2
)và sự hao hụt thể tích do sự pha trộn các dd là không đáng kể.
7
111 m
21Bài
1: ở 12
0
C
có 1335g
dung dịch
CuSO

4

bão hoà.
Đun nóng
dung dịch
lên đến
90
0
C. Hỏi
phải thêm
vào dung
dịch bao
nhiêu gam
CuSO
4
để
đợc dung
dịch bão
hoà ở
nhiệt độ
này.
Biết ở
12
0
C, độ
tan của
CuSO
4

33,5 và ở

90
0
C là
80.
Đáp số:
Khối lợng
CuSO
4

cần thêm
vào dung
dịch là
465g.
Bài 2: ở
85
0
C có
1877g
dung dịch
bão hoà
CuSO
4
.
Làm lạnh
dung dịch
xuống còn
25
0
C. Hỏi
có bao

nhiêu gam
CuSO
4
.5H
2
O tách
khỏi dung
dịch. Biết
độ tan của
CuSO
4

85
0
C là
87,7 và ở
25
0
C là
40.
Đáp số:
Lợng
CuSO
4
.5H
2
O tách
khỏi dung
dịch là:
961,75g

Bài 3:
Cho 0,2
mol CuO
tan trong
H
2
SO
4

20% đun
nóng, sau
đó làm
nguội
dung dịch
đến 10
0
C.
Tính khối
lợng tinh
thể
CuSO
4
.5H
2
O đã tách
khỏi dung
dịch, biết
rằng độ
tan của
CuSO

4

10
0
C là
17,4g/100
g H
2
O.
Đáp số:
Lợng
CuSO
4
.5H
2
O tách
khỏi dung
dịch là:
30,7g9
10Bài 1:
ở 12
0
C có
1335g
dung dịch
CuSO
4

bão hoà.
Đun nóng

dung dịch
lên đến
90
0
C. Hỏi
phải thêm
vào dung
dịch bao
nhiêu gam
CuSO
4
để
đợc dung
dịch bão
hoà ở
nhiệt độ
này.
Biết ở
12
0
C, độ
tan của
CuSO
4

33,5 và ở
90
0
C là
80.

Đáp số:
Khối lợng
CuSO
4

cần thêm
vào dung
dịch là
465g.
Bài 2: ở
85
0
C có
1877g
dung dịch
bão hoà
CuSO
4
.
Làm lạnh
dung dịch
xuống còn
25
0
C. Hỏi
có bao
nhiêu gam
CuSO
4
.5H

2
O tách
khỏi dung
dịch. Biết
độ tan của
CuSO
4

85
0
C là
87,7 và ở
25
0
C là
40.
Đáp số:
Lợng
CuSO
4
.5H
2
O tách
khỏi dung
dịch là:
961,75g
Bài 3:
Cho 0,2
mol CuO
tan trong

H
2
SO
4

20% đun
nóng, sau
đó làm
nguội
dung dịch
đến 10
0
C.
Tính khối
lợng tinh
thể
CuSO
4
.5H
2
O đã tách
khỏi dung
dịch, biết
rằng độ
tan của
CuSO
4

10
0

C là
17,4g/100
g H
2
O.
Đáp số:
Lợng
CuSO
4
.5H
2
O tách
khỏi dung
dịch là:
30,7g8 m
219
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
+ Nếu không biết nồng độ % và nồng độ mol/lit mà lại biết khối lợng riêng (D) thì áp dụng sơ đồ:
(Giả sử: D
1
< D
3
< D
2
) và sự hao hụt thể tích do sự pha trộn các dd là không đáng kể.
2
1
V
V

=
13
32
DD
DD


Bài 14: Cần bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
. 5H
2
O hoà vào bao nhiêu gam dung dịch CuSO
4
4% để điều chế đ-
ợc 500 gam dung dịch CuSO
4
8%
500 - 33,33 gam = 466,67 gam.
Giải ra ta tìm đợc: x = 33,33 gam.
Bài16: Trộn 500gam dung dịch NaOH 3% với 300 gam dung dịch NaOH 10% thì thu đợc dung dịch có nồng
độ bao nhiêu%.
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
Bài 15: Giải Bằng phơng pháp thông thờng:
Khối lợng CuSO
4
có trong 500g dung dịch bằng:
gamm
CuúO
40

100
8.500
4
==
(1)
Gọi x là khối lợng tinh thể CuSO
4
. 5 H
2
O cần lấy thì: (500 - x) là khối lợng dung dịch CuSO
4
4% cần lấy:
Khối lợng CuSO
4
có trong tinh thể CuSO
4
. 5H
2
O bằng:
250
160.
4
x
m
CuSO
=
(2)
Khối lợng CuSO
4
có trong tinh thể CuSO

4
4% là:
100
4).500(
4
x
m
CuSO

=
(3)
Từ (1), (2) và (3) ta có:
40
100
4).500(
250
)160.(
=

+
xx
=> 0,64x + 20 - 0,04x = 40.
Giải ra ta đợc: X = 33,33g tinh thể
Vậy khối lợng dung dịch CuSO
4
4% cần lấy là:
+ Giải theo phơng pháp đờng chéo
Gọi x là số gam tinh thể CuSO
4
. 5 H

2
O cần lấy và (500 - x) là số gam dung dịch cần lấy ta có sơ đồ đờng
chéo nh sau:
x
x

500
=>
14
1
56
4
500
==

x
x
8
69
4 - 8
4
8
64 - 8
LIỆU BỒI DƯỠNG HSG HĨA 9
****************************************************************************
VËy dung dÞch thu ®ỵc cã nång ®é 5,625%.
Bµi 18:Trén lÉn 100ml dung dÞch NaHSO
4
1M víi 100ml dung dÞch NaOH 2M ®ỵc dung dÞch A.
a) ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra.

b) C« c¹n dung dÞch A th× thu ®ỵc hçn hỵp nh÷ng chÊt nµo? TÝnh khèi lỵng cđa mçi chÊt.
§¸p sè: b) Khèi lỵng c¸c chÊt sau khi c« c¹n.
- Khèi lỵng mi Na
2
SO
4
lµ 14,2g
Khèi lỵng NaOH(cßn d) lµ 4 g
Bµi 19: Cần lấy bao nhiêu gam SO
3
và bao nhiêu gam dd H
2
SO
4
10% để tạo thành 100g dd H
2
SO
4
20%.
Giải
Khi cho SO
3
vào dd xảy ra phản ứng SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4

80 g 98 g
coi SO
3
là dd H
2
SO
4
có nồng độ:
98 100
122,5
80
x
=
%
gọi m
1
và m
2
lần lượt là khối lượng của SO
3
và dd H
2
SO
4
ban đầu.
Ta có
1 2 20 10 10
2 1 122,5 20 102,5
m C C
m C C

− −
= = =
− −
*
m
1
+ m
2
=100 **.từ * và ** giải ra m
1
= 8,88gam.
Bµi 20: Khi trung hoµ 100ml dung dÞch cđa 2 axit H
2
SO
4
vµ HCl b»ng dung dÞch NaOH, råi c« c¹n th× thu ®ỵc
13,2g mi khan. BiÕt r»ng cø trung hoµ 10 ml dung dÞch 2 axit nµy th× cÇn võa ®đ 40ml dung dÞch NaOH
0,5M. TÝnh nång ®é mol/l cđa mçi axit trong dung dÞch ban ®Çu.
****************************************************************************
GIÁO VIÊN: LÊ THANH TUYỀN HẬUMỸ BẮC B-CÁI BÈ-TIỀN GIANG
Bµi gi¶i: Ta cã s¬ ®å ®êng chÐo:
=>
3
10
300
500


=
C

C
Gi¶i ra ta ®ỵc: C = 5,625%
9
3
10 - C% 
10
C%
C% - 3% 
500:
300:
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
Đáp số: Nồng độ mol/l của axit H
2
SO
4
là 0,6M và của axit HCl là 0,8M
Bài 21: Tính nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch NaOH biết rằng:
Cứ 30ml dung dịch H
2
SO
4
đợc trung hoà hết bởi 20ml dung dịch NaOH và 10ml dung dịch KOH 2M.
Ngợc lại: 30ml dung dịch NaOH đợc trung hoà hết bởi 20ml dung dịch H
2
SO

4
và 5ml dung dịch HCl 1M.
Đáp số: Nồng độ mol/l của dd H
2
SO
4
là 0,7M và của dd NaOH là 1,1M.
Bài 22: Hỏi phải lấy 2 dung dịch NaOH 15% và 27,5% mỗi dung dịch bao nhiêu gam trộn vào nhau để đợc
500ml dung dịch NaOH 21,5%, D = 1,23g/ml?
Đáp số: Dung dịch NaOH 27,5% cần lấy là 319,8g và dung dịch NaOH 15% cần lấy là 295,2g
p dng pp ng chộo
B m
1
/m
2
=27,5-21,1/21,5-15
=> m
1
= 6/6,5m
2
=> m
dd
= m1+m2
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
10
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
Vậy nồng độ mol/l của dung dịch A là 0,5M và của dung dịch B là 0,1M
==========================================================================

Chuyên đề 3: (tiếp ) Toán oxit axit
H ớng giải : xét tỷ lệ số mol để viết PTHH xảy ra.
Đặt T =
2
CO
NaOH
n
n

- Nếu T

1 thì chỉ có phản ứng (2) và có thể d CO
2
.
- Nếu T

2 thì chỉ có phản ứng ( 1 ) và có thể d NaOH.
- Nếu 1 < T < 2 thì có cả 2 phản ứng (1) và (2) ở trên hoặc có thể viết nh sau:
CO
2
+ NaOH

NaHCO
3

( 1 ) /
tính theo số mol của CO
2
.
Và sau đó: NaOH

d
+ NaHCO
3


Na
2
CO
3
+ H
2
O
( 2 ) /
Hoặc dựa vào số mol CO
2
và số mol NaOH hoặc số mol Na
2
CO
3
và NaHCO
3
tạo thành sau phản ứng để lập các
phơng trình toán học và giải.
Đặt ẩn x,y lần lợt là số mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
tạo thành sau phản ứng.

H ớng giải : xét tỷ lệ số mol để viết PTHH xảy ra:
Đặt T =
2
2
)(OHCa
CO
n
n

- Nếu T

1 thì chỉ có phản ứng ( 1 ) và có thể d Ca(OH)
2
.
- Nếu T

2 thì chỉ có phản ứng ( 2 ) và có thể d CO
2
.
- Nếu 1 < T < 2 thì có cả 2 phản ứng (1) và (2) ở trên hoặc có thể viết nh sau:
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2

O
( 1 )
tính theo số mol của Ca(OH)
2
.
CO
2 d
+ H
2
O + CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2

( 2 ) !
Hoặc dựa vào số mol CO
2
và số mol Ca(OH)
2
hoặc số mol CaCO
3
tạo thành sau phản ứng để lập các phơng trình
toán học và giải.
Đặt ẩn x, y lần lợt là số mol của CaCO
3
và Ca(HCO

3
)
2
tạo thành sau phản ứng.
Bài 8: Đốt cháy 12g C và cho toàn bộ khí CO
2
tạo ra tác dụng với một dung dịch NaOH 0,5M. Với thể tích nào
của dung dịch NaOH 0,5M thì xảy ra các trờng hợp sau:
a/ Chỉ thu đợc muối NaHCO
3
(không d CO
2
)?
b/ Chỉ thu đợc muối Na
2
CO
3
(không d NaOH)?
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
Bài 23: Trộn V
1
(l) dung dịch A(chứa 9,125g HCl) với V
2
(l) dung dịch B(chứa 5,475g HCl) đợc 2(l) dung dịch
D.
Coi thể tích dung dịch D = Tổng thể tích dung dịch A và dung dịch B.
a.Tính nồng độ mol/lit của dung dịch D.
b. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch A, dung dịch B (Biết hiệu nồng độ mol/lit của dung dịch A trừ nồng độ
mol/lit dung dịch B là 0,4mol/l)

Đáp số:
a) C
M(dd D)
= 0,2M
b) Đặt nồng độ mol/l của dung dịch A là x, dung dịch B là y ta có:
x y = 0,4 (I)
Vì thể tích:
V
dd D
= V
dd A
+ V
dd B
=
x
25,0
+
y
15,0
= 2 (II)
Giải hệ phơng trình ta đợc: x = 0,5M,
y = 0,1M
11
LIỆU BỒI DƯỠNG HSG HĨA 9
****************************************************************************
c/ Thu ®ỵc c¶ 2 mi víi nång ®é mol cđa NaHCO
3
b»ng 1,5 lÇn nång ®é mol cđa Na
2
CO

3
?
Trong trêng hỵp nµy ph¶i tiÕp tơc thªm bao nhiªu lit dung dÞch NaOH 0,5M n÷a ®Ĩ ®ỵc 2 mi cã cïng nång
®é mol.
§¸p sè:
a/
n
NaOH =
n
CO
2
= 1mol ---> V
dd NaOH 0,5M
= 2 lit.
b/ n
NaOH
= 2n
CO
2
= 2mol ---> V
dd NaOH 0,5M
= 4 lit.
c/
§Ỉt a, b lÇn lỵt lµ sè mol cđa mi NaHCO
3
vµ Na
2
CO
3
.

Theo PTHH ta cã:
n
CO
2
= a + b = 1mol (I)
V× nång ®é mol NaHCO
3
b»ng 1,5 lÇn nång ®é mol Na
2
CO
3
nªn.
V
a
= 1,5
V
b
---> a = 1,5b (II)
Gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh (I, II) ta ®ỵc: a = 0,6 mol, b = 0,4 mol
n
NaOH
= a + 2b = 0,6 + 2 x 0,4 = 1,4 mol ---> V
dd NaOH 0,5M
= 2,8 lit.
Gäi x lµ sè mol NaOH cÇn thªm vµ khi ®ã chØ x¶y ra ph¶n øng.
NaHCO
3
+ NaOH ---> Na
2
CO

3
+ H
2
O
x(mol) x(mol) x(mol)
n
NaHCO
3
(cßn l¹i) = (0,6 – x) mol
n
Na
2
CO
3
(sau cïng) = (0,4 + x) mol
V× bµi cho nång ®é mol 2 mi b»ng nhau nªn sè mol 2 mi ph¶i b»ng nhau.
(0,6 – x) = (0,4 + x) ---> x = 0,1 mol NaOH
VËy sè lit dung dÞch NaOH cÇn thªm lµ: V
dd NaOH 0,5M
= 0,2 lit.
Bµi 1. Hoà tan 15,5g Na
2
O vào nước được 0,5 lít dung dòch A.
a/ Tính nồng độ mol/l của dung dòch A.
b/ Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
20%, khối lượng riêng là 1,14 g/ml cần để trung hoà dung dòch A.
c/ Tính nồng độ mol/l của chất có trong dung dòch sau khi trung hoà.

2. Hỏi phải thêm bao nhiêu lít nước vào 2 lít dung dòch NaOH 1M để thu được dung dòch có nồng độ 0,1M?
1. Mỗi phương trình đúng 0,25 điểm, tính đúng 0,5đ.
Dung dòch A là dd NaOH
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
1mol 2mol
0,25mol 0,5mol
Số mol Na
2
O là:
mol
g
g
25,0
62
5,15
=
a/ theo pthh ta có số mol NaOH là: 0,5mol
Vậy nồng độ mol/ l của dung dòch A là:
lmol
l
mol
V
n
C
M
/1

5,0
5,0
===
b/ phương trình:
2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
2mol 1mol 1mol
0,5mol 0,25mol 0,25mol
****************************************************************************
GIÁO VIÊN: LÊ THANH TUYỀN HẬUMỸ BẮC B-CÁI BÈ-TIỀN GIANG
12
LIỆU BỒI DƯỠNG HSG HĨA 9
****************************************************************************
Theo pthh ta có số mol H
2
SO
4
là: 0,25mol
Khối lượng H
2
SO

4
là:
m = n . M = 0,25mol x 98g = 24,5g
khối lượng dung dòch H
2
SO
4
là:
g
g
C
m
m
dd
5,122%100
%20
5,24
%100
%
===
Thể tích dung dòch H
2
SO
4
là:
lml
mlg
g
D
m

V
dd
dd
107,0456,107
/14,1
5,122
≈≈==
c/ Theo pthh ta có số mol Na
2
SO
4
là: 0,25mol
Thể tích dung dòch sau khi trung hoà là:
0,5l + 0,107456l = 0,607 l
Nồng độ mol/l của dung dòch Na
2
SO
4
là:
lmol
l
mol
V
n
C
M
/41,0
607,0
25,0
≈==

2. Tính đúng
Số mol NaOH trong dung dòch là:
n
NaOH
= C
M
.V
dd
= 1M . 2l = 2 mol
sau khi thêm nước số mol NaOH vẫn là 2 mol
nên thể tích dung dòch sau khi thêm nước là:
l
M
mol
C
n
V
M
NaOH
ddNaOH
20
1,0
2
===
Thể tích nước thêm vào là: 20 lít – 2 lít = 18 lít
==========================================================================
Chuyªn ®Ị 5: Axit t¸c dơng víi kim lo¹i
Câu 6.(3 điểm)
Cho 7,73 gam hỗn hợp gồm kẽm và sắt có tỉ lệ n
Zn

: n
Fe
= 5 : 8 vào dung dịch HCl dư ta thu được V lít khí
H
2
(đktc). Dẫn tồn bộ lượng khí H
2
này qua hỗn hợp E (gồm Fe
2
O
3
chiếm 48%, CuO chiếm 32%, tạp chất chứa
20%) có nung nóng.
a. Tính V
b. Tính khối lượng hỗn hợp E vừa đủ để phản ứng hồn tồn với V lít khí H
2
nói trên. Biết rằng tạp chất khơng
tham gia phản ứng
a. Tính V
Theo bài ra ta có hệ:
Zn Fe
Zn
FeZn Fe
m m 7,73
n 0,05mol
n 0,08moln : n 5 :8
+ =
=
 


 
==

0,5đ
****************************************************************************
GIÁO VIÊN: LÊ THANH TUYỀN HẬUMỸ BẮC B-CÁI BÈ-TIỀN GIANG
13
LIỆU BỒI DƯỠNG HSG HÓA 9
****************************************************************************
2 2
Zn 2HCl ZnCl H (1)
0,05mol 0,05mol
+ → + ↑

0,25đ
2 2
Fe 2HCl FeCl H (2)
0,08mol 0,08mol
+ → + ↑

0,25đ
Từ (1) và (2):
( )
2
H (dktc)
V (0,05 0,08) 22,4 2,912 lit
= + × =
0,25đ
b. Tính khối lượng hỗn hợp E (Fe
2

O
3
và CuO)
( ) ( )
o
t
2 3 2 2
Fe O 3H 2Fe 3H O (3)
0,003m mol 0,009m mol
+ → +

0,25đ
( ) ( )
o
t
2 2
CuO H Cu 3H O (4)
0,004m mol 0,004m mol
+ → +

0,25đ
Gọi khối lượng hỗn hợp E là m gam
Theo đề ra:
2 3
2 3
Fe O
Fe O
m
%m .100
m

=
0,25đ
( )
2 3
Fe O
48 m
n 0,003m mol
160 100
×
⇒ = =
×
0,25đ

CuO
CuO
m
%m .100
m
=
0,25đ
( )
CuO
32 m
n 0,004m mol
100 80
×
⇒ = =
×
0,25đ
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: 0,009m + 0,004m = 0,13

Vậy m = 10 (gam).
Câu 4 : (5 điểm)Hòa tan 1,42 (g) h ỗn h ợp Mg ; Al ; Cu bằng dung d ịch HCl thì thu được dung dịch A v à kh
í B + chất rắn D. Cho A tác dụng v ới NaOH dư v à lọc k ết tủa nung ở nhi ệt độ cao đến lượng không đổi thu
được 0,4 (g) chất r ắn E. Đốt nóng chất rắn D trong không khí đến lượng không đổi thu được 0,8 (g) chất r ắn
F.
Tính khối lượng mỗi kim loại.
- Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2


- 2Al + 6 HCl → 2AlCl
3
+3H
2


- Chaát raén D laø Cu khoâng tan .
****************************************************************************
GIÁO VIÊN: LÊ THANH TUYỀN HẬUMỸ BẮC B-CÁI BÈ-TIỀN GIANG
14
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
MgCl
2
+ 2NaOH Mg ( OH )
2
+ 2NaCl
- Do NaOH dử neõn Al( Cl)

3
tan
AlCl
3
+ 4NaOH NaAlO
2
+ 3NaCl + 2 H
2
O
Mg( OH )
2
MgO + H
2
O
- Chaỏt raộn E laứ MgO = 0,4 ( g )
- 2Cu + O
2
2CuO
- Chaỏt raộn F laứ CuO = 0,8 ( g )
Theo PT :
m Mg =
0,4
80
.24 ( g )
m Cu =
0,8
80
.64 ( g )
m Al = 1,42 ( 0,64 + 0,24 ) = 0,54 ( g )
Bài 10: Hỗn hợp A gồm Mg và kim loại M hoá trị III, đứng trớc hiđrô trong dãy hoạt động hoá học. Hoà tan

hoàn toàn 1,275 g A vào 125ml dd B chứa đồng thời HCl nồng độ C
1
(M) và H
2
SO
4
nồng độ C
2
(M). Thấy thoát
ra 1400 ml khí H
2
(ở đktc) và dd D. Để trung hoà hoàn toàn lợng a xít d trong D cần dùng 50ml dd Ba(OH)
2

1M. Sau khi trung hoà dd D còn thu đợc 0,0375mol một chất rắn không hoà tan trong HCl.
a/ Viết các PTPƯ xảy ra.
b/ Tính C
1
và C
2
của dd B.
c/ Tìm NTK của kim loại M (A
M
) và khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A đem thí nghiệm.
Biết rằng để hoà tan 1,35g M cần dùng không quá 200ml dd HCl 1M.
H ớng dẫn giải :
a/ các PTHH xảy ra.
Mg + 2H
+



Mg
2+
+ H
2
(1)
2M + 6H
+


2M
3+
+ 3H
2
(2)
Trong dd D có các Ion: H
+
d , Cl
-
, SO
4
2-
, Mg
2+
, M
3+
.
Trung hoà dd D bằng Ba(OH)
2
.

H
+
+ OH
-


H
2
O (3)
Ba
2+
+ SO
4
2-


BaSO
4
(4)
Theo bài ra ta có:
Số mol OH
-
= 2 số mol Ba(OH)
2
= 0,05 . 1 . 2 = 0,1 mol Số mol Ba
2+
=
số mol Ba(OH)
2
= 0,05 mol.

b/ Số mol H
+
trong dd B = 0,125C
1
+ 2 . 0,125C
2

số mol H
+
tham gia các phản ứng (1,2,3) là: 0,0625 . 2 + 0,1 = 0,225 mol
( Vì số mol của H
2
thoát ra = 0,0625 mol )
Ta có: 0,125C
1
+ 2 . 0,125C
2
= 0,225 (*)
Mặt khác , số mol Ba
2+
= 0,05 mol > số mol của BaSO
4
= 0,0375 mol.
Nh vậy chứng tỏ SO
4
2-
đã phản ứng hết và Ba
2+
còn d.
Do đó số mol của SO

4
2-
= số mol của BaSO
4
= 0,0375 mol.
Nên ta có nồng độ mol/ lit của dd H
2
SO
4
là: C
2
= 0,0375 : 0,125 = 0,3M
Vì số mol của H
2
SO
4
= số mol của SO
4
2-
= 0,0375 (mol)
Thay và ( * ) ta đợc: C
1
= 1,2 M
c/ PTPƯ hoà tan M trong HCl.
2M + 6HCl

2MCl
3
+ 3H
2

(5)
Số mol HCl = 0,2 x 1 = 0,2 mol
Theo (5): Số mol của kim loại M

0,2 : 3 (Vì theo bài ra M bị hoà tan hết)
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
15
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
Do đó NTK của M là: A
M


1,35 : ( 0,2 : 3 ) = 20,25
Vì M là kim loại hoá trị III nên M phải là: Al (nhôm)
Gọi x, y lần lợt là số mol của Mg và Al trong 1,275 g hỗn hợp A
Ta có: 24x + 27y = 1,275 (I)
Theo PT (1, 2): x + 1,5 y = 0,0625 (II)
Giải hệ pt (I) và (II) ta đợc: x = y = 0,025.
Vậy khối lợng của các chất trong hỗn hơp là: m
Mg
= 0,6 g và m
Al
= 0,675 g.
Bài 11: Cho 9,86g hỗn hợp gồm Mg và Zn vào 1 cốc chứa 430ml dung dịch H
2
SO
4
1M loãng. Sau khi phản ứng

hoàn toàn, thêm tiếp vào cốc 1,2 lit dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)
2
0,05M và NaOH 0,7M, khuấy đều cho
phản ứng hoàn toàn, rồi lọc lấy kết tủa và nung nóng đến khối lợng không đổi thì thu đợc 26,08g chất rắn. Tính
khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Hớng dẫn;
Đặt số mol Mg và Zn là x và y.
Ta có: 24x + 65y = 9,86 (I)
Số mol H
2
SO
4
= 043.1= 0,43 mol
Đặt HX là công thức tơng đơng của H
2
SO
4
---> n
HX
= 2n
H
2
SO
4
= 0,43.2 = 0,86 mol
Số mol Ba(OH)
2
= 1,2 . 0,05 = 0,06 mol
Số mol NaOH = 0,7 . 1,2 = 0,84 mol
Đặt ROH là công thức tng đơng cho 2 bazơ đã cho.

Ta có: n
ROH
= 2n
Ba(OH)
2
+ n
NaOH
= 0,06.2 + 0,84 = 0,96 mol
PTHH xảy ra
Giả sử hỗn hợp chỉ chứa mình Zn ---> x = 0.
Vậy y = 9,86 : 65 = 0,1517 mol
Giả sử hỗn hợp chỉ Mg ---> y = 0
Vậy x = 9,86 : 24 = 0,4108 mol
0,1517 < n
hh kim loại
< 0,4108
Vì x > 0 và y > 0 nên số mol axit tham gia phản ứng với kim loại là:
0,3034 < 2x + 2y < 0,8216 nhận thấy lợng axit đã dùng < 0,86 mol.
Vậy axit d --> Do đó Zn và Mg đã phản ứng hết.
Sau khi hoà tan hết trong dung dịch có.
x mol MgX
2
; y mol ZnX
2
; 0,86 2(x + y) mol HX và 0,43 mol SO
4
.
Cho dung dịch tác dụng với dung dịch bazơ.
HX + ROH ---> RX + H
2

O.
0,86 2(x + y) 0,86 2(x + y) mol
MgX
2
+ 2ROH ----> Mg(OH)
2
+ 2RX
x 2x x mol
ZnX
2
+ 2ROH ----> Zn(OH)
2
+ 2RX
y 2y y mol
Ta có n
ROH đã phản ứng
= 0,86 2(x + y) + 2x + 2y = 0,86 mol
Vậy n
ROH d
= 0,96 0,86 = 0,1mol
Tiếp tục có phản ứng xảy ra:
Zn(OH)
2
+ 2ROH ----> R
2
ZnO
2
+ 2H
2
O

bđ: y 0,1 mol
Pứ: y
1
2y
1
mol
còn: y y
1
0,1 2y
1
mol
( Điều kiện: y

y
1
)
Phản ứng tạo kết tủa.
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
16
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
---> BaSO
4

+ 2H
2
O
bđ: 0,06 0,43 0 mol
pứ: 0,06 0,06 0,06 mol
còn: 0 0,43 0,06 0,06 mol
Nung kết tủa.
Mg(OH)
2
-----> MgO + H
2
O
x x mol
Zn(OH)
2
-------> ZnO + H
2
O
y y
1
y y
1
mol
BaSO
4
----> không bị nhiệt phân huỷ.
0,06 mol
Ta có: 40x + 81(y y
1
) + 233.0,06 = 26,08

---> 40x + 81(y y
1
) = 12,1 (II)
Khi y y
1
= 0 ---> y = y
1
ta thấy 0,1 2y
1


0 ---> y
1


0,05
Vậy 40x = 12,1 ---> x = 12,1 : 40 = 0,3025 mol
Thay vào (I) ta đợc y = 0,04 ( y = y
1


0,05) phù hợp
Vậy m
Mg
= 24 . 0,3025 = 7,26g và m
Zn
= 65 . 0,04 = 2,6g
Khi y y
1
> 0 --> y > y

1
ta có 0,1 2y
1
= 0 (vì n
ROH
phản ứng hết)
----> y
1
= 0,05 mol, thay vào (II) ta đợc: 40x + 81y = 16,15.
Giải hệ phơng trình (I, II) ---> x = 0,38275 và y = 0,01036
Kết quả y < y
1
(không phù hợp với điều kiện y

y
1
) ---> loại.
Câu III. 1) Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe
2
O
3
phản ứng hoàn toàn với 300ml dung dịch HCl 2M.
Sau phản ứng có m gam chất rắn không tan. Tính M
) Ta có (CuO + Fe
2
O
3
) + H
2
Hỗn hợp rắn + H

2
O khối lợng giảm chính là khối lợng O tách ra để tạo nớc.n
O

= 1/2 n
H
= 1/2.0,64 m
O
=0,32.16= 5,12gam. Vậy m= (6,4+16) - 5,12 =17,28 gam.
2) Cho luồng khí CO từ từ đi qua ống sứ đựng 32 gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau phản ứng thu đợc hỗn hợp B gồm 4
chất rắn. Hoà tan B trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng(d) đợc 0,58 mol khí SO
2
thoát ra. Tính khối lợng của hỗn
hợp B.
Ta có số mol Fe
2
O
3
= 0,2; Sơ đồ phản ứng:Fe
2
O
3

( Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO, Fe) ( Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O). Theo
định luật bảo toàn nguyên tố thì số mol Fe
2
O
3

= số mol Fe
2
(SO
4
)
3

. Số mol nguyên tử S trong Fe
2
(SO
4
)
3
=0,2.3 = 0,6 mol; Số mol S trong H
2
SO
4
=Số mol
nguyên tử S trong Fe
2
(SO
4
)
3
+ số mol nguyên tử S trong SO
2
= 0,6 + ,58 = 1,18 mol.Vậy tổng số mol H trong
H
2
SO
4
=1,18.2; Số mol O trong H
2
SO
4
=1,18.4. Theo định luật bảo toàn nguyên tố thì số mol H
2

O = 1/2số mol
H = 1,18 mol;Theo định luật bảo toàn thì khối lợng Fe
2
(SO
4
)
3
+ khối lợng SO
2
+khối lợng H
2
O - khối lợng H
2
SO
4
phản ứng = 0,2.400 + 0,58.64 + 1,18.18 - 1,18.98= 22,72 gam.
Bài 3: Cho 5,6g Fe tác dụng với 500ml dung dịch HNO
3
0,8M. Sau phản ứng thu đợc V(lit) hỗn hợp khí A gồm
N
2
O và NO
2
có tỷ khối so với H
2
là 22,25 và dd B.
a/ Tính V (đktc)?
b/ Tính nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch B.
Hớng dẫnbài 3:
Theo bài ra ta có:

****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
17
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
n
Fe
= 5,6 : 56 = 0,1 mol
n
HNO
3
= 0,5 . 0,8 = 0,4 mol
M
hh khí
= 22,25 . 2 = 44,5
Đặt x, y lần lợt là số mol của khí N
2
O và NO
2
.
PTHH xảy ra:
8Fe+30HNO
3
--> 8Fe(NO
3
)
3
+ 3N
2
O+15H

2
O
(1)

8mol 3mol
8x/3 x
Fe + 6HNO
3
----> Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
(2)

1mol 3mol
y/3 y
Tỉ lệ thể tích các khí trên là:
Gọi a là thành phần % theo thể tích của khí N
2
O.
Vậy (1 a) là thành phần % của khí NO
2
.
Ta có: 44a + 46(1 a) = 44,5
a = 0,75 hay % của khí N

2
O là 75% và của khí NO
2
là 25%
Từ phơng trình phản ứng kết hợp với tỉ lệ thể tích ta có:
x = 3y
(I)

---> y = 0,012
8x/3 + y/3 = 0,1
(II)
x = 0,036
Vậy thể tích của các khí thu đợc ở đktc là:
V
N
2
O
= 0,81(lit) và V
NO
2
= 0,27(lit)
Theo phơng trình thì:
Số mol HNO
3 (phản ứng)
= 10n
N
2
O
+ 2n
NO

2
= 10.0,036 + 2.0,012 = 0,384 mol
Số mol HNO
3 (còn d)
= 0,4 0,384 = 0,016 mol
Số mol Fe(NO
3
)
3
= n
Fe
= 0,1 mol
Vậy nồng độ các chất trong dung dịch là:
C
M
(Fe(NO
3
)
3
) = 0,2M
C
M
(HNO
3
)d = 0,032M
Bài 2 Hòa tan 1,97g hỗn hợp Zn, Mg, Fe trong 1 lợng vừa đủ dung dịch HCl thu đợc 1,008l khí ở đktc và dung
dịch A. Chia A thành 2 phần không bằng nhau.
- Phần 1 cho kết tủa hoàn toàn với 1 lợng vừa đủ dung dịch xút, cần 300ml dd NaOH 0,06M. Đun nóng
trong không khí, lọc kết tủa và nung đến khối lợng không đổi thu đợc 0,562g chất rắn.
- Phần 2 cho phản ứng với NaOH d rồi tiến hành giống nh phần 1 thì thu đợc chất rắn có khối lợng a (g).

Tính khối lợng từng kim loại trong hỗn hợp và giá trị của a.
HDG:
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
(1)
x x x
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
(2)
y 2y y y
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(3)
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
18
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
z z

2
H
n
= 1,008: 22,4 = 0,045mol

Gọi x, y, z lần lợt là số mol của Zn, Mg, Fe
Từ (1), (2), (3) x + y + z = 0,045 mol (*)
65x + 24y + 56z = 1,97 gam (**)
Phần 1 cho tác dụng NaOH ( vừa đủ)
ZnCl
2
+ 2NaOH Zn(OH)
2
+ 2NaCl (4).
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaCl (5)
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl (6)
n
NaOH
= 0,3.0,06 = 0,018mol.
Nung kết tủa có các phản ứng sau:
Zn(OH)
2


0
t
ZnO + H

2
O (7)

5
x

5
x
Mg(OH)
2


0
t
MgO + H
2
O (8)

5
y

5
y
4Fe(OH)
2
+ O
2


0

t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (9)

5
z

10
z
Từ phản ứng (4), (5), (6) ta thấy:
Số mol muối =1/2 số mol NaOH = 0,009 (mol) =
5
1
số mol muối ở hỗn hợp đầu.
Từ (7), ( 8), (9), ta có:
81.
5
x
+ 40.
5
y
+ 160.
10
z
= 0,562 gam.

x + y + z = 0,045 (*)
Ta có hệ: 65x + 24y + 56z = 1,97 (**)
81.
5
x
+ 8y + 16z = 0,562 (***)
Giải ra ta đợc: x = 0,01 mol; y = 0,02 mol; z = 0,015 mol.
m
Zn
= 0,01.65 = 0,65 ( g).
m
Mg
= 0,02.24 = 0,48(g)
m
Fe
= 0,15.56 = 84 ( g)
Phần 2:
Số mol FeCl
2
phản ứng là: 0,015.
5
4
= 0,12 mol
Số mol ZnCl
2
phản ứng là: 0,01.
5
4
= 0,08 mol
Số mol MgCl

2
phản ứng là: 0,02.
5
4
= 0,16 mol
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaCl
0,16mol 0,16mol
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl
0,012 0,012 mol
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
19
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
Do ZnCl
2
bị hòa tan trong NaOH d nên chỉ có Mg(OH)
2
và Fe(OH)
2
bị nhiệt phân hủy.
Mg(OH)

2


0
t
MgO + H
2
O
0,016 0,016 mol
4Fe(OH)
2
+ O
2


0
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
0,012 0,006 mol
a = 0,016.40 + 0,006.160 = 1,6g.
Bài 1: Hoà tan 2,8g một kim loại hoá trị (II) bằng một hỗn hợp gồm 80ml dung dịch axit H
2
SO
4

0,5M và 200ml
dung dịch axit HCl 0,2M. Dung dịch thu đợc có tính axit và muốn trung hoà phải dùng 1ml dung dịch NaOH
0,2M. Xác định kim loại hoá trị II đem phản ứng.
Giải:
Theo bài ra ta có:
Số mol của H
2
SO
4
là 0,04 mol
Số mol của HCl là 0,04 mol
Sô mol của NaOH là 0,02 mol
Đặt R là KHHH của kim loại hoá trị II
a, b là số mol của kim loại R tác dụng với axit H
2
SO
4
và HCl.
Viết các PTHH xảy ra.
Sau khi kim loại tác dụng với kim loại R. Số mol của các axit còn lại là:
Số mol của H
2
SO
4
= 0,04 a (mol)
Số mol của HCl = 0,04 2b (mol)
Viết các PTHH trung hoà:
Từ PTPƯ ta có:
Số mol NaOH phản ứng là: (0,04 2b) + 2(0,04 a) = 0,02
---> (a + b) = 0,1 : 2 = 0,05

Vậy số mol kim loại R = (a + b) = 0,05 mol
---> M
R
= 2,8 : 0,05 = 56 và R có hoá trị II ---> R là Fe.
Bài 2: Chia 7,22g hỗn hợp A gồm Fe và R (R là kim loại có hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Phản ứng với dung dịch HCl d, thu đợc 2,128 lit H
2
(đktc)
- Phần 2: Phản ứng với HNO
3
, thu đợc 1,972 lit NO(đktc)
a/ Xác định kim loại R.
b/ Tính thành phần % theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Giải:
a/ Gọi 2x, 2y (mol) là số mol Fe, R có trong hỗn hợp A --> Số mol Fe, R trong 1/2 hỗn hợp A là x, y.
Viết các PTHH xảy ra:
Lập các phơng trình toán học;
m
hh A
= 56.2x + 2y.M
R
(I)
n
H
2
= x + ny/2 = 0,095 (II)
n
NO
= x + ny/3 = 0,08 (III)
Giải hệ phơng trình ta đợc: M

R
= 9n (với n là hoá trị của R)
Lập bảng: Với n = 3 thì M
R
= 27 là phù hợp. Vậy R là nhôm(Al)
b/ %Fe = 46,54% và %Al = 53,46%.
****************************************************************************
Chuyên đề 6: axit tác dụng với bazơ
(Bài toán hỗn hợp axit tác dụng với hỗn hợp bazơ)
I.Lý thuyết:
* Axit đơn: HCl, HBr, HI, HNO
3
. Ta có n
H
+
= n
A xit

****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
20
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
* Axit đa: H
2
SO
4
, H
3
PO

4
, H
2
SO
3
. Ta có n
H
+
= 2n
A xit
hoặc n
H
+
= 3n
A xit
* Bazơ đơn: KOH, NaOH, LiOH. Ta có n
OH


= 2n
BaZơ

* Bazơ đa: Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
. Ta có n
OH



= 2n
BaZơ

PTHH của phản ứng trung hoà: H
+
+ OH
-


H
2
O
*L u ý : trong một hỗn hợp mà có nhiều phản ứng xảy ra thì phản ứng trung hoà đợc u tiên xảy ra trớc.
Bài tập:
Cho từ từ dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch NaOH thì có các phản ứng xảy ra:
Phản ứng u tiên tạo ra muối trung hoà trớc.
H
2
SO
4
+ 2NaOH

Na
2
SO
4

+ H
2
O
( 1 )
Sau đó khi số mol

H
2
SO
4
= số mol NaOH thì có phản ứng
H
2
SO
4
+ NaOH

NaHSO
4
+ H
2
O
( 2
giải: xét tỷ lệ số mol để viết PTHH xảy ra.
Đặt T =
42
SOH
NaOH
n
n


- Nếu T

1 thì chỉ có phản ứng (2) và có thể d H
2
SO
4
.
- Nếu T

2 thì chỉ có phản ứng (1) và có thể d NaOH.
- Nếu 1 < T < 2 thì có cả 2 phản ứng (1) và (2) ở trên.
Ngợc lại:
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H
2
SO
4
thì có các phản ứng xảy ra:
Phản ứng u tiên tạo ra muối axit trớc.
H
2
SO
4
+ NaOH

NaHSO
4
+ H
2
O

( 1 ) !
Và sau đó NaOH
d
+ NaHSO
4


Na
2
SO
4
+ H
2
O
( 2 ) !
Hoặc dựa vào số mol H
2
SO
4
và số mol NaOH hoặc số mol Na
2
SO
4
và NaHSO
4
tạo thành sau phản ứng để lập
cácphơng trình toán học và giải.
Đặt ẩn x, y lần lợt là số mol của Na
2
SO

4
và NaHSO
4
tạo thành sau phản ứng.
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,5M để trung hoà 300ml dung dịch A chứa H
2
SO
4
0,75M và
HCl 1,5M.
Đáp số: V
dd KOH 1,5M
= 0,6(lit)
Bài 5: Một dung dịch A chứa HCl và H
2
SO
4
theo tỉ lệ số mol 3:1, biết 100ml dung dịch A đợc trung hoà bởi
50ml dung dịch NaOH có chứa 20g NaOH/lit.
a/ Tính nồng độ mol của mỗi axit trong A.
b/ 200ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch bazơ B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M.
c/ Tính tổng khối lợng muối thu đợc sau phản ứng giữa 2 dung dịch A và B.
a/ Theo bài ra ta có:
n
HCl :
n
H

2
SO
4
= 3:1
Đặt x là số mol của H
2
SO
4
(A
1
), thì 3x là số mol của HCl (A
2
)
Số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch là:
n
NaOH = 20 : 40 = 0,5 ( mol )
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
21
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
Nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH là:
C
M ( NaOH )
= 0,5 : 1 = 0,5M
Số mol NaOH đã dung trong phản ứng trung hoà là:
n
NaOH = 0,05 * 0,5 = 0,025 mol
PTHH xảy ra :
HCl + NaOH


NaCl + H
2
O (1)
3x 3x
H
2
SO
4
+ 2NaOH

Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (2)
x 2x
Từ PTHH 1 và 2 ta có : 3x + 2x = 0,025 <--> 5x = 0,025

x = 0,005
Vậy
n
H
2
SO
4
= x = 0,005 mol


n
HCl = 3x = 3*0,005 = 0,015 mol
Nồng độ của các chất có dung dịch A là:
C
M ( A1 )
= 0,005 : 0,1 = 0,05M và C
M ( A2 )
= 0,015 : 0,1 = 0,15M
b/ Đặt HA là axit đại diện cho 2 axit đã cho. Trong 200 ml dung dịch A có:
n
HA =
n
HCl +
2n
H
2
SO
4
= 0,015*0,2 + 0,05*0,2*2 = 0,05 mol
Đặt MOH là bazơ đại diện và V(lit) là thể tích của dung dịch B chứa 2 bazơ đã cho:
n
MOH =
n
NaOH +
2n
Ba(OH)
2
= 0,2 V + 2 * 0,1 V = 0,4 V
PTPƯ trung hoà: HA + MOH


MA + H
2
O (3)
Theo PTPƯ ta có
n
MOH =
n
HA = 0,05 mol
Vậy: 0,4V = 0,05

V = 0,125 lit = 125 ml
c/ Theo kết quả của câu b ta có:
n
NaOH = 0,125 * 0,2 = 0,025 mol và
n
Ba(OH)
2
= 0,125 * 0,1 = 0,0125 mol
n
HCl = 0,2 * 0,015 = 0,03 mol và
n
H
2
SO
4
= 0,2 * 0,05 = 0,01 mol
Vì PƯ trên là phản ứng trung hoà nên các chất tham gia phản ứng đều tác dụng hết nên dù phản ứng nào xảy
ra trớc thì khối lợng muối thu đợc sau cùng vẫn không thay đổi hay nó đợc bảo toàn.
m
hh muối

= m
SO
4
+ m
Na
+ m
Ba
+ m
Cl

= 0,01*96 + 0,025*23 + 0,0125*137 + 0,03*35,5
= 0,96 + 1,065 + 0,575 + 1,7125 = 4,3125 gam
Hoặc từ:
n
NaOH = 0,125 * 0,2 = 0,025 mol

m
NaOH
= 0,025 * 40 = 1g
n
Ba(OH)
2
= 0,125 * 0,1 = 0,0125 mol

m
Ba (OH)
2
= 0,0125 * 171 = 2,1375g
n
HCl = 0,2 * 0,015 = 0,03 mol


m
HCl
= 0,03 * 36,5 = 1,095g
n


H
2
SO
4
= 0,2 * 0,05 = 0,01 mol

m
H
2
SO
4
= 0,01 * 98 = 0,98g
áp dụng đl BTKL ta có: m
hh muối
= m
NaOH
+ m
Ba (OH)
2
+ m
HCl
+ m
H

2
SO
4
- m
H
2
O
Vì số mol:
n
H
2
O =
n
MOH =
n
HA = 0,05 mol.

m
H
2
O
= 0,05 *18 = 0,9g
Vậy ta có: m
hh muối
= 1 + 2,1375 + 1,095 + 0,98 0,9 = 4,3125 gam.
Bài 4: Để trung hoà 50ml dung dịch hỗn hợp axit gồm H
2
SO
4
và HCl cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M.

Mặt khác lấy 100ml dung dịch hỗn hợp axit trên đem trung hoà với một lợng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn
thì thu đợc 24,65g muối khan. Tính nồng độ mol/l của mỗi axit trong dung dịch ban đầu.
Hớng dẫn:
Đặt x, y lần lợt là nồng độ mol/lit của axit H
2
SO
4
và axit HCl
Viết PTHH.
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
22
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
Lập hệ phơng trình:
2x + y = 0,02 (I)
142x + 58,5y = 1,32 (II)
Giải phơng trình ta đợc:
Nồng độ của axit HCl là 0,8M và nồng độ của axit H
2
SO
4
là 0,6M.
Đáp số: Nồng độ của axit HCl là 3M và nồng độ của axit H
2
SO
4
là 0,5M
Bài 1: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,5M để trung hoà 300ml dung dịch A chứa H
2

SO
4
0,75M và
HCl 1,5M.
Đáp số: V
dd KOH 1,5M
= 0,6(lit)
Bài 2: Để trung hoà 10ml dung dịch hỗn hợp axit gồm H
2
SO
4
và HCl cần dùng 40ml dung dịch NaOH 0,5M.
Mặt khác lấy 100ml dung dịch axit đem trung hoà một lợng xút vừa đủ rồi cô cạn thì thu đợc 13,2g muối khan.
Tính nồng độ mol/l của mỗi axít trong dung dịch ban đầu.
Hớng dẫn:
Đặt x, y lần lợt là nồng độ mol/lit của axit H
2
SO
4
và axit HCl
Viết PTHH.
Lập hệ phơng trình:
2x + y = 0,02 (I)
142x + 58,5y = 1,32 (II)
Giải phơng trình ta đợc:
Nồng độ của axit HCl là 0,8M và nồng độ của axit H
2
SO
4
là 0,6M.

Bài 3: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,75M để trung hoà 400ml hỗn hợp dung dịch axit gồm H
2
SO
4
0,5M
và HCl 1M.
Đáp số: V
NaOH
= 1,07 lit
Bài 4: Để trung hoà 50ml dung dịch hỗn hợp axit gồm H
2
SO
4
và HCl cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M.
Mặt khác lấy 100ml dung dịch hỗn hợp axit trên đem trung hoà với một lợng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn
thì thu đợc 24,65g muối khan. Tính nồng độ mol/l của mỗi axit trong dung dịch ban đầu.
Đáp số: Nồng độ của axit HCl là 3M và nồng độ của axit H
2
SO
4
là 0,5M
Bài 6: Tính nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
và NaOH biết rằng:
- 30ml dung dịch NaOH đợc trung hoà hết bởi 200ml dung dịch NaOH và 10ml dung dịch KOH 2M.
- 30ml dung dịch NaOH đợc trung hoà hết bởi 20ml dung dịch H
2
SO

4
và 5ml dung dịch HCl 1M.
Đáp số: Nồng độ của axit H
2
SO
4
là 0,7M và nồng độ của dung dịch NaOH là 1,1M.
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
23
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************
Bài 7: Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
và dung dịch KOH biết:
- 20ml dung dịch HNO
3
đợc trung hoà hết bởi 60ml dung dịch KOH.
- 20ml dung dịch HNO
3
sau khi tác dụng hết với 2g CuO thì đợc trung hoà hết bởi 10ml dung dịch KOH.
Đáp số: Nồng độ dung dịch HNO
3
là 3M và nồng độ dung dịch KOH là 1M.
Bài 8: Một dd A chứa HNO
3
và HCl theo tỉ lệ 2 : 1 (mol).
a/ Biết rằng khi cho 200ml dd A tác dụng với 100ml dd NaOH 1M, thì lợng axit d trong A tác dụng vừa đủ với
50ml đ Ba(OH)
2

0,2M. Tính nồng độ mol/lit của mỗi axit trong dd A.
b/ Nếu trộn 500ml dd A với 100ml dd B chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M. Hỏi dd thu đợc có tính axit hay
bazơ ?
c/ Phải thêm vào dd C bao nhiêu lit dd A hoặc B để có đợc dd D trung hoà.
Đ/S: a/ C
M [ HCl ]
= 0,2M ; C
M [ H
2
SO
4
]
= 0,4M
b/ dd C có tính axit, số mol axit d là 0,1 mol.
c/ Phải thêm vào dd C với thể tích là 50 ml dd B.
Bài 9: Hoà tan 8g hỗn hợp 2 hiđroxit kim loại kiềm nguyên chất thành 100ml dung dịch X.
a/ 100ml dung dịch X đợc trung hoà vừa đủ bởi 800ml dung dịch axit axêtic CH
3
COOH, cho
14,72g hỗn hợp muối. Tìm tổng số mol hai hiđroxit kim loại kiềm có trong 8g hỗn hợp. Tìm nồng
độ mol/l của dung dịch CH
3
COOH.
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
24
LIU BI DNG HSG HểA 9
****************************************************************************

b/ Xác định tên hai kim loại kiềm biết chúng thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Tìm
khối lợng từng hiđroxit trong 8g hỗn hợp.
Hớng dẫn:
Gọi A, B là kí hiệu của 2 kim loại kiềm ( cũng chính là kí hiệu KLNT ).
Giả sử M
A
< M
B
và R là kí hiệu chung của 2 kim loại ---> M
A
< M
R
< M
B

Trong 8g hỗn hợp có a mol ROH.
a/ Nồng độ mol/l của CH
3
COOH = 0,16 : 0,8 = 0,2M
b/ M
R
= 33 ---> M
A
= 23(Na) và M
B
= 39(K)
m
NaOH
= 2,4g và m
KOH

= 5,6g.
****************************************************************************
Chuyên đề 7: axit tác dụng với muối
1/ Phân loại axit
Gồm 3 loại axit tác dụng với muối.
a/ Axit loại 1:
- Thờng gặp là HCl, H
2
SO
4
loãng, HBr,..
- Phản ứng xảy ra theo cơ chế trao đổi.
b/ Axit loại 2:
- Là các axit có tính oxi hoá mạnh: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc.
- Phản ứng xảy ra theo cơ chế phản ứng oxi hoá khử.
c/ Axit loại 3:
- Là các axit có tính khử.
- Thờng gặp là HCl, HI, H
2
S.
- Phản ứng xảy ra theo cơ chế phản ứng oxi hoá khử.
2/ Công thức phản ứng.
a/ Công thức 1:
Muối + Axit ---> Muối mới + Axit mới.

Điều kiện: Sản phẩm phải có:
- Kết tủa.
- Hoặc có chất bay hơi(khí).
- Hoặc chất điện li yếu hơn.
Đặc biệt: Các muối sunfua của kim loại kể từ Pb trở về sau không phản ứng với axit loại 1.
Ví dụ: Na
2
CO
3
+ 2HCl ---> 2NaCl + H
2
O + CO
2 (k)

BaCl
2
+ H
2
SO
4
---> BaSO
4(r)
+ 2HCl
b/ Công thức 2:
Muối + Axit loại 2 ---> Muối + H
2
O + sản phẩm khử.
Điều kiện:
- Muối phải có tính khử.
- Muối sinh ra sau phản ứng thì nguyên tử kim loại trong muối phải có hoá trị cao nhất.

Chú ý: Có 2 nhóm muối đem phản ứng.
- Với các muối: CO
3
2-
, NO
3
-
, SO
4
2-
, Cl
-
.
+ Điều kiện: Kim loại trong muối phải là kim loại đa hoá trị và hoá trị của kim loại trong muối trớc phải ứng
không cao nhất.
- Với các muối: SO
3
2-
, S
2-
, S
2
-
.
+ Phản ứng luôn xảy ra theo công thức trên với tất cả các kim loại.
c/ Công thức 3:
****************************************************************************
GIO VIấN: Lấ THANH TUYN HUM BC B-CI Bẩ-TIN GIANG
25

×