www.HOAHOC.edu.vn
TÀI LIỆU ÔN THI
HÓA HỌC 9
Học kì I
I. Lý thuyết
Câu 1: Trình bày tính chất hóa học của oxit axit ?
Trả lời:
+ H2O
axit
(1)
Oxit axit
+ oxit bazơ
+ dd bazơ
Muối
(2)
Muối + nước
(3)
Phương trình minh họa:
(1) P2O5 + H2O → 2H3PO4
(2) CO2 + CaO → CaCO3
(3) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Câu 2: Trình bày tính chất hóa học của oxit bazơ?
Trả lời:
+ H2O
Bazơ
(1)
Muối
(2)
(chỉ có Na2O, K2O, CaO, BaO)
Oxit bazơ
+ oxit axit
+ dd axit
Muối + nước
(3)
Phương trình minh họa:
(1) BaO + H2O → Ba(OH)2
(2) BaO + CO2 → BaCO3
(3) BaO + HCl → BaCl2 + H2O
Câu 3: Trình bày tính chất hóa học của axit ?
Trả lời:
hóa đỏ
(2)
Muối + nước
quỳ tím
+ bazơ
Muối + nước
Axit
(HCl, H2SO4 loãng)
(1)
+ kim loại
(trừ Cu →Au)
Muối + H2
+ oxit bazơ
+ dd muối
(3)
Muối mới + axit mới
Phương trình minh họa:
(1) HCl + Al → AlCl3 + H2
(2) H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O
(3) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(4) H2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2HCl
(4)
www.HOAHOC.edu.vn
Câu 4: Trình bày tính chất hóa học của dung dịch bazơ (NaOH, KOH,
Ca(OH)2, Ba(OH)2) ?
Trả lời:
hóa xanh
hóa hồng
quỳ tím
dd phenolphtalein
(2)
+ dd axit
Muối + nước
+ chất chỉ thị
+ oxit axit
dd bazơ
Muối + nước
+ dd muối
Muối mới + bazơ mới
(3)
Phương trình minh họa:
(1) NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
(2) KOH + HCl → KCl + H2O
(3) Ca(OH)2 + 2NaCl → CaCl2 + 2NaOH
Câu 5: Trình bày tính chất hóa học của bazơ không tan?
Trả lời:
+ dd axit
Muối + nước
(1)
Bazơ không tan
(trừ NaOH, KOH,
Ca(OH)2, Ba(OH)2)
bị to phân hủy
Oxit + nước
(2)
Phương trình minh họa:
(1) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
(2) Cu(OH)2 to CuO + H2O
Câu 6: Trình bày tính chất hóa học của muối?
Trả lời:
Muối mới + KL mới
(1)
(3)
Muối mới
+ bazơ mới
+ kim loại
+ dd bazơ
Muối
to phân
hủy
(5)
Phương trình minh họa:
(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
(2) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
(3) CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
(4) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
+ dd axit
Muối mới
+ axit mới
(2)
+ dd muối
2 muối mới
(4)
(1)
www.HOAHOC.edu.vn
Câu 7: Trình bày tính chất hóa học của kim loại?
Trả lời:
Muối + H2
(3)
+ dd axit
+ PK khác, t
(2) Muối
+ O2, to
o
Kim loại
Cl2, S…
(trừ Au, Pt, Ag)
Oxit
(1)
+ dd muối
Muối mới + KL mới
(4)
Phương trình minh họa:
(1) 2Cu + O2 to
2CuO
o
(2) 2Na + Cl2 t
2NaCl
(3) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
(4) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 8: Trình bày tính chất hóa học của sắt?
Trả lời:
Muối + H2
(3)
+ dd axit
+ O2, to
+ PK khác, to
(2)
Muối
Kim loại
Cl2, S…
(1)
Fe3O4
+ dd muối
Muối sắt + KL mới
(4)
Phương trình minh họa:
(1) 3Fe + 2O2 to Fe3O4
(2) 2Fe + 3Cl2 to
2FeCl3
(3) Fe + HCl → FeCl2 + H2
(4) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 9: Trình bày tính chất hóa học của nhôm?
Trả lời:
Muối + H2
(3)
+ dd axit
(2)
Muối
của
nhôm
+ PK khác, t
+ O2, to
o
Kim loại
Cl2, S…
+ dd muối
Muối nhôm + KL mới
(4)
Phương trình minh họa:
(1) 4Al + 3O2
to 2Al2O3
(2) 2Al + 3Cl2 to 2AlCl3 + 3H2
(3) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
(4) 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
Nhôm
oxit
(1)
+ dd bazơ
Muối aluminat + H2
(5)
www.HOAHOC.edu.vn
(5) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Câu 10: Trình bày tính chất hóa học của phi kim?
Trả lời:
Muối (1)
(2)
+ kim loại
Hợp chất khí
+ H2, t
o
(3)
o
Phi kim
+ O2, t
(trừ clo)
Oxit axit
Phương trình minh họa:
(1) Fe + S to FeS
(2) O2 + 2H2 to 2H2O
(3) S + O2 to SO2
Câu 11: Trình bày tính chất hóa học của Clo?
Trả lời:
Nước Clo
(3)
(1)
Muối
+ kim loại
+ H2O
+ H 2 , to
Cl2
Hiđrôclorua
HCl
(2)
+ NaOH
(4)
Nước Javel
Phương trình minh họa:
(1) 3Cl2 + 2Fe to 2FeCl3
(2) Cl2 + H2 to
2HCl
(3) Cl2 +H2O HCl + HClO
(4) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 12: Trình bày phương pháp điều chế SO2?
Trả lời: Điều chế SO2:
2 FeS2 + 11O2 to 2 Fe2O3 + 8 SO2
Cu + 2 H2SO4 (đ, nóng) to
CuSO4 + SO2 + 2 H2O
Câu 13: Trình bày phương pháp điều chế Cl2?
Trả lời: Điều chế Cl2:
MnO2 + 4 HCl to MnCl2 + Cl2 + H2O
Hoặc:
2 NaCl + 2H2O điện phân
Cl2 + H2 + 2NaOH
có màng ngăn
Câu 14: Có thể điều chế và thu khí clo bằng phương pháp đẩy nước không? Vì
sao?
Trả lời: Không vì clo có thể tác dụng với H2O, nên chỉ có thể thu khí clo bằng
phương pháp đẩy không khí.
Cl2 + H2O HCl + HClO