Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
1. Tìm hai biểu thức cóToán
giá trị bằng nhau.
a, 4 x 2 145 =
=
b, 10
c,
d,
287 x 5 =
(3 + 2) x 10 287
(2 100 + 45) x 4
2. a x b = ?b x a
8 580
= 51 435
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
1. a) 35 x 10 = ?
35 x 10 = 10 x 35
= 1chục x 35 = 35 chục = 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc
viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
27 x 10 =
270
352 x 10 =
3520
65 x 10 =
650
4289 x 10 = 42890
35 x 10 =
350
123 x 100 = 12 300
Khi
thế nào?
Khi nhân
nhân số
số tự
tự nhiên
nhiên với
với 100
100 ta
ta làm
chỉ việc
viết thêm
hai chữ số 0 vào bên phải số đó.
? 000
35 x 1000 = 35
123 x 1000 = 123 000
Khi nhân số tự nhiên với 1000 ta làm thế nào?
Khi nhân số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc viết
thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó.
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
1. a)
35 x 10 = ?
35 x 10 = 10 x 35
= 1chục x 35 = 35 chục = 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số
đó.
b) Ngược lại, từ
Ta có:
35 x 10 = 350
350 : 10 = 35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt
đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
1. a)
35 x 10 = ?
35 x 10 = 10 x 35
= 1chục x 35 = 35 chục = 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số
đó.
b)
Ngược lại, từ
35 x 10 = 350
Ta có:
350 : 10 = 35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
920 : 10 = 92
750 : 10 = 75
3520 : 10 = 352
24680 : 10 = 2468
3500 : 100 = 35
?
35000 : 1000 = 35
?
Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho
10, 100, 1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba,…
chữ số 0 ở bên phải số đó.
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
Nhân với 10, 100, 1000,…
1. a)
Chia cho 10, 100, 1000,…
35 x 10 = ?
35 x 10 = 10 x 35
= 1chục x 35 = 35 chục = 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số
đó.
b) Ngược lại, từ
35 x 10 = 350
Ta có:
350 : 10 = 35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
1. a) Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số
đó.
b) Ngược lại, từ
35 x 10 = 350
Ta có:
350 : 10 = 35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
2. Tương tự ta có:
b)
a)
35 x 100 = 3500
35 x 100 = 3500
3500 : 100 =
35
3. Nhận xét chung:
35000 : 1000 = 35
* Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc
viết thêm một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải số đó.
* Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10,
100, 1000,... Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,… chữ số
0 ở bên phải số đó.
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
1 Tính nhẩm:
a) 18 x 10
180
82 x 100 = 8200
256 x 1000 = 256000
18 x 100 = 1800
75 x 1000 = 75000
302 x 10
18 x 1000 = 18000
19 x 10
400 x 100 = 40000
b) 9000 : 10
=
= 900
9000 : 100 = 90
9000 : 1000 =
9
=
190
6800 : 100 = 68
420 : 10
= 42
2000 : 1000 = 2
=
20020 : 10
3020
= 2002
200200 : 100 = 2002
2002000 : 1000 = 2002
Luyện tập:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ …
300 kg = ? t¹
C¸ch lµm:
Ta cã: 100 kg = 1
t¹
NhÈm: 300 : 100
=3
Vậy : 300 kg = 3
t¹
7 yến
=…
8 tạ
800kg = …
300 tạ = 30
… tấn
120 tạ = 12
… tấn
5 tấn
5000kg = …
4 kg
4000g = …
70kg
Rung chuông vàng
Luật chơi :
Có 3 câu hỏi, thời gian cho mỗi câu hỏi
là 10 giây. Mỗi câu hỏi có 3 phương án lựa
chọn A, B, C. Nếu chọn phương án đúng thì
được chơi tiếp, nếu chọn phương án sai thì bị
loại ra khỏi cuộc chơi. Kết thúc 3 câu hỏi,
bạn nào còn ở lại với cuộc chơi, bạn đó thắng
cuộc.
307 x 10 = ?
A. 3007
B. 30070
C. 3070
3
4
1
5
2
HẾT giê
203 x 1000 = ?
A. 20300
B. 203000
C. 2030000
2
1
5
4
3
HẾT giê
110 000 :10 000 = ?
5
3
1
4
2
HẾT` giê
A. 1100
B. 110
C. 11